Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án NHÀ Ở CÔNG VỤ BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 122 trang )

BỘ QUỐC PHỊNG
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐƠ HÀ NỘI
----------------------οОο---------------------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án

NHÀ Ở CÔNG VỤ BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN: PHƯỜNG VĨNH HƯNG,
QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

HÀ NỘI, NĂM 2023



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 1
1.1. Tên chủ Dự án đầu tư ............................................................................................... 1
1.2. Tên dự án đầu tư ....................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tư. ................................................. 1
1.3.1. Công suất của Dự án đầu tư .............................................................................. 1
1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư ............................................................... 2
1.3.3. Sản phẩm đầu tư của Dự án .............................................................................. 3
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của Dự án đầu tư ..................................................................................... 3
1.4.1. Giai đoạn xây dựng dự án ................................................................................. 3
1.4.2. Giai đoạn vận hành dự án.................................................................................. 6
1.5. Các thông tin liên quan khác đến dự án ................................................................... 8


1.5.1. Các văn bản pháp lý có liên quan đến dự án ..................................................... 8
1.5.2. Vị trí địa lý của Dự án ....................................................................................... 9
1.5.3. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án ................................................................... 9
1.5.4. Các hạng mục cơng trình của Dự án ............................................................... 12
1.5.5. Biện pháp tổ chức thi công.............................................................................. 20
1.5.6. Tiến độ, vốn đầu tư thực hiện Dự án............................................................... 26
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................. 27
2.1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................... 27
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải.......................................................................................................................... 27
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ................................................................................................................................. 31
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....................................... 31
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật khu vực Dự án............................... 31
3.1.2. Chất lượng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động của Dự án
....................................................................................................................................... 31
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của Dự án .............................................. 31
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ......................... 31
3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải .................................................. 33
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí .................. 34
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

I


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ..................................................................................................................... 40
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai, xây dựng Dự án ................................................................................... 40
4.1.1. Đánh giá dự báo các tác động ......................................................................... 40
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .................... 62
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ........................................................................................... 72
4.2.1. Đánh giá tác động ........................................................................................... 72
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .................... 86
4.3. Tổ chức thực hiện các hiện các cơng trình, biện pháp BVMT............................. 106
4.4. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo .......... 108
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
..................................................................................................................................... 110
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................... 110
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Khơng có. ...................................... 111
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Khơng có ........................ 111
CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ........................................................................................................................ 112
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý của Dự án ......................... 112
6.2. Chương trình quan trắc mơi trường của Dự án .................................................... 112
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ..................................................... 114

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

II


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD

Nhu cầu oxi sinh hóa

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BXD

Bộ xây dựng

COD

Nhu cầu oxi hóa học

CTR

Chất thải rắn

GHCP

Giới hạn cho phép

NĐ-CP

Nghị định chính phủ


QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSS

Tổng rắn lơ lửng

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban Nhân dân

XLNT

Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội


III


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Tổng hợp diện tích dự kiến xây dựng của Dự án .......................................... 2
Bảng 1. 2. Khối lượng phá dỡ các hạng mục cơng trình hiện trạng của dự án ............... 3
Bảng 1. 3. Khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng ............................................. 4
Bảng 1. 4. Danh mục thiết bị, máy móc thi cơng chính và nhiên liệu sử dụng phục vụ thi
công dự án ....................................................................................................................... 5
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước của Dự án .................................................................. 7
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện của Dự án ................................................... 7
Bảng 1. 7. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của Dự án ............................................ 12
Bảng 3. 1. Phương pháp phân tích, lấy mẫu khí ........................................................... 36
Bảng 3. 2. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí xung quanh trong 3 đợt ............... 37
Bảng 4. 1. Khối lượng phá dỡ các cơng trình hiện trạng .............................................. 40
Bảng 4. 2. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ........................... 41
Bảng 4. 3. Tải lượng chất ô nhiễm do phương tiện giao thông vận tải tạo ra ............... 42
Bảng 4. 4. Nồng độ khí thải trung bình trong q trình vận chuyển ............................. 42
Bảng 4. 5. Nồng độ khí thải trung bình trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu ... 43
Bảng 4. 6. Nồng độ khí thải trung bình trong quá trình vận chuyển ............................. 44
Bảng 4. 7. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển ngun vật liệu trong q trình
thi cơng xây dựng .......................................................................................................... 45
Bảng 4. 8. Tải lượng chất ô nhiễm do các máy móc họat động trên cơng trường ........ 46
Bảng 4. 9. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi cơng .... 46
Bảng 4. 10. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .................................................. 47
Bảng 4. 11. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ........................ 47
Bảng 4. 12. Tải lượng khí hàn phát sinh trong giai đọan xây dựng .............................. 47

Bảng 4. 13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng ................. 50
Bảng 4. 14. Khối lượng phá dỡ các cơng trình hiện trạng ............................................ 52
Bảng 4. 15. Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng ............ 54
Bảng 4. 16. Mức độ tiếng ồn của các thiết bị, phương tiện tại nguồn .......................... 55
Bảng 4. 17. Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi cơng .......................... 56
Bảng 4. 18. Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người ................................ 57
Bảng 4. 19. Giới hạn rung của các thiết bị .................................................................... 58
Bảng 4. 20. Đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn xây dựng ............................. 60
Bảng 4. 21. Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông ........................................ 73
Bảng 4. 22. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông trong
giai đoạn vận hành Dự án .............................................................................................. 73
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

IV


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

Bảng 4. 23. Dự báo mức độ gia tăng ơ nhiễm bụi và khí thải từ hoạt động giao thông 74
Bảng 4. 24. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phòng giai
đoạn vận hành Dự án .....................................................................................................76
Bảng 4. 25. Cân bằng nước tại Dự án............................................................................77
Bảng 4. 26. Nồng độ chất ô nhiễm trong NTSH chưa qua xử lý ..................................78
Bảng 4. 27. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ...............................79
Bảng 4. 28. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động ................82
Bảng 4. 29. Bảng danh mục, thông số kỹ thuật hệ thống xử lý mùi .............................88
Bảng 4. 30. Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước mưa ................................91
Bảng 4. 31. Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước thải .................................93
Bảng 4. 32. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ........................99
Bảng 4. 33. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ........................99

Bảng 4. 34. Giá trị giới hạn nước thải sau xử lý .........................................................102
Bảng 4. 35. Danh mục các hạng mục cơng trình của Dự án .......................................106
Bảng 4. 36. Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ................................108
Bảng 6. 1. Kế hoạch dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ....................................112
Bảng 6. 2. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ....................................112

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

V


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện Dự án..................................................................................... 9
Hình 1. 2. Hình ảnh hiện trạng tổng quan tại khu vực thực hiện dự án ........................ 10
Hình 1. 3. Hình ảnh hiện trạng nhà B2.......................................................................... 11
Hình 1. 4. Hệ thống xử lý nước thải cơng suất 25m3/ngày.đêm của Dự án .................. 19
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình và đánh giá tác động giai đoạn thi cơng xây dựng ............. 20
Hình 3. 1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường hiện trạng khu vực thực hiện dự án .......... 36
Hình 4. 1. Sơ đồ mặt cắt hệ thống bể lắng thu nước thải xây dựng .............................. 66
Hình 4. 2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý mùi của HTXL nước thải ........................................ 88
Hình 4. 3. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của Dự án .................................................. 90
Hình 4. 4. Hệ thống thu gom nước thải của Dự án ....................................................... 92
Hình 4. 5. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ............................................................................... 94
Hình 4. 6. Mặt cắt của bể tách mỡ................................................................................. 95
Hình 4. 7. Hệ thống xử lý nước thải công suất 25m3/ngày.đêm của Dự án ................. 96
Hình 4. 8. Cơ cấu bộ máy quản lý thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong giai đoạn
vận hành Dự án............................................................................................................ 107


Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

VI


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ Dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
- Địa chỉ: số 8 Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Lệnh số 16/2008/L-CTN ngày 16/7/2008 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam về việc tổ chức lại Quân khu Thủ đô Hà Nội thành Bộ Tư lệnh
Thủ đô Hà Nội.
1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên Dự án đầu tư: Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Địa chỉ dự án: 393 Lĩnh Nam, Phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội.
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 328/QĐ-BQP do Bộ Quốc phòng cấp
ngày 27/01/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh
Thủ đô Hà Nội.
- Cơ quan thẩm định cấp giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà
Nội – UBND thành phố Hà Nội.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực quốc phịng, an ninh, có tổng vốn đầu tư của dự
án là 70.000.000.000 đồng – Dự án đầu tư nhóm B.
- Căn cứ theo theo số thứ tự 2, phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP, Dự án thuộc
nhóm II.
- Căn cứ khoản 1 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng
11 năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.

- Căn cứ theo khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, Dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
Báo cáo được thực hiện theo phụ lục IX/ Phụ lục Nghị định 08/2022 – Mẫu báo
cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường của dự án đầu tư nhóm II khơng thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tư.
1.3.1. Công suất của Dự án đầu tư
Đặc điểm của Dự án là đầu tư xây dựng Nhà ở cho cán bộ, nhân viên Bộ tư lệnh
Thủ đô Hà Nội, do đó dự án khơng có hoạt động sản xuất, khơng có cơng suất sản phẩm,
chỉ thực hiện xây dựng cơng trình chính là Nhà ở cơng vụ 08 tầng.
Căn cứ Quyết định số 328/QĐ-BQP ngày 27/3/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định số
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

95/QĐ-BTL ngày 06/01/2023 của Bộ Quốc phịng về việc phê duyệt Quy hoạch điều
chỉnh tổng mặt bằng xây dựng Khu Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Dự án
được xây dựng trên khuôn viên khu đất của nhà ở cơng vụ hiện trạng có tổng diện tích
khoảng 4.254,2m2. Quy mơ dự án “Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội” bao gồm:
+ Xây mới bổ sung khối nhà 8 tầng (S=674m2) bố trí phía Đơng Nam, giáp khu
nhà cơng vụ cũ và đường dân sinh.
+ Xây dựng mới bể nước ngầm, trạm bơm nước sinh hoạt và PCCC.
+ Cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Sân, đường, tường rào…
Quy mô Dự án cụ thể như sau:
Bảng 1. 1. Tổng hợp diện tích dự kiến xây dựng của Dự án


TT

1
2
3
4
5

Tên hạng mục
cơng trình
Nhà ở cơng vụ 08
tầng
Trạm bơm
Cổng
Bể PCCC
Trạm biến áp
320KVA

Tầng cao

Tổng diện
tích xây
dựng (m2)

8 tầng +1
tum
1

Tổng diện

tích sàn
(m2)

Ghi chú

674

5.392

Xây mới

27,7

27,7

Xây mới
Xây mới
Xây mới
Xây mới

TỔNG
701,7
5.419,7
(Nguồn: Báo cáo NCKT dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư
Do đặc điểm Dự án là xây dựng Nhà ở cho cán bộ, nhân viên Bộ tư lệnh Thủ đô
Hà Nội, do đó khơng có cơng nghệ sản xuất.
Các hoạt động tại Dự án chủ yếu làm phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, nước thải
sinh hoạt, cụ thể như sau:


Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

Hoạt động

Chất thải phát sinh

Nhà để xe, Khu kỹ thuật

Bụi, tiếng ồn
Bụi, tiếng ồn, nước thải,
chất thải rắn thông
thường, chất thải nguy
hại

Sinh hoạt của các hộ dân

Hệ thống xử lý nước thải

Bùn thải, mùi

1.3.3. Sản phẩm đầu tư của Dự án
Dự án không thuộc danh mục các loại dự án sản xuất nên khơng có ngun liệu
đầu vào.
Sản phẩm đầu tư của dự án là 63 căn hộ để ở đáp ứng nhu cầu nhà ở cho cán bộ,
nhân viên của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội và các cơ quan, đơn vị đóng quân trên địa bàn.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của Dự án đầu tư
1.4.1. Giai đoạn xây dựng dự án
(1). Nhu cầu phá dỡ cơng trình trong giai đoạn xây dựng dự án
Bảng 1. 2. Khối lượng phá dỡ các hạng mục cơng trình hiện trạng của dự án
Khối
Hệ số quy Khối lượng
TT Hạng mục phá dỡ, thải bỏ Đơn vị
lượng
đổi (tấn)
(tấn)
I
Hạng mục phần nổi
932,28
1

Phá dỡ cửa cũ, cổng cũ

2

Phá dỡ mái tôn cũ
m2
379,88
0,0045
1,709
Trạt thải gạch xây, bê tông
m3
702,82
1,32
927,72

phá dỡ
Tháo dỡ các kết cấu thép, vì
Tấn
1,96
1
1,96
kèo, xà gồ
Hạng mục phần ngầm
364,28
Phá dỡ móng cũ, đào móng
cơng trình, chiều rộng móng
m3
260,2
1,4
364,28
<=6m
TỔNG
1.296,56
(Nguồn: Dự toán khối lượng phá dỡ và đào đắp của dự án)

3
4
II
1

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

m2

104,06


0,0085

0,884

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

(2). Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu trong giai đoạn xây dựng
* Nhu cầu nguyên liệu: Nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng Dự án được trình bày
tại bảng dưới đây:
Bảng 1. 3. Khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng
Quy đổi
Hệ số quy đổi
TT
Nội dung
Đơn vị Khối lượng
(tấn)
(tấn/m2/m3)
1.
Bột bả
kg
13.340,95
13,34
0,001
3
2.
Cát mịn ML=1,5-2,0

m
998,50
1.377,93
1,38
3
3.
Cát vàng
m
3.129,29
4.381,00
1,4
3
4.
Đá 1x2
m
5.106,22
7.148,70
1,46
3
5.
Đá 4x6
m
82,27
126,703
1,54
Gạch 22x15x10,5cm 6
6.
viên
25.692,84
59,09

0,0023
lỗ
Gạch bê tơng
7.
viên
203.095,20
467,12
0,0023
(6,5x10,5x23) cm
Gạch đất nung
8.
m2
894,82
2,505
0,0028
400x400mm
Gạch lát kích thước
9.
m2
7.158,56
108,81
0,0152
600x600mm
10. Giấy ráp
m2
405,50
0,3244
0,0008
11. Thép các loại
tấn

676,89
676,89
0,001
12. Phụ gia dẻo hoá
kg
1.266,72
1,26672
1
13. Phụ gia siêu dẻo
kg
10.946,66
10,947
0,001
14. Sơn lót nội thất
lít
2.045,33
3,068
0,0015
15. Sơn lót ngoại thất
lít
523,12
0,7847
0,0015
16. Sơn phủ nội thất
lít
3.386,53
5,0798
0,0015
17. Sơn phủ ngoại thất
lít

830,84
1,246
0,0015
2
18. Tấm thạch cao 9mm
m
7.442,06
27,537
0,0037
19. Xi măng
kg
5.935,93
5,936
0,001
20. Xi măng PCB30
kg
2.784.426,73
2.784,43
0,001
21. Xi măng trắng
kg
708,77
0,709
0,001
22. Que hàn
kg
350
0,35
0,001
Tổng

17.203,75
(Nguồn: Dự toán khối lượng nguyên vật liệu của dự án)
Lượng nguyên vật liệu trên chỉ mang tính tương đối, Chủ Dự án sẽ điều chỉnh để
phù hợp để công trình phục vụ cho hoạt động của Dự án đạt hiệu quả cao nhất. Các đơn
vị cung cấp nguyên, vật liệu xây dựng cho Dự án chủ yếu là các đại lý nội tỉnh theo hình
thức bàn giao tại chân cơng trình.
* Nhu cầu nhiên liệu: Nhiên liệu sử dụng trong q trình thi cơng các cơng trình
của Dự án chủ yếu là dầu diezel S= 0,05%. Nguồn nhiên liệu này ln có sẵn ngồi thị
trường và sẽ được đơn vị thi công mua tại các cửa hàng trong khu vực. Căn cứ Quyết
định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Cơng bố định mức
các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Căn cứ tổng hợp hao phí
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

máy thi cơng trong tổng dự tốn cơng trình, tính tốn tổng nhiên liệu và hóa chất phục
vụ thi công dự án như sau:
Bảng 1. 4. Danh mục thiết bị, máy móc thi cơng chính và nhiên liệu sử dụng phục
vụ thi cơng dự án
STT Máy móc, thiết bị sử dụng Đơn vị
Ca máy
Định mức Khối lượng
I Máy sử dụng dầu DO
Lít
10.985,79
Máy đào một gầu, bánh xích1
Ca

8,55
65
555,75
dung tích gầu: 0,80m3
2 Máy đào 0,4m3
ca
0,35
43
15,136
Máy đào một gầu, bánh xích 3
ca
34,68
43
1491,24
dung tích gầu : 0,40 m3
4 Cần cẩu bánh hơi 6 T
ca
57,44
25
1436
5 Cần cẩu bánh xích 10T
ca
0,83
36
29,88
6 Cần cẩu bánh xích 5T
ca
0,33
32
10,56

7 Cần trục tháp - sức nâng: 25T
Ca
8,94
67
598,98
3
8 Máy bơm bê tông 50 m /h
Ca
68,67
30
2060,1
9 Máy ủi - công suất: 110 CV
Ca
1,69
46
77,74
10 Ơ tơ tự đổ - trọng tải : 5,0 T
ca
64,25
43
2762,75
11 Ơ tơ tự đổ - trọng tải : 7,0 T
ca
42,34
46
1947,64
III Máy sử dụng Điện
KWh
12.928,01
1 Máy cắt gạch đá 1,7 kW

Ca
281,52
9
2.533,68
2 Máy đầm bàn 1,0 kW
ca
7,65
5
38,25
3 Máy dầm dùi 1,5 kW
ca
757,34
7
5.301,38
4 Máy trộn bê tơng 250 lít
ca
61,7
11
678,7
5 Máy trộn vữa 150 lít
ca
89,86
8
718,88
6 Máy vận thăng lồng 3T
ca
65,94
47
3.099,18
7 Máy hàn nhiệt cầm tay

ca
10,64
6
63,84
Máy hàn xoay chiều - công
8
ca
1,92
29
55,68
suất: 14 kW - 15 kW
Máy khoan bê tông cầm tay 9
ca
189,52
2,3
435,9
công suất : 1,50 kW
10 Tời điện 5T
ca
0,18
14
2,52
(Dự toán dự án- Bảng tổng hợp máy móc thi cơng)
Từ bảng trên có lượng nhiên liệu dùng cho cả dự án là 10.985,79 lít/dự án. Với tỷ
trọng của dầu DO là 0,86kg/lít → Khối lượng dầu DO là (10.985,79x0,86)/1000 = 9,45
tấn/dự án.
(3). Nhu cầu sử dụng điện nước trong giai đoạn xây dựng
Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn cấp: Điện năng cung cấp cho hoạt động thi công xây dựng của Dự án được
lấy từ hệ thống điện có sẵn tại Khu nhà ở công vụ 05 tầng hiện trạng.


Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

- Lượng tiêu thụ điện trong q trình thi cơng xây dựng theo tính tốn tại Bảng
Danh mục thiết bị, máy móc thi cơng chính và nhiên liệu sử dụng phục vụ thi công dự
án là 12.928,01 kWh/dự án.
Nhu cầu sử dụng nước:
- Nguồn cấp nước: Nước sạch cung cấp cho hoạt động thi công xây dựng của Dự
án được lấy từ Hệ thống cấp nước có sẵn tại Khu nhà ở công vụ hiện trạng 05 tầng.
- Nhu cầu sử dụng nước: Trong giai đoạn xây dựng nhu cầu dùng nước chủ yếu
phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân xây dựng và nước phục vụ q trình xây
dựng các cơng trình của Dự án. Nhu cầu sử dụng trong q trình thi cơng xây dựng của
Dự án cụ thể như sau:
+ Nước cấp cho sinh hoạt: Lấy định mức sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt
của công nhân là 45 L/người.ngày (không tổ chức nấu ăn) (TCXDVN 33:2006 Cấp nước
– Mạng lưới đường ống và cơng trình). Tổng số cán bộ, cơng nhân trong giai đoạn thi
công xây dựng tối đa tại Dự án là 40 người:
Q = 45 lít/người/ngày x 40 cơng nhân = 1,8 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho xây dựng: 2,5m3/ngày. Trong đó:
Nước thải từ q trình rửa xe: Theo tính toán tại chương 3, số lượt xe ra vào dự án
là 8 lượt xe/ngày lượng nước cẩn rửa xe là 250 lít/xe, khi đó lượng nước cấp là: 8 x
250/1000 = 2,0 m3/ngày;
Nước cấp cho quá trình vệ sinh máy móc, thiết bị: 0,5 m3/ngày.đêm (tham khảo từ
hoạt động của các dự án tương tự).
=> Tổng lượng nước cấp cho giai đoạn xây dựng là 2,5 + 1,8 =4,3 m3/ngày.

1.4.2. Giai đoạn vận hành dự án
Dự án không thuộc danh mục các loại dự án sản xuất nên khơng có nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, phế liệu phục vụ hoạt động của Dự án. Trong quá trình hoạt động
chỉ sử dụng điện, nước và hóa chất vận hành cơng trình xử lý nước thải của Dự án.
(1). Nhu cầu sử dụng nước của Dự án trong giai đoạn vận hành
Nguồn cấp nước
Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của thành phố Hà
Nội (Công ty TNHH Một thành viên Nước sạch Hà Nội) để cung cấp nước cho hoạt
động sinh hoạt.
Nhu cầu sử dụng nước của Dự án
Nhu cầu nước cấp cho hoạt động của Dự án cụ thể như sau:

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước của Dự án
TT

Các nhu cầu

Quy


1

Nước dùng cho sinh

hoạt

126
người

2

Nước phục vụ công
cộng tại tầng 1 của
nhà công vụ 08 tầng

-

Tiêu chuẩn

Định mức

Lưu lượng
(m3/ngày.đêm)

QCVN
150 l/người
01:2021/BXD

18,9

QCVN
01:2021/BXD

1,89


10%

Tổng nhu cầu sử dụng nước trung bình của Dự án

20,79

Hệ số dùng nước khơng điều hịa K=1,2

1,2

Tổng nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của Dự án

24,95

Nguồn: Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
(1). Nhu cầu sử dụng điện của Dự án trong giai đoạn vận hành
Nguồn cấp điện:
- Nguồn điện sử dụng tại dự án được Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội
cung cấp.
- Cơng trình được trang bị 01 trạm biến áp treo công suất 320kVA cấp điện cho
các hạng mục cơng trình thơng qua cáp điện luồn ống HDPE đi ngầm nền. Nguồn trung
thế cấp cho trạm biến áp được lấy từ vị trí gần nhất. Bố trí 01 máy biến áp 320kVA22/0,4kV.
- Trong trường hợp mất điện lưới, để đảm bảo cung cấp điện liên tục cho các phụ
tải của cơng trình, bố trí 01 máy phát điện Diesel dự phịng cơng suất 75kVA – 380V.
Nhu cầu sử dụng điện của Dự án:
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện của Dự án
STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

Hạng mục cơng trình
Cấp điện cho tầng 1
Cấp điện cho tầng 2
Cấp điện cho tầng 3
Cấp điện cho tầng 4
Cấp điện cho tầng 5
Cấp điện cho tầng 6
Cấp điện cho tầng 7
Cấp điện cho tầng 8
Cấp điện cho tầng tum
Cấp điện cho bơm sinh hoạt

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

Đơn vị
kW
kW
kW
kW

Nhu cầu sử dụng điện

9
47,25
47,25
47,25

kW
kW
kW
kW
kW
kW

47,25
47,25
47,25
47,25
6
7,5
7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

STT
Hạng mục cơng trình
11 Cấp điện cho thang máy

Đơn vị
kW


Nhu cầu sử dụng điện
15

12

Cấp điện cho chiếu sáng hành lang
các tầng trong nhà

kW

13
14

Cấp điện cho chiếu sáng ngoài nhà
Cấp điện cho hệ thống điện nhẹ

kW
kW

2
6

15
16

Cấp điện cho PCCC
Dự phịng

kW
kW


42,2
10

17

Cấp điện cho tủ hạ thế
Tổng cơng suất sử dụng điện

kW

247,1
683,15 kW

7,6

(Nguồn: Báo cáo NCKT dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội)
❖ Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án
Trong giai đoạn vận hành của dự án, dự kiến sẽ sử dụng một số hóa chất như hóa
chất dùng cho xử lý nước thải, hố chất khử trùng XLNT, khối lượng hóa chất sử dụng
được tính tốn như sau:
Liều lượng sử dụng: Sử dụng NaOCl dùng để khử trùng nước thải, lượng NaOCl
cần cho quá trình diệt khuẩn trung bình là 5g/m3.
Khối lượng NaOCl cần thiết được sử dụng áp dụng công thức:
M = a.Qnước thải
Trong đó:
a là hàm lượng clo hoạt tính đủ để tiêu diệt toàn bộ vi sinh trong nước thải (0,06
lít/m3);
Q là lưu lượng nước thải/ngày đêm (25m3/ngày đêm).
 Khối lượng Javen NaOCl 10% cần sử dụng là: M = 0,06 x 25 = 1,5 lít/ngày.

1.5. Các thơng tin liên quan khác đến dự án
1.5.1. Các văn bản pháp lý có liên quan đến dự án
- Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc giao 4.254,2m2 đất tại số 393 đường Lĩnh Nam, phường Vĩnh Hưng, quận Hồng
Mai cho Bộ Tư lệnh Thủ đơ Hà Nội để tiếp tục sử dụng cùng với công trình đã xây dựng
làm vị trí đóng qn của Bộ Tư lệnh Thủ đơ Hà Nội (đất quốc phịng).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BS 762063 ngày 24/9/2014 cấp cho Bộ
Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Quyết định số 95/QĐ-BTL ngày 06/01/2023 của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh tổng mặt bằng xây dựng Khu Nhà ở công vụ Bộ
Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

- Quyết định số 328/QĐ-BQP ngày 27/01/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Công văn số 4414/EVNHANOI-KH ngày 28/6/2023 về việc phúc đáp văn bản
số 1130/BTL-HC cấp điện dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
1.5.2. Vị trí địa lý của Dự án
Dự án được thực hiện tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Dự án được xây dựng trong khuôn viên khu đất của nhà ở công vụ hiện trạng với tổng
diện tích ơ đất 4.254,2 m2. Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện Dự án như sau:
- Phía Đơng Bắc giáp khu dân cư phường Vĩnh Hưng;
- Phía Đơng Nam giáp kho đơng lạnh Tâm An;
- Phía Tây Bắc giáp nhà cơng vụ 05 tầng;

- Phía Tây Nam giáp đường Lĩnh Nam.

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện Dự án
1.5.3. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án
- Dự án được xây dựng trong khuôn viên khu đất của nhà ở cơng vụ hiện trạng với
tổng diện tích ô đất 4.254,2 m2 tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
- Trên diện tích khu đất thực hiện dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà
Nội” có các hạng mục cơng trình hiện trạng như sau:
+ Nhà B2 (02 tầng): Tường xây gạch 220, sàn BTCT.
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

+ Nhà kho (1-2 tầng): Tường xây gạch 220, sàn BTCT.
+ Nhà để xe tạm: Khung cột bằng thép, mái tơn.
+ Trạm biến áp,...
- Một số hình ảnh khu vực thực hiện dự án như sau:

Hình 1. 2. Hình ảnh hiện trạng tổng quan tại khu vực thực hiện dự án

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”


Hình 1. 3. Hình ảnh hiện trạng nhà B2
❖ Hiện trạng Hạ tầng kỹ thuật:
Hiện trạng tại vị trí xây dựng Nhà ở cơng vụ Bộ Tư lệnh Thủ đơ Hà Nội là đất ở
của Bộ Quốc phịng.
- Đường giao thơng: Đã có sân đường giao thơng nội bộ trong khu đất của Dự án.
- Nguồn nước sinh hoạt: Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống cấp nước
sạch của thành phố Hà Nội (Công ty TNHH Một thành viên Nước sạch Hà Nội) để cung
cấp nước cho hoạt động sinh hoạt.
- Hệ thống điện: Hệ thống cấp điện của Dự án được lấy từ Tổng công ty Điện lực
Thành phố Hà Nội cung cấp.
- Hệ thống thơng tin liên lạc: Trong q trình thực hiện dự án sẽ tiến hành đấu nối
với hệ thống liên lạc hiện có qua khu vực dự án.
❖ Hiện trạng các đối tượng kinh tế - xã hội xung quanh:
- Kinh tế xã hội: Quận Hồng Mai có 1 vị trí chiến lược rất quan trọng về chính
trị, kinh tế, văn hoá xã hội của Hà Nội và đất nước. Nơi đây có các tuyến đường giao
thơng quan trọng như đường sắt, đường bộ gắn kết với các quận nội thành Hà Nội và
các tỉnh khác.
- Giao thông: Tuyến đường Lĩnh Nam chạy qua khu vực dự án có vai trị đi lại,
vận chuyển hành khách, hàng hóa, liên hệ giao lưu với các khu vực nội đô Hà Nội. Dự
án có vị trí thuận lợi và giao thơng đi lại thuận tiện. Khả năng đáp ứng nhu cầu lưu thông

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

đối nội, đối ngoại thuận lợi. Nhiều hướng tiếp cận cơng trình, dễ tổ chức phương án
PCCC và cứu hộ khẩn cấp.

- Ngoài ra, gần khu vực thực hiện dự án có các khu vực dân cư, cửa hàng, trường
học. Cụ thể:
+ Các đối tượng dân cư: Xung quanh dự án tiếp giáp với các khu dân cư thuộc
phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Dân cư chủ yếu là dân tộc
Kinh, hoạt động sinh sống và buôn bán, kinh doanh nhỏ lẻ khác.
+ Các trường học, trụ sở, cơ quan:
Cách trường THPT Hoàng Văn Thụ khoảng 55m về phía Tây dự án;
Cách trường tiểu học Vĩnh Hưng khoảng 120m về phía Tây Bắc dự án.
Xung quanh khu vực Dự án cịn có các trụ sở, cơ quan làm việc như Công ty Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Thiết Bị Cơng Nghiệp Hồng Phúc, Cơng ty Camera Bảo Minh,...
+ Các cơng trình văn hố, tơn giáo, lịch sử: Xung quanh khu vực thực hiện Dự án
không có các cơng trình văn hóa, tơn giáo, di tích – lịch sử nào nên việc thực hiện Dự
án không gây ảnh hưởng đến cơng trình văn hóa, tơn giáo, lịch sử.
1.5.4. Các hạng mục cơng trình của Dự án
Dự án Nhà ở công vụ Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội được đầu tư xây dựng với các
cơng trình được thiết kế độc lập, khép kín phù hợp với hình dáng, vị trí ơ đất, cảnh quan
mơi trường xung quanh và phù hợp với quy hoạch được duyệt. Các cơng trình được quy
hoạch và xây dựng mang đậm nét của cơng trình Quốc phịng tạo nên một quần thể kiến
trúc thống nhất, sang trọng và hiện đại. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án
cụ thể như sau:
Bảng 1. 7. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của Dự án
TT

Tên hạng mục
cơng trình

Tầng cao

Tổng diện
tích xây

dựng (m2)

8
1

Tổng diện
tích sàn (m2)

Ghi chú

674

5.392

Xây mới

27,7

27,7

Xây mới

2

Nhà ở cơng vụ 08
tầng
Trạm bơm

3


Cổng

Xây mới

4

Bể PCCC

Xây mới

5

Trạm biến áp
320KVA

Xây mới

1

TỔNG

701,7

5.419,7

Nguồn: Thuyết minh báo cáo NCKT dự án

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

12



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

1.5.4.1. Các hạng mục cơng trình chính
(1). Xây mới Nhà ở công vụ 08 tầng
* Kiến trúc:
Hạng mục cơng trình cao 08 tầng, gồm 12 gian, bước gian 5,9m (riêng phần thang
máy bước gian là 6,0m; cầu thang bộ bước gian là 3,6m); nhịp 7,5m. Hành lang trước
lưới 2,0m. Diện tích xây dựng 674m2; diện tích tổng sàn 5.392m2; chiều cao cơng trình
32.05m (từ cos sân), bao gồm các phòng chức năng:
- Tầng 1:
+ Nhà để xe: 02 khu, tổng diện tích 322 m2;
+ Phịng sinh hoạt chung: Diện tích 98,6 m2;
+ Phịng điều hành: Diện tích 24,9m2, có WC khép kín;
+ Thang bộ, thang máy, khu đổ rác, phịng kỹ thuật, hành lang giao thơng...
- Tầng 2-8:
+ Mỗi tầng gồm 9 căn hộ, mỗi căn hộ có diện tích 44,3m2 (Bao gồm: Diện tích ở
41,3 m2; diện tích lơ gia 3,0 m2);
+ Thang bộ, thang máy, khu đổ rác, phịng kỹ thuật, hành lang giao thơng...
* Kết cấu:
- Nền, sàn: Nền, sàn các phòng và hành lang lát gạch Ceramic KT 600x600mm
màu sáng.
- Tường trong và ngoài nhà: Xây gạch không nung vữa xi măng mác 75#, trát vữa
xi măng mác 75#, hoàn thiện lăn sơn 3 nước.
- Trần: Trần được hoàn thiện bằng vữa xi măng mác 75#, dày 15mm lăn sơn 03
nước màu trắng.
- Mái: Mái bằng đổ bê tông cốt thép, hệ tường xây thu hồi gác xà gồ thép đỡ mái tôn.
- Nhà vệ sinh: Nền, sàn các phòng vệ sinh lát gạch Ceramic chống trơn
300x300mm, chống thấm theo quy phạm. Trần được hoàn thiện bằng trần thạch cao

chống ẩm. Tường ốp gạch men kính (chiều cao, màu theo chỉ định thiết kế).
1.5.4.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
(1). Xây mới Trạm bơm
* Kiến trúc: Nhà đặt máy bơm 1 tầng, lưới (4,4x5,8)m. Cao đỉnh tường 3,6m (từ
cos 0,00). Diện tích sàn 27,7m2, chiều cao nhà 5,25m (từ cos sân).
* Kết cấu:
- Nền: Nền bê tông đá 4x6 mác 100 dày 150mm. Nền lát gạch đỏ KT 400x400mm.
- Cửa: Cửa được làm bằng cửa sắt bịt tôn dày 1,2ly.
- Tường trong và ngồi nhà: Tường xây gạch khơng nung mác 75#, lăn sơn 3 nước.
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

- Trần: Trát vữa xi măng mác 75# dày 15mm, lăn sơn 3 nước.
- Mái: Mái lợp tôn sóng múi dày 0,45ly.
(2). Xây mới bể PCCC
Kích thước phủ bì (11,9x9,1)m, sâu 3,15m (tính từ cos sân).
(3). Xây dựng, cải tạo cổng
*Cổng chính:
- Phá dỡ cổng hiện trạng.
- Cổng chính: Được xây rộng 9,42m và cao 5,4m gồm 01 cổng rộng thông thủy
4,06 cao 4,5m. 02 Cổng bên rộng thông thủy 1,25m cao 2,8m.
*Cổng phụ
- Cổng phụ: Xây mới 01 cổng phụ rộng thông thủy 2,3m trụ cổng cao 2,8m.
* Kết cấu (cổng chính và cổng phụ):
- Xây gạch không nung vữa xi măng mác 75#.
- Cánh cổng thép cổng chính, cổng phụ sơn tĩnh điện.

- Trụ cổng sơn giả đá.
(4). Cải tạo tường rào, sân nền
* Kiến trúc:
- Phá dỡ đoạn tường rào dài 122m. Xây lại tường rào đoạn dài 119,3m, cao 2,6m.
- Cải tạo tường rào hiện trạng dài 169m.
- Cải tạo sân đường nội bộ, hồn trả do ảnh hưởng thi cơng.
* Kết cấu:
- Xây mới đoạn tường rào dài 119,3m:
+ Xây gạch không nung vữa xi măng mác 75#.
+ Sơn hoàn thiện 01 nước lót, 02 nước màu.
- Cải tạo tường rào hiện trạng dài 169m: Cạo lớp sơn hiện trạng và sơn lại bằng 01
lớp lót, 02 lớp màu.
(5). Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà
a. Hệ thống cấp nước ngoài nhà
- Sơ đồ cấp nước:
Ớng cấp nước chung
Cơng vụ 08 tầng

(Bể chứa, trạm bơm)

Mạng lưới cấp nước nhà

- Giải pháp cấp nước: Nước được lấy từ hệ thống cấp nước hiện trạng của đơn vị,
qua đường ống được đưa về hạng mục Bể nước + PCCC + Nhà bơm. Từ bể nước được
bơm lên két nước trên mái nhà ở công vụ 08 tầng (qua hệ thống ống dẫn nước ngầm),
từ bể trên mái nhà cấp xuống cho các thiết bị dùng nước, đường ống cấp nước vào bể và
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

14



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

bơm lên các nhà dùng ống nhiệt PPR; tuyến ống cấp nước chính sử dụng ống nhiệt PPR
đường kính D90; tuyến ống được chơn ngầm dưới rãnh sâu 0,55m, rộng 0,3m và 0,5m;
đoạn qua đường luồn ống thép bảo vệ.
- Xây dựng bể nước ngầm 200m3 (Nước dự trữ cấp nước chữa cháy và nước sinh
hoạt);
- Bố trí 02 két nước 15m3 trên mái nhà để cấp nước cho các thiết bị dùng nước của
khu nhà công vụ 08 tầng.
b. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
* Hệ thống cấp nước PCCC:
- Hệ thống cấp nước chữa cháy áp lực thấp ngoài nhà kết hợp với cấp nước sinh
hoạt.
+ Sơ đồ công nghệ: Bể nước ngầm 200m3 chưa kể tới lượng nước không hút (Nước
dự trữ cấp nước chữa cháy và sinh hoạt) → Máy bơm cấp nước chữa cháy → Tuyến ống
dẫn nước→ Trụ nước cứu hỏa;
+ Giải pháp thiết kế: Nguồn nước được cấp từ bể nước ngầm 200m3; sử dụng máy
bơm qua hệ thống tuyến ống sử dụng ống dẫn nước cấp đến trụ cấp nước chữa cháy;
* Hệ thống PCCC trong nhà
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy trong nhà: Thiết kế, lắp đặt bình chữa cháy ABC
MFZ4, CO2 – MT3 đã được kiểm định đặt trong hộp chứa bằng khung nhơm kính, phía
trên mỗi hộp bố trí tiêu lệnh chữa cháy theo quy định cho từng tầng của các hạng mục.
- Những hạng mục có yêu cầu báo cháy tự động, hệ thống chữa cháy vách tường
được thiết kế, lặp đặt theo quy định hiện hành.
* Hệ thống nối đất an tồn cơng trình
Trung tính của Trạm biến áp sẽ được nối với hệ thống tiếp địa, hệ thống tiếp địa
sử dụng các cọc tiếp địa thép bọc đồng D16 - dài 2,4m được chôn ở độ sâu 800mm so
với nền, sử dụng cáp đồng trần 35mm2 để nối giữa hệ thống tiếp địa đến tủ điện. Yêu
cầu điện trở tiếp địa của hệ thống phải nhỏ hơn hoặc bằng 4Ω, nếu thực tế đo được lớn

hơn phải đóng bổ sung cọc tiếp địa kết hợp đổ hoá chất làm giảm điện trở suất của đất.
- Vỏ bọc bên ngoài của tủ phân phối điện hạ thế, vỏ bọc máy biến thế, hộp bảng
điện cao thế, dây dẫn bảo vệ dây dẫn trung tính máy biến thế sẽ được gắn vào trạm tiếp
đất chính.
- Hệ thống nối đất bao gồm:
+ Hệ thống nối đất trung thế (máy biến thế)

: R ≤ 4Ω.

+ Hệ thống nối đất hạ thế

: R ≤ 4Ω.

+ Hệ thống nối đất hệ thống điện nhẹ

: R ≤ 1Ω.

+ Hệ thống nối đất thu sét

: R ≤ 10Ω.

Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đơ Hà Nội”

Hệ thống nối đất an tồn bao gồm cáp đồng trần M70mm2, dây nối đất, cọc nối đất
và hộp kiểm tra điện trở đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi có sự cố rị điện.

- Hệ thống bãi tiếp đất (gồm tiếp đất an toàn cho hệ thống điện, tiếp đất hệ thống
điện nhẹ, tiếp đất hệ thống chống sét) gồm:
+ Sử dụng cọc đồng D16 dài 2,4m chôn sâu dưới đất cách mặt đất 0,7m
- Nối giữa các cọc tiếp đất sử dụng cáp đồng trần M70mm2, sử dụng kẹp nối để
liên kết giữa cọc thép bọc đồng D16 và cáp đồng trần M70mm2.
- Điện trở tiếp đất của toàn hệ thống sau khi thi công không được lớn hơn 0,4 Ohm,
nếu điện trở đất khơng đạt thì phải dùng hóa chất để cải thiện điện trở đất.
* Hệ thống chống sét
+ Kim thu sét tiên đạo CPT60 gắn trên cột thép D60 cao 5m, đặt trên mái tòa nhà,
bảo vệ cấp 4 bán kính phục vụ 50m;
+ Cáp dẫn sét sử dụng cáp đồng bện 70mm2 từ kim thu sét xuống đến hộp kiểm tra
sét, sử dụng cáp đồng bện 70mm2 từ hộp kiểm tra và đếm sét xuống bãi tiếp địa;
+ Cáp nối các cọc tiếp địa dùng cáp đồng trần M70mm2;
+ Hệ thống tiếp địa có điện trở tiếp đất khơng quá 10 Ohm, đo trong mùa khô nhất
trong năm;
+ Các mối nối cáp và cọc tiếp địa sử dụng kẹp nối để bảo đảm tiếp xúc tại các mỗi
nối bền vững theo thời gian.
c. Hệ thống cấp điện cho công trình
Đường dây 24kV cáp ngầm cấp điện cho trạm biến áp mới:
- Cáp từ điểm đấu nối đến tủ RMU của Nhà ở công vụ mới sử dụng loại cáp ngầm
trung áp 24kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2, có đặc tính chống thấm dọc.
Màn đồng của mỗi pha cáp được chế tạo bằng băng đồng có độ dày ≥ 0,127mm và độ
gối mép ≥15%. Màn đồng của 3 pha sẽ được tiếp xúc trực tiếp với nhau để đảm bảo tiết
diện màn đồng (cả 3 pha) ≥25mm2. Cáp được lắp đặt đảm bảo Quy phạm trang bị điện
Việt Nam 2006. Toàn bộ tuyến cáp được luồn trong ống nhựa bảo vệ chịu lực HDPE
195/150.
- Hộp nối và đầu cáp: Sử dụng hộp nối cáp ngầm HN-24kV và đầu cáp ngầm 24kVTPlug tại các điểm đấu nối và tại ngăn lộ tủ RMU và ngăn cầu dao.
Trạm biến áp 320kVA:
* Kiểu trạm: TBA kiểu thân trụ thép.
* Vị trí đặt trạm: Vị trí đặt TBA Nhà ở cơng vụ nằm trong góc khn viên đất dự

án giữa mốc lộ giới số 1-2.
* Máy biến áp: Lắp mới 01 MBA 320kVA – 22/0,4kV cụ thể:
- Máy biến áp 3 pha (làm mát tự nhiên)
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Nhà ở công vụ Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội”

- Công suất 320kVA
- Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0.4kV
- Tổ đấu dây: Δ/Yo-11
- Tần số danh định: 50Hz
Yêu cầu: Sử dụng máy biến áp đạt TCVN 8525:2015 về mức hiệu suất năng lượng
tối thiểu. Cụ thể TCVN 8525:2015 quy định năng lượng hiệu suất tối thiểu (MEPS) của
MBA phân phối 3 pha.
* Thiết bị đóng cắt phía trung áp:
Lắp mới 01 tủ trung áp RMU 24kV - 630A - 16kA/s loại 3 ngăn (cách điện bằng
khí SF6, với cách điện SF6 độ rị khí khơng q 0,1%/năm). Tủ được trang bị đồng hồ
đo áp lực khí, chỉ thị pha, thiết bị báo sự cố, bộ cảm biến nhiệt độ kèm điện trở sấy, có
bộ nhắn tin báo tín hiệu sự cố. Cấu hình tủ cụ thể như sau:
+ 02 ngăn cầu dao phụ tải 24 kV - 630A - 16 kA/s cho đầu cáp đến và đi;
+ 01 ngăn tủ sử dụng cầu dao kết hợp cầu chì, sang MBA 24kV - 200A - 16kA/s
để đóng cắt và bảo vệ máy biến áp (Ớng chì 25A);
+ Lắp mới cáp đơn pha 24kV, 12,7/22(24) kV Cu/XLPE/PVC 1x50mm2, băng
đồng 1x0,127 từ tủ trung thế sang máy biến áp. Mỗi pha dài 10m.
* Thiết bị đóng cắt phía hạ áp:
Lắp mới 01 tủ hạ áp 600V-500A trọn bộ, bảo vệ bằng Aptomat tổng 3P-600V500A-50kA/s, cấu hình ATM nhánh sử dụng 02 Aptomat 3P-600V-250A-36kA/s, 02
Aptomat 3P-600V-100A-36kA/s, 01 Aptomat 3P-600V-25A-36kA/s tự dụng và 01 vị

trí Aptomat dự phịng. Tủ bố trí vonmet, Ampemet, chuyển mạch phù hợp thang đo, có
ngăn chống tổn thất lắp TI 400/5A cấp chính xác 0.5 cho đếm và cấp chính xác 1 cho
đo lường bảo vệ, đảm bảo đủ điều kiện ký hợp đồng kinh doanh mua điện.
Cáp tổng hạ áp: Sử dụng cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV 1x240mm2, mỗi pha 01 sợi
kể cả pha trung tính dài 6m/pha.
Cáp trung tình làm việc Sử dụng cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV 1x240mm2 dài 8m.
* Tụ bù hạ áp:
Lắp đặt phía hạ thế MBA đảm bảo cos ≥ 0,9, công suất bù không nhỏ hơn 20%
công suất MBA (theo thỏa thuận phương án đấu nối);
Chọn lắp đặt mới 01 tủ tụ bù hạ áp công suất 90kVAr.
Máy phát điện dự phòng 75kVA - 380V
Máy phát điện của cơng trình được đặt tại khu vực để xe của cơng trình. Máy phát
cấp nguồn cho các phụ tải ưu tiên (tủ điện các tầng, bơm sinh hoạt…) và phụ tải sự cố
(bơm chữa cháy, thiết bị báo cháy, tăng áp hút khói). Khi xảy ra sự cố máy phát sẽ cấp
nguồn cho phụ tải thông qua bộ chuyển đổi nguồn ATS. Khi xảy ra sự cố cháy nổ sẽ
ngắt toàn bộ phụ tải sinh hoạt chỉ cấp cho phụ tải sự cố nên công suất của của máy phát
Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

17


×