Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 74 trang )

Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................................vi
MỞ ĐẦU................................................................................................................................ 9
1.Xuất xứ của dự án................................................................................................................ 9
2.Các căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện GPMT................................................10
2.1.Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.....10
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm quyền về dự
án..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. 12
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................................................14
1. Tên chủ cơ sở................................................................................................................. 14
2. Tên cơ sở........................................................................................................................ 14
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở......................................................17
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................................................17
3.2. Cơng nghệ sản xuất/quy trình hoạt động của cơ sở........................................................17
3.3. Sản phẩm của cơ sở........................................................................................................19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở............................................................................................................................... 19
5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở.........................................................................23
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................................. 27
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường................................................................................................................... 27
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................................27
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.........................................29
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................................................................29
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..............................29
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa............................................................29


1.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước thải.............................................................30
1.3. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải............................................................................32
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................................45
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường....................................47
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................................49
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................................50
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường........................................................51
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: Khơng có.............................................52
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường................................................................................................................... 52
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp...................................52
Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

1


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án
bồi hồn đa dạng sinh học....................................................................................................52
Khơng có.............................................................................................................................. 53
CHƯƠNG IV....................................................................................................................... 54
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................................................54
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................................54
1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải...................................................................................54
1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải......................................55
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................................58
2.1. Nội dung cấp phép xả khí thải......................................................................................58
2.2. Yêu cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý khí thải.........................................59
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.....................................................60

a. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung.......................................................................60
b. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung..................................................60
4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường.......................61
5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường.........................................................................63
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....................................................64
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................................................64
CHƯƠNG VI....................................................................................................................... 66
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................66
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải.............................................66
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.......................................66
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...................................................................66
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.........................................................67
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác theo quy định của pháp luật có liên quan
hoặc theo đề xuất của cơ sở..................................................................................................67
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.......................................................68
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA................................................................................69
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ..................................................................69
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................................................................................71

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

2


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
AOC
Active Optical Cable

BOD5
Nhu cầu ơxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC
BYT
Bộ Y tế
BTNMT
Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
Chất thải rắn
DO
Ơxy hịa tan
ĐTM
Đánh giá tác động mơi trường.
KHBVMT
Kế hoạch bảo vệ mơi trường
KTXH- ANQP
Kinh tế xã hội- An ninh quốc phịng
PCCC
Phịng cháy chữa cháy
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định
SS
Chất rắn lơ lửng
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TP.HCM
Thành Phố Hồ Chí Minh
UBMTTQ
Ủy ban mặt trận tổ quốc
UBND
Ủy ban nhân dân
USB
Universal Serial Bus
WHO
Tổ chức Y tế Thế giới.

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

3


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.

Tọa độ vị trí cơ sở.................................................................................................11

Bảng 1.2.


Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của cơ sở.....................................................17

Bảng 1.3.

Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở....................................................................17

Bảng 1.4.

Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở theo thực tế........................................................18

Bảng 1.5.

Khối lượng sử dụng nước thực tế tại cơ sở...........................................................19

Bảng 1.6.

Lưu lượng nước thải thực tế của Cơ sở.................................................................19

Bảng 1.7.

Bảng cân bằng sử dụng nước của cơ sở................................................................20

Bảng 1.8.

Các hạng mục cơng trình của Cơ sở.....................................................................20

Bảng 1.9.

Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở.........................................................22


Bảng 3.1.

Tổng hợp khối lượng mạng lưới thu gom, thoát nước mưa..................................27

Bảng 3.2.

Tổng hợp khối lượng mạng lưới thu gom nước thải.............................................29

Bảng 3.3.

Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải.............................................39

Bảng 3.4.

Danh mục máy móc, thiết bị của HTXLNT..........................................................39

Bảng 3.5.

Hệ số phát thải khi sử dụng dầu DO vận hành máy phát điện...............................42

Bảng 3.6.

Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở........................................................................46

Bảng 4.1.

Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng nước thải.....................................52

Bảng 4.2.


Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của khí thải..................................................55

Bảng 4.3.

Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung..........................................................................57

Bảng 4.4.

Giá trị giới hạn cho phép đối với tiếng ồn............................................................57

Bảng 4.5.

Giá trị giới hạn cho phép đối với độ rung.............................................................57

Bảng 4.6.

Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh.............................................58

Bảng 4.7.

Khối lượng chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh..................................59

Bảng 5.1.

Kết quả quan trắc nước thải năm 2021.................................................................61

Bảng 5.2.

Kết quả quan trắc nước thải năm 2022.................................................................61


Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

4


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”

Hình 1.1.

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Vị trí cơ sở............................................................................................................12

Hình 1.2.

Sơ đồ quy trình cơng nghệ giết mổ gia cầm và thủy cầm....................................15

Hình 1.3.

Sơ đồ cân bằng vật chất quy trình giết mổ gia cầm, thủy cầm..............................17

Hình 1.4.

Sơ đồ tổ chức quản lý dự án........................................................................................................23

Hình 3.1.

Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của cơ sở............................................................26

Hình 3.2.


Sơ đồ thu gom nước thải của cơ sở.......................................................................28

Hình 3.3.

Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn.....................................................................................30

Hình 3.4.

Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của cơ sở...................................................32

Hình 3.5.

Hình ảnh khu xử lý nước thải của Cơ sở...............................................................41

Hình 3.6.

Hình ảnh hồ sự cố của cơ sở.................................................................................42

Hình 3.7.

Hình ảnh thùng chứa rác sinh hoạt và nơi tập kết rác sinh hoạt của Cơ sở...........45

Hình 3.8.

Hình ảnh thùng chứa chất thải rắn thông thường (lông gà) và nơi tập kết rác thơng

thường của Cơ sở...................................................................................................................... 46
Hình 3.9.


Hình ảnh kho chứa CTNH của Cơ sở...................................................................47

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

5


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số 3901229496, đăng ký lần đầu ngày 29/8/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2
ngày 04/5/2019 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
Công ty đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8558115162 chứng nhận lần đầu ngày
19/10/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 27/5/2019 bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tây Ninh. Công ty hoạt động với ngành nghề giết mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm tại địa chỉ
Ấp Ninh Bình, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu trên diện tích khu đất khoảng
28.295,1m2 với cơng suất đã được phê duyệt là giết mổ gia súc công suất 600 con/ngày; giết
mổ gia cầm và thủy cầm, công suất 6.000 con/ngày.
Công ty đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số 1724/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án lị mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
của Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân.
Ngày 26/12/2017, Công ty được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3203/QĐ-UBND về Phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của Dự án Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân do
Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân làm chủ dự án.
Hiện nay, Công ty đã hồn thành một số hạng mục cơng trình cũng như các hạng mục
cơng trình bảo vệ mơi trường và đã đi vào hoạt động. Cụ thể, Công ty đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Tây Ninh xác nhận hoàn thành việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại

Công văn số 907/STNMT ngày 20/02/2020 V/v xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất
90m3/ngày đêm của Dự án Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân. Đồng thời,
Công ty được cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1593/GP-STNMT do Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 19/03/2020.
Căn cứ Phụ lục II Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì với mục tiêu, quy mô,
Dự án thuộc số thứ tự 16 cột 4 (Dự án giết mổ gia súc, gia cầm quy mơ cơng nghiệp có cơng
suất trung bình từ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia
cầm/ngày). Cơ sở không thuộc khu vực nội đô, nội thị, q trình hoạt động cơ sở có phát sinh
nước thải với lưu lượng xả thải tối đa 90m 3/ngày, nước thải sau xử lý được xả thải vào suối
Cầu Vườn Điều (Đây là nguồn nước không sử dụng cho mục đích sinh hoạt) do đó cơ sở
khơng có yếu tố nhạy cảm về môi trường được quy định tại Khoản 4, Điều 25 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Trong q trình hoạt động cơ sở có hoạt
Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

6


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
động khai thác tài nguyên nước dưới đất với lưu lượng 200m 3/ngày (Cơ sở đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh/ Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất
số 1604/GP=STNMT ngày 20/3/2020). Như vậy, dự án thuộc số thứ tự 1, mục I và số thứ tự 9,
Mục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Danh mục các dự án đầu
tư nhóm II).
Căn cứ Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 quy định đối tượng phải có
GPMT: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về mơi

trường như Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả
ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy
định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức.
Căn cứ điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 quy định về thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường cho Cơ sở: Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường vì vậy Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh có thẩm quyền cấp Giấy phép mơi trường cho Cơ sở.
So với cơng suất được cấp phép trước đó, hiện tại Công ty chỉ mới hoạt động giết mổ gia
cầm và thủy cầm với cơng suất 6.000 con/ngày do đó Công ty chỉ đề xuất cấp giấy phép môi
trường cho Dự án Lò mổ gia cầm và thủy cầm, quy mơ 6.000 con/ngày. Các mục tiêu quy mơ
khác khi có kế hoạch triển khai Công ty sẽ lập hồ sơ mơi trường trình cấp có thẩm quyền theo
quy định.
Do đó, Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân đã phối hợp với Công ty TNHH Thiết kế
Xây dựng Môi trường Arttek tiến hành lập báo cáo Đề xuất cấp giấy phép mơi trường cho Dự
án “Lị mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân” trình cơ quan có thẩm quyền thẩm
định và cấp phép môi trường cho cơ sở. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường được thực
thiện theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022.
2. Các căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện GPMT
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường
a. Các văn bản pháp luật
 Luật
 Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 được Quốc hội nước
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001;
 Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 đã được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007;

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân


7


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/6/2010;
 Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012;
 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13
ngày 22/11/2013 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp
thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013;
 Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 đã được Quốc hội
nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
15/06/2015;
 Luật Thú y số 79/2015/QH13 được được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9
thơng qua ngày 17/06/2020;
 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020.
 Nghị định
 Nghị định số 113/2017/NĐ – CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
 Nghị định số 17/2020/NĐ – CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
 Nghị định số 55/2021/NĐ – CP ngày 24/05/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 155/2016/NĐ – CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định

về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
 Thông tư
 Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nơng thơn Quy định về kiểm sốt giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
 Thông tư số 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y.
 Thông tư số 32/2017/TT – BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/NĐ – CP ngày


Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

8


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật hóa chất;
 Thơng tư số 10/2021/TT – BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi
trường;
 Thông tư số 17/2021/TT – BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
 Thông tư số 02/2022/TT – BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về môi trường
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện dựa trên các cơ sở,

tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
 QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
 QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi
làm việc;
 Các tiêu chuẩn môi trường của một số tổ chức quốc tế: WHO (Tổ chức Y tế Thế giới),
Cộng đồng Châu Âu.
 QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
 QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
 QCVN 01 -150 : 2017/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia yêu cầu vệ sinh thú y
đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm
quyền về dự án
- Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh số 3901229496 đăng ký lần đầu ngày
29/8/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 04/5/2019 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp;
- Quyết định số 1724/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án lò mổ gia
súc, gia cầm và thủy cầm của Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân do Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh cấp ngày 28/07/2017;
- Quyết định số 3203/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường của Dự án Lị mổ gia súc, gia cầm và thủy
cầm Thanh Bảo Hân do Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân làm chủ dự án.

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

9


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm

Thanh Bảo Hân”
- Công văn số 907/STNMT-PBVMT ngày 20/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Tây Ninh V/v Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 90m 3/ngày đêm của Dự án Lò
mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1593/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 19/03/2020;
- Giấy phép khai thác nước dưới đất số 1604/GP-STNMT (điều chỉnh lần 1) do Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 20/03/2020;
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 05/TDPCCC do
Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 10/01/2019.
- Văn bản đồng ý nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy số 151/NT-PCCC ngày
14/10/2019 do Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp.
- Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỡ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân.
- Hợp đồng thuê đất số 01/6/HĐTĐ ngày 04/06/2019 giữa Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh và Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân.
- Hợp đồng số TN77/22/HĐXLTN-TBH ngày 03/04/2022 về việc thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải thông thường giữa Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân và Cơng ty Cổ
phần Mơi Trường Xanh VN, có hiệu lực đến ngày 03/04/2023.
- Hợp đồng số 01/2022/HĐ-CTY-TBH ngày 01/01/2022 về việc thu gom và vận chuyển
rác thải sinh hoạt giữa Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân và Công ty TNHH Mơi Trường
Dương Minh Châu, có hiệu lực đến ngày hai bên đồng ý chấm dứt và thanh lý hợp đồng.
- Hợp đồng số TN71/21/HĐXLTN-TBH ngày 03/04/2022 về việc thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải nguy hại giữa Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân và Công ty Cổ phần
Mơi Trường Xanh VN, có hiệu lực đến ngày 03/04/2023.
- Hợp đồng số 040/2023/MTXTN-HĐ ngày tháng năm 2023 v/v thu gom vận chuyển rác
thải năm 2023 giữa Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân và Công ty TNHH Mơi Trường
Hồng Nam, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.


Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

10


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.
Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH MTV THANH BẢO HÂN
- Địa chỉ văn phịng: Ấp Ninh Bình, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây
Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Bùi Văn Thanh
+ Chức vụ: Giám đốc.
+ Điện thoại: 0913.994.967
Fax:
Email:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3901229496, đăng ký lần đầu ngày
29/8/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 04/5/2019 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
- Quyết định số 1724/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án lò mổ gia
súc, gia cầm và thủy cầm của Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân do Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh cấp ngày 28/07/2017.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 8558115162, chứng nhận lần đầu ngày
19/10/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 27/5/2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tây Ninh cấp.
2.
Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân, công suất 6.000 gia
cầm/ngày.
- Địa điểm cơ sở: Thửa đất 464, 344, 172, 185, 213, 343, 165, 346, 171, 347, 161, 179,
198, tờ bản đồ số 12, ấp Ninh Bình, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
- Ranh giới tiếp giáp khu đất cơ sở như sau:
+ Phía Tây giáp kênh thốt nước chung khu vực;
+ Phía Đơng giáp rừng cao su.
+ Phía Nam giáp khu đất trống.
+ Phía Bắc giáp kênh Tây.
Tọa độ ranh giới vị trí cơ sở được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí cơ sở
Hệ tọa độ VN-2000
STT
Điểm góc
(Kinh tuyến trục 105⁰30’, múi chiếu 3⁰)
Tọa độ X
Tọa độ Y
1
M1
1252436,3
572355,0
2
M2
1252232,5
572309,3

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

11



Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
STT

Điểm góc

3
4
5

M3
M4
M5

Hệ tọa độ VN-2000
(Kinh tuyến trục 105⁰30’, múi chiếu 3⁰)
Tọa độ X
Tọa độ Y
1252220,7
572414,7
1252232,7
572490,0
1252390,8
572517,0

Hình 1.1.
Vị trí cơ sở
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án:

- Cơ sở đã được Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh cấp Giấy phép xây dựng số 20/GPXD ngày
01/02/2019.
Ngoài ra, cơ sở đã được cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án
như sau:
- Quyết định số 3203/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường của Dự án Lị mổ gia súc, gia cầm và thủy
cầm Thanh Bảo Hân do Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân làm chủ dự án.
- Công văn số 907/STNMT-PBVMT ngày 20/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Tây Ninh V/v Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 90m 3/ngày đêm của Dự án Lò
mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm Thanh Bảo Hân.

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

12


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1593/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 19/03/2020;
- Giấy phép khai thác nước dưới đất số 1604/GP-STNMT (điều chỉnh lần 1) do Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 20/03/2020;
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 05/TDPCCC do
Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 10/01/2019.
- Văn bản đồng ý nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy số 151/NT-PCCC ngày
14/10/2019 do Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp.
- Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỡ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân, diện tích 23.671,4m2.
- Hợp đồng thuê đất số 01/6/HĐTĐ ngày 04/06/2019 giữa Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài

nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh và Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân với diện tích
được thuê là 20.063,4m2.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án lò mổ
gia súc, gia cầm và thủy cầm của Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân do Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh cấp ngày 28/07/2017, cơ sở hoạt động với ngành nghề chính là giết mổ gia súc,
gia cầm và thủy cầm với quy mô 600 gia súc/ngày và 6.000 con gia cầm, thủy cầm/ngày với
tổng mức đầu tư là 8.500.000.000 (Tám tỷ năm trăm triệu đồng). Hiện nay, cơ sở đã đi vào
hoạt động giai đoạn 1 với quy mô 6.000 gia cầm, thủy cầm/ngày; vốn đầu tư cho giai đoạn
hiện hữu là 5.525.000.000 đồng (Năm tỷ, năm trăm hai mươi lăm triệu đồng).
Xét theo tiêu chí về đầu tư cơng tại Luật đầu tư công năm 2019 và Nghị định số 40/2020/
NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công, dự án thuộc loại hình “Nhà máy chế biến nơng, lâm sản khác” được quy định cụ thể tại
Khoản 3, Điều 10 và điểm d, khoản 4, Điều 8 Luật đầu tư công (Dự án có tổng mức đầu tư
dưới 60 tỷ đồng). Do đó dự án thuộc nhóm C.
Xét theo tiêu chí của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và các văn bản hướng dẫn
chi tiết Luật: Căn cứ Phụ lục II Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trường ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì với mục tiêu, quy
mơ, Dự án thuộc số thứ tự 16 cột 4 (Dự án giết mổ gia súc, gia cầm quy mơ cơng nghiệp có
cơng suất trung bình từ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia
cầm/ngày). Cơ sở không thuộc khu vực nội đơ, nội thị, q trình hoạt động cơ sở có phát sinh
nước thải với lưu lượng xả thải tối đa 90m 3/ngày, nước thải sau xử lý được xả thải vào suối
Cầu Vườn Điều (Đây là nguồn nước khơng sử dụng cho mục đích sinh hoạt) do đó cơ sở

Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

13



Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
khơng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường được quy định tại Khoản 4, Điều 25 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Trong quá trình hoạt động cơ sở có hoạt
động khai thác tài nguyên nước dưới đất với lưu lượng 200m 3/ngày (Cơ sở đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh/ Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất
số 1604/GP-STNMT ngày 20/3/2020). Như vậy, dự án thuộc số thứ tự 1, mục I và số thứ tự 9,
Mục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Danh mục các dự án đầu
tư nhóm II).

Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

14


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Căn cứ Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 quy định đối tượng phải có
GPMT: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ mơi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về mơi
trường như Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả
ra mơi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy
định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức.

Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

15



Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Căn cứ điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 quy định về thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường cho Cơ sở: Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường vì vậy Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh có thẩm quyền cấp Giấy phép mơi trường cho Cơ sở. Và báo cáo đề xuất cấp
giấy phép môi trường của dự án được xây dựng theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

16


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
3.
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1.
Công suất hoạt động của cơ sở
Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và các văn bản liên quan đến việc phê
duyệt dự án, cơ sở được cấp phép với quy mô hoạt động là 600 gia súc/ngày và 6.000 gia cầm
và thủy cầm/ngày. Và hiện tại cơ sở chỉ mới hoạt động giết mổ gia cầm và thủy cầm với cơng
suất 6.000 con/ngày do đó Công ty chỉ đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự án Lò mổ gia
cầm và thủy cầm, quy mô 6.000 con/ngày. Các mục tiêu quy mô khác khi có kế hoạch triển
khai Cơng ty sẽ lập hồ sơ mơi trường trình cấp có thẩm quyền theo quy định.

Cơng ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

17



Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Quy mô dự án: 6.000 con gia cầm/ngày.
Tổng diện tích sử dụng đất: 28.295,1 m2.
3.2.
Cơng nghệ sản xuất/quy trình hoạt động của cơ sở
Trong phạm vi báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường này chỉ đề cập đến quy trình
hoạt động giết mổ gia cầm và thủy cầm của cơ sở. Chi tiết quy trình hoạt động của cơ sở như
sau:

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

18


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Gia cầm, thủy cầm
đã qua kiểm dịch
Khí thải, mùi hơi
Gây ngất

Nước nóng

Cắt tiết

Nước thải


Nhúng nóng

Nước thải

Đánh lơng, lấy nội
tạng

Nước thải,
chất thải rắn

Nước sạch, ozon

Rửa sạch

Nước thải

Bao bì đã tiệt trùng

Đóng gói bao bì,
hút chân khơng

Chất thải rắn

Lưu kho,
xe đông lạnh

Chất thải rắn

Lập thủ tục kiểm
dịch


Tiêu thụ

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

19


Báo cáo đề xuất Cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Lò mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
Thanh Bảo Hân”
Hình 1.2.
Sơ đồ quy trình cơng nghệ giết mổ gia cầm và thủy cầm
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nguyên liệu của quá trình sản xuất là gia cầm và thủy cầm đã qua kiểm dịch được nhập
về cơ sở và được đưa vào quy trình giết mổ trong ngày. Cơ sở không tổ chức lưu trữ gia cầm,
thủy cầm.
Gia cầm và thủy cầm nhập về trong ngày được chuyển sang xưởng giết mổ. Tại xưởng
giết mổ, gia cầm và thủy cầm được giết mổ theo công nghệ sạch và khép kín.
Trước tiên, gia cầm và thủy cầm được gây ngất bằng dòng điện vừa đủ để gây mê mà
không ảnh hưởng đến chất lượng thịt. Sau khi gây mê gia cầm và thủy cầm, công nhận sẽ tiến
hành cắt tiết và chứa tiết trong máng hứng tiết. Sau khi được lấy hết tiết, gia cầm và thủy cầm
được đưa qua bồn nhúng nước nóng tự động hoạt động bằng điện ở nhiệt độ khoảng 65 0C để
dễ lấy lông mà không làm rách da của động vật khi qua máy đánh lông. Nước nhúng gia cầm,
thủy cầm sau một thời gian thì nồng độ chất bẩn tăng lên thì sẽ được xả bỏ để thay vào nước
mới. Gia cầm và thủy cầm tiếp tục được chuyển sang máy đánh lông tự động để làm sạch lông,
máy đánh lông có khả năng làm sạch lơng trên gia cầm và thủy cầm khoảng 90%, phần lơng
cịn lại sẽ được cơng nhân nhổ bằng thủ công (cơ sở không sử dụng sáp trong q trình đánh
lơng), tại cơng đoạn này sẽ phát sinh chất thải là lồng và được chứa trong các sọt sau đó sẽ thu
gom bán cho đơn vị chức năng cần thu mua, lông gia cầm và thủy cầm có thể dùng cho ngành
may mặc. Suốt q trình trên, gia cầm và thủy cầm được vận chuyển bằng hệ thống băng

chuyền treo (Cụm truyền động I).
Sau quá trình đánh lông, gia cầm và thủy cầm được chuyển qua bàn mổ để tách nội tạng
ra khỏi gia cầm và thủy cầm, một số bộ phận nội tạng của gia cầm và thủy cầm có thể làm thực
phẩm hoặc dùng làm thức ăn cho gia súc, phần nội tạng làm phụ phẩm sẽ được sơ chế và rửa
sạch trước khi xuất hàng phụ phẩm, công đoạn này được thực hiện thủ công và sẽ phát sinh
chất thải là phần nội tạng thừa. Sau đó gia cầm và thủy cầm được chuyển qua bồn rửa nước
lạnh, hỗn hợp nước muối và khí ozone để làm sạch và khử trùng trước khi chuyển sang đóng
gói. Trong q trình sản xuất trên, gia cầm được vận chuyển trong 2 cụm truyền động II và III.
Trước khi đóng gói gia cầm và thủy cầm được treo trên xích tải truyền động (Cụm
truyền động IV) dài 100m để làm ráo. Sau đó sẽ được đưa vào phịng đóng gói sản phẩm. Cuối
cùng gia cầm và thủy cầm sau đóng gói được chuyển sang phịng đơng lạnh.
3.3.
Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là gia cầm, thủy cầm đã được làm sạch với sản lượng tối đa 6.000
con/ngày.
4.
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở
a.
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu

Công ty TNHH MTV Thanh Bảo Hân

20



×