Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thời lượng các tiết dạy môn khtn 6 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS Y JÚT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHTN6
(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
NĂM HỌC 2023-2024
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Hóa học
Cả năm: 25 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần
= 18 tiết
Học kì II: 7 tuần đầu (T19->
T25) x 1 tiết/tuần = 7 tiết

Tuần Tiết

1

2

3

4

Vật lý
Cả năm: (47 tiết + 5 tiết
ĐKĐK chung) = 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần =
18 tiết


Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần
= 34 tiết

Sinh học
Cả năm: (60 tiết + 3 tiết
ĐKĐK chung) = 63 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần
= 36 tiết
Học kì II:
+7 tuần đầu (T19-> T25) x 1
tiết/tuần = 7 tiết
+10 tuần sau (T26-> T35) x
2tiết/tuần = 20 tiết

Phân mơn

1

Bài học
HỌC KÌ I
Bài 2. An tồn trong phịng thực hành (t1)

2

Bài 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên (t1)

Sinh

3


Bài 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên (t2)

Sinh

4
5
6

Bài 5. Đo chiều dài (t1)
Bài 2. An tồn trong phịng thực hành (t2)
Bài 3. Sử dụng kính lúp


Hóa
Sinh

7

Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học (t1)

Sinh

8
9
10

Bài 5. Đo chiều dài (t2)
Bài 9. Sự đa dạng của chất
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học (t2)



Hóa
Sinh

11

Bài 18. Tế bào-Đơn vị cơ bản của sự sống (t1)

Sinh

12
13
14

Bài 5. Đo chiều dài (t3)
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể (t1)
Bài 18: Tế bào-Đơn vị cơ bản của sự sống (t2)


Hóa
Sinh

15

Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
(t1)

Sinh

Hóa



16

Bài 6. Đo khối lượng (t1)

17
18

Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể (t2)
Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
(t2)

Hóa
Sinh

19

Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào (t1)

Sinh

20
21
22

Bài 6. Đo khối lượng (t2)
Bài 11. Oxygen. Khơng khí (t1)
Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào (t2)



Hóa
Sinh

23

Bài 21.Thực hành: Quan sát, phân biệt một số loại tế bào
(t1)

Sinh

24
25
26

Bài 7. Đo thời gian (t1)
Bài 11. Oxygen. Khơng khí (t2)
Bài 21.Thực hành: Quan sát, phân biệt một số loại tế bào
(t2)


Hóa
Sinh

27

Bài 22. Cơ thể sinh vật (t1)

Sinh


28
29
30

Bài 7. Đo thời gian (t2)
Bài 11. Oxygen. Khơng khí (t3)
Bài 22. Cơ thể sinh vật (t2)


Hóa
Sinh

31

Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào (t1)

Sinh

32
33
34

Bài 8. Đo nhiệt độ (t1)
Bài 12. Một số vật liệu (t1)
Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào (t2)


Hóa
Sinh


35

Bài 24. Thực hành: Quan sát và mơ tả cơ thể đơn bào và cơ
thể đa bào (t1)

Sinh

36
37
38
39
40
41
42

Ôn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I


Hóa
Sinh
Sinh

Hóa
Sinh

5

6


7

8

9

10

43
44
45

Đánh giá giữa kì I
Đánh giá giữa kì I
Bài 12. Một số vật liệu (t2)
Bài 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ
thể đa bào (t2)
Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật (t1)
Bài 8. Đo nhiệt độ (t2)
Bài 13. Một số nguyên liệu (t1)

46

Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật (t2)

11

12




Sinh

Hóa
Sinh


13

14

47
48
49

Bài 26. Khóa lưỡng phân (t1)
Bài 40. Lực là gì? (t1)
Bài 13. Một số ngun liệu (t2)

Sinh

Hóa

50

Bài 26. Khóa lưỡng phân (t2)

Sinh


51
52
53
54
55
56
57

Bài 27. Vi khuẩn (t1)
Bài 40. Lực là gì? (t2)
Bài 14. Một số nhiên liệu
Bài 27. Vi khuẩn (t2)
Bài 27. Vi khuẩn (t3)
Bài 41. Biểu diễn lực (t1)
Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm (t1)

Sinh

Hóa
Sinh
Sinh

Hóa

58

Bài 28. Thực hành: Làm sữa chua và quan sát hình thái vi
khuẩn (t1)

Sinh


59

Sinh

60
61

Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát hình thái vi
khuẩn (t2)
Bài 41. Biểu diễn lực (t2)
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm (t2)

62

Bài 29. Virus (t1)

Sinh

63
64
65

Bài 29. Virus (t2)
Bài 42. Biến dạng của lò xo (t1)
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm (t3)

Sinh

Hóa


66

Bài 30. Ngun sinh vật (t1)

Sinh

67
68
69
70
71
72

Sinh

Hóa
Sinh
Sinh


73

Bài 30. Ngun sinh vật (t2)
Ơn tập HKI
Ơn tập HKI
Ơn tập HKI
Đánh giá cuối kì I
Đánh giá cuối kì I
HỌC KÌ II

Bài 16. Hỗn hợp các chất (t1)

74

Bài 42. Biến dạng của lị xo (t2)



75

Bài 43.Trọng lực, lực hấp dẫn (t1)



76

Bài 31. Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật (t1)

Sinh

77

Bài 16. Hỗn hợp các chất (t2)

Hóa

78

Bài 43. Trọng lực, lực hấp dẫn (t2)


15

16

17

18

19

20


Hóa

Hóa




21

22

23

24

25


79

Bài 43. Trọng lực, lực hấp dẫn (t3)

80

Bài 31.Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật (t2)

Sinh

81

Bài 16. Hỗn hợp các chất (t3)

Hóa

82

Bài 44. Lực ma sát (t1)



83

Bài 44. Lực ma sát (t2)



84


Bài 32. Nấm (t1)

Sinh

85

Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp (t1)

Hóa

86

Bài 44. Lực ma sát (t3)



87

Bài 45. Lực cản của nước (t1)



88

Bài 32. Nấm (t2)

Sinh

89


Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp (t2)

Hóa

90

Bài 45. Lực cản của nước (t2)



91

Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng (t1)



92

Bài 33. Thực hành: Quan sát các loại nấm (t1)

Sinh

93

Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp (t3)

Hóa

94


Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng (t2)



95

Bài 47. Một số dạng năng lượng



96

Bài 33. Thực hành: Quan sát các loại nấm (t2)

Sinh

97
98

Ôn tập HKII
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng (t1)

Hóa


99

Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng (t2)




100 Bài 34. Thực vật (t1)

26

27



Sinh

101 Bài 49. Năng lượng hao phí



102 Ơn tập giữa kì II



103 Bài 34. Thực vật (t2)
104 Ơn tập giữa kì II
105 Đánh giá giữa kì II

Sinh
Sinh



106 Đánh giá giữa kì II
107

108
109
110
111
28

29

30

Bài 34. Thực vật (t3)
Bài 34. Thực vật (t4)
Bài 50. Năng lượng tái tạo (t1)
Bài 50. Năng lượng tái tạo (t2)
Bài 35. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm
thực vật (t1)

Sinh
Sinh


Sinh

112 Bài 35. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm
thực vật (t2)

Sinh

113 Bài 51. Tiết kiệm năng lượng (t1)




114 Bài 51. Tiết kiệm năng lượng (t2)



115 Bài 36. Động vật (t1)
116 Bài 36. Động vật (t2)
117 Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời, thiên thể (t1)

Sinh
Sinh


118 Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời, thiên thể (t2)



119 Bài 36. Động vật (t3)
120 Bài 36. Động vật (t4)
121 Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời, thiên thể (t3)

Sinh
Sinh


122 Bài 53. Mặt trăng (t1)
31

32


123 Bài 37. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm
động vật ngoài thiên nhiên (t1)
124 Bài 37. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm
động vật ngồi thiên nhiên (t2)
125 Bài 53. Mặt trăng (t1)
126 Bài 54. Hệ mặt trời (t1)
127 Bài 38. Đa dạng sinh học (t1)
128 Bài 38. Đa dạng sinh học (t2)
129 Bài 54. Hệ mặt trời (t2)

33

34



130 Bài 54. Hệ mặt trời (t3)
131 Bài 38. Đa dạng sinh học (t3)
132 Bài 39. Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên (t1)


Sinh
Sinh


Sinh
Sinh



Sinh
Sinh

133 Bài 55. Ngân hà (t1)



134 Bài 55. Ngân hà (t2)




35

135 Bài 39. Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên (t2)

Sinh

136 Bài 39. Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên (t3)

Sinh

137
138
139
140


Sinh
Sinh



Ơn tập HKII
Ơn tập HKII
Đánh giá cuối kì II
Đánh giá cuối kì II

Ea Hồ, ngày 26 tháng 8 năm 2023
Tổ trưởng:

Chuyên môn:

Lê Thị Thanh Vân
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG CÁC TIẾT DẠY CỦA MÔN KHTN 6
NĂM HỌC 2023-2024
Thời điểm
Tuần 1 -> Tuần 18

Số tiết/tuần
Sinh

2
1

Ghi chú
Hóa
1

Tuần 19 -> Tuần 25


1

2

1

Tuần 26 -> Tuần 35

2

2

0

Kiểm tra giữa kì I (tuần 10) và
kiểm tra cuối kì I (tuần 18) vào
thời lượng của 1 tiết Sinh và 1 tiết

Kiểm tra giữa kì II (tuần 27) vào
thời lượng của 2 tiết Lí

*Các mốc chun mơn thay đổi thời khóa biểu:
- Tuần 1 -> Tuần 18: Sinh 2, Lý 1, Hóa 1; xếp 1 tiết Sinh và 1 tiết Lí liền nhau để lấy tiết
làm bài kiểm tra giữa kì I và bài kiểm tra cuối kì I.
- Tuần 19 -> Tuần 25: Sinh 1, Lý 2, Hóa 1;
- Tuần 26 -> Tuần 35: Sinh 2, Lý 2, Hóa 0; xếp 2 tiết Lí liền nhau để lấy tiết làm bài
kiểm tra giữa kì II
Ea Hồ, ngày 26/8/2023
Tổ trưởng:
Lê Thị Thanh Vân




×