Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giáo án lớp 2 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.98 KB, 29 trang )

TUẦN 5
Ngày soạn: 24/9/2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày26/9/2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Giáo dục tập thể:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
=&=
Tiết 2: Toán:
38 + 25
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiệh phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 38+25.
- Biết giải bài toánbằng một phép cộng các sốvới số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiệh phép cộng 9 hoặc 8 cộng với một sốđể so sánh hai số .
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
III Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
6’
A. Bài cũ:
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 38 + 25
2. Giới thiệu phép cộng 38 + 25:
- Lấy ra 3 thẻ que tính. Mỗi thẻ 10 que
tính và 8 que tính rời. Lấy tiếp 2 thẻ 20
que tính và 5 que tính rời.


Thực hiện:
- Gộp 8 que tính rời với 2 que tính (ở 5
que tính) thành 1 bó 1 chục que tính.
- 5 bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục là 6 bó 1
chục.
- 6 bó 1 chục và 3 que tính rời là 63 que
tính.
* Vậy: 38 + 25 = 63
* Cách đặt tính:
- Đặt tính thẳng cột
- Tính từ phải sang trái:
- Có nhớ 1 vào tổng các
chục:
3. Thực hành:
Bài tập 1: Tính
- 1 em lên bảng tính và nêu cách tính.
38 + 6 = ?
- Chú ý lắng nghe.
- Thao tác trên que tính như hướng dẫn
- Gộp que tính theo hướng dẫn
- Nêu cách tính.
109
3 2 6
3
5’
6’
5’
3’
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống
Bài tập 3: Bài toán

- Vẽ sơ đồ lên bảng và phân tích hướng
dẫn
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Bài tập 4: (bỏ cột 2): > < =
8 + 4 8 + 5
9 + 8 8 + 9
9 + 7 9 + 6
- Thu 10 bài chấm - Nhận xét.
C. Cu ̉ng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập ở nhà.
- 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Làm từng cặp phép tính vào bảng
con.
- Cả lớp theo dõi, chữa bài
- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm
- Làm miệng rồi đọc tổng của các số
hạng lần lượt: 15,79,61,52,88
- Cả lớp chữa bài.
- Đọc đề bài
- 1em lên bảng giải. Cả lớp làm vở
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62 (dm)
Đáp số: 62 (dm)
- Tính kết quả của 2 vế. So sánh kết
quả 2 vế rồi điền dấu thích hợp.
=&=

Tiết 3+4: Tập đọc:
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ,bước đầu biết đọc rỏ lời nhân vật trong bài .
- Hiẻu ND:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan ,biết giúp đỡ bạn .(trã
lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phu
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ A. Bài cũ:
- Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
- 2 em đọc nối tiếp nhau bài "Trên
chiếc bè" - TL câu hỏi.
110
2’
20’
15’
15’
3’
1. Giới thiệu bài: Chiếc bút mực
- Giới thiệu bằng tranh để vào chủ
điểm tuần 5.
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài
+ Đọc từng câu: Hướng dẫn phát âm
tiếng khó.

+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc trong nhóm:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Những từ nào cho biết Mai mong
được viết bút mực.?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
+ Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?
+ Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
+ Vì sao cô giáo khen Mai?
Mai là cô bé tốt bụng chân thật. Em
cũng tiếc khi đưa bút cho bạn mượn.
Tiếc khi biết cô cũng cho mình viết bút
mực
4. Luyện đọc lại
Nhận xét
C. Cu ̉ng cố, dặn dò :
- Câu chuyện này nói về điều gì?
- Em thích nhân vật nào trong truyện
này? Vì sao?
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp từng câu 2 lượt
- Đọc nối tiếp từng đoạn 2 lượt
- Luyện đọc từ khó
- Nêu giải nghĩa từ: hồi hộp, loay
hoay, tự nhiên
- Đọc theo cặp
- Thi đọc giữa các nhóm.

- Đọc đồng thanh (1 lần)
- Đọc thành tiếng, đọc thầm cả bài.
+ Thấy Lan được cô cho viết bút mực
Mai buồn vì trong lớp chỉ còn mình em
viết bút chì.
+ Lan được viết bút mực nhưng lại
quên bút, Lan buồn gục đầu xuống bàn
khóc nức nở.
+ Vì muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc.
+ Mai lấy bút mực đưa cho Lan mượn.
+ Cô khen Mai vì Mai ngoan, biết
giúp đỡ bạn.
- 3 nhóm 3 em đọc lại câu chuyện.
- Đọc phân vai: Người dẫn chuyện, cô
giáo, Lan, Mai.
- Thi đọc toàn chuyện 1 lần.
- Nói về chuyện bạn bè thương yêu,
giúp đỡ lẫn nhau.
=&=
111
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Đạo đức:
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP(T1)
I. Mục tiêu :
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được ít lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
THGDBVMT: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng,
ngăn nắp, sạch sẽ, góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT
II. Chuẩn bị

- GV: Phiếu thảo luận
- HS: Dụng cụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
10’
1. Bài cũ : Thực hành
+ Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Gọn gàng ngăn nắp
2. Phát triển các hoạt động
a. Hoạt động 1: Đọc truyện ngăn
nắp và trật tự
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn làm như thế nhằm mục đích gì
* Sống gọn gàng ngăn nắp góp phần
bảo vệ môi trường.
b. Hoạt động 2: Phân tích truyện: “
Chuyện xảy ra trước giờ ra chơi”
- Đọc câu chuyện.
+ Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn
gàng?
+ Giúp ta không vi phạm những lỗi đã
mắc phải

- Các nhóm quan sát tranh và thảo luận
theo phiếu.

+ T1: bạn đang xếp sách vở đã học xong
lên giá sách.
T 2. Bạn làm như thế để giữ gìn, bảo
quản sách vở, luôn phẳng phiu. để giữ
gọn gàng nhà cửa và nơi học tập của
mình
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Trao đổi, bổ sung giữa các nhóm.
- Nghe câu chuyện. Thảo luận để TLCH
+ Vì: khi lấy các thứ, chúng ta sẽ không
phải mất nhiều thời gian. Ngoài ra, ngăn
112
8’
3’
+ Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì
sẽ gây ra hậu quả gì?


c. Hoạt động 3: Xử lí tình huống:
- Chia lớp thành nhóm. Phát cho
mỗi nhóm 1 tờ giấy nhỏ có ghi tình
huống
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.
nắp, gọn gàng sẽ giúp chúng ta giữ gìn

được đồ đạc bền, đẹp.
+ Thì các thứ sẽ để lộn xộn, mất nhiều
thời gian để tìm, nhiều khi cần lại không
thấy đâu
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Chia nhóm, phân công nhóm trưởng,
thư ký và tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày cách xử lí
tình huống của nhóm mình.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xét
=&=
Tiết 2: Luyện toán:
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (Cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 4.
II. Đồ dùng dạy học
- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
6’
10’
A. Bài cũ:
- Kiểm tra vở

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ôn luyện
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: Tính
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống
Bài tập 3: Bài toán
- Mở vở bài tập làm vào vở
- Nêu cách tính.
- 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp tư làm bài rồi chữa bài
- Đọc yêu cầu. Nêu cách làm
- Cả lớp tư làm bài rồi chữa bài
- Đọc đề bài
113
3’ C. Cu ̉ng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập ở nhà.
- 1em lên bảng giải. Cả lớp làm vở
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
18 + 25 = 43 (dm)
Đáp số: 43 (dm)
=&=
Tiết 3: Luyện tiếng Việt:
LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng đọc trôi chảy .
- Giúp HS luyện đọc nhiều lần để nhớ nội dung câu chuyện: Chiếc bút mực.
- Tiếp tục rèn đọc cho những em yếu .
II. Các hoạt động dạy học:

THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
20’
7’
3’
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Luyện đọc
2. Cách tiến hành:
Luyện đọc:
- Chú ý kèm cặp em yếu .

Chơi trò chơi: "Giao lưu giữa các
nhóm".
- Cách chơi: 1 nhóm đặt câu hỏi, 1
nhóm khác trả lời .
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà đọc lại bài và tập kể .
- Đọc bài: Chiếc bút mực
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Vài HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
- Luyện đọc theo nhóm 4 (từng đoạn,
cả bài).
- Các nhóm phân vai thi đọc .
- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn đọc
hay .

- Chơi thi đua giữa các tổ và thi trả
lời nhanh , đúng .
=&=
114
Ngày soạn: 25/9/2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày27/9/2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1 : Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 8 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28+5,38+25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với phép cộng .
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ thực hành Toán, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
7’
10’
3’
A. Bài cũ
- Nhận xét sửa bài.
B. Bài mới
1. Giới thiệu ba ̀i : Luyện tập
Bài tập 1: Tính nhẩm


Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
- Cho nêu yêu cầu đề bài, hướng dẫn,
uốn nắn.
Bài tập 3: Bài toán
Hướng dẫn tóm tắt
- Kẹo chanh : 28 cái
- Kẹo dừa : 26 cái
- Cả 2 gói ? cái
C. Cu ̉ng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài: Hình chữ nhật
- 2 em thực hiện
8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8
- 2 em nêu yêu cầu
- Đọc bảng 8 cộng với một số
- Nối tiếp nêu phép tính và kết quả
từng cột tính
- Cả lớp theo dõi ,nhạn xét
- Làm bảng con theo 3 nhóm
38 48 68
+15 +24 +13
53 72 81
- 2 em đọc đề bài toán.
Ba ̀i giải
Cả hai gói kẹo có.
28 + 26 = 54 (cái)
Đáp số: 54 cái
=&=

11
Tiết 2: Kể chuyện:
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
- Dựa theo,kể lại được từng đoạn câu chuyện mẩu giấy vụn
- Học sinh giỏi biết phân vai dựng lại câu chuỵện (BT2)
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh, Vật dụng sắm vai.
III. Các hoạt động dạy học
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
8’
10’
3’
A. Bài cũ : Bím tóc đuôi sam
- HS kể lại chuyện.
- Thầy nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
Kể chuyện “Chiếc bút mực”
2. H ướng dẫn kể chuyện :
a. Kể đoạn 1, 2

b. Kể lại đoạn 3, 4
- Nhận xét.
c. Kể lại toàn bộ câu chuyện

- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- nhận xét giờ học.
- Dặn chuận bị bài: Mẫu giấy vụn.
-2 HS thực hiện.
- Hoạt động theo nhóm đôi.
- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của
em
+ Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô
lấy mực.
+ Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà.
- Cả lớp nhận xét.
- Quan sát tranh kể từng đoạn 3, 4
+ Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho
Lan mượn
Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút
mực, cô đưa bút của mình cho Mai.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS thi đua kể chuyện
- Lớp nhận xét.
- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai,
Lan.
=&=
116
Tiết 3: Âm nhạc:
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH
=&=
Tiết 4: Mĩ thuật:
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH

=&=
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Thể dục:
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH
=&=
Tiết 2: Luyện toán :
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25.
- Củng cố giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
10’
12’
A. Bài cũ :
- Nhận xét sửa bài.
B. Bài mới
1. Giới thiệu ba ̀i : Ôn luyện
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Tính nhẩm

Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
- Cho nêu yêu cầu đề bài.
Bài tập 3: Bài toán
Hướng dẫn tóm tắt

- Vải xanh : 48 m
- vải đỏ : 35 m
- 2 HS thực hiện 2 cột
8 + 6 < 8 + 8 28 + 8 < 28 + 9
8 + 9 = 9 + 8 28 + 9 = 29 + 8
- 2 em nêu yêu cầu
- Cả lớp tự làm bài rồi nêu kết quả tính
- Cả lớp theo dõi, nhạn xét
8 + 2 = 10 8 + 3 = 11
8 + 4 = 12 8 + 5 = 13
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15

- Làm bài vào bảng con
18 38 78
+ 35 +14 + 9
53 52 87



117
3’
- Cả 2 tấm vải ? m
C. Cu ̉ng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà làm lại bài tập

Bài giải
Cả hai tấm vải dài là:
48 + 35 = 83 ( m)
Đáp số: 83 m

=&=
Tiết 3: Luyê ̣n tiếng Việt :
LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được nội dung của bài chiếc bút mực.
- Yêu cầu HS chép lại chính xác , chữ viết đúng cỡ, trình bày sạch sẽ.
II. Các hoạt động
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
30’
3’
A. Bài cũ:
- Đọc các từ.
B. Bài m ới:
1. Gi ới thiệu bài : Chiếc bút mực
2. Hướng dẫn HS viết:
- Đọc bài viết
+ Bài chính tả có những dấu câu gì?
- Nêu từ khó, HS luyện viết bảng con
- Đọc chính tả đọc chậm
- Thu vở một số em chấm. Nhận xét.
3. Củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm. Xem lại
bài viết.
- Viết trên bảng con: ghế gỗ, nghênh
- Đọc đoạn viết .

+ Dấu chấm hỏi, chấm than, dấu hai
chấm, dấu gạch ngang
- Viết bảng con: loay hoay, nức nở,
quên.
- Viết bài
- Đổi bài tự kiểm tra nhau
=&=
11
Ngày soạn: 26/9/2011
Ngày dạy: Thứ tư ngày28/9/2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Tập đọc:
MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
II. Đồ dùng dạy học:
- Một tập truyện thiếu nhi có mục lục.
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
12’
10’
A. Ba ̀i cũ :
Nhận xét, ghi điểm
B. Ba ̀i mới:
1. Giới thiệu bài: Mục lục sách

2. Luyện đọc:
2.1. Đọc mẫu toàn bài mục lục:
- rõ ràng, rành mạch.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng mục.
- Hướng dẫn đọc 1, 2 dòng ghi sẵn
trên bảng phụ theo thứ tự từ trái sang
phải
b. Đọc từng mục trong nhóm:
Theo dõi, hướng dẫn đọc đúng.
c. Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Tuyển tập này có những truyện
nào?
+ Truyện "Người trò cũ" ở trang
nào?
+ Truyện "Mùa quả cọ" của nhà văn
nào?
+ Mục lục sách dùng để làm gì?
- 3 em đọc 3 đoạn bài "Chiếc bút
mực". Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Nối tiếp nhau đọc từng mục.
- Đọc từ khó: Quang Dũng, Phùng
Quán, Vương quốc, cổ tích
- Lần lượt HS trong nhóm đọc.
- Đại diện 3 nhóm thi đọc
- Đọc thầm từng mục, trả lời câu hỏi
+ Tuyển tập này có truyện: Mùa quả

cọ, hương đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở
đâu
+ Truyện "Người trò cũ" ở trang 62
+ Truyện "Mùa quả cọ" của nhà văn
Quang Dũng.
+ Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì
119
8’
2’
Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục
sách. TV2 (T1) tuần 5.
4. Luyện đọc lại:
C. Cu ̉ng cố , d ặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn thực hành tra mục lục sách.
có những phần nào
- 1 em đọc lại mục lục tuần 5 theo cột
dọc hàng ngang.
(Tuần, chủ điểm, phân môn, nội dung,
trang)
- Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về mục lục.
- 3 em thi đọc toàn văn bài mục lục
sách
- Lớp nhận xét.
=&=
Tiết 2: Toán:
HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC
I . Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi tên đúng hình chử nhật ,hình tứ giác .
- Biết nối các điểm để có hình chử nhật ,hình tứ giác .

II. Đồ dùng dạy học:
- Một số miếng bìa có dạng hình tứ giác, hình chữ nhật.
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Hình chữ nhật. hình tứ giác
2. Tiến hành:
a. Giới thiệu hình chữ nhật:
- Đưa một số hình trực quan có dạng
hình chữ nhật rồi giới thiệu: Đây là
hình chữ nhật,
- Vẽ hình chữ nhật lên bảng, ghi tên
hình và đọc: hcn ABCD, hcn NPQ.
- Làm bài tập 3
- Nghe và quan sát
- Tự ghi tên hình vào hình thứ 3 rồi
đọc.
Chẳng hạn: hình chữ nhật EGHI
120
8’
6’
8’
3’

b. Giới thiệu hình tứ giác:
Giới thiệu như giới thiệu HCN.
* Chú ý: Sau 2 phần cho HS liên hệ
mặt bàn, mặt bảng lớp, bìa sách, khung
ảnh có hình dạng hình chữ nhật, liên
hệ thêm một số đồ vật có dạng hình tứ
giác.
3. Thực hành:
Bài tập 1: Nối các điểm để có
Bài tập 2: Trong mỗi hình dưới đây
- Đưa hình SGK lên bảng
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn vnhà hoàn thành vở BT in sẵn.
- Làm bài cá nhân.
Dùng bút và thước nối các điểm để
được hình chữ nhật ABDE và hình tứ
giác MNPQ.
- Nhận dạng, tìm và nêu kết quả.
+ Hình a và hình c có một tứ giác
+ Hình b có hai tứ giác
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
=&=
Tiết 3: Luyện từ và câu
TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm
được quytắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1);Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt
Nam(BT2)

THGDBVMT:Giới thiệu về làng xóm, bản của em, từ đó thêm yêu quý môi trường sống
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
A. Bài cũ:
B . Bài m ới:
1. Giới thiệu bài:Tên riêng và cách
viết hoa tên riêng-Câu kiểu Ai là gì?
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài tập 1: Cách viết các từ
- 2 em làm BT: Đặt câu hỏi và câu trả
lời về ngày, tháng, năm, tuần, ngày
trong tuần.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
+ Để gọi tên một số loài vật nói chung.
121
10’
6’
2’
+ Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?
+ Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì?
- Nhận xét, kết luận.
- Các từ ở cột 1 là để goi tên chung,
không viết hoa: sông, núi, thành phố
hay một người. Các từ ở cột 2 là để

goi tên riêng nên phải viết hoa: Cửu
Long, Ba Vì, Huế
Bài tập 2: Viết
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu
- Chữa bài. Chấm bài tổ 1.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dựn chuẩn bị bài sau : Câu kiểu Ai
là gì ?
+ Để gọi tên riêng một sự vật cụ thể.
+ Các từ ở cột 1 dùng để gọi tên một
số loài vật nói chung còn các từ ở cột 2
dùng để gọi tên riêng một sự vật cụ thể.
- 7, 8 em đọc nội dung cần ghi nhớ.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi em chọn tên 2 bạn trong lới nói
chính xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau
đó viết tên 1 dòng sông (hoặc suối,
kênh, rạch, núi ) ở địa phương.
VD: Hồng, Cửu Long, Trà khúc, Ba Vì.
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- Lớp làm vở rồi chữa bài: đọc kết quả.
a. Giới thiệu trường em: Trường em là
trường tiểu học số 2 Lao Bảo.
b. Môn học em yêu thích là môn toán.
- Nhắc lại cách viết hoa tên riêng
=&=
Tiết 4: Thủ công :
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T1)
I. Mục tiêu:

- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản phù hợp .Các nếp
gấp tương đối thẳng ,phẳng.
- Với HS khéo tay :Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn .Các nếp
gấp tương đối thẳng, phẳng .
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu máy bay đuôi rời (to bằng khổ giấy A4)
- Quy trình gấp máy bay đuôi rời
- Giấy thủ công, kéo, bút màu, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
122
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
2’
30’
3’
A. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Gấp máy bay đuôi rời
2. Tiến hành:
a. Hướng dẫn quan sát mẫu:
- Đưa mẫu máy bay đuôi rời.
b. Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật
thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.

Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và
sử dụng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn tiết chuẩn bị tiết sau thực hành
- Bổ sung nếu còn thiếu.
- Quan sát, nhận xét về hình dáng
đầu, thân, cánh, đuôi máy bay.
- Theo dõi.
- 2 em thao tác lại các bước gấp đầu
và cánh máy bay đuôi rời.
- Lớp gấp vào giấy nháp.
=&=
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Thể dục:
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH
=&=
Tiết 2: Chính tả:
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài.
- Luyện qui tắc viết chính tả về nguyên âm đôi ia/ ya. Viết đúng và nhớ cách
viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Luyện qui tắc sử dụng dấu phẩy.
Rèn viết đúng chính tả, trình bày sạch. Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ A. Bài cũ : Trên chiếc bè - 2 HS viết bảng lớp: Dạy dỗ, ăn giỗ,

dòng sông , ròng rã
123
2’
15’
6’
5’
3’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Chiếc bút mực
2. Hướng dẫn tập chép:
- Đọc đoạn chép trên bảng, hỏi:
+ Trong lớp 2A ai còn phải viết bút
chì?
+ Tại sao Lan lại oà khóc?
+ Ai đã cho Lan mượn bút?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?
- Đọc 1 số từ khó.

- Theo dõi uốn nắn.
3. Làm bài tập
Bài tập 2 Điền ia hay ya vào chỗ
trống
- Nêu yêu cầu bài 2
Bài tập 2 Điền en hay eng vào chỗ
trống
- Nêu yêu cầu bài 4
Cho HS làm bài trên bảng
C. Củng cố, Dặn dò
- Nhận xét, khen ngợi những HS chép

bài sạch, đẹp.
- Dặn chuẩn bị bài: “Cái trống trường
em”
- Cả lớp viết bảng con
- 1em đọc lại ,cả lớp đọc thầm
+ Mai và Lan
+ Vì Lan quên bút ở nhà
+ Bạn Mai
+ Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu
câu, tên người
+ Dấu chấm, dấu phẩy.
- Viết vào bảng con: bút mực, oà khóc
hóa ra, mượn.
- Chép bài vào vở.
- Dò lại bài ,sửa bài
- Làm vào VBT:
- 2 đội thi đua điền trên bảng.
+ Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
Tự làm bài vào vở
- 2 em chữa bài trên bảng lớp
+ Chỉ đồ dùng để xúc đất: Xẻng.
+ chỉ đồ dùng để chiếu sáng: đèn
- Lớp nhận xét
-
=&=
Tiết 3: Luyện toán:
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận dạng được HCN, HTG.(Qua dạng tổng thể chưa đi vào đặc điểm
yếu tố của hình).

- Bước đầu vẽ được HTG, HCN (Nối các điểm cho sẵn trên giấy kẻ ô li).
124
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
7’
6’
8’
3’
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ôn luyện
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: Nối
- Quan sát giúp đỡ em yếu.
Bài tập 2: Tô màu
Bài tập 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng
Bài tập 4: Ghi tên tất cả các hình

C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hoàn thành bài tập ở vở.
- Làm bài tập 1 tiết trước. Nối các
điểm để tạo thành hình chữ nhật, hình
tứ giác

- Mở vở bài tập làm vào vở
- Đổi vở cho nhâu kiểm tra kết quả
- Tự làm bài vào vở. Chọn màu em
thích tô vào hình cho sẵn.
- Tự làm bài vào vở. Kể thêm một
đoạn thẳng ở hình a để tạo thành một
hình chữ nhật và một hình tam giác.
Kể thêm một đoạn thẳng ở hình b để
tạo thành ba hình tứ giác.
- Tự làm bài rồi chữa.
+ Nêu kết quả bài làm; Các hình chữ
nhật có trong hình là: ABCD, ABNM,
MNCD
- Cả lớp nhận xét.
=&=
Ngày soạn: 27/9/2011
Ngày dạy: Thứ năm ngày 29/9/2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1+2: Anh văn:
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH
=&=
Tiết 3+4: Tin học:
12
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH
=&=
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán:
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I. Mục tiêu:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn

II. Đồ dùng dạy học:
- Hình các quả cam.
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
8’
A. Bài cũ:
B. Bài m ới:
1. Giới thiệu bài:
Bài toán về nhiều hơn
2. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
- Gài lần lượt các quả cam trên bảng
rồi diễn tả bài toán
Hàng trên có 5 quả cam (gài 5 quả)
Hàng dưới nhiều hơn hàng trên 2 quả
(gài 2 quả vào bảng phải)
2. Thực hành:
Bài tập 1: Bài toán
- Nêu câu hỏi phân tích tổng hợp bài
toán
- Đọc bảng 8, 9 cộng với một số
- Theo giỏi
- Nhắc lại bài toán.
+ Hàng trên có 5 quả cam
+ Hàng dưới nhiều hơn hàng trên 2
quả.

- Nêu cách tính và bài giải
Bài giải:
Số cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số : 7 quả cam
- Đọc bài toán
- 1 em lên bảng giải bài. Cả lớp làm
bài vào vở rồi chữa.
Bài giải
Bình có số bông hoa là:
4 + 2 = 6 (bông hoa)
Đáp số: 6 bông hoa
126
7’
2’
Bài tập 3: Bài toán
Thu bài chấm, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Đọc đề bài toán
- Tự giải bài rồi chữa
Bài giải
Đào cao số cm là:
95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98 cm
=&=
Tiết 2: Luyện toán:
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:

Giúp HS:
- Củng cố khả năng “nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày bài giải về nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn.
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
7’
10’
A. Bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập.
B. Bàimới:
1. Giới thiệu bài: Ôn luyện
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2: Bài toán
3. Bài toán nâng cao:
Bạn Nam cao 12dm, bạn Dũng cao
- Mở vở bài tập làm vào vở
- Đọc đề bài toán.
- Tự giải bài rồi chữa
Bài giải
Số nhãn vở Bắc có là:
12 + 4 = 16 (cái)
Đáp số: 16 cái
- Đọc đề bài toán.
- 2 em lên bảng giải bài

Bài giải
Lan có số bút chì là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
- 1 em khá giỏi làm.
- Nêu kết quả, cả lớp nhận xét.
127
3’
hơn Dũng 3dm. Hỏi Dũng cao bao
nhiêu?
- Kiểm tra lại để nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hoàn thành bài tập ở vở.
Bài giải
Dũng cao là:
12 + 3 = 15 (dm)
Đáp số: 15 dm
=&=
Tiết 3: Luyện tiếng Việt:
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm
được quytắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1);Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt
Nam(BT2)
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’

2’
8’
7’
A. Bài cũ:
B. Bài m ới :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1
- Nhận xét, kết luận.
- Các từ ở cột 1 tên chung, không viết
hoa: sông, núi, thành phố hay một
người
Bài tập 2: Chọn và viết tên
* Chú ý: Viết đúng chính tả, viết hoa
chữ cái đầu của mỗi tên riêng.
VD: Hồng, Cửu Long, Trà khúc, Ba
- 2 em làm BT: Đặt câu hỏi và câu trả
lời về ngày, tháng, năm, tuần, ngày
trong tuần.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài cá nhân
- Phát biểu ý kiến: Viết hoa tên riêng
của người, tên sông, tên núi
7 - 8 em đọc nội dung cần ghi nhớ.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi em chọn tên 2 bạn trong lới nói
chính xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau
đó viết tên 1 dòng sông (hoặc suối,
kênh, rạch, núi ) ở địa phương.
12

8’
2’
Vì.
Bài tập 3 :
- Chữa bài. Chấm bài tổ 1.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau:
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- Lớp làm vở rồi chữa bài: đọc kết
quả.
=&=
Ngày soạn: 28/9//2011
Ngày dạy: thứ sáu ngày 30/9/2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết giải vảtình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
7’
A. Bài cũ:
- Kiểm tra bài về nhà.
- Nhận xét.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. H ướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết trong hộp có bao nhiêu
bút chì ta làm phép tính gì?
Bài tập 2: Giải bài toán theo tóm tắt
sau:
An có: 11 bưu ảnh
Bình nhiều hơn An: 3 bưu ảnh
- Mở vở bài tập ở nhà
- Đọc bài toán
+ Trong cốc có 6 bút chì, hộp có nhiều
hơn cốc 2 bút chì
+ Trong hộp có bao nhiêu bút chì
+ Phép cộng
- 1 HS lên bảng giải,cả lớp làm bảng
Bài giải
Số bút chì trong hộp có là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
129
6’
7’
2’
Bình có : bưu ảnh?
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?

+ Muốn biết Bính có bao nhiêu bưu
ảnh ta làm phép tính gì?
- Nhận xét bài làm
Bài tập 3.
Bài tập 4 : Đọc bài toán
- Nêu câu hỏi
+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?
- Thu vở chấm. Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Đọc kỉ Tóm tắt bài toán
+ An có 11 bưu ảnh
+ Bình nhiều hơn An 3 bưu ảnh
+ Phép cộng
- 1 HS lên bảng giải,cả lớp làm vở
Bài giải
Số bưu ảnh Bình có làì:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh
- Đọc đề bài, giải bài vào vở
- Thực hành vẽ đoạn thẳng CD dài
12cm vào vở
=&=
Tiết 2: Tập làm văn
TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh vẽ , trả lời được các câu hỏi rỏ ràng ,đúng ý (BT1); Bước đầu biết tổ
chức các câu thàhn bài văn và đặt tên cho bài (BT2)

- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
7’
A. Bài cũ:
- Gọi 2 cặp HS:
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: TLCH. Đặt tên
cho bài. Luyện tập về mục lục sách
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Hãy dựa vào các tranh
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước.
- 1 cặp nói lời xin lỗi của Tuấn và Hà
1 cặp nói lời cảm ơn của Lan với Mai.
- 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm.
130
8’
6’
2’
Bài tập 2 : Đặt tên cho câu chuyện
Bài tập3 : Đọc mục lục, viết tên
- Thu chấm bài 3 tổ.

C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Cần tra mục lục
sách khi đọc truyện xem sách.
- Chuẩn bị bài tuần 6.
- Quan sát tranh đọc lời nhân vật, đọc
câu hỏi dưới tranh và trả lời.
- 1 em giỏi làm lại toàn bài.
+ Bạn trai đang vẽ lên bức tường của
trường học và hỏi: Mình vẽ có đẹp
không
- 1 em đọc yêu cầu. Cả lớp nối tiếp
nhau đặt tên.
+ Không vẽ lên tường / Bức vẽ/ Đẹp
mà không đẹp / Bảo vệ của công
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Mở sách tìm tuần 6.
- 4 em đọc nội dung tuần 6 theo hàng
ngang.
- 2 em chỉ đọc bài tập đọc ở trang 6.
- Làm bài vào vở.
=&=
Tiết 3: Tự nhiên xã hội:
CƠ QUAN TIÊU HÓA
I. Mục tiêu
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh
vẻ hoặc mô hình .
- Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến nước bọt
II. Chuẩn bị
- Mô hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.

III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
A. Bài cũ
+ Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Nhận xét, ghi điểm .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Cơ quan tiêu hóa
2. Phát triển các hoạt động
- Hát
+ Chúng ta phải ăn uống đủ chất,
thường xuyên luyện tập thể dục thể
thao
131
12’
15’
3’
a. Hoạt động 1: Đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa.
- Treo tranh
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
- Nhận xét ,bổ sung
b. Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu
hóa.
- Chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm
trưởng.
Kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có

miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già và các tuyến tiêu hóa như
tuyến nước bọt, gan, tụy…
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.
- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.
- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ
phận của ống tiêu hóa.
- Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai, nuốt rồi đi đâu?
- 1 số em lên bảng trình bày.
- Thảo luận theo nhóm
- Các nhóm làm việc: Quan sát hình 2,
nối tên các cơ quan tiêu hóa vào hình
vẽ cho phù hợp.
- Lên bảng chỉ và nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa và đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa.
- Nhắc lại tên các cơ quan tiêu hóa
=&=
Tiết 4 : Tập viết
CHỮ HOA D
I. Mục tiêu:
- Biết viết đúng chử hoa D(1 dòng cở vừa ,1 dòng cở nhỏ),chử và câu ứng dụng:
Dân ( 1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ ), Dân giàu nước mạnh (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ D.
- Bảng lớp kẻ ô li viết: Dân (dòng1). Dân giàu nước mạnh (dòng 2)
- Vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ A. Bài cũ :
- Kiểm tra chấm 5 em phần luyện viết
132
2’
10’
20’
2’
ở nhà.
- Nhận xét.
B . Bài m ới :
1. Giới thiệu bài: Chữ hoa D
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét chữ D:
+ Độ cao của chữ hoa D:
+ Gồm mấy nét?
- Viết chữ mẫu lên bảng, vừa viết vừa
hướng dẫn cách viết.
b. Viết mẫu trên khung chữ, trên dòng
kẻ chữ D:
c. Hướng dẫn viết lên bảng con chữ D
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
3. Giới thiệu câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu nghĩa: nhân dân giàu
có, đất nước hùng mạnh


- Thu vở chấm 3 tổ. Nhận xét bài viết
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn viết phần luyện viết ở nhà.
+ cao 5 li.
+ Gồm 2 nét
- Quan sát và nhận xét.
- Viết bảng con
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước
mạnh.
- Quan sát, nhận xét:
- Viết vào vở tập viết
=&=
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Chính tả:
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác ,trình bày đúng 2khổ thơ đầu bài Cái trống trường em
- Làm được BT (2) a/b,hoặc BT (3) a/b.
II. Các hoạt động dạy học:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
2’
A. Bài cũ:
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài m ới :
1. Giới thiệu bài:Cái trống trường em
- 2 em lên bảng viết: Viên phấn, niên

học.
- Lớp nhận xét.
133

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×