BỘGIÁO DỤC VÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠI HỌC MỞTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
-------------------------------
ĐẶNGBẮC HẢI
TÁC ĐỘNG CỦA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TIÊU
THỤNĂNGLƯỢNGVÀVỐNĐẦU TƯTRỰCTIẾPNƯỚCNGOÀI
ĐẾN MẬTĐỘCARBON DIOXIDEĐỐI VỚIPHÚC LỢICON NGƯỜI
LUẬNÁN TIẾN SĨKINHTẾHỌC
-------------------
ĐẶNGBẮC HẢI
TÁC ĐỘNG CỦA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TIÊU
THỤNĂNGLƯỢNGVÀVỐNĐẦU TƯTRỰCTIẾPNƯỚCNGOÀI
ĐẾN MẬTĐỘCARBON DIOXIDEĐỐI VỚIPHÚC LỢICON NGƯỜI
Chuyênngành
: Kinh tế
họcMãsốchuyênngành: 9310101
LUẬNÁN TIẾN SĨKINHTẾHỌC
Người hướng dẫn khoa
học:PGS.TS.NguyễnThuấn
TP.HồChíMinh,năm2023
1
LỜICAMĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật.
Tôicam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và khơng
viphạmu cầuvề sự trungthực tronghọc thuật.
Tơicũngxinhứarằng:luậnánnàychưabaogiờđượcnộpđểnhậnbấtkỳbằngcấpnàotạicáctr
ườngđạihọc hoặccơsởđàotạokhác.
ThànhphốHồChí Minh,năm2023
Nghiêncứusinh
LỜICẢMƠN
Tôi bày tỏ lời cảm ơn trân trọng nhất dành cho Bố, Mẹ, anh, chị và gia
đìnhnhỏcủatơi.Tấtcảhọlànhữngngườimanglạiniềmvui,độnglựcvàđiểmtựađểtơithựchiệnn
hữnghồibãotrongcuộc sống.
TơigửisựbiếtơntrântrọngnhấttớitấtcảThầyCơđãtậntìnhtruyềnđạtkiếnthức và các chun
viêncũngnhưcácnhânviênhànhchínhcủaKhoaSauĐạihọc-TrườngĐạihọcMởThànhphốHồChíMinhđãhỗtrợtơitrongsuốt
thờigiantơitham gia học tập tại Trường. Đặc biệt, tơi dành sự tơn kính cao nhất đối với
thầyPGS.TS. Nguyễn Thuấn với sự tận tình và lịng nhiệt huyết. Những hướng dẫn,
gópý và tình cảm của Thầy đã giúp tơi có được sự tự tin và lịng quyết tâm phải
hồnthànhluậnán.
Cuối cùng tơi xin cảm ơn các cán bộ quản lý, đồng nghiệp, bạn bè tại
trườngĐại Học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM đã quan tâm, động viên,
khun bảovàgópýchotơitrongsuốtqtrìnhhọc tậpvà nghiên cứu.
Xintrântrọngcảm ơn!
ThànhphốHồChí Minh,năm2023
Nghiêncứusinh
TÓMTẮT
Luận án nghiên cứu tác động của tăng trưởng kinh tế, tiêu thụ năng lượng
vàvốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến mật độ carbon dioxide (CO2) đối với phúc
lợiconngười(Carboninstensityofwell-being-CIWB).Nghiêncứunàyđềcậptácđộngcủa tăng
trưởngkinhtế,tiêuthụnănglượngvàvốnđầutưtrựctiếpnướcngồiđếnCIWBtrongcùngmộtmơhình.
Sau khi thực hiện lược khảo các lý thuyết và các nghiên cứu trước đây
vềCIWB, luận án nhận thấy CIWB là cách thức rất có giá trị để hiểu sự liên kết
giữaphát triển và sự bền vững, "cân bằng giữa phúc lợi con người với các tác động
đếnmơitrườnglýsinh"(Dietz,RosavàYork,2009).Ngồira,vớicách tínhbằnglượngkhí thải
CO2sovớiphúclợiconngười,chỉsốCIWBđãcungcấpmộtthơngtinrấtquan trọng là cái giá phải trả chi phí
về mơi trường cho việc đạt được mục tiêu vềphúc lợi con người. Do đó, nghiên cứu
về CIWB gắn liền với các hoạt động kinh tếsẽ cho thấy rõ quan điểm về phát triển
bền
vững
hơn.
Bên
cạnh
đó,
việc
xem
xét
tácđộngcủatăngtrưởngkinhtế,tiêuthụnănglượngvàvốnđầutưtrựctiếpnướcngồiđến CIWB
trongcùngmộtmơhìnhlàmộtnghiêncứuhồntồnmớinếukhơngkểđến nhóm nghiên cứu của nghiên cứu
sinh (Nguyen và Dang, 2021 và Dang và cáccộng sự, 2023). Ngoài ra, luận án còn
phát hiện thêm: nghiên cứu về sự thay đổi quathờigiancủavốnđầutưtrựctiếpnướcngồiđếnCIWBvà
nhómquốcgiacóđộnhạy với CIWB được chọn làm mẫu nghiên cứu chưa có nghiên cứu
nào đề cập đến.Trongkhiđó,nghiêncứuvềsựthayđổiquathờigiancủatiêuthụnănglượngtácđộng đến CIWB thì
chỉ
mới
tìm
thấy
qua
hai
nghiên
cứu
của:
Sweidan
(2017)
vàNguyenvàDang(2021)nhưngkếtquảnghiêncứucịncósựmâuthuẫn.Vìvậy,luậnánđã
đềxuấtcáchướngnghiêncứu:
-
Nghiêncứutácđộngcủatácđộngcủatăngtrưởngkinhtế,tiêuthụnănglượngvàvốnđầutư
trực tiếpnướcngoài đếnCIWB.
-
Nghiêncứuvềsựthayđổiriêngrẻquathờigiancủavốnđầutưtrựctiếpnướcngoàivàcủatiê
uthụnănglượngtácđộngđếnCIWB.
Tiếp theo, luận án đã mơ hình hố các hướng nghiên cứu đã đề ra và giới
hạnphạmvinghiêncứulànhómquốcgiacóđộnhạyvớiCIWBvàtronggiaiđoạn2000-2019.
Luận án đã sử dụng các kiểm định để kiểm tra các khuyết tật trong các
mơhìnhvàsauđóthựchiệnướclượngbằngmơhìnhhồiquyPrais–Winstenđơnvịchéochuỗi
gian
với
sai
số
chuẩn
điều
chỉnh
dữ
liệu
bảng
(Panel-corrected
thời
StandardError-
PCSE)vàkỹthuậttựhồiquybậcnhất(AR1)doBeckvàKatz(1995).Kếtquảnghiêncứucủaluậnánđã
chỉratăngtrưởngkinhtế,tiêuthụnănglượngvàvốnđầutưtrựctiếpnướcngồi(FDI)tácđộngđếnCIWBmộtcáchcóýnghĩathốngkê.
Cụthể hơn: tăng trưởng kinh tế và vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI) tác động
làmgiảmCIWB,ngượclại,tiêuthụnănglượngtácđộnglàmtăngCIWB.Ngồira,trongcác biến kiểm
sốt
đưa
vào
mơ
hình
thì
chỉ
có
biến
đơ
thị
hố
tác
động
làm
giảmCIWBmộtcáchcóýnghĩathốngkê,trongkhihaibiếnphụnữthamgialaođộngvàgiáo dục thì
chưa
tìm
thấy
bằng
chứng
tác
động
đến
CIWB.
Bên
cạnh
đó,
kết
quảnghiêncứusựthayđổiquathờigiancủaFDItácđộngđếnCIWBđãchothấycáchệsốtácđộngcủa
FDIlnlàsốâm.Ngượclại,kếtquảnghiêncứusựthayđổiquathời gian của tiêu thụ năng lượng tác động
đến CIWB thì các hệ số tác động của tiêuthụnănglượnglnlà sốdươngnhưng độ lớn
giảmdầnquathờigian.
Với các kết quả nghiên cứu đạt được, luận án đã đưa ra những gợi ý
chínhnhằm giúp các quốc gia thuộc nhóm quốc gia có thu nhập trung bình với các
đặcđiểm: dân số đông và mức phát thải CO2 bình qn theo đầu người cao giảm
thiểuđược khí thải CO2 ra môi trường và nâng cao phúc lợi con người. Bên cạnh
đó, luậnáncũngtrìnhbày nhữnghạnchếvàđềxuấthướngnghiêncứutrong tươnglai.
MỤCLỤC
LỜICAMĐOAN.......................................................................................................i
LỜICẢM ƠN...........................................................................................................ii
TĨMTẮT................................................................................................................iii
MỤCLỤC................................................................................................................. v
DANHMỤCHÌNHVÀĐỒTHỊ.................................................................................x
DANHMỤCBẢNG.................................................................................................xi
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT...................................................................................xiii
Chương1:TỔNGQUANĐỀTÀI..............................................................................1
1.1. Lýdonghiêncứu..........................................................................................1
1.2. Mụctiêunghiêncứu....................................................................................10
1.3. Câuhỏinghiêncứu......................................................................................11
1.4. Đốitượngnghiêncứuvàphạmvinghiêncứu.................................................11
1.4.1. Đối tượngnghiêncứu.....................................................................11
1.4.2. Phạmvinghiêncứu.........................................................................11
1.4.3. Dữliệunghiêncứu..........................................................................13
1.5. Phương phápnghiêncứu............................................................................13
1.5.1. Phươngphápthuthập,thốngkêvàtổnghợptàiliệu..............................13
1.5.2. Phươngphápnghiêncứuđịnhlượng.................................................14
1.6. Ýnghĩacủanghiêncứu................................................................................14
1.6.1. Ýnghĩakhoahọc.............................................................................14
1.6.2. Ýnghĩathực tiễncủa luậnán............................................................15
1.7. Điểm mớicủaluậnán.................................................................................15
1.8. Kếtcấucủa luậnánnghiêncứu.....................................................................17
Chương2:CƠSỞLÝTHUYẾT..............................................................................18
2.1. Cáckháiniệmsử dụngtrongluậnán.............................................................18
2.1.1. KháiniệmCarbondioxide(CO2).....................................................18
2.1.2. Kháiniệmphúclợiconngười............................................................19
2.1.3. Kháiniệm mậtđộCO2đối vớiphúclợi conngười(CIWB).................20
2.1.4. Kháiniệmtăngtrưởngkinhtế...........................................................23
2.1.5. Kháiniệmtiêuthụnănglượng...........................................................24
2.1.6. Kháiniệmvốnđầutư trựctiếpnướcngồi..........................................25
2.2. Lượckhảocáclýthuyết...............................................................................26
2.2.1. Mơ hìnhIPATvàSTIRPAT............................................................26
2.2.2. LýthuyếtđườngcongKuznetvềmơitrường......................................28
2.2.3. Lýthuyếthiệnđạihốsinh thái..........................................................30
2.2.4. Lýthuyếtsảnxuấtliêntục.................................................................32
2.2.5. Cáclýthuyếtkhác...........................................................................33
2.3. Lượckhảocáccơngtrìnhnghiêncứutrước....................................................37
2.3.1. MốiquanhệgiữatăngtrưởngkinhtếvớiCO2vàvớiphúclợiconngười.
37
2.3.2. Mốiquanhệgiữatiêu thụnăng lượng vớiCO2 vàvới phúclợiconngười
......................................................................................................43
2.3.3. MốiquanhệgiữavốnđầutưtrựctiếpnướcngoàivớiCO2vàvớiphúclợ
iconngười................................................................................................52
2.3.4. Tácđộngcủatăng
trưởngkinhtếđếnmậtđộCO2đốivớiphúclợiconngười(CIWB)..................59
2.3.5. Tác động của tiêu thụ năng lượng đến mật độ CO2 đối với phúc
lợiconngười(CIWB).................................................................................71
2.3.6. TácđộngcủavốnđầutưtrựctiếpnướcngồiđếnmậtđộCO2đốivớiphúc
lợiconngười (CIWB)...............................................................................75
2.3.7. Mốiquanhệriêngrẻgiữađơthịhố,giớivàgiáodụcvớiCO2vàvớiphúc
lợiconngười.............................................................................................76
2.4. Đềxuấtcáchướng nghiêncứu......................................................................82
2.4.1. Nghiên cứu tác động của tăng trưởng kinh tế, tiêu thụ năng
lượngvà vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến mật độ CO2 đối với phúc
lợi conngười (CIWB) tại tại nhóm quốc gia đã đề cập trong giai đoạn
(2000-2019)-Hướngnghiên cứuthứnhất...................................................82
2.4.2. Nghiêncứuriêngrẻsựthayđổiquathờigianvềvốnđầutưtrựctiếpnước ngồi, tiêu
thụ
năng
lượng
tác
động
đến
mật
độ
CO2
đối
với
phúclợiconngười(CIWB)tạinhómquốcgiađãđềcậptronggiaiđoạn(2000-2019)Hướngnghiên cứuthứ hai:.......................................................................83
Chương3: THIẾTKẾNGHIÊNCỨU....................................................................86
3.1. Quytrìnhnghiêncứu...................................................................................86
3.2. Phương phápnghiêncứu............................................................................88
3.2.1. Phântíchthốngkêmơtả....................................................................88
3.2.2. PhântíchhồiquyPraisWinstenđơnvịchéothờigianvớisaisốchuẩnhiệuchỉnhdữliệubảng(PCS
E)
88
3.2.3. Cácmơhìnhnghiêncứu...................................................................91
3.3. Cáckiểmđịnh...........................................................................................101
3.3.1. Kiểmđịnh nghiệmđơnvị...............................................................101
3.3.2. Kiểmđịnh phụthuộc chéo............................................................101
3.3.3. Kiểmđịnhtựtươngquan................................................................101
3.3.4. Kiểmđịnh phươngsaisaisốthay đổi...............................................102
3.3.5. Kiểmđịnh hiệntượngnộisinh........................................................102
3.3.6. Kiểmđịnh hiệntượngđacộng tuyến...............................................103
3.4. Dữliệunghiêncứu....................................................................................103
3.5. TínhtốnCIWB.......................................................................................104
Chương4:KẾTQUẢNGHIÊNCỨUVÀTHẢOLUẬN........................................107
Chươngnàysẽtrìnhbàycáckếtquảtrongquytrìnhnghiêncứuvàthảoluậnkếtqu
ảhồiquytheohướngcácnghiêncúu...................................................................107
4.1. Phântíchthốngkê.....................................................................................107
4.1.1. Mộtsốđặcđiểm vềnhómnướcnghiên cứu.....................................107
4.1.2. Thốngkêmơtảcác biếnsố.............................................................117
4.2. Kiểm địnhtínhdừng.................................................................................118
4.3. Nghiên cứu tác động của tăng trưởng kinh tế, tiêu thụ năng lượng và
vốnđầutưtrựctiếpnướcngồiđếnmậtđộCO2đốivớiphúclợiconngười(CIWB)
(Mơhình3.1’)..................................................................................................119
4.3.1. Kiểmđịnh sựphụthuộcchéo..........................................................119
4.3.2. Kiểmđịnh phươngsaisaisốthay đổi...............................................119
4.3.3. Kiểmđịnhtựtươngquan................................................................119
4.3.4. Kiểmđịnh hiệntượngnộisinhtrong mơ hình..................................120
4.3.5. Kiểmđịnh hiệntượngđacộng tuyến...............................................120
4.3.6. Kết quảhồiquytác động của tăng trưởng kinh
tế,tiêuthụnănglượngvàvốn đầutưtrựctiếpnướcngồiđến CIWB(Mơhình3.1’)
121
4.4. NghiêncứusựthayđổiquathờigiancủaFDItácđộngđếnCIWB(Mơhì
nh3.2b)...........................................................................................................126
4.4.1. Kiểmđịnh sựphụthuộcchéo..........................................................126
4.4.2. Kiểmđịnh phươngsaisaisốthay đổi...............................................126
4.4.3. Kiểmđịnhtựtươngquan................................................................126
4.4.4. Kiểmđịnh đacộngtuyến...............................................................127
4.4.5. Kếtquảhồiquysựthayđổiquathờigiancủavốnđầutưtrựctiếpnướcng
ồitácđộngđếnCIWB(Mơhình 3.2b)......................................................129
4.5. Nghiêncứusựthayđổiquathờigiancủa tiêuthụnănglượngtác
độngđếnCIWB(Mơhình3.3b)...........................................................................132
4.5.1. Kiểmđịnh sựphụthuộcchéo..........................................................132
4.5.2. Kiểmđịnh phươngsaisaisốthay đổi...............................................132
4.5.3. Kiểmđịnhtựtươngquan................................................................133
4.5.4. Kiểmđịnh đacộngtuyến...............................................................133
4.5.5. Kếtquảhồiquysựthayđổiquathờigiancủatiêuthụnănglượngtácđộ
ngđếnCIWB(Mơ hình3.3b)...................................................................134
Chương5:KẾTLUẬNVÀĐỀ XUẤTHƯỚNGNGHIÊNCỨUMỚI...................140
5.1. Kếtluận...................................................................................................140
5.2. Gợiý vềcácchínhsách..............................................................................142
5.2.1. Gợi ývềchínhsáchtăngtrưởngkinhtế.............................................143
5.2.2. Gợi ývềchínhsáchtiêuthụnănglượng............................................143
5.2.3. Gợi ývềchínhsáchthuhútvốnđầutưtrựctiếpnước ngồi.................144
5.2.4. Gợi ývềchínhsáchđơthịhố..........................................................145
5.3. Hạnchế củanghiêncứu............................................................................146
5.4. Hướngnghiêncứu trongtương lai.............................................................147
DANH MỤC CÁC NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ XUẤT BẢN TẠI
CÁCTẠP CHÍ VÀ NHÀ XUẤT BẢN VÀ CÁC BÁO CÁO TẠI CÁCHỘI
THẢOVỀKINHTẾ...................................................................................................148
TÀILIỆUTHAMKHẢO......................................................................................150
PHỤLỤC..............................................................................................................180
DANHMỤCHÌNH VÀĐỒTHỊ
Trang
Hình2.1: Đồthịmốiquanhệgiữamơitrường vàtăngtrưởngkinhtế.................................29
Hình3.1:Quytrìnhnghiêncứu....................................................................................87
Hình4.1: Lượngkhí thảiCO2của nhóm nướcnghiêncứu..........................................108
Hình4.2: Tuổithọtrungbìnhcủangườidânở nhómnướcnghiêncứu............................109
Hình4.3:HìnhmậtđộCO2đốivớiphúclợiconngười(CIWB)ởnhómnướcnghiêncứutronggiai
đoạn2000-2019......................................................................................................110
Hình4.4: GDPbìnhqntheođầu ngườiởnhómnướcnghiêncứu................................111
Hình4.5:Tiêuthụnănglượngtheođầungườiởnhómnướcnghiêncứutronggiaiđoạn2
000-2019................................................................................................................112
Hình4.6: Vốnđầutưtrựctiếpnướcngồiởnhómnướcnghiêncứu.................................113
Hình4.7: Đơthịhốởnhómnướcnghiêncứu tronggiaiđoạn2000-2019.......................114
Hình4.8: Phụnữ thamgialaođộngởnhómnước nghiêncứu........................................115
Hình4.9:Sốnămđihọctrungbìnhcủangườidânởnhómnướcnghiêncứutronggiaiđ
oạn2000-2019........................................................................................................116
Hình4.10:CáchệsốtácđộngướctínhcủaFDIđếnCIWBcụthểquatừngnămtronggiaiđoạn20002019.......................................................................................................................130
Hình4.11:CáchệsốđộcogiãnvềtácđộngướctínhcủatiêuthụnănglượngđếnCIWB
cụthểquatừng nămtronggiaiđoạn2000-2019...........................................................136
DANHMỤCBẢNG
Trang
Bảng1.1: Cácđiểmmớicủaluận án.............................................................................16
Bảng2.1:T ó m tắtcácnghiêncứuvềmốiquanhệgiữatăngtrưởngkinhtếvớiCO2
...................................................................................................................................39
Bảng 2.2:Tómtắt cácnghiêncứu vềmốiquan hệgiữatăng trưởngkinhtếvới
phúclợiconngười(tuổithọ trungbình)..........................................................................42
Bảng2.3:Tómtắtcácnghiêncứuvềmối quanhệgiữatiêuthụnăng lượngvới CO2
...................................................................................................................................46
Bảng 2.4: Tóm tắt các nghiên cứu về mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng với
phúclợiconngười.......................................................................................................50
Bảng2.5: Tómtắt cácnghiêncứuvềmốiquanhệgiữa....................................................54
Bảng2.6:TómtắtcácnghiêncứuvềmốiquanhệgiữaFDIvớip h ú c lợiconngười
...................................................................................................................................58
Bảng2.7:Tómtắtcácnghiêncứuxemxéttácđộngsựthayđổiquathờigiancủatăngtrưởngkinhtếđế
nCIWB..................................................................................................................... 62
Bảng2.8: Tómtắt cácnghiêncứuvềtácđộng của.........................................................66
Bảng2.9:TómtắtcácnghiêncứuvềtácđộngcủatiêuthụnănglượngđếnCIWBtheo
haihướng..................................................................................................................73
Bảng2.10: Tómtắtcácnghiêncứuvềtácđộngcủa vốnđầutư..........................................75
Bảng3.1: Địnhnghĩacácbiếntrongmơhình.................................................................94
Bảng3.2: Địnhnghĩacácbiếntrongmơhình.................................................................97
Bảng4.1:Thống kêmơtảcácbiếnsố..........................................................................117
Bảng4.2: Kiểmđịnhtínhdừngchocácbiếnsửdụngnghiêncứu.....................................118
Bảng4.3:Kiểmđịnhsựphụthuộcchéogiữacácquốcgiatrong mơ hình.........................119
Bảng4.4: Kiểmđịnhphươngsaisaisốthayđổitrongmơhình........................................119
Bảng4.5: Kiểmđịnhtựtươngquantrongmơ hình.......................................................119
Bảng4.6: Kiểmđịnhnộisinhcác biếntrong mơhình...................................................120
Bảng4.7: Kiểmđịnhđacộngtuyếntrong mơ hình......................................................120
Bảng4.8:Kếtquảhồiquytácđộngcủatăngtrưởngkinhtế,tiêuthụnănglượngvàFDIđến
CIWBb ằ n g phươngpháp Prais-WintenvớiPCSE..................................................121
Bảng4.9:Kiểmđịnhsựphụthuộcchéogiữacácquốcgiatrong mơ hình.........................126
Bảng4.10:Kiểmđịnhphươngsaisaisốthayđổitrong mơhình......................................126
Bảng4.11: Kiểm địnhtựtươngquantrongmơ hình.....................................................126
Bảng4.12: Kiểm định đacộngtuyếntrongmơhình....................................................127
Bảng4 . 1 3 : K ế t q u ả ư ớ c l ư ợ n g m ơ h ì n h ( 3 . 2 b ) b ằ n g p h ư ơ n g p h á p h ồ i q u y P r
a i s - WinstenvớiPCSE...............................................................................................129
Bảng4.14: Kiểmđịnh sựphụthuộcchéogiữa cácquốcgia trong mơ hình....................132
Bảng4.15:Kiểmđịnhphươngsaisaisốthayđổitrong mơhình......................................132
Bảng4.16: Kiểm địnhtựtươngquantrongmơ hình.....................................................133
Bảng4.17: Kiểmđịnh đacộngtuyếntrongmơhình.....................................................133
Bảng4 . 1 8 : K ế t q u ả ư ớ c l ư ợ n g m ơ h ì n h ( 3 . 3 b ) b ằ n g p h ư ơ n g p h á p h ồ i q u y P r
a i s - WinstenvớiPCSE...............................................................................................134
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT
AR(1)
:First-Order
AutoRegressionARDL
:AutoregressiveDist
ributedLag
ASEAN
:Associationof SoutheastAsianNationsBRICS
:Brazil, Russia, India, China, and South
AfricaCO2
:CarbonDioxide
CIWB
:CarbonIntensityofWell-Being
Cup-BC:Continuously Updated and Bias CorrectedCupFM:C o n t i n u o u s l y
updated
and
Fully
M o d i f i e d CV:CoefficientofVariation
DN
:DoanhNghiệp
DOLS
:DynamicOrdinaryLeastSquare
EBRD
:EuropeanBankfor Reconstruction andDevelopmentEC
:EnergyConsumption
EF
:Ecological Footprint
EIWB
:Ecological Intensity of Human Well-
beingEKC
:EnvironmentalKuznetsCurve
EWEB
:Environmental Efficiency of Well-
BeingFDI
:ForeignDirectInvestment
FGLS
:F e a s i b l e GeneralLeastSquareFMO
LS
:Fully Modified Ordinary Least
SquareGDP :GrossDomesticProduct
GHGs
:G r e e n h o u s e GasEmissions
GMM
:Generalized Method of
MomentsGNP
:GrossNationalProduct
HDI
:Human Development
IndexHPI
:HumanPovertyIndex
IPAT
:Impacts Population Affluence, and
TechnologyIV2SLS
LeastSquare
:InstrumentalVariable Two-Stage
IMF
:InternationalMonetaryFund
IPCC
:IntergovernmentalPanelonClimateChangeLE
:LifeExpectancyat Birth
LLC
:LevinLinandChu
LR
:Labor Force Participation
RateMENA :MiddleEastandNorthAfricaMI
Cs
:MiddleIncomeCountries
MPI
:Multidimensional Poverty
IndexMYS
:MeanYearsofSchooling
NASA
:NationalAeronauticsandSpaceAdministration
Non-OECD: Non-OrganizationforEconomic Cooperation
andDevelopmentNREC
OECD
:NonRenewableEnergyConsumption
:Organization for Economic Cooperation and
DevelopmentOLS :OrdinaryLeastSquare
PCSE
:Panel-Corrected Standard
ErrorsPHH :PollutionHavenHypothesisPMG
:PooledMeanGroup
PRL
:P a r t i a l LinearRegression
REC
: Renewable Energy
ConsumptionSNA:SystemNationalAccount
SOR
:Shahbar,OmayandRouband
STIRPAT
:StochasticImpactsbyRegressiononPopulation,Affluence,andTechno
logy
UNCTAD
:United Nations Conference on Trade and
DevelopmentUNDP
:UnitedNationsDevelopmentProgramme
UR
:UrbanPopulationRate
USD
: UnitedStatesdollar
WECD
:World Commision on Environment &
DevelopmentWHO
:WorldHealth Organization
1
Chương1:TỔNGQUANĐỀTÀI
Chương1nhằmmụcđíchgiớithiệutổngquanvềluậnánnghiêncứu.Cụthể,chương này
trìnhbàybốicảnhnghiêncứu,vấnđềnghiêncứu,mụctiêunghiêncứu,câuhỏinghiêncứu,phạmvivàđốitượngnghiêncứucủaluậnán,
phươngphápnghiêncứu,ýnghĩanghiêncứu,điểmmớivàkếtcấucủaluậnán.
1.1. Lýdonghiêncứu
Biến đổi khí hậu mà hậu quả chính là sự nóng lên tồn cầu và mực nước
biểndângđãtạonêncáchiệntượngthờitiếtcựcđoanhiệnnay.Đâylàmộttrongnhữngthách thức lớn nhất mà nhân
loại đang phải đối mặt. Bởi vì, biến đổi khí hậu đangảnh hưởng trực tiếp đến hệ
sinh thái, tài nguyên môi trường và cuộc sống của conngười. Việc gia tăng lượng
carbon
dioxide
(CO2)
trong
khí
quyển
từ
q
trình
đốtcháynhiênliệuhóathạchlàngunnhânchínhchonhữngthayđổitrongkhíhậucủachúngtakểt
ừcuộcCáchmạngCơngnghiệp.BáocáomớinhấtcủaIPCC(2018)chothấynhânloạichỉcịnhơnm
ộtthậpkỷđểgiảmmộtnửalượngkhíthảivàđếnkhoảnggiữathếkỷphảicắtgiảmhồntồnlượngkhí
thải,nếuchúngtamuốntránhnhiệtđộtrungbìnhtồncầutănglênhaiđộ.Nhiệtđộtrungbìnhtănghai
độsẽkhiếncácvùngtrên trái đất khơng cịn là nơi sinh sống của con người và dẫn đến thiệt hại về
nơngnghiệp,làmtrầmtrọngthêmtìnhtrạngđóinghèovàthiếulươngthực.Cuốicùng,nếukhơnggiảm
lượngkhíthảiCO2mộtcáchđầyđủcóthểdẫnđếnsựsuygiảmđángkểvềphúclợiđốivớihầuhết
mọingườitrênthếgiới.
Tổ chức Y tế Thế giới-WHO (2018) báo cáo rằng có 4.2 triệu ca tử vong
sớmtrênthếgiớivàonăm2016làdnhiễmkhơngkhíxungquanh.Consốnàydựkiếncóthểcịnt
ănglêndo9/10dânsốthếgiớisốngởnhữngnơicóchấtlượngkhơngkhínguyhại.Suythốimơitrư
ờnggâyảnhhưởngxấuđếnsứckhỏeconngườivàcóthểtìmthấyquanhiềutàiliệu.Ơnhiễmkhơngkhínghiêm
trọng
ngồi
trời
là
ngunnhânlàmgiatăngcácbệnhmãntính(vídụnhưbệnhhensuyễn,bệnhtimvàungthưphổi)
(Apergis
và
cộng
sự,
2020
và
Kampa
và
Castanas,
2008)
và
tăng
tỷ
lệ
tử
vongsớm( Po pe v à c á c c ộn g s ự , 2 0 0 9 ) . M ộ t s ố n g h i ê n c ứ u th ì c h o r ằ n g s u y t ho á
im ô i
trường làm tăng khả năng mắc các bệnh lây truyền qua đường nước (Comrie,
2007)chẳng hạn: sốt rét và sốt xuất huyết (Hales và các cộng sự, 2002 và Tanser và
cáccộng sự, 2003). Bên cạnh đó, Haines và các cộng sự (2006) cho rằng suy thối
mơitrường làm tăng sự biến đổi trong hệ sinh thái và làm tăng khả năng xảy ra lũ
lụt vàhạn hán. Kết quả là, suy thối mơi trường có thể gây ra những thay đổi bất lợi
trongsản xuất lương thực và chất lượng nước, góp phần làm tăng tỷ lệ tử vong, đặc
biệt
làởnhómtrẻsơsinh,ởnhómngườigiàvàởnhómngườinghèo.WenvàGu(2012)vàWangvàcác
cộngsự(2014)nhậnthấyrằngchấtlượngkhơngkhíảnhhưởngnghiêmtrọng đến tuổi thọ của nhóm người
già.Đâylànhómnhữngngườicóítcókhảnăngđối phó với sự suy thối mơi trường do các bệnh đi
kèm
khác.
Tương
tự,
Majeed
vàOzturk(2020)đãchứngminhrằngcácquốcgiacómứcđộsuythối mơitrườngcaohơnthìcótỷ
lệtửvongởtrẻsơsinhlớnhơnvàngượclại.Vìvậy,chínhsáchkiểmsốt phát thải về carbon và phát triển nền
kinh
tế
carbon
thấp
trở
nên
cấp
thiết
hơnbaogiờhếtởcácquốcgiatrêntồnthếgiớitronggiaiđoạnhiện nay.
LýthuyếtđườngcongKuznets(EKC)đãchỉramốiquanhệgiữatăngtrưởngkinhtếvàsu
ythốimơitrườngcódạnghìnhchữUngược:suythốimơitrườngtănglênkhiqtrìnhpháttriểntiế
pdiễn,sauđóđạtđếnmộtbướcngoặtvàsẽgiảmxuống(GrossmanvàKrueger,1991).KilicvàBalan(20
18),Mosconivàcáccộngsự(2020),Sahoo và các cộng sự (2021), Shahbaz và Sinha (2019) và Rahman và các cộng
sự(2021) đã dựa vào 3 đặc tính kinh tế: hiệu ứng quy mơ, hiệu ứng thành phần và
hiệuứngcơngnghệđểlýgiảichocácnhánhđốinghịchcủaquanhệnày. Bêncạnhđó,lýthuyết hiện
đại
hố
sinh
thái
cho
rằng:
(1)
Thị
trường
và
cơng
nghiệp
hóa
đóng
vaitrịquantrọngtrongcảicáchvềmơitrường(Molvàcáccộngsự,2009),(2)thayđổicơng nghệ và
pháttriểncơngnghệ,(3)chuyểntảiýthứcxãhộimạnhmẽhơnvàotrong các hoạt động tiêu dùng “xanh hóa”
và trong khắp người dân tồn cầu (Mol,2002 và Mol và các cộng sự, 2009). Hay
nói
cách
khác,tăng
trưởng
kinh
tế,
pháttriểncơngnghệvàýthứcvềmơitrườngxãhộiđượcxemlànhữngnhântốthiếtyếutrong
việc
chuyển
chất
đổi
sản
xuất.
Những
q
trình
biến
đổi
này
giúp
phi
hóanềnkinhtếvìcầníttàingunthiênnhiênhơnđểpháttriểnxãhội(Mol,Spaargaren
vật
và Sonnenfeld, 2009). Chính vì các vấn đề này, các học giả (Dietz và các cộng
sự,2012; Jorgenson và Dietz, 2015 và Knight và Rosa, 2011) đã đưa ra ý tưởng về
sựbềnvữngđượckháiniệmhốthànhhiệuquảmơitrườngđốivớiphúclợi(environmental
efficiency of well-being- EWEB) (environmental efficiency of well-beingEWEB)vàpháttriểnkháiniệmnêutrênbằngnhiềucáchđolườngkhácnhaunhằmxemxétnhữngtác
độngđếnmơitrườngvàphúclợiconngườidocáchoạtđộngkinhtếgâyra.
Gầnđây,cácnhànghiêncứuđãpháttriểnmộtchỉsốđạidiệnchosựbềnvữngkinhtế,đólà“M
ậtđộcarbondioxideđốivới phúclợiconngười-MậtđộCO2đốivới phúc lợi con người (Carbon
intensity of well-being-CIWB)”(Briscoe và cáccộng sự, 2021; Givens, 2017; Givens, 2018;
Jorgenson, 2014; Jorgenson, 2015;Jorgenson và Givens, 2015; McGee và các cộng
sự, 2017 và Wang và các cộng sự,2022). CIWB tích hợp đồng thời các phương
pháp
đo
lường
về
kết
quả
mơi
trường(khíthảiCO2)vàphúclợiconngười(tuổithọtrungbình)vàothànhmộtbiếnsốduynhất và
đượcđưarađầutiênbởiJorgenson(2014).Giảithíchvìsaokếtquảmơitrường được đo lường cụ thể bằng khí
thải CO2 trong cách tính CIWB, Jorgenson(2014) cho rằng đây là yếu tố chính gây
ra
biến
đổi
khí
hậu.
Hơn
nữa,
khí
thải
CO2cịncókhảnăngthayđổiđángkểchấtlượngcuộcsốngcủathếhệtươnglaitrêntồncầu(IPC
C,2014;2018).Bêncạnhđó,CIWBđượcsửdụngđểsosánhgiữacácmứcđộpháttriểnkhácnha
uởcácquốcgia.CIWBtăngsẽchobiếtquốcgiađóítđạtđượcsựpháttriểnbềnvững.Ngượclại,CIWBgiảmsẽ
cho
thấy
quốc
gia
đó
đã
đạt
đượcsựcânbằngvềtuổithọcaohơnvàlượngkhíthảithấphơn(Jorgenson,2014).Ngồira, Givens
(2017)chorằngcácquốcgiacótuổithọtrungbìnhcaovàlượngkhíthảiCO2thấphơnsẽđượcxếpvàonhómGoldemberg.Đâylà
nhóm mà nhu cầu cơ bảncủa con người có thể được đáp ứng ở mức năng lượng tối thiểu (Goldemberg và
cáccộngsự,1985).CácquốcgiaởnhómGoldembergcóthểđóngvaitrịlàmơhìnhpháttriểnchocácquốcgia
kémpháttriểnhơn(thườnglàcácquốcgiacómứcphátthảiCO2 thấp) trong việc cải thiện phúc lợi của con
người,
mà
khơng
cần
đi
conđườnghủyhoạimơitrườnggiốngnhưmộtsốquốcgiapháttriểnhơnvàchocảcác
theo
quốc gia có mức phát thải cao (thường là các nước thuộc nhóm tổ chức hợp tác
vàphát triển kinh tế-OECD), nếu muốn theo đuổi sự phát triển bền vững
(GlobalCommons Institute,2003 vàMeyer,2000).
Như vậy, về mặt hình thức CIWB tăng lên là điều không mong muốn ở
cácquốc gia, điều này cũng tương tự như CO2. Tuy nhiên, về mặt nội dung thì
nghiêncứu về CO2 hoặc nghiên cứu về phúc lợi con người thì chỉ phản ánh một
khía cạnhvềmơitrườnghoặcxãhội.Ngượclại,nghiêncứuvềCIWBthìsẽchothấyđồngthờihai
khía
cạnh
mơi
trường
và
xã
hội.
Hơn
nữa,
thơng
qua
cách
tính
của
CIWB
nhưJorgenson(2014)đưarathìchỉsốCIWBcịnchobiếtmộtthơngtinquantrọnglàcáigiá phải trả chi
phívềmơitrườngchoviệcđạtđượcmụctiêuvềphúclợiconngười.Dođó,nghiêncứuvềCIWBgắnliềnvớicáchoạtđộngkinhtếsẽcho
thấyrõquanđiểmvềpháttriểnbềnvữnghơn.
Hiện nay, các quốc gia phát triển đã nổ lực cắt giảm được một phần khí
thảinhàkínhnhưđãcamkếttheonghịđịnhThưKyoto.Trongkhiđó,cácquốcgiađangphát triển
vẫn tiếp tục gia tăng phát thải ra môi trường (World Resource Institute,2019). Thay thế cho nghị định Thư
Kyoto, Hiệp định Paris có hiệu lực với cam kếtcác nước phát triển sẽ hỗ trợ tài
chính cho các nước đang phát triển trong việc giảmkhí thải ra mơi trường và nâng
cao
năng
lực
của
các
nước
này
nhằm
đối
phó
với
cácảnhhưởngcủabiếnđổikhíhậu.Tuynhiên,kịchbảngiảmkhíthảitạicácnướcđangpháttriểntr
ởnênnghiêmtrọnghơnnhữnggìmọingườiđangnghĩ.
Các nước đang phát triển đang dần trở thành nơi gia công các ngành
côngnghiệp sử dụng nhiều carbon từ các nước phát triển (Malik và Lan, 2016).
Điều nàyđược thể hiện qua nghiên cứu của UNCTAD (2018) báo cáo rằng dịng
vốn đầu tưtrực tiếp nước ngồi tồn cầu trị giá 57 tỷ USD vào năm 1982 ước tính
đạt 1.5 nghìntỷUSDvàonăm2019vàkhoảng1nghìntỷUSDvàonăm2020(giảmsovớimứcđỉnh 1.92 nghìn tỷ
USD vào năm 2015 sau khi thu hẹp đáng kể do các cuộc khủnghoảng kinh tế và tài
chính tồn cầu gần đây và một phần do đại dịch COVID-19 gâyra).Cácnềnkinhtếđangphát
triểnchiếm44.5%dịngvốnđầutưtrựctiếpnướcngồitồncầuvàonăm2019,sovới36%năm2016.