Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

bản mặt cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.11 KB, 66 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
CHƯƠNG II:
BẢN MẶT CẦU
I.Kích thước tiết diện ngang tính tính toán:
Kích thước ban đầu:
Để đơn giản hơn trong quá trình tính toán ta tiến hành quy đổi tiết diện hộp:
Trong đó:
Chiều cao quy đổi bản mặt cầu là:
1
1
4548422.53
358
12700
S
h mm
l
= = =
Chiều cao qui đổi đáy dầm:
2
2
1890209.6
299
6320
S
h mm
l
= = =
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
II.Cấu tạo kết cấu áo đường:
Chiều dày lớp bêtông nhựa dày 75mm


Chiều dày lớp phòng nước dày 5mm
II.Nguyên lý tính toán:
Để kết quá tính toán được có những giá trò chính xác ta xem dầm hộp như một hệ
khung và dùng phần mềm Midas để tính toán ra nội lực và đường ảnh hưởng.
III.Tải trọng tính toán tác dụng lên bản mặt cầu 1 mét dài theo phương dọc cầu:
Tỉnh tải phần bản mặt cầu:
4
. .1000 358.0,25.10 .1000 8,95( / )
t s c
DC t N mm
γ

= = =
Tỉnh tải phần lớp phủ:
4
. .1000 75.0,225.10 .1000 1,688( / )
DW DW
DW h N mm
γ

= = =
Tỉnh tải lan can:
428.21
lc
P N=
Tỉnh tải lề bộ hành:
- Tỉnh tải lề bộ hành đặt tại vò trí lan can:
4 4
1
1100

300.550.1000.0,25.10 .100.1000.0,25.10 5500
2
P N
− −
= + =
- Tỉnh tải lề bộ hành đặt cách mép ngoài của cách dầm 1700mm có giá trò là:
4 4
2
1100
300.350.1000.0,25.10 .100.1000.0,25.10 4000
2
P N
− −
= + =
Tỉnh tải bản đáy dưới:
4
. .1000 250.0,25.10 .1000 6,25( / )
d s c
DC t N mm
γ


= = =
III.Sơ đồ tính toán:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 1 – Sơ đồ tính toán bản mặt cầu
IV.TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO BẢN MẶT CẦU:
Để tìm ra giá trò nội lực chính xác nhất tại bản mặt cầu và cũng phù hợp với sơ đồ
bê ngoài thực tế. Ở đây ta tiến hành mô hình kết cấu dạng khung trong phần mềm tính

toán Midas được các biểu đồ mômen, lực cắt và đường ảnh hưởng và thể hiện cụ thể hơn
ở phần dưới đây:
IV.1.CÁC MẶT CẮT CẦN XÉT ĐỂ TÍNH TOÁN THÉP CHO BẢN MẶT CẦU:
Hình 2 – Các mặt cắt cần xét để tính thép
IV.2.NỘI LỰC DO TỈNH TẢI GÂY RA:
Theo kết quả tính toán của phần mềm Midas ta được biểu đồ mômen như sau:
Hình 3 – Biểu đồ mômen TTGH cường độ bản mặt cầu ( đơn vò tính N.mm)
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 3 – Biểu đồ mômen TTGH sử dụng bản mặt cầu ( đơn vò tính N.mm)
Giá trò mômen tại các mặt cắt A ,B , C ở TTGH cường độ theo như biêu đồ như
sau:
M
A
= - 81977955 N.mm
M
B
= - 61615518 N.mm
M
C
= - 17847263 N.mm
IV.3.NỘI LỰC DO HOẠT TẢI GÂY RA:
IV.3.1.ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG VÀ CÁC VỊ TRÍ XẾP XE:
- Vì dải bản xếp xe rộng hơn 4.6m theo như tiêu chuẩn 272TCN – 05 thì ta phải
xếp tải trọng làn thêm vào với ý nghóa thể hiện tác dụng của các xe khác trong đoàn xe
có thể xuất hiện đồng thời trên cầu.
- Tải trọng người đi bộ được qui đổi thành 2 tải tập trung , một được đặt tải gờ chắn
bánh , một khác được đặt tải vò trí lan can và có giá trò là P = 2100N ( trên 1 mét dài)
Sau đây là đường ảnh hưởng tại các vò trí đang xét:
Hình 4 – Đường ảnh hưởng tại mặt cắt A

SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 5 – Đường ảnh hưởng tại mặt cắt B
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 6 – Đường ảnh hưởng tại mặt cắt C
IV.3.2.NỘI LỰC DO HOẠT TẢI GÂY RA:
- MẶT CẮT A:
+ Trạng thái cường độ:
( )
( )
( )
3
0,95.1,75. 3054.2100 1354.2100 0,95.1,75.1, 25.72,5.10 .754
128990133,1 .
LL
A U
M
N mm

= + +
= −
+ Trạng thái sử dụng:
( )
( )
3
3054.2100 1354.2100 1,25.72,5.10 .754
77588050 .
LL
A S

M
N mm

= + +
= −
- MẶT CẮT B:
+ Trạng thái cường độ:
3
0,95.1,75.(1479.05 706).( 2100)
0,95.1,75.1, 25.( 433 472 717.38 577 299 219).72,5.10
0,95.1,75.( 1867654,54).9,3 376598747,19 .
ll
B U
M
N mm

= + −
+ − − − − − +
+ − = −
+ Trạng thái sử dụng:
3
(1479.05 706).( 2100)
1,25.( 433 472 717.38 577 299 219).7,5.10
( 1867654,54).9,3 228492167,22 .
ll
B S
M
N mm

= + −

+ − − − − − +
+ − = −
- MẶT CẮT C:
+ Trạng thái cường độ:
3
0,95.1,75( 252,33 136).2100 0,95.1,75.1,25.(59 507
958.26 210).72,5.10 0,95.1,75.1360522,5.9,3
282325899,95N.mm
LL
C U
M

= − − + +
+ + +
=
+ Trạng thái sử dụng:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
3
( 252,33 136).2100 1, 25.(59 507 958.26 210).72,5.10
1360522,5.9,3 169004678,75N.mm
LL
C S
M

= − − + + + +
+ =
IV.4.TỔ HP NỘI LỰC:
- MẶT CẮT A:
+ Trạng thái cường độ:

(81977955 128990133,1)
210968088,09N.mm
DC DW LL
A U A U A U
M M M
+
− − −
= + = − +
= −
+ Trạng thái sử dụng:
(64007981 77588050)
141596031N.mm
DC DW LL
A S A S A S
M M M
+
− − −
= + = − +
= −
- MẶT CẮT B:
+ Trạng thái cường độ:
(61615518 376598747,19)
438214265.19N.mm
DC DW LL
B U B U B U
M M M
+
− − −
= + = − +
= −

+ Trạng thái sử dụng:
(48006728 228492167,22)
276498895,22N.mm
DC DW LL
B S B S B S
M M M
+
− − −
= + = − +
= −
- MẶT CẮT C:
+ Trạng thái cường độ:
17847263 282325899,95
300173162,94N.mm
DC DW LL
C U C U C U
M M M
+
− − −
= + = +
=
+ Trạng thái sử dụng:
13729718 169004678,75
182734396,75N.mm
DC DW LL
C S C S C S
M M M
+
− − −
= + = +

=
V.TÍNH TOÁN THÉP CHO BẢN MẶT CẦU:
V.1.BỐ TRÍ THÉP CHO MÔMEN ÂM:
Ta có giá trò mômen là :
U
M -438214265.19 N.mm=
Để tính thép cho phần trên của bản mặt cầu ta làm các bước tính toán như sau :
Vì phần trên là phần mà xe cộ gây tác động lớn dễ gây hao mòn nên khi đặt thép ta cho
lớp bảo vệ đủ lớn để bảo vệ cốt thép
Chọn khoảng cách từ mép trên của bản mặt cầu đến trọng cốt thép chòu kéo là :
0
a 40mm=
s s 0
d = t - a = 358 - 40 = 318mm⇒
Vùng chòu nén của bê tông là :
( )
2
2
u
s s
'
c
2 × M
2 × 438214265.19
a = d - d - = 318 - 318 - = 34,27mm
0.85 × f × 1000 0.85 × 50 × 1000
Hệ số quy đổi biểu đồ ứng suất vùng nén :

( ) ( )
1 c

0.05 0.05
β = 0.85 -× f' - 28 = 0.85 - × 50 - 28 = 0.693
7 7
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép ngoài bê tông chòu nén :
1
a 34,27
c = = = 49,46 mm
β 0.693
So sánh điều kiện :
s
c 49.46
= = 0.15 < 0.45
d 318
Diện tích cốt thép lúc này là:
'
2
c
s
y
0.85 × f × a × b
0.85 × 50 × 34.27 × 1000
A = = = 5201.84 mm
f 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min :
c
min
y
f'

P 0.03×
f

'
c
y
f
50
0.03 = 0.03× = 0.005
f 280
s
min
s
A
5201.84
P = = = 0.015
b × t 1000 × 358
Ta bố trí 11 cây thép trên 1000 mm , khoảng cách thông thuỷ mỗi cây là 70 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép cần đặt là :
2
s
A
5201.84
A = = = 472,89 mm
11 11

Đường kính thép là :
4 × A 4× 472,89
φ = = = 25 mm
3.14 3.14

Nên chọn
25φ =
.
Vậy ta bố trí phần trên bản mặt cầu là thép
25φ =
,Khoảng cách giữa các thanh là a =
70 mm
V.2.BỐ TRÍ THÉP CHO MÔMEN DƯƠNG:
Ta có giá trò mômen là :
U
M 300173162,94 N.mm=
Để tính thép cho phần trên của bản mặt cầu ta làm các bước tính toán như sau :
Vì phần trên là phần mà xe cộ gây tác động lớn dễ gây hao mòn nên khi đặt thép ta cho
lớp bảo vệ đủ lớn để bảo vệ cốt thép
Chọn khoảng cách từ mép trên của bản mặt cầu đến trọng cốt thép chòu kéo là :
0
a 40mm=
s s 0
d = t - a = 358 - 40 = 318mm⇒
Vùng chòu nén của bê tông là :
( )
2
2
u
s s
'
c
2 × M
2 × 300173162,9
a = d - d - = 318 - 318 - = 23,05mm

0.85 × f × 1000 0.85× 50 × 1000
Hệ số quy đổi biểu đồ ứng suất vùng nén :

( ) ( )
1 c
0.05 0.05
β = 0.85 -× f' - 28 = 0.85 - × 50 - 28 = 0.693
7 7
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép ngoài bê tông chòu nén :
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
1
a 23.05
c = = = 33.26 mm
β 0.693
So sánh điều kiện :
s
c 33,26
= = 0.105 < 0.45
d 318
Diện tích cốt thép lúc này là:
'
2
c
s
y
0.85 × f × a × b
0.85 × 50 × 23,05× 1000
A = = = 3497.96 mm
f 280

Kiểm tra hàm lượng cốt thép min :
c
min
y
f'
P 0.03×
f

'
c
y
f
50
0.03 = 0.03× = 0.005
f 280
s
min
s
A
3497.96
P = = = 0.009
b × t 1000 × 358
Ta bố trí 10 cây thép trên 1000 mm , khoảng cách thông thuỷ mỗi cây là 90 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép cần đặt là :
2
s
A
3497,96
A = = = 349,79 mm
10 10


Đường kính thép là :
4 × A 4× 349,79
φ = = = 21,1 mm
3.14 3.14
Nên chọn
φ = 22
.
Vậy ta bố trí phần trên bản mặt cầu là thép
φ = 22
,Khoảng cách giữa các thanh là a =
90 mm
VI.KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT CỦA BẢN MẶT CẦU:
VI.1.ĐỐI VỚI MẶT TRÊN CỦA BẢN:
Với giá trò mômen tác dụng là
S
M 276498895,22 N.mm= −
- Ứng suất cốt thép khi chòu mômen âm :
Chọn khoảng cách từ trọng tâm cây thép chòu lực đến mép trên của bêtông :
0
a 40mm=
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chòu nén của bê tông là :
s s 0
d = t - a 358 - 40 318mm= =
Diện tích cốt thép đặt trong 1000mm là :
2
2
s
3.14 25
A 11 5396,875 mm

4
×
= × =
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là :
2
c 1
A 1000 2 a 1000 2 40 80000mm= × × = × × =
Diện tích trung bình phần bêtông bọc quanh 1 cây thép :
c
A
A =
11
3 2
80000
7,27 10 mm
11
= = ×
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Tỷ số môđun đàn hồi thép trên môđun đàn hồi bêtông :

c
f ' 50 41= >
nên chọn
s
c
E
n 6
E
= =

Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chòu nén của bêtông là :
s s
s
n × A 2× d × b
x = × 1+ - 1
b n× A
6 5396.87 2 318 1000
1 1
1000 6 5396.87
114.73mm
 
 
× × ×
= × + −
 
 
×
 
 
 
 
=
Mômen quán tính của tiết diện :
( ) ( )
3
2
s s
b× x
+ n× A × d - x
3

3
2
cr
4
1000 114.73
I 6 5396.87 518- 114.73
3
1841346881,86mm
×
= = + × ×
=

Ứng suất của thép khi chòu mômen là:
( ) ( )
s
s s
cr
n× M
f = × d - x
I
6 276498895,22
518 114.73 183,13 MPa
1841346881,86
×
= × − =
- Ứng suất cho phép trong cốt thép :
Bề rộng vết nứt :
-6
3
n s c

a = 11.022×β× f × d × A × 10
3 6
3
11.022 1.2 183,13 40 7,27 10 10
0.16mm

= × × × × × ×
=
Trong đó :
c
d
= a
0
Thông số bề rộng vết nứt :
6
n
a × 10
z =
11.022×β
6
0.16 10
12134,59
11.022 1.2
×
= =
×

Ứng suất cho phép trong cốt thép là :
sa
3

c
z
f =
d × A
3
3
12134,59
183,13 MPa
40 7,27 10
= =
× ×
Mặt khác ta lại có :
y
0.6 f 0.6 420 252MP = × =
Theo điều kiện khả năng chòu nứt :
s y
f 183,13 MPa 0.6 f 252 MPa= ≤ × =

Vậy thoả điểu kiện chống nứt
VI.2.ĐỐI VỚI MẶT DƯỚI CỦA BẢN:
Với giá trò mômen tác dụng là
S
M 182734396,75 N.mm=
- Ứng suất cốt thép khi chòu mômen âm :
Chọn khoảng cách từ trọng tâm cây thép chòu lực đến mép trên của bêtông :
0
a 40mm=
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chòu nén của bê tông là :
s s 0
d = t - a 358 - 40 318mm= =

Diện tích cốt thép đặt trong 1000mm là :
2
2
s
3.14 20
A 10 3799,4 mm
4
×
= × =
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là :
2
c 1
A 1000 2 a 1000 2 40 80000mm= × × = × × =
Diện tích trung bình phần bêtông bọc quanh 1 cây thép :
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
c
A
A =
10
2
80000
8000mm
10
= =
Tỷ số môđun đàn hồi thép trên môđun đàn hồi bêtông :

c
f ' 50 41= >
nên chọn

s
c
E
n 6
E
= =
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chòu nén của bêtông là :
s s
s
n × A 2× d × b
x = × 1+ - 1
b n× A
6 3799,4 2 318 1000
1 1
1000 6 3799,4
99,75mm
 
 
× × ×
= × + −
 
 
×
 
 
 
 
=
Mômen quán tính của tiết diện :
( ) ( )

3
2
s s
b× x
+ n× A × d - x
3
3
2
cr
4
1000 99,75
I 6 3799,4 518- 99,75
3
1416701923,44mm
×
= = + × ×
=

Ứng suất của thép khi chòu mômen là:
( ) ( )
s
s s
cr
n× M
f = × d - x
I
6 182734396,75
518 99,75 168,9 MPa
1416701923,44
×

= × − =
- Ứng suất cho phép trong cốt thép :
Bề rộng vết nứt :
-6
3
n s c
a = 11.022×β× f × d × A × 10
6
3
11.022 1.2 168,9 40 8000 10
0.15mm

= × × × × ×
=
Trong đó :
c
d
= a
0
Thông số bề rộng vết nứt :
6
n
a × 10
z =
11.022×β
6
0.15 10
11552,94
11.022 1.2
×

= =
×

Ứng suất cho phép trong cốt thép là :
sa
3
3
c
z 11552, 94
f = = = 168, 9 MPa
d × A 40 × 8000
Mặt khác ta lại có :
y
0.6 f 0.6 420 252MP = × =
Theo điều kiện khả năng chòu nứt :
s y
f 168,9 MPa 0.6 f 252 MPa= ≤ × =

Vậy thoả điểu kiện chống nứt
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
CHƯƠNG III:
DẦM NGANG
I.SƠ LƯC VỀ DẦM NGANG:
- Dầm ngang được đặt tại vò trí gối để tăng cường khả năng chòu lực của kết cấu
- Mỗi dầm ngang được nối với trụ bằng 1 gối di động (chỉ cho chuyển vò theo
phương dọc cầu). Riêng dầm ngang tại mố được kê lên 3 gối, có tác dụng giữ thăng
bằng cho dầm hộp nhờ khả năng chống xoắn rất tốt của dầm hộp.
- Dầm ngang được lắp cốt thép và đổ betông cùng lúc với hệ dầm hộp.
II.NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN:

Theo như sự bố trí của kết cấu thì dầm dầm ngang chòu lực toàn bộ tỉnh tải từ kết
cấu nhòp truyền xuống và từ đó truyền xuống cho gối. Vì vậy chính giá trò phản lực gối
cũng là lực tác dụng lên . Ở đây ta chia phản lực gối làm 2 rồi đặt tại vò trí sườn của dầm
hộp.
Đối với giá trò hoạt tải: Ban đầu ta tìm đường ảnh hưởng theo phương dọc cầu để
qui đổi tải trọng trục xe theo phương ngang cầu. Sau đó tiếp tục đặt xe theo phương
ngang cầu tìm giá trò M lớn nhất để thiết kế.
III.KÍCH THƯỚC DẦM NGANG:
Hình 4 – Kích thước hình học của dầm ngang
IV.SƠ ĐỒ TÍNH :
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Nhận xét: Dầm ngang được kê lên 2 gối cao su nên xem như gồm có 1 gối cố
đònh và một gối di động và sơ đồ tính theo phương ngang cầu là 1 dầm đơn giản có 2 đầu
thừa và được thể hiện ở hình dưới đây::
Hình 4 – Sơ đồ tính dầm ngang tỉnh tải
V.XÁC ĐỊNH TỈNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM NGANG:
Cầu được thiết kế 3 nhòp mỗi nhòp dài 40m và các dầm ngang được đặt tại các vò trí
gối. Ta thiết lập tính toán trên phần mềm Midas : đây ta tiến hành xếp các tải trọng
tỉnh bao gồm: Tải trọng bản thân dầm(DC), tải trọng lớp phủ (DW), tải trọng lan can và
lề bộ hành. Kết quả cụ thể được thể hiện hình vẽ sau:
V.1.XÁC ĐỊNH THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ:
Hình 4 – Giá trò phản lực gối
Giá trò phản lực lớn nhất ở TTGH Cường độ tại vò trí gối thứ 2 và gối thứ 3:
P = 12775431 N
Theo cấu tạo của dầm hộp thì toàn bộ tỉnh tải của bản mặt cầu với giả thuyết là
truyền toàn bộ về 2 sườn của hộp, khi đi vào gối do có dầm ngang thì lực này xem như
tải trọng phân bố lên toàn bộ dầm ngang với giá trò lực phân bố là P/l ( trong đó l là
khoảng cách giữa hai gối)
Giá trò lực phân bố lên dầm ngang là:

P 12775431
q 2021 4N mm
l 6320
= = = , /
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 4 – Sơ đồ tính dầm ngang của tỉnh tải theo phươong ngang cầu
Giá trò mômen tại vò trí giữa nhòp là:
+ Trạng thái cường độ:
2 2
U
q l 2021 4 6320
M 10092445923N mm
8 8
× ×
= = =
,
.
V.2.XÁC ĐỊNH THEO TTGH SỬ DỤNG:
Hình 4 – Giá trò phản lực gối TTGH sử dụng
Giá trò lực phân bố lên dầm ngang là:
P 10068842 6
q 1593 17N mm
l 6320
= = =
,
, /
+ Trạng thái sử dụng:
2 2
U

q l 1593 17 6320
M 7954379176N mm
8 8
× ×
= = =
,
.
VI.XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM NGANG:
Nhận xét: Vì ta theo cấu tạo của mặt cắt hộp thì dầm ngang tại vò trí gối chòu ảnh
hưởng tỉnh tải cũng như hoạt tải trong 2 phương. Như vậy ban đầu ta vẽ đường ảnh hưởng
theo phương
Vì dầm liên tục 3 nhòp nên đường ảnh hưởng tại vò trí trụ 2 và 3 là giống nhau nên
ta chọn 1 đường ảnh hưởng tại vò trí trụ thứ 2:
Hình 4 – Đường ảnh hưởng gối 2 theo phương dọc cầu
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Hình 4 – Biểu đồ xếp xe trên ĐAH thep phương dọc cầu
Giá trò lực của hoạt tải
'
0
P
tác dụng theo phương ngang cầu là:
( )
0.5 145000 0,984 145000 1 35000 0,983 161042,5 N= × × + × + × =

'
0 i i
P = 0.5× P × j
Giá trò tải trọng làn khi đặt ngang cầu là:
9 3 9 3

q 4840 04 15N mm
3000 3000
, ,
' , /= ×Ω = × =
- Xét đường Đường ảnh hưởng tại mặt cắt A – A:
Hình 4 – Biểu đồ xếp xe trên ĐAH mômen theo phương ngang cầu tại mặt cắt A-A
- Trạng thái giới hạn cường độ:
( )
l
A U td
M
M IM 1 1.75 M
IM 1
0,95 1, 25 1,75 161042,5 ( 890)
0,95 1,75 15 ( 395967,32) 307727571,3N.mm

 
= η× + × × +
 ÷
+
 
= × × × × −
+ × × × − = −
- Trạng thái giới hạn Sử dụng:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
( )
l
A S td
M

M IM 1 M
IM 1
1,25 161042,5 ( 890) 15 ( 395967,32)
185099291,1N.mm

 
= + × +
 ÷
+
 
= × × − + × −
= −
- Xét đường ảnh hưởng tại mặt cắt B – B:
Hình 4 – Biểu đồ xếp xe trên ĐAH mômen theo phương ngang cầu tại mặt cắt B-B
- Trạng thái giới hạn cường độ:
B U
M 0,95.1,75.(1479.05 706).( 2100)
0,95.1,75.1, 25.( 433 472 717.38 577 299 219).161042,5
0,95.1,75.( 1867654,54).15
817035193N.mm

= + −
+ − − − − − +
+ −
= −
- Trạng thái sử dụng:
(1479.05 706).( 2100)
1,25.( 433 472 717.38 577 299 219).161042,5 ( 1867654,54).15
491449740,2 .


= + −
+ − − − − − + + −
= −
ll
B S
M
N mm
- Xét đường ảnh hưởng tại mặt cắt C – C:
Hình 4 – Biểu đồ xếp xe trên ĐAH mômen theo phương ngang cầu tại mặt cắt C-C
+ Trạng thái cường độ:
0,95.1,75( 252,33 136).2100 0,95.1,75.1,25.(59 507
958.26 210).161042,5 0,95.1,75.1360522,5.15
612970902,2N.mm

= − − + +
+ + +
=
LL
C U
M
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
+ Trạng thái sử dụng:
( 252,33 136).2100 1, 25.(59 507 958.26 210).161042,5
1360522,5.15 368704302,1N.mm

= − − + + + +
+ =
LL
C S

M
VII.TỔ HP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM NGANG:
Đối với mặt cắt A-A thì trong phần tính toán bản mặt cầu đã tính toán vì vậy tại
mặt cắt đó xem như thép bản mặt cầu đã chòu toàn bộ.
- Mặt cắt B-B:
+ Trạng thái cường độ:
817035193N.mm
− −
= = −
LL
B U B U
M M
+ Trạng thái sử dụng:
491449740,2N.mm
− −
= = −
LL
B S B S
M M
Giá trò tỉnh tải không có trong tổ hợp vì trong sơ đồ tính tỉnh tải tại vò trí mặt cắt B-B
không xuất hiện mômen, bên cạnh đó thiên về an toàn ta thiết kế dầm ngang chủ yếu
chòu mômen dương.
- Mặt cắt C-C:
+ Trạng thái cường độ:
10092445923 612970902,2
10705416823N.mm
+
− − −
= + = +
=

DC DW LL
C U C U C U
M M M
+ Trạng thái sử dụng:
7954379176 368704302,1
8323083478N.mm
+
− − −
= + = +
=
DC DW LL
C S C S C S
M M M
VII.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM NGANG:
VII.1.BỐ TRÍ THÉP CHO MÔMEN ÂM:
Ta có giá trò mômen là :
=
U
M -817035193 N.mm
Để tính thép cho phần trên của bản mặt cầu ta làm các bước tính toán như sau :
Vì phần trên là phần mà xe cộ gây tác động lớn dễ gây hao mòn nên khi đặt thép ta cho
lớp bảo vệ đủ lớn để bảo vệ cốt thép
Chọn khoảng cách từ mép trên của bản mặt cầu đến trọng cốt thép chòu kéo là :
0
a 40mm=

s s 0
d = t - a = 2200 - 40 = 2160mm
Vùng chòu nén của bê tông là :
( )

2
2
u
s s
'
c
2M
2.817035193
a = d - d - = 2160 - 2160 - = 4,45mm
0,85f 1000 0,85.50.1000
Hệ số quy đổi biểu đồ ứng suất vùng nén :

( ) ( )
1 c
0,05 0,05
β = 0,85 - f' - 28 = 0,85 - 50 - 28 = 0,693
7 7
. .
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép ngoài bê tông chòu nén :
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
1
a 4,45
c = = = 6,43 mm
β 0.693
So sánh điều kiện :
s
c 6,43
= = 0,0029 < 0.45
d 2160

Diện tích cốt thép lúc này là:
'
2
c
s
y
0,85f .a.b
0,85.50.4,45.2000
A = = = 1352,31 mm
f 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min :

c
min
y
f'
P 0,03.
f
'
c
y
f
50
0.03 = 0,03. = 0.005
f 280
s
min
s
A
1352,31

P = = = 0,0003
b.t 2200.2160
Vì hàm lượng cốt thép min không thoả nên ta chọn
c
y
f '
0,03.
f
làm hàm lượng cốt thép min.
Diện tích thép cần đặt thớ trên của dầm ngang là:
4 2
c
s s
y
f '
A 0,03. .b.t 0,005.2000.2160 2,357.10 mm
f
= = =
Ta bố trí 28 cây thép trên 2000 mm , khoảng cách thông thuỷ mỗi cây là 38 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép cần đặt là :
4
2
s
A
2,357.10
A = = = 841,84 mm
28 28

Đường kính thép là :
4 × A 4× 841,84

φ = = = 32 mm
3.14 3.14
Nên chọn
φ = 32
.
Vậy ta bố trí phần trên bản mặt cầu là thép
φ = 32
,Khoảng cách giữa các thanh là a =
38 mm
VII.2.BỐ TRÍ THÉP CHO MÔMEN DƯƠNG:
Ta có giá trò mômen là :
=
U
M 10705416823 N.mm
Để tính thép cho phần trên của bản mặt cầu ta làm các bước tính toán như sau :
Vì phần trên là phần mà xe cộ gây tác động lớn dễ gây hao mòn nên khi đặt thép ta cho
lớp bảo vệ đủ lớn để bảo vệ cốt thép
Chọn khoảng cách từ mép trên của bản mặt cầu đến trọng cốt thép chòu kéo là :
0
a 40mm=

s s 0
d = t - a = 2200 - 40 = 2160mm
Vùng chòu nén của bê tông là :
( )
2
2
u
s s
'

c
2M
2.10705416823
a = d - d - = 2160 - 2160 - = 59,12mm
0,85f .b 0,85.50.2000
Hệ số quy đổi biểu đồ ứng suất vùng nén :
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG

( ) ( )
1 c
0,05 0,05
β = 0,85 - f' - 28 = 0,85 - 50 - 28 = 0,693
7 7
. .
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép ngoài bê tông chòu nén :
1
a 59,12
c = = = 85,32 mm
β 0.693
So sánh điều kiện :
s
c 85,32
= = 0,039 < 0.45
d 2160
Diện tích cốt thép lúc này là:
'
2
c
s

y
0,85f .a.b
0,85.50.59,12.2000
A = = = 17946,34 mm
f 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min :

c
min
y
f'
P 0,03.
f
'
c
y
f
50
0.03 = 0,03. = 0.005
f 280
s
min
s
A
17946,34
P = = = 0,004
b.t 2200.2160
Vì hàm lượng cốt thép min không thoả nên ta chọn
c
y

f '
0,03.
f
làm hàm lượng cốt thép min.
Diện tích thép cần đặt thớ trên của dầm ngang là:
4 2
c
s s
y
f '
A 0,03. .b.t 0,005.2000.2160 2,357.10 mm
f
= = =
Ta bố trí 28 cây thép trên 2000 mm , khoảng cách thông thuỷ mỗi cây là 38 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép cần đặt là :
4
2
s
A
2,357.10
A = = = 841,84 mm
28 28

Đường kính thép là :
4 × A 4× 841,84
φ = = = 32 mm
3.14 3.14
Nên chọn
φ = 32
.

Vậy ta bố trí phần trên bản mặt cầu là thép
φ = 32
,Khoảng cách giữa các thanh là a =
38 mm
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
CHƯƠNG IV:
DẦM CHÍNH
I.KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG DẦM HỘP:
Hình 4 – Kích thước hình học mặt cắt ngang tại mặt cắt giữa ô1
Hình 4 – Kích thước hình học mặt cắt ngang mở rộng vách
Hình 4 – Kích thước hình học mặt cắt ngang tại vò trí Trụ và Mố
II.TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC:
Tính toán đặc trưng hình học theo phần mềm Midas ta được các giá trò như sau:
Vò Trí
Mặt
Cắt
A (mm
2
) I
X
(mm
4
) I
Y
(mm
4
) Y
t
(mm) Y

d
(mm)
Giữa
Nhòp
7662489.48 5019524851552.37
77423238875750.0
0
881.76 937.00
Tại
Trụ
8984221.95 5365081347572.00
86326647996897.1
0
1384.74 1329.49
III.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ:
III.1.TỈNH TẢI:
- Tải trọng bản thân dầm:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
+ Trọng lượng bản thân dầm tại mặt cắt giữa nhòp:
( ) ( )
4
1 c
DC ' 7662489,48γ 7662489,48 0,25.10 191,56( / )N mm

= × = =
+ Trọng lượng bản thân dầm tại mặt cắt trụ:
( ) ( )
4
1

'' 7662489,48 8984221,95 0,25.10 224,6( / )
c
DC N mm

= × = × =
γ
+ Trọng lượng dầm chủ đã qui đổi:
1 1
1
DC 38000 DC 2000
DC
40000
191 56 38000 224 6 2000
193 21N mm
40000
' ''
, ,
, /
× + ×
=
× + ×
= =
Trong đó:
7662489,48 và 8984221,95 lần lượt là diện tích mặt cắt hình hộp tại
vò trí giữa nhòp và tại vò trí gối.( đơn vò theo mm)
+ Trọng lượng lan can và lề bộ hành:
 Tỉnh tải lan can và ½ lề bộ hành được đặt mép ngoài của cánh dầm là:
1
3
P 5500

DC 5 5N mm
1000 1000
' , /= = =
 Tỉnh tải lề bộ hành đặt cách mép ngoài của cách dầm 1700mm có giá trò là:
2
3
P 4000
DC 4N mm
1000 1000
'' /= = =
+ Trọng lượng lớp phủ bản mặt cầu:
5
DW 75 3500 3 2 25 10 17 71N mm, , /

= × × × × =
III.2.HOẠT TẢI:
Tổ hợp tải trọng HL – 93:
+ Tải trọng xe 3 trục, tải trọng làn và tải trọng người.
+ Tải trọng xe 2 trục, tải trọng làn và tải trọng người.
Tổ hợp hoạt tải xe theo phương dọc cầu bằng Midas với hệ số làn :
Xếp 1 làn xe :
m 1,2
=
Xếp 2 làn xe :
m 1
=
Xếp 3 làn xe :
m 0,85=
Tải trọng trục xe được nhân thêm hệ số xung kích (IM) để xét tới tính chất quán tính của
tải trọng xe. Lấy theo 22TCN272-05 : Đối với TTGH khác (khác mỏi và đứt gãy) :IM=25%.

- Tải trọng người:
Theo tiêu chuẩn 22TCN272 – 05 t hì giá trò tải trọng người 300 kg/m
2
phân bố
trên bề rộng lề bộ hành 1400mm. Trên Midas ta qui luật về 1 làn người có giá trò là:
2
10
300 1400 4 2N mm
1000
, /× × =
.
IV.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC LÊN DẦM CHỦ:
Trong dầm liên tục BTCT liên tục dựa trên cơ sở của 2 giai đoạn thi công và khai
thác. Đối với dầm BTCT thi công bằng công nghệ ĐGDĐ trên thự tế không có sự sai
lệch đáng kể giữa sơ đồ khai thác và sơ đồ thi công. Vì vậy ta chọn sơ đồ tính nội lực
ở giai đoạn khai thác.
IV.1.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TỈNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
Ta mô hình kết cấu trên phần mềm tính toán Midas được kết quả như sau:
Hình 4 – Biểu đồ mômen tỉnh tải tác dụng lên dầm chủ từ Midas
Elem Load Part AXIAL SHEAR-y SHEAR-z TORSION
MOMENT-
y
1 TTGH Cuong Do I[1] 0 -588.57
-4803931.59
586191912.8
0
1 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 -588.57
-4272866.13

557166912.8
4538398864
1 TTGH Cuong Do J[2] 0 -588.57
-3741800.68
528141912.8
8545732269
2 TTGH Cuong Do I[2] -41343 -588.57
-3741572.27
527827426.5
8545732269
2 TTGH Cuong Do 2/ 4 -33240 -588.57
-3008258.47
455269355.8
16973397085
2 TTGH Cuong Do J[3] -25676 -588.57
-2323682.14
382711285.1
23628689524
3 TTGH Cuong Do I[3] 0 -588.57
-2323823.99
382921797.2
23628689524
3 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 -588.57
-739042.31
208771797.2
32817288404
3 TTGH Cuong Do J[4] 0 -588.57
845739.38
34621797.24
32497197188

4 TTGH Cuong Do I[4] 0 -588.57
845739.38
34621797.24
32497197188
4 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 -588.57
3487042.18
-255628203
10833289395
4 TTGH Cuong Do J[5] 0 -588.57
6128344.99
-545878203
-37243646440
6 TTGH Cuong Do I[6] 0 265.13
-5297559.83
553740554.2
-38074431593
6 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 265.13
-4085318.25
437640554.2
-19308675426
6 TTGH Cuong Do J[7] 0 265.13
-2873076.67
321540554.2
-5391885580
7 TTGH Cuong Do I[7] -31744 265.13
-2872901.3
321498087.5
-5391885580
7 TTGH Cuong Do 2/ 4 -23642 265.13
-2139587.5

248940016.8
863969222.9
7 TTGH Cuong Do J[8] -16077 265.13
-1455011.16
176381946.1
5347451650
8 TTGH Cuong Do I[8] 0 265.13
-1455099.98
176430202.4
5347451650
8 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 265.13
-794774.28
103867702.4
8159794480
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
8 TTGH Cuong Do J[9] 0 265.13
-134448.58
31305202.36
9321323058
9 TTGH Cuong Do I[9] 0 265.13
-134448.58
31305202.36
9321323058
9 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 265.13
2506854.22
-258944798
-2540705157
9 TTGH Cuong Do J[10] 0 265.13
5148157.03

-549194798
-40815761414
11 TTGH Cuong Do I[11] 0 841.31
-6642023.07
562629595.7
-39321895371
11 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 841.31
-5429781.49
446529595.7
-15178286249
11 TTGH Cuong Do J[12] 0 841.31
-4217539.91
330429595.7
4116356552
12 TTGH Cuong Do I[12] -46599 841.31
-4217282.47
330356352.8
4116356552
12 TTGH Cuong Do 2/ 4 -38496 841.31
-3483968.67
257798282.1
13733369451
12 TTGH Cuong Do J[13] -30932 841.31
-2799392.33
185240211.4
21578009975
13 TTGH Cuong Do I[13] 0 841.31
-2799563.22
185351076.5
21578009975

13 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 841.31
-2139237.52
112788576.5
27751510902
13 TTGH Cuong Do J[14] 0 841.31
-1478911.82
40226076.45
32274197577
14 TTGH Cuong Do I[14] 0 841.31
-1478911.82
40226076.45
32274197577
14 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 841.31
502065.28
-177461424
35937372085
14 TTGH Cuong Do J[17] 0 841.31
2483042.39
-395148924
24743218319
16 TTGH Cuong Do I[15] 0 841.31
3901019.08
-540409883
8864169068
16 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 841.31
4432084.53
-569434883
4697617263
16 TTGH Cuong Do J[16] 0 841.31
4963149.99

-598459883
0
17 TTGH Cuong Do I[17] -27435 841.31
2482890.82
-394839340
24743218319
17 TTGH Cuong Do 2/ 4 -35000 841.31
3167541.98
-467397411
17689884832
17 TTGH Cuong Do J[15] -43102 841.31
3900780.95
-539955482
8864169068
18 TTGH Cuong Do I[5] 0 -588.57
6128344.99
-545783087
-37243646440
18 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 -588.57
6374657.71
-545783087
-40369397115
18 TTGH Cuong Do J[18] 0 -588.57
6620970.44
-545783087
-43618304154
19 TTGH Cuong Do I[18] 0 265.13
-5790185.29
553712355.6
-43618304154

19 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 265.13
-5543872.56
553712355.6
-40784789692
19 TTGH Cuong Do J[6] 0 265.13
-5297559.83
553712355.6
-38074431593
20 TTGH Cuong Do I[10] 0 265.13
5148157.03
-549237644
-40815761414
20 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 265.13
5394469.76
-549237644
-43451418110
20 TTGH Cuong Do J[19] 0 265.13
5640782.49
-549237644
-46210231171
21 TTGH Cuong Do I[19] 0 841.31
-7134648.53
562540117.1
-46210231171
21 TTGH Cuong Do 2/ 4 0 841.31
-6888335.8
562540117.1
-42704485089
21 TTGH Cuong Do J[11] 0 841.31
-6642023.07

562540117.1
-39321895371
IV.2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TỔ HP TỈNH TẢI VÀ HOẠT TẢI LÊN DẦM CHỦ:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
IV.2.1.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DO TỔ HP HOẠT TẢI GỒM: XE 3 TRỤC, TẢI
TRỌNG LÀN VÀ TẢI TRỌNG NGƯỜI VÀ TỈNH TẢI
Biểu đồ đường bao môn men và kết quả được tính toán toàn bộ trên phần mềm
Midas và được thể hiện dưới đây:
Hình 4 – Biểu đồ mômen hoạt tải tác dụng lên dầm chủ từ Midas
Bảng số liệu Nội lực của từng phần tử:
Elem Load Part
AXIA
L
(N)
SHEAR-
y(N)
SHEAR-z
(N)
TORSION
(N.mm)
MOMENT-
y (N.mm)
MOMENT-z
(N.mm)
1 TH1(all) I[1] 0 5170.13
7344718.08
4975508553
0
181042890.7

1 TH1(all)
.2/4
0 5170.13
6707818.65
4791221749
6997803131
176020851.1
1 TH1(all) J[2] 0 5170.13
6072573.14
4608616639
13301890554
170999163.5
2 TH1(all) I[2] 67095 5170.13
6072202.82
4606655020
13301890554
217878868
2 TH1(all)
.2/4
56205 5170.13
5086631.38
4134370809
26765209874
202285677.3
2 TH1(all) J[3] 45985 5170.13
4161679.48
3678546004
37459138204
186054840.7
3 TH1(all) I[3] 0 5170.13

4161933.37
3680314235
37459138204
145897226.7
3 TH1(all)
.2/4
0 5170.13
2052787.06
3108606399
52424938857
115798570.5
3 TH1(all) J[4] 0 5170.13
2045322.92
2827061852
53236907328
85759164.89
4 TH1(all) I[4] 0 5170.13
2045322.92
2827061852
53236907328
85759164.89
4 TH1(all)
.2/4
0 5170.13
5439622.76
3111539390
24098698895
37017184.65
4 TH1(all) J[5] 0 5170.13
8912704.92

4544556070
51183163049
32459249.33
6 TH1(all) I[6] 0 3525.55
8073127.95
4764975500
53017473015
96450688.04
6 TH1(all)
.2/4
0 3525.55
6509530.42
4015239218
30145511652
88160645.78
6 TH1(all) J[7] 0 3525.55
4942125.39
3382581109
14405267962
79983995.49
7 TH1(all) I[7] 54605 3525.55
4941823.95
3381837603
14405267962
111304472
7 TH1(all)
.2/4
44076 3525.55
3988922.94
3204648892

13160408262
107113777.5
7 TH1(all) J[8] 34134 3525.55
3089124.45
3053267048
19763698064
98952234.71
8 TH1(all) I[8] 0 3525.55
3089313.17
3053896331
19763698064
69999819.72
8 TH1(all)
.2/4
0 3525.55
2220969.29
2929012113
23990021808
65152828.02
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN PHƯƠNG HÙNG
8 TH1(all) J[9] 0 3525.55
1360896.25
2830277296
25872116386
60446181.54
9 TH1(all) I[9] 0 3525.55
1360896.25
2830277296
25872116386

60446181.54
9 TH1(all)
.2/4
0 3525.55
4302643.01
3125289102
11711360860
67341583.53
9 TH1(all) J[10] 0 3525.55
7804758.81
4562660985
56484682273
88673928.39
11 TH1(all) I[11] 0 6485.04
9549859.38
4807942947
53921841418
86823058.63
11 TH1(all)
.2/4
0 6485.04
8027347.01
4061314885
24398577093
89240856.26
11 TH1(all) J[12] 0 6485.04
6495417.95
3419955064
14096053552
91991082.96

12 TH1(all) I[12] 71767 6485.04
6495021.6
3419083165
14096053552
124101003.8
12 TH1(all)
.2/4
61427 6485.04
5559203.09
3240021735
27250918076
126559141.7
12 TH1(all) J[13] 51617 6485.04
4671375.93
3086405688
38029812147
125122170.9
13 TH1(all) I[13] 0 6485.04
4671660.9
3087267467
38029812147
96068030.13
13 TH1(all)
.2/4
0 6485.04
3807532.95
2959746491
46487763840
98465187.92
13 TH1(all) J[14] 0 6485.04

2946033.12
2857993991
52529495030
107971753.2
14 TH1(all) I[14] 0 6485.04
2946033.12
2857993991
52529495030
107971753.2
14 TH1(all)
.2/4
0 6485.04
1660123.57
3013361115
56824073913
151910688.7
14 TH1(all) J[17] 0 6485.04
4240339.68
3576243033
38439491710
198010115.5
16 TH1(all) I[15] 0 6485.04
6116251.31
4495907703
13389394373
228772130.7
16 TH1(all)
.2/4
0 6485.04
6744342.01

4685201914
7034344603
234926162.1
16 TH1(all) J[16] 0 6485.04
7374046.27
4876145555
0
241080672
17 TH1(all) I[17] 46851 6485.04
4240080.84
3573995653
38439491710
236956474.7
17 TH1(all)
.2/4
56887 6485.04
5148315.13
4022705505
27083944004
256017090.1
17 TH1(all) J[15] 67578 6485.04
6115877.91
4492702849
13389394373
274592743.6
18 TH1(all) I[5] 0 5170.13
8912704.92
4543969204
51183163049
32459249.33

18 TH1(all)
.2/4
0 5170.13
9198688.15
4625478025
55464311302
34230154.15
18 TH1(all) J[18] 0 5170.13
9484786.07
4707407009
59897764139
36213581
19 TH1(all) I[18] 0 3525.55
8651317.86
4919369543
59897764139
98537005.27
19 TH1(all)
.2/4
0 3525.55
8362682.38
4841844981
56380684035
97493233.13
19 TH1(all) J[6] 0 3525.55
8073127.95
4764709793
53017473015
96450688.04
20 TH1(all) I[10] 0 3525.55

7804758.81
4562811949
56484682273
88673928.39
20 TH1(all)
.2/4
0 3525.55
8095827.82
4644160262
59778064001
90029832.63
20 TH1(all) J[19] 0 3525.55
8387069.69
4725926113
63231031296
91386316.23
21 TH1(all) I[19] 0 6485.04
10117633.86
4961315070
63231031296
86297933.86
21 TH1(all)
.2/4
0 6485.04
9834193.76
4884150570
58501861854
86540140.53
21 TH1(all) J[11] 0 6485.04
9549859.38

4807370359
53921841418
86823058.63
IV.2.1.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DO TỔ HP HOẠT TẢI GỒM: XE 2 TRỤC, TẢI
TRỌNG LÀN VÀ TẢI TRỌNG NGƯỜI VÀ TỈNH TẢI:
Biểu đồ đường bao môn men và kết quả được tính toán toàn bộ trên phần mềm
Midas và được thể hiện dưới đây:
SVTH: HỒ CÔNG HƯNG TRANG 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×