Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

(Tiểu luận) nghiên cứu về hình ảnh của nhà trường trong nhận thức của sinh viên nhằm đánh giá hình ảnh hiện tại của nhà trường, cũng như các dịch vụ mà nhà trường đang cung cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.95 KB, 46 trang )

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VIỆT- HÀN

NGHIÊN CỨU VỀ HÌNH ẢNH CỦA NHÀ TRƯỜNG TRONG NHẬN THỨC CỦA
SINH VIÊN NHẰM ĐÁNH GIÁ HÌNH ẢNH HIỆN TẠI CỦA NHÀ TRƯỜNG,
CŨNG NHƯ CÁC DỊCH VỤ MÀ NHÀ TRƯỜNG ĐANG CUNG CẤP

GVHD: TRƯƠNG THỊ VIÊN
SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ DUYÊN
MÃ SINH VIÊN: 20BA070

Đà nẵng, tháng 11 năm 2021

h


 

MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH..........................................................2
Phần 1 THỐNG KÊ MƠ TẢ...........................................................................................5
1.

Thơng tin chung về mẫu nghiên cứu............................................................................................ 5

1.1 Giới tính của sinh viên.........................................................................................5
1.2 Khoa của sinh viên theo học...............................................................................6


1.4. Môi trường học tập và sinh hoạt (MTHT&SH)...............................................9
1.5. Cơ sở vật chất....................................................................................................11
1.6 Các yếu tố gián tiếp...........................................................................................12
1.7. Kỳ vọng đạt được..............................................................................................14
1.8. Hình ảnh trường...............................................................................................15
1.9. Sinh viên............................................................................................................16
1.10. Đội ngũ giảng viên/ Nhân viên.......................................................................17
2. Thông tin về các thang đo....................................................................................18
2.1. Đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach’s alpha................................18
2.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)................................................................30
2.3. Phân tích tương quan.......................................................................................37
2.4. Phân tích hồi quy..............................................................................................38
2.5. Kiểm định T-Test..............................................................................................40
2.6. Kiểm định ONE WAY......................................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................44

1

h


 

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Biểu đồ
 Hình 1. Biểu đồ sinh viên theo giới tính
 Hình 2. Biểu đồ sinh viên theo khoa
Bảng
 Bảng 1.1- Thống kê tỷ lệ sinh viên theo giới tính
 Bảng 1.2- Thống kê tỷ lệ sinh viên theo khoa

 Bảng 1.3- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lịng của sinh viên về chương trình
học
 Bảng 1.1- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về môi trường học
tập và sinh hoạt (MTHT&SH)
 Bảng 1.5- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về cơ sở vật chất
 Bảng 1.6- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về các yếu tố gián
tiếp
 Bảng 1.7-  Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về kỳ vọng đạt được
 Bảng 1.8- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về hình ảnh trường 
 Bảng 1.9-  Kiểm định Descriptives đánh giá nhận thức của sinh viên về hình ảnh trường 
 Bảng 1.10-  Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về đội ngũ giảng 
viên/Nhân vên
 Bảng 2.1-1 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chương trình học lần 1
 Bảng 2.1-2 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chương trình học lần 2
 Bảng 2.1-3 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo sinh viên
 Bảng 2.1-4 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo đội ngũ giảng viên/ 
nhân viên lần 1
 Bảng 2.1-5 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo đội ngũ giảng viên/ 
2

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

nhân viên lần 2
 Bảng 2.1-6 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo môi trường học tập và
 sinh hoạt

 Bảng 2.1-7 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo cơ sở vật chất lần 1
 Bảng 2.1-8 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo cơ sở vật chất lần 2
 Bảng 2.1-9 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố gián tiếp lần 1
 Bảng 2.1-10 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo yếu tố gián tiếp lần 2
 Bảng 2.1-11 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo kỳ vọng đạt được lần
1
 Bảng 2.1-12 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo kỳ vọng đạt được lần
2
 Bảng 2.1-13 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo hình ảnh trường
 BẢNG 2.2-1 Kiểm định KMO thang đo các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 1
 Bảng 2.2 - 2 Kết quả phân tích nhân tố các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 1
 Bảng 2.2-3 Kiểm định KMO thang đo các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 2
 Bảng 2.2 - 4 Kết quả phân tích nhân tố các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 2
 Bảng 2.2-5 Kiểm định KMO thang đo các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 3
 Bảng 2.2 - 6 Kết quả phân tích nhân tố các thành phần tác động đến nhận thức của sinh
viên lần 3
 Bảng 2.3- 1 Ma trận tương quan giữa các biến
3

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


 

 Bảng 2.4 - 1 Bảng đánh giá độ phù hợp của mơ hình
 Bảng 2.4- 2 Phân tích phương sai
 Bảng 2.4 - 3 Phân tích hồi quy
 Bảng 2.5 - 1 Kiểm định Independent Samples Test 
 Bảng 2.6 - 1 Kiểm định One-way ANOVA về hình ảnh trường 

4

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Phần 1 THỐNG KÊ MƠ TẢ
1. Thơng tin chung về mẫu nghiên cứu
1.1 Giới tính của sinh viên
Statistics
Giới tính của sinh viên
 N

Valid

203

Missing


0
Giới tính của sinh viên

Frequency Percent
 Nam
Valid  Nữ
Total

Valid

Cumulative

Percent

Percent

97

47.8

47.8

47.8

106

52.2

52.2


100.0

203

100.0

100.0

 Bảng 1.1- Thống kê tỷ lệ sinh viên theo giới tính

5

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

 Hình 1. Biểu đồ sinh viên theo giới tính
 Nhận xét : Dựa vào đặc điểm mẫu theo giới tính, ta thấy trong tổng số 203 người được
khảo sát thì số sinh viên là nữ giới chiếm phần cao hơn. Cụ thể nữa giới chiếm 52.2 %
tương đương 106 người Mặc dù nữ giới chiếm tỷ lệ lớn hơn trong mẫu khảo sát nhưng
không thể kết luận rằng sinh viên chur yếu học tập tại trường. Công nghệ thông tin và
Truyền thông Việt-Hàn là nữ giới. Chênh lệch giữa số lượng nam và nữ khơng q lớn.
Điều đó cho thấy nhu cầu sử dụng và đánh giá các dịch vụ ở trường là tương đương ở cả
hai giới tính
1.2 Khoa của sinh viên theo học

Statistics
Khoa của sinh viên theo
học
 N

Valid

203
6

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Missing

0

Khoa của sinh viên theo học
Frequency Percent
Khoa công nghệ thông
tin
Khoa khoa học máy
Valid tính
Khoa kinh tế số và
thương mại điện tử

Total

Valid

Cumulative

Percent

Percent

62

30.5

30.5

30.5

79

38.9

38.9

69.5

62

30.5


30.5

100.0

203

100.0

100.0

 Bảng 1.2- Thống kê tỷ lệ sinh viên theo khoa

 Hình 2. Biểu đồ sinh viên theo khoa
7

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

 Nhận xét : Trong quá trình thống kê ta thấy khoa cơng nghệ thơng tin, khoa khoa học máy
tính và khoa kinh tế số và thương mại điện tử với tỷ lệ lần lượt là 30.5%, 38.9% và
30.5%. Nhìn vào bảng phân tích số liệu thì khơng có sự chênh lệch quá lớn giữa sinh viên
các khoa. Điều đó cho thấy nhu cầu sử dụng và đánh giá các dịch vụ ở trường là tương
đương giữa các khoa tương đương nhau giữa sinh viên các khoa.

1.3.Chương trình học


 N

Minimu Maximu
m

Mean

m

Std.
Deviation

CT chuyên sâu

203

2

5

3.73

.801

CT sát với thực tiễn

203

1


5

3.69

.756

203

1

5

3.87

.749

203

1

5

3.48

.903

CT cân đối giữa lý
thuyết và thực hành
Thời khóa biểu học

tập được sắp xếp hợp


8

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

CT linh hoạt (đăng ký
học vượt, học phụ
đạo, đăng ký tín

203

1

5

3.69

1.004

203

1


5

3.69

.957

chỉ…)
Khoa có giáo trình và
tài liệu học tập chun
 biệt phù hợp cho việc
học tập của SV
Valid N (listwise)

203

 Bảng 1.3- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chương trình
học
 Nhận xét : Trong những tiêu chí đánh giá về chương trình học thì CT linh hoạt ̣(đăng ký
học vượt, học phụ đạo, đăng ký tín chỉ…) và khoa có giáo trình và tài liệu học tập chun
 biệt phù hợp cho việc học tập của SV được đánh giá cao nhất với mức trung bình là 3,69.
Điều đó có nghĩa là nhiều sinh viên gần như đồng ý với tiêu chí là CT linh hoạt và có
giáo trình à tài liệu học tập chuyên biệt phù hợp với việc học tập của SV.
1.4. Môi trường học tập và sinh hoạt (MTHT&SH)
Descriptive Statistics
 N

Minimu Maximu
m


MTHT&SH thân thiện

Mean

m

Std.
Deviation

201

1

5

3.95

.856

203

1

5

3.69

.988

203


1

5

3.70

.956

Thơng tin đến SV
nhanh chóng và kịp
thời
Các hoạt động của
Trường diễn ra theo
đúng kế hoạch
9

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Hoạt động Văn nghệ
& thể thao (VNTT)

203


1

5

3.76

1.021

203

1

5

3.71

.942

201

1

5

3.91

1.089

201


1

5

3.83

.997

201

1

5

3.67

1.007

202

1

5

3.91

.844

của trường mạnh
Các hoạt động khác

(hoạt động xã hội, thi
kiến thức phổ thông,
 NCKH, ….) mạnh
Trường có nhiều CLB
khác nhau để tham gia
sinh hoạt
Trường có chương
trình giao lưu, chia sẽ
và kết nối tốt (SV các
khóa, người đi làm,
DN, chun gia,...)
Trường có các chương
trình kỹ năng hấp dẫn
cho SV
Trường có các buổi
định hướng cho SV
(học tập, thực tập, đi
làm)
Valid N (listwise)

198

 Bảng 1.1- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lịng của sinh viên về mơi trường học
tập và sinh hoạt (MTHT&SH)
 Nhận xét : Trường có nhiều CLB khác nhau để tham gia sinh hoạt và Trường có các buổi
định hướng cho SV (học tập, thực tập, đi làm) có cùng mức đánh giá trung bình cao nhất
trong 9 tiêu chí của mơi trường học tập và sinh hoạt. Điều này thể hiện nhận thức và sự
10

h

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

hài lịng của sinh viên về mơi trường học tập và sinh hoạt.

1.5. Cơ sở vật chất
 N

Minimu Maximu
m

Mean

m

Std.
Deviation

Có thư viện và các
sách chuyên ngành
thuận tiện cho hoạt

201

1


5

3.84

1.033

203

1

5

4.05

.834

203

1

5

3.89

1.142

động học tập và
nghiên cứu của SV
Có phịng học thuận
tiện cho SV tự học và

nghiên cứu
Có phịng máy tính
hiện đại cho SV thực
hành

11

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

SV cảm thấy thoải
mái khi học tập với
các tiện nghi trong

203

1

5

3.81

.876

203


1

5

3.72

.971

203

1

5

3.53

1.087

 phịng học
Vị trí các cơ sở học
tập của trường thuận
tiện cho SV trong việc
đi lại và học tập
Bãi giữ xe thuận tiện
cho SV khi đến học
Valid N (listwise)

201


 Bảng 1.5- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về cơ sở vật chất
 Nhận xét : Có phịng học thuận tiện cho SV tự học và nghiên cứu là cơ sở vật chất có tiêu
chí đạt mức đánh giá tích cực nhất trong số 6 tiêu chí đã đề cập. Bởi vì, hầu hết các sinh
viên đều cảm thấy hài lòng về phòng học của nhà trường.

1.6 Các yếu tố gián tiếp
 N

Minimu Maximu
m

Thương hiệu VKU có
giá trị

Mean

m

Std.
Deviation

203

1

5

3.63

.937


203

1

5

3.76

.919

Bạn cảm thấy hãnh
diện khi học tại
Trường CĐ công lập

12

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Bạn cảm thấy vinh
hạnh khi học ở một
ngơi trường có nhiều

203


1

5

3.71

1.076

203

1

5

3.09

1.255

203

1

5

3.74

.875

203


1

5

3.82

.989

203

1

5

3.88

.854

203

1

5

4.08

.961

tiến sĩ nước ngồi

Bạn cảm thấy thích
thú với thiết kế áo thể
dục của Trường
Trường trực thuộc Bộ
thông tin và truyền
thông làm cho bạn
cảm thấy tự hào và tin
tưởng
Trường có các mối
quan hệ quốc tế làm
cho bạn cảm thấy tự
hào và tin tưởng
Trường khiến cho bạn
an tâm về ứng dụng
công nghệ mới
Trường khiến bạn
 phấn khích khi có
nhiều tình nguyện
viên Hàn Quốc, hợp
tác với các công ty
của Hàn Quốc cho
sinh viên thực tập và
làm việc.

13

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Bạn cảm thấy hãnh
diện khi đi đến nơi
thấy có cựu SV

203

1

5

3.86

.907

Trường công tác
Valid N (listwise)

203

 Bảng 1.6- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về các yếu tố gián
tiếp
 Nhận xét : Trường khiến bạn phấn khích khi có nhiều tình nguyện viên Hàn Quốc, hợp tác
với các cơng ty của Hàn Quốc cho sinh viên thực tập và làm việc đạt được mức đánh giá
trung bình cao nhất là 4.08 trong 9 yếu tố gián tiếp. Điều này thể hiện được sự hài lòng
trong nhận thức về yếu tố có nhiều tình nguyện viên Hàn Quốc cùng hợp tác với các công
ty Hàn Quốc.

1.7. Kỳ vọng đạt được
Descriptive Statistics
 N

Minimu Maximu
m

Mean

m

Std.
Deviation

Bạn cảm thấy hài lòng
với Bằng tốt nghiệp
ngành mà trường sẽ

203

1

5

3.72

.852

203


1

5

3.79

.808

203

1

5

3.79

.808

cấp cho bạn
Bạn cảm thấy hài lịng
với chương trình đào
tạo của Trường
Bạn cảm thấy hài lòng
với chất lượng giảng
dạy của Trường
14

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Bạn cảm thấy hài lịng
với mơi trường sinh
hoạt khi học tại

203

1

5

3.83

.868

203

1

5

3.85

.845

203


1

5

3.59

.749

Trường
Bạn cảm thấy hài lòng
với khoảng thời gian
học tập và sinh hoạt
khi học ngành QTKD
SGU
Bạn đạt được các kỳ
vọng mà bạn đặt ra khi
học
Valid N (listwise)

203

 Bảng 1.7-  Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về kỳ vọng đạt được
 Nhận xét : Phần lớn sinh viên đều cảm tháy hài lòng về chất lượng giảng dạy của trường
với khoảng thời gian học tập và sinh hoạt khi học nghành QTKD SGU. Bởi vì, hai yếu tố
này đạt được mức kỳ vọng trung bình cao nhất là 3.83 và 3.85
1.8. Hình ảnh trường
Descriptive Statistics
 N


Minimu Maximu
m

Mean

m

Std.
Deviation

Bạn nhận thấy Trường
có chương trình đạo

203

1

5

3.81

.881

tạo chất lượng

15

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Bạn nhận thấy Trường
có đội ngũ GV có tâm
huyết và chuyên môn

203

1

5

3.83

.891

203

1

5

3.88

.888

203


1

5

3.99

1.062

202

1

5

4.10

.898

202

1

5

4.14

.985

cao

Bạn nhận thấy Trường
là một nơi đáng để học
tập
Bạn nhận thấy Trường
có nhiều cơ hội học
tập và làm việc với
chuyên gia Hàn Quốc
Bạn nhận thấy Trường
điều kiện cơ sở vật
chất tốt
Bạn nhận thấy Trường
có nhiều học bổng cho
sinh viên hoc tập và
làm việc tại Hàn Quốc
Bạn có góp ý nào cho
 Nhà trường?
Valid N (listwise)

0
0

 Bảng 1.8- Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lịng của sinh viên về hình ảnh trường 
 Nhận xét : Đa số sinh viên đều nhận thấy trường có điều kiện cơ sở vật chất tốt và có
nhiều học bổng cho sinh viên học tập và làm việc tại Hàn Quốc. Bởi vì, trong số 6 yếu tố
ảnh hưởng tới hình ảnh trường thì hai yếu tố này đạt giá trị trung bình cao là 4.10 và 4.14.

16

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

1.9. Sinh viên
Descriptive Statistics
SV rất tự tin và thông
minh
SV rất năng động &
nhiệt tình
SV có khả năng tự học
rất tốt
SV rất sáng tạo & tài
năng
Valid N (listwise)

203

1

5

3.31

.948

203


1

34

3.92

2.364

203

1

5

3.26

.972

203

1

5

3.56

.912

203


 Bảng 1.9-  Kiểm định Descriptives đánh giá nhận thức của sinh viên về hình ảnh trường 
 Nhận xét: Đa số sinh viên đều rất năng động và nhiệt tình. Bởi vì, trong số 4 yếu tố ảnh
hưởng tới hình ảnh trường thì yếu tố này đạt giá trị trung bình cao nhất là 3.92.
1.10. Đội ngũ giảng viên/ Nhân viên
Descriptive Statistics

 N

Minimu Maximu
m

GV lớn tuổi nhiều
kinh nghiệm

203

Mean

m
1

Std.
Deviation

5

3.72

.805


17

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

GV nhiệt tình hỗ trợ
SV trong học tập

203

1

5

4.01

.893

203

1

5

3.96


.964

203

1

5

3.97

.982

203

1

5

3.83

.934

203

1

5

3.76


.830

203

1

5

3.59

.904

203

1

5

3.76

1.051

203

1

5

3.67


.973

203

1

5

3.54

.996

GV nhiệt tình hỗ trợ
cho các vấn đề vướng
mắc của SV (ngoài
giờ học)
GV tạo mối quan hệ
tốt với SV
GV giảng dạy rất
chuyên sâu
GV có khả năng
truyền đạt tốt
 NV có phong cách
làm việc chuyên
nghiệp
 NV nhiệt tình hỗ trợ
các vấn đề vướng mắc
của SV (ngồi học
tập)

 NV có quan hệ tốt với
SV
Quy trình xử lý các
vấn đề cho SV nhanh
chóng và kịp thời
khoa/trường khác)
Valid N (listwise)

203

 Bảng 1.10-  Kiểm định Descriptives đánh giá sự hài lòng của sinh viên về đội ngũ giảng
viên/Nhân vên
 Nhận xét : Trong 10 yếu tố về Đội ngũ giảng viên/Nhân viên thì yếu tố GV nhiệt tình hỗ
18

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

trợ đạt mức đánh giá tring bình cao nhất là 4.01.
2. Thông tin về các thang đo
2.1.

Đánh giá thang đo bằng độ tin cậy Cronbach’s alpha

Reliability Statistics

Cronbach's  N of Items
Alpha
.706

6

Chương trình học
Scale Mean
if Item
Deleted

Scale

Corrected

Cronbach's

Variance if  Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation

Deleted

CTH1

18.43

7.620

.616


.613

CTH2

18.48

8.519

.429

.670

CTH3

18.30

8.250

.506

.650

CTH4

18.69

8.584

.299


.711

CTH5

18.48

8.330

.283

.723

CTH6

18.47

7.166

.566

.621

 Bảng 2.1-1 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chương trình học lần 1
 Nhận xét: Kết quả Cronbach’s alpha (CA) của các thang đo về các thành phần của
Chương trình học (CTH) là 0.706 (lớn hơn 0.6) chỉ có CTH của các biến quan sát
(CTH1, CHT2, CTH3, CTH6) lớn hơn 0.6 và nhỏ hơn CA của CTH nên hai biến quan
19

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

sát còn lại (CTH4,CTH5) sẽ bị loại bỏ khỏi thang đo này. Như vậy chỉ có bốn biến quan
sát (CTH1, CTH2, CTH3, CTH6) được sử dụng cho bước phân tích tiếp theo

Scale Mean
if Item
Deleted

Scale

Corrected

Variance if  Item-Total

Cronbach's
Alpha if 

Item Deleted Correlation Item Deleted

CTH1

11.26

3.697


.655

.668

CTH2

11.31

4.074

.561

.719

CTH3

11.13

4.133

.547

.726

CTH6

11.30

3.505


.539

.741

 Bảng 2.1-2 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo chương trình học lần 2
Sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's  N of Items
Alpha
.779

3

Item-Total Statistics

20

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

Scale Mean

Scale

if Item


Corrected

Cronbach's

Variance if  Item-Total

Deleted

Alpha if 

Item Deleted Correlation Item Deleted

SV1

6.84

2.705

.619

.697

SV3

6.90

2.768

.593


.725

SV4

6.60

2.809

.635

.681

 Bảng 2.1-3 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo sinh viên
 Nhận xét  : Kết quả Cronbach’s alpha (CA) của các thang đo về các thành phần của Sinh
viên là 0.779 (lớn hơn 0.6) chỉ có SV của các biến quan sát (SV1,SV3,SV4) lớn hơn 0.6
và nhỏ hơn CA của SV nên biến quan sát còn lại (SV2) sẽ bị loại bỏ khỏi thang đo này.
 Như vậy chỉ có bốn biến quan sát (SV1, SV3, SV4) được sử dụng cho bước phân tích
tiếp theo.
Đội ngũ giảng viên/Nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's  N of Items
Alpha
.919

10

Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item

Deleted

Scale

Corrected

Cronbach's

Variance if  Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation

Deleted

GVNV1

34.32

43.715

.434

.924

GVNV2

34.03

40.257

.706


.911

GVNV3

34.06

39.059

.768

.907

21

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

GVNV4

34.07

38.679

.767


.907

GVNV5

34.21

39.643

.734

.909

GVNV6

34.30

41.095

.678

.912

GVNV7

34.43

39.709

.764


.907

GVNV8

34.25

38.684

.717

.910

GVNV9

34.35

39.482

.721

.910

34.49

39.641

.675

.912


GVNV1
0

 Bảng 2.1-4 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo đội ngũ giảng viên/
nhân viên lần 1
 Nhận xét: Kết quả Cronbach’s alpha (CA) của các thang đo về các thành phần Đội ngũ
giảng viên/Nhân viên (GVNV) là 0.919 và chỉ có CA của các biến quan sát (GVNV2,
GVNV3, GVNV4, GVNV5, GVNV6, GVNV7, GVNV8, GVNV9, GVNV10 ) lớn hơn
0.6 và nhỏ hơn CA của GVNV nên biến quan sát còn lại (GVNV1) sẽ bi loại bỏ khỏi
thang đo này. Như vậy chỉ có hai biến quan sát (GVNV2, GVNV3, GVNV4, GVNV5,
GVNV6, GVNV7, GVNV8, GVNV9, GVNV10) được sử dụng cho bước phân tích tiếp
theo.

Scale Mean
if Item
Deleted

Scale

Corrected

Cronbach's

Variance if  Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation

Deleted

GVNV2


30.29

35.671

.690

.917

GVNV3

30.33

34.391

.768

.912

GVNV4

30.34

33.868

.783

.911

22


h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

GVNV5

30.48

34.872

.740

.914

GVNV6

30.57

36.363

.672

.919

GVNV7


30.70

35.023

.762

.913

GVNV8

30.52

33.935

.726

.915

GVNV9

30.62

34.764

.723

.915

30.75


34.934

.674

.919

GVNV1
0

 Bảng 2.1-5 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo đội ngũ giảng viên/
nhân viên lần 2
Môi trường học tập và sinh hoạt (MTHT&SH)



Reliability Statistics
Cronbach's  N of Items
Alpha
.886

9
Item-Total Statistics

Scale Mean
if Item
Deleted

Scale


Corrected

Variance if  Item-Total

Cronbach's
Alpha if 

Item Deleted Correlation Item Deleted

MT1

30.27

31.789

.677

.871

MT2

30.52

31.646

.578

.878

MT3


30.52

32.024

.579

.878

MT4

30.47

29.613

.766

.862

MT5

30.54

31.190

.666

.871

MT6


30.32

30.933

.582

.879

MT7

30.39

30.024

.736

.864

23

h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

 

MT8


30.57

30.755

.632

.874

MT9

30.33

33.368

.524

.882

 Bảng 2.1-6 Kết quả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo môi trường học tập và
 sinh hoạt
 Nhận xét  :Kết quả Cronbach’s alpha (CA) của các thang đo về các thành phần của Môi
trường học tập và sinh hoạt (MTHT&SH) là 0.886 và CA của các biến quan sát (MT1,
MT2, MT3, MT4, MT5, MT6, MT7, MT8, MT9) đều lớn hơn 0.6 và nhỏ hơn CA của
MT. Đồng thời, các hệ số tương quan biến tổng hiệu chỉnh (Corrected Item-Total
Correlation) đều cao hơn mức cho phép (>0.3). Như vậy các biến quan sát này được sử
dụng cho bước phân tích tiếp theo.

Cơ sở vật chất
Reliability Statistics

Cronbach's  N of Items
Alpha
.848

6
Item-Total Statistics

Scale Mean

Scale

Corrected

Cronbach's

if Item

Variance if 

Item-Total

Alpha if 

Deleted

Item Deleted Correlation Item Deleted

24

h

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×