Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Quản lý nhà nước về xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423 KB, 20 trang )











LUẬN VĂN:
Đặc điểm về quản lý tài chính và tổ
chức công tác kế toán ở công ty cơ
khí và xây lắp






Lời mở đầu

Với thời gian gần 30 năm, Công ty Cơ khí và Xây lắp đã tồn tại và phát triển
không ngừng. Trải qua những thăng trầm của nền kinh tế, Công ty đã đứng vững và phát
triển như hiện nay. Tuy nhiên Công ty gặp không ít những khó khăn trong những năm đầu
thành lập và nhất là những năm chuyển đổi từ bao cấp sang nền kinh tế thị trường. Song
cùng với sự phấn đấu nỗ lực và quyết tâm cao của toàn thể cán bộ công nhân viên và Bộ
xây dựng đã thúc đẩy Công ty đứng vững và phát triển trên thương trường.
Cùng với sự phát triển của công ty, tổ chức bộ máy kế toán đã không ngừng
được hoàn thiện đảm bảo cung cấp kịp thời những thông tin chính xác giúp cho lãnh đạo ra
quyết định đúng đắn về quản lý điều hành sản xuất kinh doanh của Công ty. Tổ chức hạch


toán của Công ty đảm bảo theo hệ thống kế toán doanh nghiệp Nhà nước và được áp dụng
linh hoạt cho phù hợp với chức năng và nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty. Công
tác kế toán được bố trí xuyên suốt và chặt chẽ có khả năng đôn đốc, giám sát kịp thời ,
chính xác đầy đủ.







Giới thiệu chung về Công ty cơ khí và xây lắp
Tên gọi: Công ty cơ khí và xây lắp
Tên giao dịch quốc tế : MECOMIC MECHAIC ENGINEERING
TRUCSTION & ACHENARY INTALLATION COMPANY
Trụ sở : Km1- Quốc lộ 3- Mai lâm -Đông anh - Hà nội .
Nước sở tại: Việt Nam
Điện thoại: 04.8272506
Fax: 04.8781319
Văn phòng giao dịch : 16B Nguyễn Trường Tộ- Ba Đình – Hà nội
Điện thoại : 04.8293948
Tài khoản Việt nam: 710A- 00547
Tại Ngân hàng : Công thương – Ba Đình - Hà nội.




Là Doanh nghiệp Nhà nước thành lập theo quyết định số 305/QĐ - TCNSĐT
ngày 25/05/1993 của Bộ công nghiệp nặng , số 292/ QĐ -BXD ngày 27/04/1998 của Bộ
Xây dựng. Giấy phép đăng ký kinh doanh số 108504 ngày 09/06/1993 do Trọng tài kinh tế

Thành phố cấp .














Phần I: tổng quan về Công ty Cơ khí và xây lắp
I/ Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cơ khí và Xây lắp

Công ty Cơ khí và Xây lắp trực thuộc Tổng Công ty và Xây dựng Hà
nội, là Công ty được hình thành từ hai đơn vị : Xí nghiệp xây dựng và trang trí nội thất
thuộc công ty lắp máy điện nước và xây dựng – Tổng công ty Xây dựng Hà nội và Nhà
máy Cơ khí Địa chất thuộc Cục Địa chất Việt Nam – Bộ công nghiệp theo quyết định số
292/QĐ - BXD – ngày 27/04/1998 của Bộ trưởng Bộ xây dựng .

Xí nghiệp xây dựng và trang trí nội thất được thành lập từ đầu năm 1990,
đã tham gia xây dựng nhiều công trình và hạng mục công trình trong phạm vi cả nước với
chất lượng cao và được các chủ đầu tư tín nhiệm .

Nhà máy Cơ khí Địa chất là doanh nghiệp Nhà nước được thành lập theo
Nghị định 388/ CP tại Quyết định số 305/ QĐ / TCNSĐT ngày 25/05/1993 của Bộ công

nghiệp nặng. Tiền thân là Nhà máy Cơ khí Địa chất được thành lập từ năm 1960 thuộc cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.




Sau khi thành lập lại – Công ty Cơ khí và Xây lắp là một đơn vị thành viên
của Tông ty Xây dựng Hà nội trên cơ sở kế tục và phát huy không ngừng về mọi mặt,
thực hiện chế độ hạch toán kinh tế độc lập, có phạm vi hoạt động ở nhiều lĩnh vực trong
phạm vi toàn quốc với một đội ngũ cán bộ công nhân viên giầu kinh nghiệm và nhiệt tình
trong công việc. Quy mô của Công ty Cơ khí và Xây lắp hiện nay đang lớn mạnh và phát
triển kịp theo sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước theo quy luật của nền kinh tế thị
trường.

II/ Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cơ khí và Xây lắp:
1/ Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu :
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp và các công trình khác theo
quy định của Bộ xây dựng đến nhóm B.
- Thi công hoàn thiện các công trình và trang trí nội ngoại thất .
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, giao thông, bưu điện và kỹ
thuật hạ tầng trong các khu công nghiệp đến nhóm B.
- Nhận thi công các công trình thuỷ lợi bao gồm xây dựng, lắp đặt các thiết bị
trạm bơm, kênh, mương, hồ chứa, đe, đập và các dạng thuỷ nông khác.



- Xây lắp các công trình khai thác, sử lý nước và hệ thống đường cấp thoát
nước.
- Khoan thăm dò khảo sát nguồn nước và địa chất công trình, xử lý nền móng
các công trình theo quy định của Bộ xây dựng .

- Thi công nền móng công trình bằng máy khoan .
- Lắp đặt kết cấu kim loại trong xây dựng .
- Lắp đặt hệ thống điện dưới 35 KV bao gồm : Trạm phát điện, trạm biến áp
và đường dây tải điện .
- Lắp đặt các thiết bị xe, máy và các dây chuyền công nghệ .
- Lắp đặt các thiết bị cơ điện lạnh.
- Kinh doanh thiết bị, phụ tùng cơ khí, thiết bị chuyên nghành địa chất và khai
thác mỏ, chế tác đá.
- Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng và xe, máy,
thiết bị xây dựng( dàn dáo, cốp pha, kết cấu kim loại, dụng cụ cầm tay, phụ tùng xe
máy thiết bị).
- Bảo dưỡng và sửa chữa các loại xe, máy, thiết bị dân dụng.



- Kinh doanh, đại lý vật tư xây dựng, phụ tùng xe, máy và thiết bị dùng trong
xây dựng.
- Thi công các công trình hạ tầng khu đô thị
- Xây dựng và kinh doanh nhà ở.
- Lắp đặt các thiết bị cho các công trình xây dựng
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm từ kim loại.

2/Vị thế Sản phẩm :
Quy mô của Công ty Cơ khí và Xây lắp hiện nay đang lớn mạnh và phát triển kịp
theo sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước, Công ty đã và đang thực hiện thi công
nhiều công trình trong các lĩnh vực xây dựng, lắp máy điện nước, chế tạo cơ khí và gia
công lắp dựng kết cấu thép như:

- Trung tâm giáo dục trẻ em thiệt thòi tỉnh Yên Bái.
- Công trình Nhà hát lớn thành phố Hà nội




- Công trình khách sạn Thế Liên Hồ Tây.
- Công trình Nhà Ga T1 Nội Bài
- Trụ sở BHXH- Tỉnh Hưng Yên
- Trụ sở UBND tỉnh Bắc Ninh
- Nhà máy đường Nông Cống Thanh Hoá
- Công trình nhà biên tập kỹ thuật phát thanh- Đài tỉếng nói Việt nam
- Công ty xi măng Nghi Sơn
- Làng Quốc tễ Thăng Long Hà nội
- Nhà máy sản xuất vật chịu lửa kiềm tính Bắc Ninh
- Xây dựng nhà máy gạch ngói Mỹ phước- Bình Dương
- Xây dựng hệ thống điện độn lực nhà máy gạch Granít Tiên Sơn
- Cải tạo và nâng cấp lưới điện xã Phù Đổng – Gia lâm – Hà nội
- ép bấc thấm đường Quốc lô 18



- Làm đường 353 -Hải Phòng…

Đặc biệt về lĩnh vực gia công lắp dựng kết cấu thép và gia công chế tạo các
thiết bị về cơ khí như : Chế tạo các loại bánh răng, trục cho các thiết bị phục vụ cho nền
kinh tế quốc dân, các phễu dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng …vv, Công ty đã có
một số Xí nghiệp lớn mạnh như : Xí nghiệp cơ khí chế tạo , Xí nghiệp gia công lắp dựng
và phân xưởng sản xuất cơ khí đã và đang sản xuất và chế tạo các chi tiết máy, phụ tùng
phục vụ cho tại một số nhà máy lớn như: Nhà máyX 77, Nhà máy xi măng Nam hà, Nhà
máy xi măng Nội thương, Công ty xi măng Nghi Sơn…vv

Hồ sơ Kinh nghiệm


Tổng số năm có kinh nghiệm trong công tác xây dựng:10 năm.
Tổng số năm có kinh nghiệm trong công tác xây dựng chuyên nghành:20 năm.

S
Tính chất công việc Năm kinh



TT nghiệm
1
Thi công các công trình cơ sở hạ
tầng
8
2
Thi công các công trình công
nghiệp
7
3
Thi công các công trình dân dụng 12
4
Thi công các công trình điện dân
dụng, công nghiệp
12
5
Thi công các công trình cấp thoát
nước
12
6
Thi công các công trình thuỷ lợi,

giao thông
7
7
Sản xuất, lắp đặt kết cấu kim loại 21

Với bề dày kinh nghiệm, và luôn giữ tín với khách hàng, Công ty đã khẳng định chỗ
đứng trên thị trường ( điều đó được thể hiện qua biểu số 02 trang 06)



Biểu 02
Các công trình thi công trong 03 năm gần đây


TT
Tên công trình Chủ đầu tư Giá tr

(tr.Đ)
Năm
tài chính
Trụ sở BH huyện Tiên Lữ - Hưng Yên

UBND huyện Tiên Lữ -

Hưng Yên
500 2001
Xây dựng khu biệt thự – Làng quốc tế
Thăng Long- Hà nội
Tổng công ty Xây dựng
Hà nội

1.496 2001
Làng trẻ em SOS – Tỉnh Yên Bái Sở GDĐT - tỉnh Yên
Bái
10.000 2001
Hệ thống điện động lực chiếu sáng
nhàmáy sx vật liệu chịu lửa kiềm tính
Tổng Công ty
VILACERA
2.334 2001



Trụ sở UBND –tỉnh Bắc Ninh UBND tỉnh Bắc Ninh 870 2001
Đường QL1A đoạn Pháp vân- Cầu giẽ PMU1A-1 3200 2001
Hệ thống điện động lực chiếu sáng- Cty
gốm thuỷ tinh và Xây dựng Xuân hoà
Tổng Công ty
VILACERA
1.570 2001
Công trình đường Yên thế – Vĩnh Kiên –
Yên Bái Km56 đến Km 66
UBND tỉnh Yên Bái 7.721 2001
Công trình cải tạo đường dâyvà trạm điện
học viện hậu cần
Học viện hậu cần 780 2001
0
Công trình đường Yên thế – Vĩnh Kiên –
Yên Bái Km69 đến Km 74
UBND tỉnh Yên Bái 2.461 2001
1

Công trình cải tạo, hiện đại hoá nhà máy
xi máy Bỉm sơn – Thanh Hoá
Nhà máy xi măng Bỉm
sơn- Thanh hoá

1.342 2002
2
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Văn lâm-
tỉnh Hưng yên
BHXH tỉnh Hưng Yên

470

2002



3
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Văn Giang-
tỉnh Hưng yên
BHXH tỉnh Hưng Yên

490 2002
4
Xây dựng trụ sở BHXH huyện
Yên Mỹ- tỉnh Hưng yên
BHXH tỉnh Hưng Yên

500 2002
5

Công trình thiết bị lò nung hầm sấy 10
triệu VSP/ năm
Cty TNHH XD và TT
NT Ngân phát- Quy
Nhơn- Bình định
990 2002


6
Chế tạo phụ tùng cơ khí Viện KHCN tàu thuỷ 240 2002
7
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn CtyXDD và CNVL
Từ liêm_Hà nội
430 2002


8
Dự án quốc tế Thăng long –Thi công
đường cáp điện hạ áp
Tổng công ty Xây dựng
Hà nội
374 2002



9
Công trình nhà máy xi măng Nghi Sơn-
Thanh Hoá
Cty xi măng Nghi Sơn-


Thanh Hoá
630 2002


0
Công trình dây truyền thiết bị lò nung
Tuynel CS 10 triệu Viên/năm
CtyXDD và CNVL
Từ liêm_Hà nội
827 2002
1
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn cho hệ
thống lò nung –sấy Tuynel
CtyXDD và CNVL
Từ liêm_Hà nội
348 2002
2
Cung cấp gia công lắp đặt TB lò nung sấy
Tuynel
CtyXDD và CNVL
Từ liêm_Hà nội
892 2002
3
Công trình cải tạo và nâng cấp trạm biến
áp 560 KVA và hệ thống điện hạ thế công
ty may 10
Công ty may 10 1400 2002
4
Gia công lắp đặt thiết bị lò nung-lò sấy
Tuynel

CtyXDD và CNVL 409 2002



Từ liêm_Hà nội
5
Xây dựng hệ thống điện động lực chiếu
sáng bảo vệ nhà máy gạch granit Tiên sơn
–Bắc ninh
Tổng công ty và gốm
VILACERA
3300 2002
6
Xây dựng NM Gạch ngói Mỹ phước của
Cty KTXD & VLXD (Cotec)

Cty KTXD & VLXD
(Cotec)

6.248 2002
7
Cải tạo nâng cấp lưới điện xã Phù Đổng –
huyện Gia Lâm-Hà nội
Ban quản lý dự án
huyện Gia Lâm
2440 2002
8
Xây dựng chi cục thuế huyện Văn lâm tỉnh
Hưng yên
Chi cục thuế huyện

Văn lâm tỉnh Hưng yên

1080 2002
9
Cung cấp thiết bị chế biến tạo hình công
suất 20tr. viên/ năm
Nhà máy gach Dung
quất số 2
1.095 2002
0
Di chuyển các khoảng vượt của các đường
điện lực qua Quản lý 18 thuộc địa phận
huyện Sóc Sơn Hà nội

Công ty xay lắp điện
2100 2002



1
Đường 353 Hải phòng Km5+250-
Km7+00

Cty Xây dựng và phát
triển cơ sở hạ tầng Hải
phòng
15.000 2002
2
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng âm thanh-Nhà
hát lớn Thành phố-Hà nội


Ban QLDAvà tu bổ tôn
tạo NHL- Hà nội

1.965 2002
3
Thi công đóng cọc cát phi 400 QL18 Ban điều hành gói thầu
số 2 –QL18
435 2002


4
Cải tạo nâng cấp lưới điện xã Trung màu –
huyện Gia lâm-Hà nội
Ban quản lý dự án
huyện Gia lâm
1.100 2002






5
Xây dựng NM gạch tuynel –Lộc Châu Nhà máy gạch tuynel
Lộc Châu –Lâm Đồng
7.135 2002




6
Chế tạo, gia công lắp đặt khung nhà Zamil
Công ty ISUZU Quảng độ
Công ty ISUZU Quảng
độ
400 2002
7
Chế tạo, gia công lắp đặt khung nhà xưởng
Công ty quảng an I
Công ty quảng an I 3.200 2003
8
Thi công đường cáp điện Hạ thế thuộc DA
Làng quyết toán Thăng Long
Tổng công ty Xây
dựng- Hà nội
400 2003
9
Chế tạo, gia công, lắp đặt khung nhà thép
cho công ty Thạch Bàn
công ty Thạch Bàn 500 2003
0
Cung cấp, lắp đặt trạm biến áp cho công ty
Kim khí Thăng Long
Công ty Kim khí Thăng
Long
1.600 2003



1

Cải tạo cấp lưới điện xã Hội Xã huyện Gia
lâm hà nội
Ban quản lý dự án
huyện Gia lâm
2.250 2003
2
Thi công phần kết cấu thép Nhà máy xi
măng Tam Diệp –Ninh Bình
Nhà máy xi măng Tam
Diệp –Ninh Bình
4.700 2003
3
Xây dựng lưới điện khu vực xã Mỹ Đình –
huyệnTừ liêm_Hà nôi
Điện lực Từ liêm 430 2003

Để đáp ứng được yêu cầu sản xuất hiện nay nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo
uy tín với khách hàng , Công ty Cơ khí và xây lắp không ngừng đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ
thuật cũng như áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, tăng tích luỹ và đầu tư trang bị thêm máy
móc cần thiết phục vụ cho thi công để có thể cạnh tranh được với các nhà thầu khác trong
và ngoài nước.(Biểu 03 trang 09)





Biểu 03
Bảng kê máy móc thiết bị

T

Mô tả thiết bị
( Loại, kiểu, nhãn hiệu)
Số
lượng
Nước sản
xuất

Công suất

Cẩu KC3577 02 Nga Q= 10 tấn
Máy trộn bê tông 32C-250 05 TQ 250 lít
Máy vận thăng Thành phố
14/16 H35
08 L. Xô Q= 500kg
Máy đầm bàn TACOM-
TV.80N
03 Nhât. 1.5KW

×