Trường Đại Học Bách Khoa
Khoa Điện Tử - Viễn Thông
Nâng cao chất lượng tín hiêu
trong hệ thống thông tin sợi quang
phân đoạn Hà Nội-Vinh sử dụng HFA
SVTH :
Lớp : 08DT2
GVHD : PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
1
Tổng quang hệ thống ghép kênh theo bước sóng
Chương 1
Ứng dụng hệ thống WDM cho tuyến
đường trục, tối ưu tỉ số OSNR
sử dụng HFA
Chương 4
Nội dung
4 Chương
Khuếch đại ghép lai HFAChương 2
Chương 3
Khảo sát các loại nhiễu chính trong hệ thống WDM
2
Hệ thống WDM
Đơn
kênh
Phổ
quang
Phổ
quang
Tần số Tần số
Hệ
thống
WDM
Tăng dung lượng, tăng tốc độ
3
Khuếch đại EDFA
Cấu trúc
Mức năng lượng
Sự hấp thụ và bức xạ các ion Er
3+
Kích thích lên mức năng lượng thực
4
Mức năng lượng
g’
g
Khuếch đại Raman
Tán xạ Raman kích thích
Kích thích lên mức năng lượng ảo
Cấu trúc
ᶹ
V
= ᶹ
p
- ᶹ
s
=
13.2Thz
ᶹ
p
ᶹ
S
5
Khuếch đại HFA
Mở rộng băng tần
Tăng công suất đầu cuối
6
Xây dựng mô hình
Gồm 3 loại chính: ASE, DRS, FWM
Nhiễu trong hệ thống
Nhiễu trong hệ thống WDM sử dụng khuếch đại HFA
Nhiễu trong EDFA Nhiễu trong Raman
Nhiễu ASE Nhiễu ASE Nhiễu DRS
Nhiễu FWM
Nhiễu DRS
tích lũy
Nhiễu ASE
tích lũy
7
Nhiễu FWM
Công suất nhiễu cuối tuyến
( )
( )
( )
( )
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
2
22
)(
2
22
)(
1
11
11
)(
1
11
1
)(
1
1
)()(
1
1
1
)()()(
1
)(
2
2
224
0
6
exp1
exp
exp1
2exp
2exp
1024
∆−
∆+−−
×∆+−+
+
∆−
∆+−−
××
∆+−×
×
×
−=
∏
∑
∑
∏
∑
−
=
−
=
=
−
=
=
βα
βα
βα
βα
βα
ψ
χ
λ
π
i
Li
Li
i
Li
GiA
GGGA
A
PPP
d
cn
P
m
m
m
M
ml
l
F
m
l
ll
M
m
m
l
l
k
l
j
l
i
M
m
m
eff
kji
ijk
8
Nhiễu FWM
Công suất FWM tăng khi số kênh tăng
0 5 10 15 20 25 30 35
0
200
400
600
800
X= 1
Y= 465
X= 1
Y= 105
0 5 10 15 20 25 30 35
-40
-35
-30
-25
b, 16 kenh
0 5 10 15 20 25 30 35
-40
-35
-30
-25
c, 32 kenh
FWM Power - dBm
9
Nhiễu FWM
Pin tăng 10 lần, P
FWM
tăng 1000 lần
0 2 4 6 8 10 12 14 16
-60
-50
-40
-30
-20
-10
X: 6
Y: -45.68
Vi tri kenh
Cong suat nhieu FWM (dBm)
X: 6
Y: -30.68
X: 6
Y: -15.68
PindBm = -10dBm
PindBm = -5dBm
PindBm = 0dBm
10
Nhiễu ASE
Công suất tại ngõ ra:
Công suất tại cuối đường truyền:
11
Nhiễu ASE
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
-36
-34
-32
-30
-28
-26
-24
-22
-20
-18
Cong suat bom (dBm)
Nhieu ASE (dBm)
0 50 100 150
-24
-22
-20
-18
-16
-14
-12
-10
Chieu dai (km)
Nhieu ASE (dBm)
P
pump
tăng => P
ASE
tăng
L tăng => P
ASE
giảm
Vị trí kênh
12
Nhiễu ASE
Độ lợi cuối tuyến tăng => P
ASE
tăng
0 2 4 6 8 10 12 14 16
-20.2
-20.1
-20
-19.9
-19.8
-19.7
-19.6
-19.5
-19.4
-19.3
-19.2
So kenh
C ong s uat nhieu A S E (dB m )
chuan
thay G1
thay G2
thay G3
Vị trí kênh
13
Nhiễu Rayleigh kép
Công suất tín hiệu bị tán xạ Rayleigh kép:
L tăng
=> P
DRS
tăng
0 5 10 15
-30
-28
-26
-24
-22
-20
-18
-16
Chieu dai (km)
P ho c ong s uat nhieu D RS
Chieu dai (km)
50 100 150
Chieu dai (km)
14
Nhiễu Rayleigh kép
Pin tăng => P
DRS
tăng
P
pump
tăng => P
DRS
tăng
0 2 4 6 8 10 12 14 16
-19
-18.5
-18
-17.5
-17
-16.5
So kenh
Pho cong suat nhieu DRS
Cong suat Pin = 2dBm
Cong suat Pin = 4dBm
0 5 10 15 20 25 30 35
-19
-18.5
-18
-17.5
-17
-16.5
So kenh
Pho cong suat nhieu DRS
16 kenh - Cong suat bom = 28dBm
32 kenh - Cong suat bom = 26dBm
Vị trí kênh Vị trí kênh
15
Tuyến Hà Nội - Vinh
(L
1
+ L
2
)
(i)
= L
(L
1
D
1
+ L
2
D
2
)
(i)
= 0
L
1
= 9L
2
, D
1
= 18ps/km.nm
D
2
= -162ps/km.nm
16
P
in
= 4dBm
P
p
= 28dBm
CS nhiễu tối ưu và chưa tối ưu
CS nhiễu tối ưu < CS nhiễu chưa tối ưu
0 2 4 6 8 10 12 14 16
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
So kenh
Cong suat nhieu tai cuoi duong truyen (dB)
0 2 4 6 8 10 12 14 16
-15
-14.5
-14
-13.5
So kenh
Cong suat nhieu (dBm)
Tong nhieu khi toi uu
Tong nhieu khi chua toi uu
17
OSNR tối ưu và chưa tối ưu
OSNR tối ưu > OSNR chưa tối ưu
(~25dB) (~18dB)
0 2 4 6 8 10 12 14 16
15
20
25
30
So kenh
Ty so OSNR
OSNR toi uu
OSNR chua toi uu
Vi tri kenh
0 5 10 15 20 25 30
15
20
25
30
So kenh
Ty so OSNR
OSNR toi uu
OSNR chua toi uu
Vi tri kenh
18
Kết luận
P
in
P
p
tăng => Công suất nhiễu tăng
Số kênh thông tin tăng=>P
FWM
tăng
Độ lợi cuối tuyến tăng=>P
ASE
tăng
Chiều dài tăng => P
DRS
tăng
OSNR tỉ lệ công suất vào
Kết
luận
19
LOGO
Cảm ơn thầy cô
và các bạn đã theo dõi