Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tiểu luận nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh viên apd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.43 KB, 28 trang )

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

TIỂU LUẬN
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA
CHỌN TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CỦA SINH VIÊN APD

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hà Giang

- 71131106025

Trần Thị Thanh Ngà

- 71131106092

Nguyễn Như Quỳnh

- 71131106116

Trần Thị Thu Trà

- 71131106142

Trần Huyền Trang

- 71131106153

Nguyễn Thị Ánh Tuyết - 71131106162

HÀ NỘI – 2022




MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... 1
PHẦN 1. PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................. 2
1.1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................2
1.2. Mục đich nghiên cứu................................................................................3
1.3. Đối tượng, thời gian, không gian nghiên cứu.........................................4
1.4. Tiêu thức phản ánh nội dung nghiên cứu...............................................4
1.5. Phương thức thống kê sử dụng để nghiên cứu.......................................4
PHẦN 2. PHẦN NỘI DUNG............................................................................. 6
2.1. Mẫu phiếu điều tra................................................................................... 6
2.2. Kết quả tổng hợp và phân tích.............................................................. 11
PHẦN 3. PHẦN KẾT LUẬN........................................................................... 22
3.1. Đặc điểm chính của hiện tượng rút ra từ nghiên cứu......................... 22
3.2. Những thuận lợi, khó khăn trong q trình nghiên cứu.....................24
3.2.1. Thuận lợi........................................................................................... 24
3.2.2. Khó khăn...........................................................................................25
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................25


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm 20 chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô
Nguyễn Thị Tuyết Nhung. Trong quá trình học tập và tìm hiểu bộ môn Nguyên
Lý Thống Kê Kinh Tế, chúng em đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn
rất tận tình từ cơ. Chân thành cảm ơn các bạn sinh viên trường Học viện Chính
sách và Phát triển đã nhiệt tình giúp nhóm thực hiện khảo sát này.
Do lần đầu nhóm tiến hành điều tra ,tổng hợp và thống kê chắc chắn sẽ

khơng tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được những góp ý
đến từ cơ và các bạn sinh viên để bài báo cáo của nhóm được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô!

1

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHẦN 1. PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, Việt Nam đã và đang gia nhập các tổ chức khu vực và quốc tế như
ASEAN và Liên Hiệp Quốc, các tổ chức thương mại thế giới WTO, TPP Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương, ... Việc này đã mở ra rất nhiều cơ
hội hợp tác quốc tế trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội giữa Việt Nam
và các quốc gia khác trên toàn thế giới. Điều đó càng cho thấy việc học ngoại
ngữ thực sự trở nên cấp thiết với tất cả mọi người, đặc biệt là các bạn trẻ những người sẽ đưa đất nước vươn tầm thế giới trong tương lai.
Hà Nội - thủ đô của nước ta, là thành phố lớn có rất nhiều trường Đại học,
Cao đẳng nên số lượng sinh viên cũng vô cùng nhiều. Do vậy, để đáp ứng
nhu cầu người học, nhiều trung tâm ngoại ngữ đã ra đời. Có thể thấy nếu chỉ
tính riêng xung quanh Trường HVCSPT đã có tới hàng chục trung tâm, cơ sở
ngoại ngữ. Tuy nhiên số lượng trung tâm tăng lên rõ rệt nhưng về chất lượng
của mỗi trung tâm lại là một vấn đề lớn mà rất nhiều bạn sinh viên trăn trở
làm thế nào để chọn cho mình một nơi học tập phù hợp nhất với kỳ vọng là sẽ
có khả năng ngoại ngữ tốt nhất cho hành trang nghề nghiệp sau này.
Vậy đâu là yếu tố mà các bạn sinh viên Trường HVCSPT dựa vào để chọn
cho mình một trung tâm ngoại ngữ phù hợp?
Chính vì sự cấp thiết này, và để trả lời cho câu hỏi trên nhóm chúng tơi chọn
đề tài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trung tâm

ngoại ngữ của sinh viên Trường HVCSPT.
1.2. Mục đich nghiên cứu

 Mục tiêu chung
Cần làm rõ nhu cầu chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh viên APD chịu
ảnh hưởng của những nhân tố nào? Mức độ ảnh hưởng của những nhân
tố đó ra sao?
 Mục tiêu cụ thể:
o Tìm các tài liệu, vấn đề liên quan đến đề tài, xác định những nhân tố
cụ thể ảnh hưởng trực tiếp tới quyết định chọn trung tâm ngoại ngữ
của sinh viên APD . Từ đó, xác định mơ hình và giả thuyết của đề tài.
o Xác định phương pháp nghiên cứu, phương pháp thu thập tài liệu.
Xây dựng dữ liệu.
o Tiến hành điều tra bằng:
- Phỏng vấn lấy thông tin trực tiếp

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

o
o
o

Mở cuộc khảo sát (phiếu khảo sát online)
Lấy dữ liệu từ các đề tài liên quan
Xử lý dữ liệu:
Sử dụng excel, để xử lý số liệu chính xác, khoa học nhất.
Viết báo cáo một cách khoa học, ngắn gọn nhưng logic dễ hiểu

Thuyết trình để làm rõ nội dung nghiên cứu.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.3. Đối tượng, thời gian, không gian nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu : sinh viên hiện đang học tập tại Học viện Chính sách
và Phát triển.
- Tổng thể thống kê: Sinh viên Học viện chính sách và Phát triển.
- Tiêu thức thống kê : Nghiên cứu thống các nhân tố tác động đến lựa chọn
trung tâm ngoại ngữ của sinh viên APD.
- Thời gian nghiên cứu: từ ngày 8/12/2022 - 16/12/2022.
- Khảo sát điều tra trên 82 sinh viên điền mẫu khảo sát ngẫu nhiên.
- Nội dung của bài nghiên cứu là từ những số liệu thu thập được, sử dụng các
phương pháp thống kê kinh tế để nghiên cứu về vấn đề này.
1.4. Tiêu thức phản ánh nội dung nghiên cứu
- Tiêu thức thuộc tính (phi lượng hóa): không biểu hiện trực tiếp ra thành
những con số mà nó chỉ biểu hiện loại hình hoặc tính chát của các đơn vị
tổng thể. Ví dụ: nơi ở, khoa, khóa,…
- Tiêu thức số lượng: là những tiêu thức biểu hiện trực tiếp bằng các con số.
Ví dụ: thu nhập, chi tiêu.
1.5. Phương thức thống kê sử dụng để nghiên cứu
Các phương thức thống kê sử dụng trong nghiên cứu:
- Thiết kế phiếu điều tra:
Ở phần thiết kế phiếu khảo sát, nhóm chúng em sử dụng Google Form để tạo
biểu mẫu gồm ... câu hỏi liên quan đến việc điều tra về chủ đề “Nghiên cứu
các nhân tố tác động đến lựa chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh viên APD”.
Các câu hỏi có sử dụng thang đo như: thang đo định danh, thang đo thứ bậc,

thang đo khoảng, thang đo tỷ lệ cho các câu hỏi được đặt ra.
+ Thang đo định danh: Là loại thang đo sử dụng cho dữ liệu thuộc tính mà
các biểu hiện của dữ liệu khơng có sự hơn kém, khác biệt về thứ bậc.
+ Thang đo thứ bậc: Là loại thang đo sử dụng cho các dữ liệu thuộc tính,
tuy nhiên trường hợp này để biểu hiện có sự so sánh.
+ Thang đo khoảng: là thang đo thứ bậc có khoảng cách đều nhau.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

+ Thang đo tỷ lệ: Là loại thang đo dùng cho các dữ liệu số lượng, là loại
thang đo cao nhất, ngồi đặc tính của thang đo khoảng, phép chia có thể
thực hiện được.
- Thu thập thơng tin: thu thập thông tin gián tiếp (thông qua việc gửi đi các
mẫu điều tra, khảo sát online).
- Xử lý thông tin đã thu thập được.
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa các hiện tượng. Cụ thể là giữa các câu hỏi đưa
ra có liên quan đến nhau khơng và liên quan như thế nào.
- Bảng và đồ thị thống kê.
+ Số bình quân cộng
+ Mốt (M0)
+ Trung vị (Me)
+ Phương sai (� 2)
+ Độ lệch chuẩn (�)

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHẦN 2. PHẦN NỘI DUNG
2.1.

Mẫu phiếu điều tra

Câu 1: Giới tính của bạn là gì ?*
o Nam
o Nữ
Câu 2: Bạn đang là sinh viên năm mấy?*
o K9
o K10
o K11
o K12

Câu 3: Bạn là sinh viên khoa nào?*
o Kinh Tế Quốc Tế
o Kinh tế phát triển
o Quản Trị Kinh Doanh
o Kinh tế
o Khác
Câu 3: Anh/Chị có đang có nhu cầu học thêm ngôn ngữ nào không?
o Tiếng Anh
o Tiếng Trung
o Tiếng Nhật
o khác
Câu 4: Anh/Chị đã từng theo học trung tâm nào không?

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

o Có
o Khơng
Câu 5: Sắp tới Anh/Chị có ý định học thêm một ngơn ngữ nào đó ở trung tâm nào
khơng? *
o Có
o Khơng
Câu 6: Theo Anh/Chị đâu là yếu tố ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn trung
tâm ngoại ngữ ?*
o
o
o
o
o

Chất lượng giảng dạy
Danh tiếng trung tâm
Chí phí khóa học
Cơ sở vật chất
Lộ trình học

Câu 7 : Anh/chị vui lòng cho biết khả năng chi trả cho việc học tiếng anh của anh
chị ?
o Dưới 5.000.000 đ
o 5.000.000 - 10.000.000 ( 21)
o 10.000.000 - 15.000.000 (33)
o 15.000.000 - 20.000.000 (7)

o Trên 20.000.000 (3)
o
A.YẾU TỐ CÁ NHÂN
1. Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn phù hợp với năng lực của tôi
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
2. Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn phù hợp sở thích của tơi
o Rất khơng đồng ý
o Không đồng ý

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
3.
o
o
o
o
o

Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn phù hợp đáp ứng được nhu cầu sử dụng tiếng
anh của tôi

Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý

4. Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn phù hợp cải thiện được trình độ hiện tại của tôi
o
Rất không đồng ý
o
Không đồng ý
o
Trung lập
o
Đồng ý
o
Rất đồng ý
5.
o
o
o
o
o

Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn phù hợp đáp ứng tốt trình độ đầu năm mong
muốn của tơi
Rất khơng đồng ý
Khơng đồng ý
Trung lập
Đồng ý

Rất đồng ý

B.
1.

YẾU TỐ TRUNG TÂM
Trung tâm tôi chọn được sử giới thiệu của bạn bè người thân

o
o
o
o
o
2.

Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý
Trung tâm tơi chọn được thành lập lâu năm , có uy tín

o
o
o

Rất khơng đồng ý
Khơng đồng ý
Trung lập


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

o
o

Đồng ý
Rất đồng ý

3.
Trung tâm tôi chọn được nhiều người trước review lại
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
4.Trung tâm tôi chọn có nhiều học viên đầu ra vượt đầu ra ban đầu
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
C. ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
1.Trung tâm có giáo viên có trình độ cao được cấp chứng chỉ có kinh nghiệm giảng
dạy lâu năm
o Rất khơng đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập

o Đồng ý
o Rất đồng ý
2.Sự nhiệt tình quan tâm của giảng viên và trợ giảng trong và sao giờ học
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
3.Trung tâm ngoại ngữ đang theo học có giảng viên bản xứ trực tiếp giảng dạy
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

o Rất đồng ý
D. CHI PHÍ CHO KHĨA HỌC
1.Trung tâm có chi phí cao miễn là chất lượng tốt
o Rất không đồng ý
o Không đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
2.Có chi phí vừa phải vì chưa có đủ tài chính
o Rất khơng đồng ý
o Khơng đồng ý

o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý
3.Có nhiều khuyến mãi học phí rẻ
o Rất khơng đồng ý
o Khơng đồng ý
o Trung lập
o Đồng ý
o Rất đồng ý

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.2. Kết quả tổng hợp và phân tích
Câu 1. Giới tình của anh chị là gì? * – thang đo định danh

Câu 2. Bạn là sinh viên khóa mấy ?* – thang đo định danh

- Chiếm tỷ lệ nhiều nhất, sinh viên khóa 11: 56,1%.
- Chiếm tỷ lệ ít nhất , sinh viên khóa 9: 8,5%.
- Sinh viên khóa 10: 18,3%
- Sinh viên khóa 12: 17,1%

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


Câu 3. Bạn đang là sinh viên khoa nào ?* – thang đo định danh

- Chiếm tỷ lệ tham gia khảo sát nhiều nhất là sinh viên khoa kinh tế quốc tế :
52,4%
- Chiếm tỷ lệ tham gia khảo sát thấp nhất là các khoa kinh tế: 8,5%.
- Tỷ lệ tham gia khảo sát của sinh viên khoa khác là: 11%
- Tỷ lệ tham gia khảo sát của sinh viên khoa quản trị kinh doanh là: 18,3%%.
- Tỷ lệ tham gia khảo sát của sinh viên khoa kinh tế phát triển là: 9,8%
Câu 4: Anh/chị có đang có như cầu học thêm ngôn ngữ nào không ?*

- Nhu cầu học tiếng Anh của sinh viên chiếm tỷ lệ cao nhất: 81,7%
- Nhu cầu học thêm tiếng Nhật là thấp nhất: 1,2%
- Nhu cầu học tiếng trung chiếm :7,3%
- Nhu cầu học các ngôn ngữ khác là 9,8 %
Câu 5: Anh/ chị đã từng theo học trung tâm nào không ?*

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Tỷ lệ sinh viên đã từng tham gia học tại trung tâm cao chiếm: 56,1%
- Tỷ lệ sinh viên chưa từng tham gia học tại trung tâm cao chiếm 43,9%
Câu 6: Anh /chị có ý định học thêm một ngôn ngữ nào đở trung tâm nào không ?*

- Tỷ lệ sinh viên có ý định học thêm một ngơn ngữ nào đó là: 72%
- Tỷ lệ sinh viên khơng có ý định học thêm một ngơn ngữ nào đó là: 28%
Câu 7: Theo anh / chị đâu là yếu tố ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn trung
tâm ngoại ngữ ?*


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Yếu tố ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh
viên APD là yếu tố chất lượng giảng dạy : 82,9%
- Yếu tố ít ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn trung tâm ngoại ngữ của
sinh viên APD là yếu tố danh tiếng trung tâm: 1,2%
- Yếu tố cơ sở vật chất chiếm: 2,4%
- Yếu tố lộ trình học chiếm: 6,3%
- Yếu tố chi phí chiếm:7,3%
Câu 8: Anh/ Chị vui lịng cho biết khả năng chi trả cho việc học Tiếng Anh của
anh/chị? *

8.54
21.95
3.66

dưới 5 tri ệu
5-10 triệu
10-15 triệu
15-20 triệu
trên 20 triệu

40.24
25.61

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Chi phí khóa học trong khoảng 10-15 triệu được sinh viên APD lựa chọn
nhiều nhất : 40,24%
- Chi phí khóa học trên 20 triệu được sinh viên APD lựa chọn nhiều nhất :
3,66%
- Chi phí khóa học trong khoảng 15-20 triệu là: 8,54%
- Chi phí khóa học dưới 5 triệu là: 21,95%
- Chi phí khóa học từ 5-10 triệu là: 25,61%
Từ biểu đồ trên, ta có bảng phân tổ thống kê:1
Mức thu nhập

Trị số

(triệu đồng)

giữa (xi)

Tần số (fi)

xi.fi

Tần suất

Si

(di)

Dưới 5 triệu


2,5

18

45

21,95%

18

5- 10 triệu

7,5

21

157,5

25,61 %

39

10 – 15 triệu

12,5

33

40,24%


72

15 – 20 triệu

17,5

7

122,5

8,54%

79

3,25

3

67,8

3,66%

82

Trên 20 triệu

412,5

- Số bình quân cộng:


∑ ��= ��. = 9,82 (ệ
�= 1 ��
∑ � ��

đ
ồồ

)

�=1

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

→ Vậy mức chi phí bình qn trong 1 khóa học của sinh viên APD là 9,82 (triệu
đồng).
- Mốt (Mode):
Vì các tổ có khoảng cách tổ khơng bằng nhau nên tổ nào có tần số phân phối (fi)
lớn nhất thì tổ đó chứa �0 ⇨ Mốt thuộc tổ từ 10-15 triệu đồng (���� = 33).

�0 = ���

���

+ ��
ℎ .


���

− ���−1

(� �� − ��� −1 ) + (��+ �)

= 11,58(���ệ�

đồ�
�)

→ Vậy chi phí trung bình của 1 khóa học của đa số sinh viên là 11, 58 triệu
đồng.
- Trung vị (Median):
Vì số đơn vị tổng thể là số lẻ nên đơn vị đứng ở vị trí chính giữa là 41.

⇨ Tổ chứa trung vị là tổ từ 10-15 triệu đồng

� � = �� � + ℎ

��

.

�� �
2 − ��� −1

���

= 10,303(ệ

(ệ đ
ồ ồ)

→ Qua đó, ta thấy số sinh viên lựa chọn chi phí trung bình cho 1 khóa học
nhiều hơn 10,303 triệu đồng bằng số sinh viên lựa chọn chi phí trung bình cho
1 khóa học ít hơn 10,303 triệu đồng
⇛ � < �� <

0

⇨ phân phối lệch trái: Số sinh viên lựa chọn chi phí trung

bình cho khóa học lớn hơn 10,303 triệu đồng là chiếm đa số.
- Độ lệch chuẩn (σ):

� =√

� (� � − � )2.��
���

= 5.22

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Câu 9: Trung tâm ngoại ngữ tôi chọn đáp ứng được nhu cầu sử dụng tiếng anh của
tôi - thang đo khoảng
Bảng thống kê:

Trung tâm
ngoại đáp ứng
được nhu cầu
sử dụng tiếng
anh

Số sinh viên (fi)

Tần suất

Tần số tích lũy

(Người)

(di)

(Si)

Rất khơng đồng
ý

4

4,88%

4

Khơng đồng ý

1


1,22%

5

Trung lập

20

24,39%

25

55

42,68%

22

26,83%

82

100%

Đồng ý

Rất đồng ý

60


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Thông qua biểu đồ và bảng thống kê, ta thấy:
Sinh viên tham gia khảo sát đồng ý với việc lựa chọn trung tâm ngoại ngữ
mà đáp ứng được nhu cầu sử dụng tiếng anh của mình chiếm tỷ lệ cao nhất
là 42,68% tương ứng với 35/82 sinh viên.
Tiếp theo là sinh viên rất đồng ý với ý kiến này chiếm 26,83% tương ứng
22/82 sinh viên. Sinh viên trung lập với ý kiến chiếm 24,39% tương ứng
20/82 sinh viên. Ngoài ra một số sinh viên rất không đồng ý và không đồng
ý lần lượt tương ứng là 4,88% và 1,22%.
Quá trình tồn cầu hóa và hội nhập quốc tế ngày càng phát triển sâu rộng.
Chính vì vậy việc học tiếng Anh và lựa chọn được một trung tâm chất lượng
đáp ứng nhu cầu sử dụng tiếng Anh của phần lớn sinh viên đặc biệt trong
cơng việc có ý nghĩa rất quan trọng. Tuy nhiên cũng có nhiều yếu tố ảnh
hưởng đến việc lựa chọn trung tâm của các bạn sinh viên, có người lựa chọn
trung tâm học vì sở thích, hay vì có bạn thân của mình học ở trung tâm
đó,..vvv
Câu 10 : Trung tâm tôi chọn được nhiều người trước review lại.

Trung tâm tôi
chọn được
nhiều người
trước review
lại.

Số sinh viên (fi)


Tần suất

Tần số tích lũy

(Người)

(di)

(Si)

Rất khơng đồng
ý

1

Khơng đồng ý

2

2,44%

128

Trung lập

24

29,27%


129

1,22%
111

Đồng ý

Khơng đồng ý

62
35

42,68%

20

24,39%

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

82

100%

Thông qua biểu đồ ta thấy yếu tố trung tâm cũng rất quan trọng đến viê ˜c chọn
trung tâm học ngoại ngữ.
-


Sinh viên tham gia khảo sát cho rằng: đồng ý với viê ˜c trung tâm có nhiều
người review chiếm tỷ lê ˜ cao nhất 42,68% (35/82)

-

Đứng thứ 2 trong tham gia khảo sát là trung lâp˜ với 29,27%. Có mô t˜ bô ˜ phâ ˜n
sinh viên rất t tâm có người review chiếm 24,39% (20/82).

-

Hiê ˜n nay thì có rất nhiều người thuê KOL, người nổi tiếng về để review cho
trung tâm. Điều này sẽ làm cho sinh viên dễ dàng tìm kiếm được trung tâm
phù hợp với tiêu chí của mình thay ví chỉ đọc hoă ˜c tham khảo trên mạng xã
hội

Câu 11: Trung tâm có giáo viên có chứng chỉ có kinh nghiệm lâu năm – thang đo
khoảng
Trung tâm có
giáo viên có
chứng chỉ có
kinh nghiệm
lâu năm

Số sinh viên (fi) Tần suất (di)

Tần số tích lũy
(Si)

Rất khơng đồng

ý

3

3.66%

3

Khơng đồng ý

4

4.88%

7

Trung lập

13

15.85%

20

Đồng ý

42

51.22%


62

Rất đồng ý

20

24.39%

82

82

100%

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Theo số liệu của biểu đồ và bảng thống kê
Sinh viên đồng ý với việc lựa chọn trung tâm có giáo viên có chứng chỉ có
kinh nghiệm lâu năm của mình chiếm tỷ lệ cao nhất là 51.22% tương ứng
với 42/82 sinh viên.
Tiếp đến là sinh viên rất đồng ý chiếm 24.39% tương ứng 20/82 sinh viên.
Sinh viên trung lập với ý kiến đứng thứ ba chiếm 15.85% tương ứng 13/82
sinh viên. Bên cạnh đó một số sinh viên rất không đồng ý chiếm 3,66% và
sinh viên không đồng ý chiếm 4.88%.
Việc lựa chọn đội ngũ giáo viên rất quan trọng trong việc học ngoại ngữ.
Giáo viên tốt, có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm sẽ giúp sinh viên tiếp thu
bài một cách bài bản và hiệu quả nhất . Nhưng cũng có nhiều sinh viên lựa

chọn trung tâm bởi trung tâm có giáo viên bản xứ trực tiếp giảng dạy, tuy
nhiên mức học phí sẽ cao hơn và họ đủ khả năng chi trả,... Tùy thuộc vào
mục đích,nhu cầu và khả năng của bản thân,sinh viên sẽ có lựa chọn phù hợp
nhất.
Câu 12: Trung tâm có chi phí vừa phải vì chưa đủ tài chính- thang đo khoảng
Trung tâm có chi
phí vừa phải vì
chưa đủ tài chính

Số sinh viên
(Fi)

Tần suất (Di)

Tần số tích luỹ
(Si)

Rất khơng đồng ý

3

3,66%

3

Khơng đồng ý

3

3,66%


6

Trung lâp˜

22

26,85%

28

Đồng ý

34

41,46%

62

Rất đồng ý

20

24,39%

82

82

100%


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Thơng qua biểu đồ ta thấy yếu tố chi phí cũng rất quan trọng đến viê ˜c chọn trung
tâm học ngoại ngữ.
- Sinh viên tham gia khảo sát cho rằng: đồng ý với viê ˜c trung tâm có chi phí vừa
phải chiếm tỷ lệ cao nhất với 41,46% tương ứng với 34/84 sinh viên .
- Tiếp đó là sinh viên trung lập í kiến là 26,85%, tương ứng với 22/82 sinh
viên.Ngồi ra cịn có 1 bộ phận nhỏ sinh viên đều rất không đồng ý hoặc không
đồng ý với mức chi phí trung tâm vừa phải khi mà chưa có đủ tài chính chiếm chỉ
vỏn vẹn rất ít chiếm 3,66% là 3/82 sinh viên .
- Hiện nay do nhu cầu của sinh viên về việc học tập và sử dụng những ngơn ngữ
khác ngồi tiếng mẹ đẻ là rất lớn và đặc biệt là với tiếng anh,để đáp ứng được mặt
bằng chung số lượng lớn như vậy , đã xuất hiện rất nhiều trung tâm ngoại ngữ với
chất lượng giảng dạy cực uy tín, đảm bảo được chất lượng giảng dạy .Tuy nhiên đó
khơng phải là 1 yếu tố tiên quyết , mà ở đây mức chi phí khố học vừa phải mới
ảnh hưởng rất lớn đến việc sinh viên ra quyết định lựa chọn trung tâm đó. Bởi thế
rất nhiều trung tâm đã lựa chọn phân khúc ưu tiên những khố học ,lộ trình học có
mức phí vừa phải mà lại vẫn đảm bảo được chất lượng giảng dạy tốt sẽ luôn là ưu
tiên hàng đầu thu hút đựợc nhiều đối tượng sinh viên . Đây là nhóm đối tượng có
mức thu nhập chưa ổn định và thường trong tình trạng chi vượt mức thu nên việc
đầu tư cho khố học tại trung tâm nào đó cũng cần ở mức phù hợp với khả năng
chi trả của họ.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHẦN 3. PHẦN KẾT LUẬN
3.1. Đặc điểm chính của hiện tượng rút ra từ nghiên cứu
- Yếu tố ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn trung tâm ngoại ngữ của sinh
viên APD là: chất lượng giảng dạy
- Số bình quân cộng:

∑ ��= ��. = 9,82 (���ệ�
�= 1 ��
∑ � ��

đồ�� )

�=1

Vậy mức chi phí bình qn trong 1 khóa học của sinh viên APD là 9,82 (triệu
đồng).
- Mốt (Mode):
Vì các tổ có khoảng cách tổ khơng bằng nhau nên tổ nào có tần số phân phối (fi)
lớn nhất thì tổ đó chứa �0 ⇨ Mốt thuộc tổ từ 10-15 triệu đồng (���� = 33).

�0 = �� �

� ��

+ ℎ�� .

� ��


− ���−1

(� �� − ��� −1 ) + (��+ �)

= 11,58(���ệ� đồ�� )

→ Vậy chi phí trung bình của 1 khóa học của đa số sinh viên là 11, 58 triệu
đồng.
- Trung vị (Median):
Vì số đơn vị tổng thể là số lẻ nên đơn vị đứng ở vị trí chính giữa là 10 .

⇨ Tổ chứa trung vị là tổ từ 10-15 triệu đồng

� � = ��



+ ℎ �� .

���
2 − ���−1

= 10,303 (��� ệ� đồ��)

�� �

���

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

→ Qua đó, ta thấy số sinh viên lựa chọn chi phí trung bình cho 1 khóa học
nhiều hơn 10,303 triệu đồng bằng số sinh viên lựa chọn chi phí trung bình cho
1 khóa học ít hơn 10,303 triệu đồng
⇛ � < �� <

0

⇨ phân phối lệch trái: Số sinh viên lựa chọn chi phí trung

bình cho khóa học lớn hơn 10,303 triệu đồng là chiếm đa số.
- Độ lệch chuẩn (σ):

� =√

�(� � − � )2.� �

= 5.22

���

3.2. Những thuận lợi, khó khăn trong q trình nghiên cứu
3.2.1. Thuận lợi
- Có sự giảng dạy chi tiết của giảng viên và các kiến thức cơ bản đã được học
nên việc áp dụng và phân tích rất thuận lợi
- Thời đại công nghệ hiện đại 4.0, các mạng xã hội được sử dụng rộng rãi thì
việc khảo sát khơng tốn q nhiều thời gian và tiết kiệm được các khoản chi
phí.

- Nguồn thu thập thông tin đa dạng và đầy đủ.
- Khảo sát gián tiếp qua google form nhanh, thiết kế linh hoạt, thuận tiện cho
người trả lời.
- Tự động hóa và truy cập thời gian thực. Người trả lời cung cấp dữ liệu đầu
vào riêng của họ, và sẽ được lưu trữ tự động.
- Rất được sự hợp tác của người trả lời, thu được những kết quả khá sát với
thực tế.
- Phỏng vấn qua phiếu khảo sát online gián tiếp, bảo mật nên người trả lời
sẵn sàng chia sẻ thoải mái hơn.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×