Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết, học kì 1, học kì 2 môn vật lý 11 sách cánh diều, chân trời sáng tạo, kết nối tri thức (đầy đủ ma trận, đặc tả, đề, đáp án) file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.04 KB, 37 trang )

GIỚI THIỆU MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MINH HOẠ MƠN VẬT LÝ – GIỮA KÌ 1 – LỚP 11
I. Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì 1, Vật lí 11
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 8 – Tiết 16)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.
Mức độ đánh giá
STT
Nội dung
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
3
Dao động điều hoà (11 tiết)

TL
4

TN
5
13

TL
6


TN
7
9

TL
8
1

3

1

TN
9

TL
10
1

TN
11

Tổng
số câu
TL
12
2

TN
13

22

14
7,5

1

6

2,5

1

2

1

Dao động

2

Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)

0

16

0

12


4

0

2

0

3

28

3

Điểm số

0

4,0

0

3,0

2,0

0

1,0


0

3,0

7,0

4

Tổng số điểm

4,0 điểm

Dao động tắt dần, hiện tượng
cộng hưởng (3 tiết)

3

3,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

Điểm số

10 điểm

10,0
10 điểm



2. Bản đặc tả
Số câu hỏi
Mức độ đánh giá
Nội dung

TL

Câu hỏi

TN

TL

TN

Dao động
1. Dao động
điều hoà (11
tiết)

Nhận biết:
- Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mơ
tả dao động điều hồ.

6

- Nêu được các cơng thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động
năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp.


6

- Nêu được các khái niệm dao động, dao động tự do

1

C1,
C2,C3,C4,
C5,C6
C7,C8,C9,C
10,
C11,C12
C13

1

C14

2

C15,C16

2

C17,18

2

C19,20


2

C21,22

Thơng hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mơ
tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc
hình vẽ cho trước), nêu được mơ tả được một số ví dụ đơn giản về dao động
tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch
pha để mơ tả dao động điều hồ.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được:
độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mơ tả được sự
chuyển hố động năng và thế năng trong dao động điều hoà.
Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động
điều hồ.
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà.
1

B1


Vận dụng cao

2. Dao động tắt
dần, hiện tượng

cộng hưởng (3
tiết)

- Từ bài toán thực tế hoặc từ các đồ thị thực nghiệm, vận dụng được các 1
công thức về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hồ.
Nhận biết:
- Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện
tượng cộng hưởng.
Thơng hiểu:
- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số
trường hợp cụ thể.
Vận dụng:
- Vận dụng hiện tượng cộng hưởng giải quyết tình huống thực tiễn đơn giản

1

B3

3

C23,C24,
C25

3

C26, C27,
C28
B2



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I VẬT LÍ 11
(NB) Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật làt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.
(NB) Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
(NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
A. biên độ dao động.
B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
(NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là
A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát.
C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.
(NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại số.
B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
(NB) Câu 6: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(2πt) cm. Biên độ dao động của vật làt + πt) cm. Biên độ dao động của vật là) cm. Tần số góc dao động
của vật là
A.  = 2πt) cm. Biên độ dao động của vật là rad/s.
B.  = πt) cm. Biên độ dao động của vật là rad/s.

C.  = 2πt) cm. Biên độ dao động của vật làt rad/s.
D.  = 2πt) cm. Biên độ dao động của vật làt + πt) cm. Biên độ dao động của vật là rad/s.
(NB) Câu 7: Cơng thức tính tần số góc của con lắc lị xo là

ω=



m
k



k
m

ω=

1 k
2π m

ω=



g
l

T=


1 l
2π g

T =2 π

ω=



1 m
2π k



A.
B.
C.
D.
(NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là

T =2 π



g
l

T=






l
g

A.
B.
C.
D.
(NB) Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hịa?
A. a = 2x
B. a = x2
C. a = – x2
D. a = – 2x
(NB) Câu 10: Cơ năng của một con lắc lị xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương li độ dao động.
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động
(NB) Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. v max = - ω2A.
(NB) Câu 12: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian
A. với chu kì T/2
B. với chu kì T
C. khơng đổi

D. theo hàm dạng sin
(NB) Câu 13: Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc yếu tố bên ngồi.
B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngồi, khơng phụ thuộc đặc tính của hệ.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.
(TH) Câu 14: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm?
A. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
B. Dao động của con lắc đơn trong khơng khí.
C. Dao động của con lắc đơn trong nước.
D. Dao động của con lắc đơn trong dầu.
(TH) Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là

4


A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng. C. một đường elip. D. một đường parabol.
(TH) Câu 16: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bơng hoa rung rinh trong gió nhẹ.
(TH) Câu 17: Trong phương trình dao động điều hồ
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.

x A cos  t    .


Chọn đáp án phát biểu sai.

D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
(TH) Câu 18: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(10πt) cm. Biên độ dao động của vật làt + πt) cm. Biên độ dao động của vật là/3) cm. Pha dao động của
vật ở thời điểm t = 0,1 s là
A. 4πt) cm. Biên độ dao động của vật là/3 rad.
B. 40πt) cm. Biên độ dao động của vật là/3 rad.
C. πt) cm. Biên độ dao động của vật là/3 rad.
D. 5πt) cm. Biên độ dao động của vật là/3 rad.
(TH) Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian
như hình bên. Biết chu kì dao động là 12s. Tốc độ cực đại của vật gần bằng giá
trị nào sau đây
A. 1,2 cm/s.

B. 3,6 cm/s.

C. 1,8 cm/s.

D. 2,1 cm/s.

(TH) Câu 20. Con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Giá trị của T là
A. 0,2s.

B. 0,6s.

C. 0,8s.

D. 0,4s.


(TH) Câu 21. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hồ
được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.

(TH) Câu 22. Vật dao động điều hịa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình bên. Gia tốc cực đại có giá trị gần là
A. 4,93 m/s2
B. 19,74 m/s2
C. 0,63 m/s2
D. 0,31 m/s2
(NB) Câu 23: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức?

5


A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật.
B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
(NB) Câu 24: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản mơi trường.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

(NB) Câu 25: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây ln giảm dần theo thời gian?

A. Độ lớn vận tốc.

B. Li độ.

C. Biên độ.

D. Độ lớn gia tốc.

(TH) Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. lực cản của môi trường càng lớn.

B. lực cản của môi trường nhỏ.

C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.

D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn.

(TH) Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Khơng khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
B. Các phân tử nước trong lị vi sóng hoạt động
C. Dao động của khung xe ơ tơ có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
(TH) Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li.

B. Đoàn quân hành quân qua cầu.

C. Bệ máy rung lên khi chạy.

D. Khơng khí dao động trong hộp đàn ghi ta.


II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính:
a. Tần số góc của con lắc lị xo.
b. Độ cứng k của con lắc lò xo.
Bài 2: Một con lắc đơn có độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi
bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là
2
12,5m. Lấy g =  m/s2.
a. Tính chu kì dao động của con lắc đơn.
b. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?

6


Bài 3: Thực hiện thí nghiệm với thiết bị ghi
đồ thị dao động điều hoà của một vật nhỏ,
thu được kết quả như hình vẽ bên. Biết quả
nặng có khối lượng 100g, dây treo có chiều
2
dài 1m, lấy g ≈  m/s2.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm
ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, VẬT LÍ 11

I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1
B
Câu 8
B
Câu 15
A
Câu 22
A

Câu 2
A
Câu 9
D
Câu 16
C
Câu 23
C

Câu 3
B
Câu 10
C

Câu 17
A
Câu 24
C

Câu 4
A
Câu 11
A
Câu 18
A
Câu 25
C

Câu 5
B
Câu 12
A
Câu 19
D
Câu 26
D

Câu 6
A
Câu 13
A
Câu 20
C
Câu 27

C

II. TỰ LUẬN
Câu
Lời giải
a. Tần số góc của con lắc lò xo là:
a   2 x  8   2 ( 0, 02)   20rad / s
Bài 1
b. Độ cứng k của con lắc lò xo là:
(1 điểm)
k
 
 k m. 2 0, 25.20 2 100 N / m
m
a. Chu kì dao động của con lắc đơn là:
T 2

Bài 2
(1 điểm)

Bài 3
(1 điểm)

Câu 7
A
Câu 14
A
Câu 21
B
Câu 28

D

Điểm
0,5đ
0,5đ

0,5đ

l
0, 04
2
0, 4s
g
2

b. Vận tốc của xe lửa là:

0,5đ

Con lắc dao động với biên độ cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng,
khi đó chu kì lực cưỡng bức bằng với chu kì dao động riêng của con lắc
s s 12,5
v   
31, 25m / s
t T 0, 4
a. Phương trình dao động của vật là:
S0 8cm

0,25đ


7


 

g
2

 rad / s
l
1


t 0  s S0 .cos  4 8cos   
3
 

Vật đang đi ra biên dương nên

s 8.cos( t  )
3
Phương trình:


3

b. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cân
bằng.
  5
    rad

2 3
6
Vẽ đường trịn tính góc qt:
Ta có:

 .t 

0,25đ

5
5
 .t  t  s
6
6

0,25đ

0,25đ

8


Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối kì 1, Vật lí 11
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.

+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động: 14 tiết).
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng: 16 tiết).
Mức độ đánh giá
STT

Nội dung

1

2

1
2

Đơn vị kiến thức

3

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

TL

TN

TL


TN

TL

TN

TL

4

5

6

7

8

9

10

3

2

1

1


1

Dao động điều hịa
Dao động

Dao động tắt dần. Hiện tượng
cộng hưởng

3

Mơ tả sóng

3

3

4

Sóng dọc và sóng ngang

1

2

Sóng điện từ

3

Giao thoa sóng kết hợp


3

2

7

Sóng dừng

2

2

8

Đo tốc độ truyền âm

5
6

Sóng

Vận

1

1

3


Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)

0

16

0

12

2

0

1

4

Điểm số

0

4,0

0

3,0

2,0


0

1,0

5

Tổng số điểm

4,0 điểm

2,0 điểm

1

3,0 điểm

2. Bản đặc tả

Nội dung

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏ

9


TL
1. Dao động (14 tiết)
Dao động điều hòa

(10 tiết)

Nhận biết
Nêu được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để
mơ tả dao động điều hồ.
Mơ tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
Thơng hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mơ
tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm,
hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mơ tả được một số ví dụ đơn giản về dao
động tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch
pha để mơ tả dao động điều hồ.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định
được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mơ tả được
sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hồ.
Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động

điều hoà.
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà.
2. Dao động tắt dần, Nhận biết:
hiện tượng cộng - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện

1

tượng cộng hưởng.
Thông hiểu:


hưởng
(4 tiết)

- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số
trường hợp cụ thể.

2. Sóng (16 tiết)
Nhận biết
1. Mơ tả sóng

Nêu các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng.
Nêu được định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng

4 tiết

Thơng hiểu:
- Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc
hình vẽ cho trước), mơ tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ,
tần số, tốc độ và cường độ sóng.
- Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v =
λf.

10

T


- Nêu được ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng.
Vận dụng:

- Vận dụng được biểu thức v = λf.
- Sử dụng mơ hình sóng giải thích được một số tính chất đơn giản của âm
thanh và ánh sáng.
- Sử dụng bảng số liệu cho trước để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc
trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động của phần tử mơi
2. Sóng dọc và sóng

trường.
Nhận biết:

ngang

Nêu được đặc điểm của sóng dọc và sóng ngang
2 tiết

Thơng hiểu:
- Quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) về chuyển động của phần
tử môi trường, thảo luận để so sánh được sóng dọc và sóng ngang.
Vận dụng:
- Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tần số

3. Sóng điện từ
2 tiết

của sóng âm bằng dao động kí hoặc dụng cụ thực hành.
Nhận biết:
- Nêu được trong chân khơng, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng
tốc độ.
- Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang


sóng điện từ.
4. Giao thoa sóng Nhận biết:
- Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa.

kết hợp
4 tiết

- Nêu được ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng
dụng cụ thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng).
Vận dụng:
- Phân tích, xử lí số liệu thu được từ thí nghiệm, nêu được các điều kiện cần
thiết để quan sát được hệ vân giao thoa.
- Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp

5. Sóng dừng
2 tiết

với hai hệ vân giao thoa.
Nhận biết:
- Xác định được nút và bụng của sóng dừng.
Thông hiểu:

11


- Mơ tả các bước thí nghiệm tạo sóng dừng và giải thích được sự hình thành

sóng dừng.
- Sử dụng hình ảnh (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước) xác
định được nút và bụng của sóng dừng
Vận dụng:
- Sử dụng các cách biểu diễn đại số và đồ thị để phân tích, xác định được vị
6. Đo tốc độ truyền

trí nút và bụng của sóng dừng.
Vận dụng:

âm

- Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tốc độ
2 tiết

truyền âm bằng dụng cụ thực hành.

1

12


3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là
A. chu kì dao động.

B. tần số dao động.


C. biên độ dao động.

D. li độ dao

động.
Câu 2. Dao động điều hịa là dao động tuần hồn trong đó
A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
B. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
C. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
D. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động tự do?
A. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt.
C. Dao động của lò xo giảm xóc.
D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.
Câu 4: Dao động của một chiếc xích đu trong khơng khí sau khi được kích thích là
A. dao động tắt dần.

B. dao động tuần hoàn.

C. dao dộng cưỡng bức.

D. dao động điều hòa.

Câu 5: Một vật dao dao động điều hịa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn

x

sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

O
A. 10 rad/s.

B. 10πt) cm. Biên độ dao động của vật là rad/s.

C. 5πt) cm. Biên độ dao động của vật là rad/s.

D. 5 rad/s.

0,2

Câu 6: Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa
với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) cm. Biên độ dao động của vật làt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình:
A. v = -480πt) cm. Biên độ dao động của vật làsin(160πt) cm. Biên độ dao động của vật làt)(mm/s).

B. v = 480πt) cm. Biên độ dao động của vật làsin(160πt) cm. Biên độ dao động của vật làt)(mm/s).

13

t (s)


C. v = -480πt) cm. Biên độ dao động của vật làcos(160πt) cm. Biên độ dao động của vật làt)(mm/s).

D. v = 480πt) cm. Biên độ dao động của vật làcos(160πt) cm. Biên độ dao động của vật làt)(mm/s).

Câu 7: Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế tạo tần số kế.
B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ơ tơ, xe máy.
C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.

D. Thiết kế các cơng trình ở những vùng thường có địa chấn.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây
được xác định bởi
A. λ=v . f .

B. λ=

v
f

f
v

C. λ= .

D. λ=2 πf . v

Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Sóng là dao động lan truyền trong khơng gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động của mọi điểm trong khơng gian theo thời gian.
C. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của mơi trường.
D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian.
Thơng hiểu:

Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm

t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này
bằng
A. 48 cm.

B. 18 cm.

C. 36 cm.

D. 24 cm.

14


Câu 12: Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các cơng trình, nhà của cách xa tâm chấn
vẫn có thể bị ảnh hưởng là do
A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.
B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.
C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.
D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.
Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong mơi trường A với vận tốc v A, bước sóng λA khi lan
truyền trong mơi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong mơi trường B là
A. λB = 2λA.

B. λB =

λA
.
2


C. λB = λA.

D. λB = 4λA.

Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 15: Hình vẽ bên mơ tả hai sóng địa chấn truyền trong mơi trường
khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn
câu đúng.
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. Cả hai sóng là sóng ngang.
D. Cả hai sóng là sóng dọc.

Câu 16: Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang
ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.

Câu 17: Trong chân khơng, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ


15


A. 2.108m/s.

B. 3.108m/s.

C. 2.10-8m/s.

D. 3.10-8m/s.

Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. 380nm đến 760nm.

B. 380mm đến 760mm.

C. 380m đến 760m.

B. 380pm đến 760pm.

Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây?
A. Tia X.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia Gamma

Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc.

B. kết hợp.

C. cùng màu sắc.

D. cùng cường độ.

Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt
là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi
A. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ...

B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...

C. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

D. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

Câu 22: Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I)Đường trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp cùng pha.
(II)Đường trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp ngược pha.
Lựa chọn phương án đúng.
A. cả (I) và (II) đúng.

B. (I) đúng; (II) sai.

C. (I) sai; (II) đúng.

D. cả (I) và (II) sai.


Câu 23 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây khơng sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young?

16


A. Đèn laze.

B. Khe cách tử.

C. Thước đo độ dài

D. Lăng kính

Câu 25: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên
(nút sóng)
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng
yên(bụng sóng)
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 26: Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng
trên dây (khơng tính 2 đầu cố định) là
A. 5.

B. 6.


C. 3.

D. 4.

Câu 27: Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. B là bụng sóng.
B. A là bụng sóng.
C. A là nút sóng.
D. A và B khơng phải là nút sóng.
Câu 28: Sóng dừng trên dây được hình thành bởi :
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự tổng hợp trong khơng gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 : Một vật dao động điều hịa với tần số góc  = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí biên gần nhất. Hãy viết phương trình dao động của vật.
Câu 30: Nêu các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành?

17


Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là

1 = 0,42  m và  2 = 0,7  m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D =
2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ 1 và vân sáng thứ 5 của bức xạ  2 .

4. Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11

I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1
A
Câu 8
D
Câu 15
A
Câu 22
B

Câu 2
A
Câu 9
B
Câu 16
C
Câu 23
D

Câu 3

A
Câu 10
A
Câu 17
B
Câu 24
D

Câu 4
A
Câu 11
A
Câu 18
A
Câu 25
B

Câu 5
C
Câu 12
A
Câu 19
A
Câu 26
D

Câu 6
A
Câu 13
A

Câu 20
B
Câu 27
C

Câu 7
D
Câu 14
C
Câu 21
A
Câu 28
C

II. TỰ LUẬN
Câu

Lời giải



- Biên độ dao động: A= x 2 +

v2
=2 √ 2 cm
ω2

Câu - Khi t = 0: x0 = -2 = Acosφ
29
v0 = -Asinφ < 0

(1

=> φ =
rad
điểm
3

)
- Phương trình: x = 2 √2 cos(5t +
) cm
3

Câu Các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành
30
(1
điểm
)

Điể
m
0,25
đ
0,5đ

0,25
đ


18



λ1 D
= 3,15mm
a
λ D
- Vị trí vân sáng 5 của bức xạ λ2: xs52 = 5 2 = 10,5mm
a

- Vị trí vân tối 3 của bức xạ λ1: xt31 = 2,5

Câu
31
(1
điểm - Khoảng cách từ vân tối 3 của của bức xạ λ 1 đến vân sáng 5 của bức xạ
λ2 là: x = 7,35mm
)

0,25
đ
0,25
đ
0,5đ

19


MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - LỚP 11

1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2.

- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Điệng trường (16 tiết): Lực tương tác điện, Khái niệm điện trường, Điện trường đều, Điện thế và thế
năng điện, Tụ điện và điện dung.
Mức độ đánh giá
STT

Nội dung

1

Đơn vị kiến thức

2

Nhận biết

3

Thơng hiểu

TL

TN

TL


TN

TL

TN

4

5

6

7

8

9

Lực điện tương tác
giữa các điện tích

4

3

Khái niệm điện trường

3


2

Điện trường đều

3

2

3

Điện thế và thế năng điện

3

2

4

Tụ điện và điện dung

3

3

1

2

Trường
điện


Vận dụng

1

1

5

Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)

0

16

0

12

2

0

6

Điểm số

0

4


0

6

2

0

7

Tổng số điểm

4,0 điểm

2. Bản đặc tả
20

3,0 điểm

2,0 điểm



×