Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

01 đề đáp án vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.3 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI OLYMPIC THÁNG 4 LỚP 8 THCS

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 23/3/3021

Câu 1: (3,0 điểm)
n 1
n 3
n
n
1. Chứng minh 4.5  2  2.5  2 chia hết cho 18 với mọi số nguyên dương n .

3
2
2
3
2. Phân tích đa thức 3x  13 x y  13xy  3 y thành nhân tử.

Câu 2: (3,0 điểm).

A
Cho biểu thức




x y 
y2
2 x2 y
x2

:


xy   x  y  2  x  y   x 2  y 2  2  x 2  y 2   x  y  

 với xy 0 , x y

1. Rút gọn biểu thức A

x3  6 y 3 xy  x  y 
2. Tính giá trị của A khi x , y thỏa mãn
.
Câu 3: (3,0 điểm)
x2  4 x 1
x 2  5x 1
2 
x 1
2 x 1 .
1. Giải phương trình
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương

 x; y 


2
thỏa mãn phương trình xy  2 xy  27 y  x 0 .

Câu 4: (3,0 điểm)
2
1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n  3n  8 là số chính phương.

2. Cho 2021 số khơng âm x1 , x2 ,..., x2021 thỏa mãn đồng thời ba điều kiện sau:
i) x1  x2 ...x2021 ;

ii) x1  x2 2021 ;

iii) x3  x4  ...  x2021 2021 .

2
2
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x1  x2  ...  x2021 .

Câu 5: (6,0 điểm) Cho hình vng ABCD . Gọi M là một điểm tùy ý trên cạnh BC ( M khác B và

C ). Kẻ tia Ax vng góc với tia AM và cắt CD tại N . Gọi H là trung điểm của MN , tia
AH cắt CD tại K . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB , cắt AK ở E .
1. Chứng minh AM  AN và tứ giác EMKN là hình thoi.
2
2. Chứng minh NA  NC.NK .

3. Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC , chứng minh chu vi tam giác MKC khơng đổi.
Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AC  BD . Vẽ CE vng góc với AB tại E và CF
vng góc với AD tại F . Cho biết đường chéo AC a , hãy tính AB. AE  AD. AF theo a .

= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =

Trang 1


ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLYMPIC THÁNG 4 LỚP 8 THCS

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Năm học: 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (3,0 điểm)
n 1
n 3
n
n
1. Chứng minh 4.5  2  2.5  2 chia hết cho 18 với mọi số nguyên dương n .

3
2
2
3
2. Phân tích đa thức 3x  13 x y  13xy  3 y thành nhân tử.

Lời giải
1) Với mọi số nguyên dương n ta có:
n 1
n
n
n 3
4.5n 1  2n 3  2.5n  2 n  4.5  2.5    2  2 


5n.  4.5  2   2n 1  2  24 
5n.18  2n 1.18
n
n 1
 5n.18  2n 1.18 18 hay 4.5n1  2n3  2.5n  2n chia hết cho 18
Vì 5 .1818 và 2 .1818 nên

3
2
2
3  3 x 3  3 y 3  13 x 2 y  13 xy 2

 

3
x

13
x
y

13
xy

3
y
2) Ta có:

3  x 3  y 3   13xy  x  y 

3  x  y   x 2  xy  y 2   13xy  x  y 
3  x  y   x 2  xy  y 2  13xy 
3  x  y   x 2 12 xy  y 2 

Câu 2: (3,0 điểm).

A
Cho biểu thức



x y 
y2
2 x2 y
x2

:


xy   x  y  2  x  y   x 2  y 2  2  x 2  y 2   x  y  

 với xy 0 , x y

1. Rút gọn biểu thức A

x3  6 y 3 xy  x  y 
2. Tính giá trị của A khi x , y thỏa mãn
.
Lời giải
1) Với xy 0 , x y , ta có:


A



x y 
y2
2x 2 y
x2

:


xy   x  y  2  x  y   x 2  y 2  2  x 2  y 2   x  y  



A


x y 
y2
2x2 y
x2
:


2
2
2

2
xy   x  y   x  y   x  y   x  y 
 x  y   x  y  

Trang 2



y2  x  y 
x2  x  y 
x y 
2x2 y
A
:



xy   x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2 
A

x  y xy 2  y 3  2 x 2 y  x 3  x 2 y
:
2
2
xy
 x  y  x  y

A

x  y xy 2  y 3  x 2 y  x 3

:
2
2
xy
 x  y  x  y
2

x  y  x  y  y  x
A
:
xy  x  y  2  x  y  2
2

2

x  y  x  y  x  y
A
.
xy  x  y  2  y  x 

A 

 x  y

2

xy

2) Ta có:


x3  6 y 3 xy  x  y 

 x 3  6 y 3  x 2 y  xy 2 0
 x 3  8 y 3  xy 2  2 y 3  x 2 y  2 xy 2 0
  x 3  8 y 3    xy 2  2 y 3    x 2 y  2 xy 2  0
  x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2   y 2  x  2 y   xy  x  2 y  0
  x  2 y   x 2  xy  3 y 2  0
2

1  11 
  x  2 y    x  y   y 2  0
2 
4 
 

 x 2 y .

Thay x 2 y vào biểu thức

A 

 x  y
xy

2

A 
ta được

 2y  y

2y

2

2



1
2 .

Câu 3: (3,0 điểm)
x2  4 x 1
x 2  5x 1
2 
x 1
2 x 1 .
1. Giải phương trình
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương

 x; y 

2
thỏa mãn phương trình xy  2 xy  27 y  x 0 .

Lời giải
1) ĐKXĐ

x  1; x 


1
2

Khi đó:

Trang 3


x2  4 x 1
x2  5x 1 
 2 
x 1
2 x 1

x

2

 4 x  1  2 x 1

 x  1  2 x 1

x 2  5 x 1  x 1

2  x  1  2 x 1


 x 1  2 x 1
 x  1  2 x 1


  x 2  4 x  1  2 x  1  2  x  1  2 x  1   x 2  5 x  1  x  1
 3x3  7 x 2  4 0
 3x 3  3x 2  4 x 2  4 0

 3x 2  x  1  4  x  1  x  1 0
  x  1  3 x 2  4 x  4  0

  x  1  3x  2   x  2  0

 x 1

  x 2

2
 x 
3 (tmđk).

2

S 1; 2;  
3.

Vậy tập nghiệm của phương trình
2

2) Từ xy  2 xy  27 y  x 0 

x

27 y

27 y

 y  2 y 1  y 1 2
2

(*)

2

y  1 4
Vì y 1 nên 
.

0
Khi đó

27 y

 y  1

2



27
4

hay

0x


27
4

x   1; 2;3; 4;5;6
Mà x nguyên dương nên
.
Thay lần lượt x vào (*) thì khi x 6 tìm được y 2 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 4: (3,0 điểm)
2
1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n  3n  8 là số chính phương.

2. Cho 2021 số khơng âm x1 , x2 ,..., x2021 thỏa mãn đồng thời ba điều kiện sau:
i) x1  x2 ...x2021 ;

ii) x1  x2 2021 ;

iii) x3  x4  ...  x2021 2021 .

2
2
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x1  x2  ...  x2021 .

Lời giải
2
1) Xét A n  3n  8 , nếu A là số chính phương thì 4A là số chính phương.
2 aN
Khi đó giả sử 4A a


*



2
2
suy ra 4n  12n  32 a .
2

  2n   2.2n.3  32  23 a 2

Trang 4


2

  2n  3  23 a 2
2

 a 2   2n  3 23

  a  2n  3  a  2n  3 23 23.1
*
Vì n  N , a  N nên a  2n  3  0 và a  2n  3  a  2n  3 .

 a  2n  3 23


a


2
n

3

1

Do đó

 a 12

 n 4 (thỏa)

2
Thử lại thấy n 4 thì A 4  3.4  8 36 là số chính phương.

Vậy n 4 thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 5: (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD . Gọi M là một điểm tùy ý trên cạnh BC ( M khác B và

C ). Kẻ tia Ax vng góc với tia AM và cắt CD tại N . Gọi H là trung điểm của MN , tia
AH cắt CD tại K . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB , cắt AK ở E .
1. Chứng minh AM  AN và tứ giác EMKN là hình thoi.
2
2. Chứng minh NA  NC.NK .

3. Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC , chứng minh chu vi tam giác MKC không đổi.
Lời giải

1. Chứng minh AM  AN và tứ giác EMKN là hình thoi.
Xét ABM và ADN có:

0



DAN
AB  AD ; ABM  ADN 90 ; BAM
(cùng phụ với DAM )

Nên ABM  ADN (cạnh huyền – góc nhọn) suy ra AM  AN (cạnh tương ứng).
Ta có: HEM HKN (góc – cạnh – góc) nên ME  NK (cạnh tương ứng) (1)
Mà ME // AB  ME // DC  ME // NK

(2)

Từ (1) và (2) suy ra EMKN là hình bình hành. (3)
Lại có AM  AN nên AMN cân tại A , mà H là trung đểm của MN nên AH là đường
trung tuyến đồng thời là đường cao. Suy ra AH  MN hay EK  MN (4)

Trang 5


Từ (3) và (4) suy ra EMKN là hình thoi.
2
2) Chứng minh NA  NC.NK .

NK NH

Ta có HNK ∽ CNM (g.g) nên MN NC  NK .NC MN .NH

(*)


AN NH

∽ ANH ∽ MNA (g.g) nên MN NA  NA2 MN .NH

(**)

Từ (*) và (**) suy ra

NA2 NC.NK .

3. Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC , chứng minh chu vi tam giác MKC khơng đổi.
Ta có: Chu vi tam giác MKC bằng MK  MC  KC .
Vì ABM  ADN (theo phần 1) nên MB ND .
Mặt khác EMKN là hình thoi nên MK NK .
Khi đó

MK  MC  KC NK  MC  KC  ND  DK   KC  MC MB  DK  KC  MC

 MB  MC    DK  KC  BC  DC 2BC

(khơng đổi)

Vì B, C cố định nên BC khơng đổi.
Do đó khi M di chuyển trên BC thì chu vi tam giác MKC khơng đổi.
Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AC  BD . Vẽ CE vng góc với AB tại E và CF
vng góc với AD tại F . Cho biết đường chéo AC a , hãy tính AB. AE  AD. AF theo a .
Lời giải

Kẻ BH  AC


 H  AC  .

AB AH

 AB. AE  AH . AC
Ta có AEC đồng dạng với ABH (góc nhọn) nên: AC AE

(1)



Xét hai tam giác vng AFC và CHB có CAF BCH (so le trong)
AF AC

 AF .BC  AC .CH
nên AFC ∽ CHB (góc nhọn) suy ra CH BC

Mà BC  AD nên AF . AD  AC.CH

(2)

Trang 6


Từ (1) và (2) suy ra

AB. AE  AF . AD  AC. AH  AC.CH  AC.  AH  CH   AC 2 a 2

.


Vậy điều phải chứng minh.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =

Trang 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×