Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

B)O c)o thực tâp tốt nghiệp phân tích hoạt động kinh doanh điện năng tại điện lực giao thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 40 trang )

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Khoa Qun L Công Nghiêp" V% Năng Lư(ng
---------***---------

B)O C)O THỰC TÂ"P TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG TẠI ĐIỆN LỰC
GIAO THỦY

H4 v% tên

: Đinh Trần Thanh Hi

L:p

: D13QLNL

M> sinh viên

: 18810210019

GVHD

: Ths Nguyễn Thị Lê Na

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

1




PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

LỜI MỞ ĐẦU
Ngành điện - năng lượng là ngành kinh tế, kỹ thuật trọng điểm mang tầm ảnh hưởng
chiến lược đến sự phát triển của mọi thành phần kinh tế. Khơng có điện, mọi lĩnh vực
sản xuất bị đình trệ, từ sản xuất đơn lẻ đến sản xuất mang tầm cỡ công nghiệp. “Ðiện
phải đi trước một bước” là quan điểm nhất quán, đúng đắn đã được đề ra từ rất sớm
trong các nghị quyết của Ðảng. Quá trình sản xuất và tiêu thụ điện năng là một q trình
thống nhất, khơng thể tách biệt, bởi vì điện năng khơng thể dự trữ, việc sản xuất luôn
phải đáp ứng nhu cầu tiêu thụ. Tuy nhiên vẫn có sự lãng phí trong sử dụng điện trong
sinh hoạt cũng như kinh doanh.
Phân tích hoạt động kinh doanh chiếm một vị trí quan trọng trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp. Nó là cơng cụ quản lý kinh tế có hiệu quả mà các doanh nghiệp đã sử
dụng từ trước đến nay.
Và đối với doanh nghiệp kinh doanh điện cũng như thế. Phân tích hoạt động kinh
doanh điện năng nhằm mục đích xem xét, đánh giá việc thực hiện chỉ tiêu kinh tế như
thế nào, những mục tiêu đặt ra được thực hiện đến đâu, tìm nguyên nhân khách quan,
chủ quan và đề ra các giải pháp khắc phục để tận dụng triệt để nguồn năng lượng cũng
như thế mạnh của doanh nghiệp. Nó cũng là công cụ quan trọng để liên kết hoạt động
của các bộ phận trong doanh nghiệp làm cho hoạt động chung của doanh nghiệp đạt
được hiệu quả cao. Và giúp doanh nghiệp đề ra phương hướng phát triển trong tương lai.
Trong 8 tuần có cơ hội thực tập tại Điện lực Giao Thủy, nhận được sự giúp đỡ của các
anh chị cán bộ, nhân viên trong các phòng ban, đặc biệt là phòng Kinh doanh và phòng
Kỹ thuật cùng với sự hướng dẫn của cô Nguyễn Thị Lê Na, cùng với những kiến thức đã
học được tại trường, em đã chọn đề tài “Phân tch hoạt động kinh doanh điện năng
tại Điện lực Giao Thủy” để làm báo cáo môn thực tập tốt nghiệp.

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI

MSV: 18810210019

2


PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

LỜI CVM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Khoa Quản Lý Công
Nghiệp Và Năng Lượng đã tạo điều kiện cho chúng em được đi thực tập, tiếp xúc với
môi trường làm việc thực tế để từ đó trau dồi cho bản thân những kỹ năng làm việc
chuyên nghiệp hơn trong tương lai.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo trong khoa Quản lý năng
lượng – Trường Đại học Điện Lực đã trực tiếp giảng dạy cho chúng em những kiến
thức bổ ích và là tiền đề cho cơng việc của chúng em sau này.
Đặc biệt, em xin cảm ơn cô Nguyễn Thị Lê Na là người hướng dẫn chỉ bảo tận tình
cho em trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp, giúp đỡ em hồn thành báo cáo của
mình. Đề tài “Phân tích hoạt động kinh doanh điê nn năng tại Điện lực Giao Thủy” là
một đề tài nhiều chi tiết. Tuy nhiên trong quá trình thực hiện, thầy đã cùng em giải
quyết những khó khăn và cung cấp cho em những kiến thức vơ cùng bổ ích để em có
một nền tảng vững chắc giúp ích cho bản thân mình.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến tồn thể các anh, chị CBCNV của Phịng
Tổng hợp, Phịng Kỹ thuật và Phòng Kinh doanh của Điện lực Giao Thủy đã tạo điều
kiện, giúp đỡ em trong quá trình em về thực tập và cung cấp đủ số liệu để em hồn
thành báo cáo tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Tháng 10 Năm 2022
Sinh viên

Đinh Trần Thanh Hải


SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

3


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................................2
LỜI CwM ƠN.............................................................................................................................3
MzC LzC..................................................................................................................................4
DANH MzC KÍ HIỆU VIẾT TẮT............................................................................................5
CHƯƠNG I: GI•I THIÊnU VỀ ĐIỆN LỰC GIAO THỦY........................................................6
1.1: Giới thiêun chung về Điện lực Giao Thủy.........................................................................6
1.2. Cơ cấu tổ chức của Điê nn lực Giao Thuỷ..........................................................................7
1.3. Các phịng ban chính và chức năng, nhiệm vụ trong Điện lực........................................9
1.4 Chức năng, nhiêm
n vụ và mục tiêu hoạt đông
n của Điênn lực Giao Thuỷ..........................13
1.5 Kết luận Chương I...........................................................................................................15
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐÔnNG KINH DOANH ĐIÊnN NĂNG
TẠI ĐIỆN LỰC GIAO THỦY.................................................................................................17
2.1. Phạm vi quản lí của Điện lực Giao Thủy.......................................................................17
2.1.1. Đăcntrưng phụ tải điênn của Điện lực Giao Thủy.....................................................17
2.2. Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh điênn năng của Điện lực Giao Thủy...........21
2.2.1. Phân tích các yếu tố đầu vào...................................................................................21

b. Điện nhận đầu nguồn....................................................................................................22
2.3. Phân tích các chỉ tiêu kinh doanh của Điện lực Giao Thủy...........................................23
2.3.1. Chỉ tiêu điênn năng thương phŽm............................................................................23
2.3.2. Chỉ tiêu giá bình quân.............................................................................................26
2.3.3. Chỉ tiêu tổn thất điênn năng......................................................................................28
2.4. Công tác giao tiếp khách hàng.......................................................................................33
2.5. Định hướng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh điện năng tại Điện lực
Giao Thủy.............................................................................................................................35
2.6. Kết luận chương II.........................................................................................................36
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ VỀ ĐỢT THỰC TẬP TỐT NGHIỆP VÀ ĐỊNH HƯ•NG ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP...........................................................................................................................37
3.1. Tự đánh giá về đợt thực tập tốt nghiệp..........................................................................37
3.2. Định hướng về đồ án tốt nghiêp.....................................................................................37
n
KẾT LUÂnN...............................................................................................................................39
TÀI LIỆU THAM KHwO........................................................................................................40

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

4


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

DANH MỤC KÍ HIỆU VIẾT TẮT

EVN

Tập đồn Điện lực Việt Nam

EVNNPC

Tổng cơng ty Điện lực Miền Bắc

GSMBĐ

Giám sát mua bán điênn

HTQLCL

Hê nthống quản lý chất lượng

VHDN

Văn hóa doanh nghiêpn

CBCNV

Cán bơ ncơng nhân viên

KPI

Chỉ số đo lượng hiêun quả công viêcn

BHLĐ


Bảo hô nlao đô ng

QLTH

Quản lý tổng hợp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

HĐMBĐ

Hợp đồng mua bán điện

DL

Điện lực

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

5


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG


CHƯƠNG I: GI]I THIÊ"U VỀ ĐIỆN LỰC GIAO THỦY
1.1: Gi:i thiê " u chung va Điện lực Giao Thủy

Hình 1.1 Trụ sở Điện lực Giao Thuỷ
(Nguồn: Tự chụp)
Tên: ĐIỆN LỰC GIAO THUỶ
Địa chỉ: Khu 2 Thị Trấn Ngô Đồng- Giao Thuỷ- Nam Định
Điện thoại: 02282211744
Cơ quan cấp trên trực tiếp: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
Điện thoại sửa chữa điện: 0228868055
Điện lực Giao Thủy được quản lý trực tiếp bởi cơ quan cấp trên là Công ty Điện lực
Nam Định. Công ty Điện lực Nam Định tiền thân là Sở quản lý phân phối điện Khu
vực 3 được thành lập vào ngày 8/4/1965, Sở có nhiệm vụ quản lý và phân phối điện
trên địa bàn 4 tỉnh gồm Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình. Khi đó lưới điện
mới chỉ tập trung tại TP Nam Định, các thị xã và một số vùng lân cận. Tuy nhiên trong
quá trình hình thành và phát triển, đến năm 1997 do tách tỉnh nên Công ty Điện lực
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

6


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Nam Định chính thức được tách ra để hoạt động. Và đến 1/4/2003, Điện lực Giao
Thủy được thành lập- tiền thân là Điện lực Xuân Thủy. Công ty mẹ vẫn là Công ty

Điện lực Nam Định, với cơ quan quản lý cấp trên là Tổng công ty Điện lực miền Bắc.
Và các công ty con lần lượt là các Điện lực tại các huyện trên địa bàn tỉnh Nam Định,
và một trong số các công ty con là Điện lực Giao Thủy.
Trải qua 19 năm phát triển, từ những ngày đầu gặp rất nhiều khó khăn như: cơ sở
vật chất thiếu thốn, đội ngũ cán bộ, cơng nhân viên cịn ít… Đến nay Điện lực Giao
Thủy đã phát triển với cơ sở vật chất đầy đủ, các phịng ban có những cán bộ, nhân
viên có năng lực…
1.2. Cơ chu ti chjc của Điê "n lực Giao Thuỷ

Hình 1.2 Sơ đồ cơ chu ti chjc của Điện lực Giao Thủy
(Nguồn: Phòng Tổng hợp- Điện lực Giao Thủy)
Lãnh đạo:
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

7


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

a) Giám đốc
b) 02 Phó Giám đốc gồm: 01 Phó Giám đốc phụ trách kinh doanh và 01 Phó Giám đốc
phụ trách kỹ thuật
Khối gián tiếp: có 07 phịng chun mơn nghiệp vụ, như sau:
- Văn phòng
- Phòng Kế hoạch và Vật tư

- Phòng Tổ chức và Nhân sự
- Phòng Kỹ thuật và An tồn
- Phịng Tài chính Kế tốn
- Phịng Quản lý đầu tư
- Phòng Kinh doanh
Số lượng cán bộ Trưởng phòng, Phó Trưởng phịng của mỗi phịng chun mơn,
nghiệp vụ gồm:
+ Số lao động (kể cả lao động trực tiếp) ≥ 9 được bổ nhiệm 01 trưởng đơn vị và tối đa
khơng q 2 phó
+ Số lao động (kể cả lao động trực tiếp) ≤ 9 được bổ nhiệm 01 trưởng đơn vị và tối đa
khơng q 01 phóa
Khối trực tiếp:
- Phòng Điều độ vận hành
- Đội Quản lý khách hàng trạm chuyên dùng
- Đội Kiểm tra Giám sát sử dụng điện (Đ KTGS)
- Đội Dịch vụ khách hàng (Đ DVKH)
- Các Đội Quản lý điện (Đ0…)

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

8


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG


*Nhận xét: Cơ cấu tổ chức của Điện lực Giao Thuỷ là cơ cấu trực tuyến chức năng.
Theo cơ cấu này người lãnh đạo doanh nghiệp được sự giúp sức của người lãnh đạo
chức năng để chuŽn bị các quyết định, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện quyết
định. Người lãnh đạo doanh nghiệp vẫn chịu trách nhiệm về mọi mặt công việc và toàn
quyền quyết định trong phạm vi doanh nghiệp. Việc truyền mệnh lệnh vẫn theo tuyến
đã quy định. Người lãnh đạo doanh nghiệp phải giải quyết thường xuyên mối quan hệ
giữa bộ phận trực tuyến với bộ phận chức năng. Ngoài ra mỗi khi các người lãnh đạo
các bộ phận chức năng có nhiều ý kiến khác nhau, đến nỗi người lãnh đạo doanh
nghiệp phải họp hành nhiều, tranh luận căng thẳng khơng ra được những quyết định có
hiệu quả mong muốn. Vì thế, người lãnh đạo sử dụng các bộ phận tham mưu giúp việc
của một nhóm chuyên gia hoặc chỉ là một cán bộ trợ lý nào đó. Nhờ đó, người lãnh
đạo lợi dụng được tài năng chun mơn của một số chun gia, có thể tiếp cận thường
xun với họ, khơng cần hình thành một cơ cấu tổ chức phức tạp của các bộ môn thực
hiện các chức năng quản lý.
*Ưu điểm: Phát huy được các ưu điểm của cơ cấu là phân quyền để chỉ huy kịp thời
truyền mệnh lệnh vẫn theo tuyến đã quy định, vai trò của từng phòng ban. Giám Đốc
là người chịu trách nhiệm về mọi mặt cơng việc và tồn quyền quyết định trong phạm
vi của điện lực. Giám đốc được sự giúp đỡ của Phó giám đốc, các trưởng phòng chức
năng để chuŽn bị các quyết định, hướng dẫn, và kiểm tra việc thực hiện quyết định.
Việc truyền mệnh lệnh vẫn theo tuyến đã quy định.
*Nhược điểm: Khi thực hiện cơ cấu này dễ phát sinh những ý kiến tham mưu, đề
xuất khác nhau không thống nhất giữa các bộ phận chức năng dẫn tới các công việc
nhiều khi khó giải quyết giữa các phịng ban. Vì vậy khó phối hợp được các hoạt động
của những lĩnh vực chức năng khác nhau.
1.3. Clc phmng ban chnh v% chjc năng, nhiệm vụ trong Điện lực
Giám đốc Điện lực: Giám đốc là đại diện pháp nhân trong mọi hoạt động của Điện
lực, chịu trách nhiệm trước Nhà nước, EVN, EVNNPC và CTĐL về mọi hoạt động,
kết quả sản xuất kinh doanh theo đúng những quy định hiện hành của pháp luật, của
nhà nước, các quy định hướng dẫn của EVN, EVNNPC, CTĐL. Giám đốc Điện lực
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI

MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

9


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

được đàm phán, ký kết, quản lý, thực hiện Hợp đồng đầu tư cơng trình điện, hợp đồng
mua bán điện với khách hàng mua điện từ lưới điện trung áp có tổng cơng suất TBA tại
một địa điểm mua điện ≤ 2.000 kVA và từ lưới điện hạ áp thuộc địa bàn quản lý của
ĐL, và quyết định ủy quyền của Tổng giám đốc EVNNPC. Giám đốc là người điều
hành cao nhất trong Điện lực, có trách nhiệm sử dụng có hiệu quả, bảo tồn, phát triển
vốn và các nguồn lực được giao.
Phó giám đốc Điện lực: Phó giám đốc Cơng ty là người giúp cho giám đốc, được
giám đốc giao phụ trách quản lý điều hành một số lĩnh vực hoạt động của Điện lực,
các Phó giám đốc có trách nhiệm theo dõi, chỉ đạo và chịu trách nhiệm đối với công
việc được giao.
Văn phòng
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành cơng tác hành chính, quản
trị, văn thư, lưu trữ, y tế; công tác thông tin tuyên truyền, quảng bá thương hiệu; quản
lý, điều hành phương tiện vận tải; tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc
các đơn vị thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng.
Phòng Kế hoạch và Vật tư
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành công tác lập và giao kế
hoạch và đôn đốc thực hiện kế hoạch SXKD, ĐTXD và dịch vụ khách hàng; công tác
mua sắm, tiếp nhận, quản lý, điều động, cấp phát vật tư, thiết bị nhằm phục vụ công

tác SXKD và ĐTXD của Điện lực;tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc
các đơn vị thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng.
Phòng Tổ chức và Nhân sự
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành công tác tổ chức bộ máy,
cán bộ, lao động tiền lương, chế độ chính sách; đào tạo, phát triển nguồn nhân lực;
công tác thi đua, khen thưởng và kỷ luật; văn hóa doanh nghiệp, đánh giá hiệu quả
công việc; công tác thanh tra, bảo vệ, pháp chế; tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc các đơn vị thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng.
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

10


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Phịng Kỹ thuật và An toàn
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành công tác quản lý kỹ thuật
phù hợp với quy hoạch, xây dựng, vận hành, sửa chữa, cải tạo lưới điện của Điện lực;
cơng tác an tồn - vệ sinh lao động, bảo hộ lao động, hành lang bảo vệ an tồn cơng
trình lưới điện cao áp, phịng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, phịng chống cháy
nổ; công tác nghiên cứu khoa học, ứng dụng cơng nghệ, kỹ thuật, sáng kiến cải tiến,
hợp lý hố sản xuất vào sản xuất kinh doanh; công tác công nghệ thông tin; công tác
thiết kế; công tác bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn
đốc các đơn vị thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng.

Phòng Tài chính Kế tốn
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành cơng tác quản lý tài chính,
hạch tốn kế tốn, giá cả, thuế, phí, lệ phí, bảo tồn và phát triển vốn, phân tích hoạt
động kinh tế, thống kê thông tin kinh tế; tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn
đốc các đơn vị thực hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng.
Phòng Điều độ Vận hành
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành công tác điều độ lưới điện;
trực điều hành lưới điện thuộc Điện lực quản lý, xử lý những hiện tượng bất thường và
sự cố xảy ra trên lưới điện của Điện lực theo đúng quy định, quy trình, quy phạm, hạn
chế thấp nhất thời gian mất điện của khách hàng, chủ động phân tích nguyên nhân sự
cố và đề ra các biện pháp phịng ngừa; cơng tác thí nghiệm điện;
Quản lý vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các đường dây trung áp, các thiết bị trung áp
đến cực sứ cao thế máy biến áp của các trạm phân phối 0,4 kV do Điện lực quản lý
theo đúng quy định, quy trình, quy phạm đảm bảo vận hành an toàn, liên tục, chất
lượng; Trực sửa chữa điện cho khách hàng và xử lý các sự cố đột xuất trên lưới điện hạ
thế của Điện lực ngồi giờ hành chính theo quy định (hiện tại quy định giờ hành chính
là từ 8h00’ đến 17h00’)
Tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thực hiện các công việc
liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng.
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

11


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG


Phịng Quản lý đầu tư
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý các dự án, cơng trình đầu tư xây dựng thuộc
các nguồn vốn theo phân cấp; quản lý cơng tác dự tốn, đấu thầu xây lắp, mua sắm vật
tư thiết bị thuộc các nguồn vốn theo phân cấp.
Phòng Kinh doanh
Tham mưu cho Giám đốc trong quản lý, chỉ đạo, điều hành công tác kinh doanh điện
năng trong toàn Điện lực; phát hành và quyết toán hoá đơn tiền điện, lập và quản lý
hợp đồng mua bán điện theo phân cấp, tiếp nhận yêu cầu cấp điện; quản lý các tổ chức,
cá nhân làm dịch vụ bán lẻ điện năng; trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh
được phân công; tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thực
hiện các công việc liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng.
Đội Quản lý khách hàng trạm chuyên dùng
Thực hiện công tác quản lý hệ thống đo đếm điện năng; ghi chỉ số công tơ, quản lý
khách hàng trạm biến áp chuyên dùng; ghi chỉ số công tơ đầu nguồn trạm công cộng,
quản lý hệ thống đo đếm đầu nguồn trạm công cộng; chịu trách nhiệm quản lý tổn thất
trung áp theo quy định và một số công việc khác được giao.
Đội Kiểm tra Giám sát sử dụng điện (Đội KTGS)
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, phát hiện, xử lý vi phạm sử dụng điện, trộm cắp
điện, gian lận trong thực hiện hợp đồng mua bán điện, công tác áp giá bán điện theo
quy định của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành; kiểm tra công tác quản
lý hệ thống đo đếm điện năng.
Các Đội quản lý điện
Thực hiện công tác quản lý vận hành các trạm biến áp, thiết bị lưới điện của trạm biến
áp công cộng từ thiết bị đóng cắt bảo vệ của máy biến áp cơng cộng đến khách hàng;
quản lý toàn bộ lưới điện hạ áp trên địa bàn được giao, xử lý sự cố, thực hiện thi cơng
các cơng trình SCL, SCTX lưới điện hạ thế; công tác kinh doanh điện năng bao gồm
ghi chỉ số, thu tiền điện; tiếp nhận yêu cầu cấp điện, khảo sát, lập hồ sơ cấp điện, lắp
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

12


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

đặt, treo tháo công tơ, tiếp nhận thông tin khách hàng, tư vấn giải đáp, hỗ trợ giải
quyết... theo quy trình kinh doanh điện năng của Tập đồn, các quy định của Tổng
cơng ty và Công ty.
Đội Dịch vụ khách hàng (Đội DVKH)
Thực hiện công tác bao thầu quản lý đường dây và trạm biến áp theo yêu cầu của
khách hàng; lắp đặt cơng tơ mới cho khách hàng; Thí nghiệm điện theo yêu cầu của
khách hàng; Cho thuê cột điện treo cáp thơng tin; các cơng trình sửa chữa lớn tự làm…
Cung cấp các dịch vụ theo phân cấp của Tổng Công ty.
1.4 Chjc năng, nhiê "m vụ v% mục tiêu hoạt đô " ng của Điê "n lực Giao Thuỷ
- Chức năng:
+ Thực hiện nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh điện năng, chăm sóc, phát triển khách
hành và kinh doanh dịch vụ khác trên địa bàn quản lý.
+ Tham mưu cho Cơ quan Điện lực và chính quyền địa phương trong cơng tác quy
hoạch, phát triển lưới điện, an tồn hành lang lưới điện và chăm sóc, phát triển khách
hàng trên địa bàn quản lý.
- Nhiê m
n vụ và mục tiêu hoạt đông:
n
+ Các nhiệm vụ chung:
+ Sử dụng khai thác vận hành có hiệu quả, đảm bảo hồn thành các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật được giao. Bảo vệ, giữ gìn các tài sản, vật tư thiết bị được giao, phối hợp với

chính quyền địa phương làm tốt cơng tác bảo vệ hệ thống lưới điện trên địa bàn quản
lý, chống phá hoại và lấy cắp tài sản.
+Thực hiện chế độ hạch toán nội bộ, tổng hợp và thống kê báo cáo đầy đủ, chính xác,
đúng kỳ hạn theo quy định của Điện Lực Giao Thuỷ
+ Thực hiện công tác quản lý lao động, tiền lương theo đúng chế độ phân cấp của Điện
lực thành phố.

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

13


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

+ Tổ chức việc bồi dưỡng, kèm cặp nâng cao trình độ tay nghề, nâng cao nhận thức về
các quy trình, quy phạm cho cán bộ công nhân viên theo kế hoạch của Điện lực Giao
Thuỷ giao.
+ Tổ chức khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ theo quy định cho toàn thể cán bộ công
nhân viên trong Điện lực
+ Phối hợp với tổ chức cơng đồn triển khai thực hiện quy chế dân chủ, nội quy và
thỏa ước lao động tập thể.
- Tổ chức triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho công tác điều
hành, sản xuất kinh doanh của Điện lực thành phố.
+ Tổ chức thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh khác được giao.
+ Đảm bảo an tồn lao động cho cán bộ cơng nhân viên trong tất cả các hoạt động sản

xuất kinh doanh.
- Nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh điện năng:
+ Thực hiện việc quản lý, vận hành, sửa chữa, thí nghiệm hệ thống lưới điện phân phối
tại địa bàn được giao theo đúng quy định của luật Điện lực, các văn bản hướng dẫn thi
hành luật Điện lực, các quy trình, quy phạm cũng như các quy định khác của EVN,
EVNNPC và Điện lực Giao Thuỷ. Bảo đảm cấp điện an toàn, liên tục và chất lượng
cho khách hàng theo hợp đồng.
+ Thực hiện các hoạt động kinh doanh điện năng trên địa bàn được giao quản lý theo
đúng quy định của luật Điện lực, các văn bản hướng dẫn thi hành luật Điện lực, quy
trình kinh doanh điện năng và các quy định khác của EVN, EVNNPC và Điện lực
Giao Thuỷ. Tổ chức thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh theo kế
hoạch đã được duyệt.
+ Kinh doanh bán điện trên địa bàn được giao quản lý theo quy định của pháp luật và
các quy chế quản lý nội bộ của EVN, EVNNPC, Điện lực Giao Thuỷ, và Điện lực
thành phố.

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

14


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

+ Quản lý, vận hành, sửa chữa, thí nghiệm hệ thống lưới điện phân phối tại địa bàn
được giao theo quy định của pháp luật và các quy chế quản lý nội bộ của EVN,

EVNNPC, Điện Lực Giao Thuỷ.
+ Thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa, cải tạo, phát triển lưới điện, phát
triển khách hàng theo phân công, phân cấp của EVN, EVNNPC, Điện lực Giao Thuỷ.
+ ChuŽn bị sản xuất và nghiệm thu, bàn giao theo phân cấp của EVN, EVN NPC, Điện
lực Giao Thuỷ đối với công trình mới được đưa vào vận hành.
+ Quản lý vận hành tổ máy phát điện Điesel theo phân công, phân cấp của EVN,
EVNNPC, Điện lực Giao Thuỷ.
+ Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn khách hàng về tiết kiệm điện, an toàn sử dụng
điện, an toàn hành lang lưới điện và sử dụng điện đúng pháp luật, đúng hợp đồng đã
ký kết.
+ Nắm bắt và dự báo nhu cầu sử dụng điện của khách hàng trên địa bàn phục vụ quy
hoạch, phát triển lưới điện và đảm bảo cấp điện.
+ Giải quyết kịp thời thắc mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện theo đúng các
quy định hiện hành.
- Các nhiệm vụ khác:
+ Thực hiện công tác tổ chức cán bộ, quản lý lao động, tiền lương, đào tạo, hạch tốn
kế tốn, quản lý tài chính theo phân cấp, ủy quyền, tổng hợp và thống kê báo cáo theo
các yêu cầu của EVN, EVNNPC, Điện lực Giao Thuỷ và quy định của pháp luật.
+ Tổ chức thực hiện các hoạt động SXKD khác được giao.
1.5 Kết luận Chương I
Chương I đã giới thiệu tổng quan về Điện lực Giao Thủy, giúp ta thấy được những
thông tin cơ bản của Điện lực và hiểu về quá trình hình thành, phát triển của Điện lực
Giao Thủy. Ngồi ra cịn giúp ta thấy rõ được bộ máy quản lý của Điện lực Giao Thủy
cũng như chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban trong Điện lực. Từ đó thấy được
những điểm mạnh và điểm hạn chế của cơ quan, từ đó phân tích được ưu, nhược điểm
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


15


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

của cơ quan từ đó phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu, đưa Điện lực từng
bước hoàn thành tốt mục tiêu đặt ra và đạt được thêm nhiều thành tựu. Nội dung của
Chương I sẽ là tiền đề, là cơ sở lý thuyết quan trọng, ảnh hưởng đến kết quả ở chương
II. Chương II sẽ tiến hành phân tích các chỉ tiêu ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh
doanh của Điện lực Giao Thủy.

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

16


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐƠ"NG KINH
DOANH ĐIÊ"N NĂNG TẠI ĐIỆN LỰC GIAO THỦY
2.1. Phạm vi qun l của Điện lực Giao Thủy
2.1.1. Đă c trưng ph ti điên ca Điện lực Giao Thy
Do đăcn trưng phụ tải của huyện Giao Thuỷ chủ yếu là kinh doanh, sinh hoạt, hành

chính sự nghiệp, là nơi hoạt động của nhiều bộ ban ngành. Với diê nn tích quản lí là
165.8 km². Phạm vi quản lí theo địa bàn hành chính các phụ tải của huyện Giao Thuỷ
gồm 22 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Ngô Đồng , Quất Lâm và 20
xã: Bạch Long, Bình Hịa, Giao An, Giao Châu, Giao Hà, Giao Hải, Giao Hương, Giao
Lạc, Giao Long, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Tân, Giao Thanh, Giao Thiện, Giao
Thịnh, Giao Tiến, Giao Xuân, Giao Yến, Hoành Sơn, Hồng Thuận.
Điện lực Giao Thuỷ có chức năng, nhiệm vụ: Quản lý vận hành an toàn lưới điện cấp
điện áp từ 22 kV trở xuống; cung cấp điện và kinh doanh điện năng trên phạm vi huyện
Giao Thuỷ và một số ngành nghề kinh doanh khác theo phân cấp của Điện lực Giao
Thủy; chịu trách nhiệm trước Công ty Điện lực Nam Định về bảo toàn và phát triển vốn
và các nguồn lực, tài sản được giao.
Điện lực Giao Thuỷ hiện quản lý bán điện đến 76.749 khách hàng trong đó 66.633
khách hàng sinh hoạt và 10.116 khách hàng kinh tế thuộc 22 xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Giao Thủy
Bng 2.1 Ting h(p bln điê " n theo th%nh phần phụ ti năm 2019-2021
Năm 2019
Điện
Ngành

năng
thương
phŽm

Năm 2020
Điện năng

Tỉ trọng

thương


(%)

phŽm
(Tr.kWh)

(Tr.kWh)

Năm 2021
Tỉ

trọng
(%)

Điện năng
thương
phŽm
(Tr.kWh)

Tỉ
trọng
(%)

Nông,
lâm, thuỷ

17.80

11.12

21.58


12.45

23.97

12.63

sản
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

17


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Cơng
nghiệp-

34.84

21.78

36.77

21.21


44.44

23.42

5.98

3.74

6.18

3.56

5.53

2.92

94.23

58.9

101.28

58.42

107.79

56.8

7.13


4.46

7.56

4.36

7.99

4.21

159.98

100.00

173.37

100.00

189.72

100.00

xây dựng
Thương
nghiệp,
khách
sạn, nhà
hàng
Quản lý,

tiêu dùng
Hoạt
động
khác
Ting
cộng

(Nguồn: Phịng kinh doanh – Điện lực Giao
Thuỷ)

Hình 2.1 Bixu đồ thx hiê "n sự thay đii th%nh phần phụ ti qua clc năm 20192021

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

18


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

NhânA xCt: Qua biểu đồ có thể thấy các thành phần phụ tải khá ổn định, có sự biến
động giữa các năm nhưng chênh lệch khơng nhiều. Quản lý tiêu dùng có tỉ trọng cao
nhất vì địa bàn huyện có nhiều hộ dân cư sinh hoạt, duy trì ở mức 58-59%. Sản lượng
điện năng thương phŽm của quản lý tiêu dùng tăng qua các năm, năm 2020 tăng 7.05
Tr.kWh so với năm 2019, năm 2021 tăng 6.51 Tr.kWh so với năm 2020. Nguyên nhân
là do đại dịch Covid nên người đi làm, sinh viên từ các thành phố đổ dồn về quê nên

nhu cầu sử dụng điện sẽ tăng cao. Tỷ lệ Công nghiệp, xây dựng dao động ở mức 2123%. Sản lượng điện của ngành này trong năm 2021 tăng khá nhiều so với năm 2020
do trong thời gian này, trên địa bàn huyện có hoạt động quy hoạch đơ thị. Ngành
Thương nghiệp, khách sạn năm 2020 có tăng so với năm 2019 là do trong 2 năm này,
đại dịch chưa ảnh hưởng nhiều tới kinh tế của vùng nên ngành này vẫn phát triển đều.
Tuy nhiên đến năm 2021 lại giảm 0.657 Tr.kWh so với năm 2020 do nhiều nhà hàng,
khách sạn đã phải đóng cửa vì dịch Covid bùng phát mạnh. Các hoạt động khác dường
như biến động không nhiều, giữ ở mức 4%.
2.1.2. Khối lượng đường dây và trạm biến áp
Bng 2.2 Khyi lư(ng đưzng dây qua clc năm 2019-2021
Đường dây
Năm
2019
2020
2021

Đường dây

Đường dây

22 kV
0,4 kV
215.85 km
2098.75 km
223.47 km
2160.58 km
241.64 km
2190.03 km
(Nguồn: Phòng Kỹ thuật - ĐiênAlực Giao Thuỷ)

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI

MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

19


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Hình 2.5 Bixu đồ Sự thay đii clc đưzng dây qua t{ng năm 2019-2021
NhânA xCt: Nhìn chung thì đường dây đều có xu hướng tăng lên. Đường dây 22 kV
qua từng năm đều tăng lên với hơn 25 km nâng tổng chiều dài lên 241.64 km . Đường
0,4 kV sau 3 năm tăng thêm 91,28 km. Tổng chiều dài đường dây 0,4 kV cuối năm 2020
là hơn 2190 km. Việc khối lượng đường dây tăng lên qua các năm giúp điện năng truyền
tải tốt hơn vì nhiều đường dây đã vận hành lâu năm, làm giảm tổn thất điện và giảm sự
cố rò rỉ điện
Bng 2.3 Khyi lư(ng TBA qua clc năm 2019-2021
TBA
Năm
2019
2020
2021

TBA Chun

TBA Cơng

Tổng số


dùng
cơ ng
TBA
217
76
293
227
82
309
238
92
330
(Nguồn: Phịng Kĩ Thuật - Điê nAlực Giao Thuỷ)

NhânAxCt: Các trạm biến áp chuyên dùng có xu hướng tăng đều trong năm 2019-2021,
tăng trung bình 10 TBA mỗi năm. Các TBA Công cộng cũng tăng, năm 2020 tăng thêm
6 trạm so với 2019, và năm 2021 tăng thêm 10 trạm so với năm 2020. Nguyên nhân
TBA tăng qua các năm là để tránh việc sử dụng non tải, làm việc tổn thất điện năng tăng
cao, làm ảnh hưởng đến tỷ lệ tổn thất và doanh thu của Điện lực.
2.2. Phân tch thực trạng hoạt động kinh doanh điê "n năng của Điện lực Giao
Thủy
2.2.1. Phân tích các yếu tố đầu vào
a. Lao động và cơ cấu lao động
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

20



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Yếu tố quan trọng quyết định thành công trong kinh doanh, quản lý… của Điện lực
chính là nguồn nhân lực. Hiện nay, Điện lực Giao Thủy chú trọng đến nâng cao
chuyên môn, nghiệp vụ cho lao động cũng như bổ sung cán bộ có trình độ cao.Trình
độ lao động của điện lực gồm có Cơng nhân kỹ thuật, trung cấp chun nghiệp, cao
đẳng, đại học, thạc sĩ. Tùy theo trình độ, kinh nghiệm làm việc mà lãnh đạo Điện lực
Giao Thủy sắp xếp cơng việc phù hợp cho nhân viên. Tính đến tháng 12 năm 2021, số
lao động của Điện lực Giao Thủy là 122 người. Trong đó, số lao động nam là 72 người
chiếm khoảng 59% số lao động của Điện lực và 50 lao động nữ chiếm khoảng 41%.
Bng 2.4: Sy lao động của Điện lực Giao Thủy tnh đến thlng 12 năm 2021
TT Chỉ tiêu

Đơn vị

1

12/2021

Tỉ lệ %

Theo trình độ

-

Trên Đại học


Người

7

5.7

-

Đại học

Người

63

51.6

-

Cao đẳng, Trung cấp, Công nhân, Lái xe...

Người

52

42.7

2

Theo giới tính


-

Nam

Người

72

59

-

Nữ

Người

50

41

(Nguồn: Phịng Tổng hợp- Điện lực Giao Thủy)
Xét về cơ cấu nguồn nhân lực Điện lực Giao Thủy ta thấy rằng lực lượng đội ngũ
cán bộ khoa học kỹ thuật và chuyên môn nghiệp vụ chiếm tỷ lệ khá cao - trình độ trên
đại học chiếm 5.7%, trong đó số lượng người có trình độ đại học chiếm 51.6%. Trình
độ đại học trở lên chiếm tỷ lệ khá cao so với lực lượng cao đẳng, trung cấp, công
nhân..

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

21


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

b. Điện nhận đầu nguồn
Điện nhận đầu nguồn là lượng điện mà các công ty điện lực cơ sở nhận được từ
EVN- hệ thống tổng công ty giao cho để bán cho đơn vị quản lý theo đồng hồ công tơ
lắp tại TBA (có giấy phép hoạt động kinh doanh của nhà nước) hay tách ra bán lẻ cho
hộ tiêu thụ.
Bng 2.5: Sy liệu lư(ng điện năng đầu nguồn

Điện lực Giao Thủy 2019-

2021 (kWh)
Năm
2019
2020
2021

Điện nhận đầu nguồn (kWh)
Kế hoạch
Thực hiện
188,757,982
178,094,960

202,309,412
193,389,781
225,932,508
210,531,082

So với kế

So với năm trước

hoạch (%)
94.3
95.6
93.2

(%)
8.6
8.9

(Nguồn: Phòng kinh doanh – Điện lực Giao Thủy).
Từ bảng trên ta thấy lượng điện năng nhận đầu nguồn của Điênn lực Giao Thủy tăng
dần qua các năm từ năm 2019 đến 2021. Năm 2019 lượng điện đầu nguồn là 178 094
960 kWh. Năm 2020 là 193 389 781 kWh và năm 2021 là 210 531 082 kWh. Năm
2020 lượng điện năng đầu nguồn tăng 15 294 821 kWh so với năm 2019, tương đương
với 8.6%. Năm 2021 tăng 17 141 301 kWh so với năm 2020, tương đương với 8.9%.
Có sự tăng như vậy là vì sự phát triển của xã hội, nhu cầu sử dụng điện năng của địa
bàn tăng do đó điện năng đầu nguồn được EVN giao tăng lên qua các năm.
2.3. Phân tch clc chỉ tiêu kinh doanh của Điện lực Giao Thủy
2.3.1. Ch7 tiêu điê n năng thương ph8m
Yếu tố chính quyết định thành công của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh điện
năng đó chính là điện năng thương phŽm. Điện năng thương phŽm là tổng lượng điện

năng bán cho toàn khách hàng của đơn vị trong kỳ (tháng, quý, năm) đó. Do đó để
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh điện năng thì
doanh nghiệp phải nâng cao được tỷ lệ điện năng thương phŽm.
Điện năng thương phŽm càng cao thì doanh thu và lợi nhuận càng cao chứng tỏ
doanh nghiệp kinh doanh và bán điện có hiệu quả.
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

22


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

Bng 2.6. Thx hiê "n điên" năng thương phƒm theo kế hoạch v% thực hiê " n clc
năm 2019-2021
Điện năng thương phŽm
(Tr.kWh)

NĂM
Kế hoạch
2019
2020
2021

157
176.79

185

So với kế
hoạch

Thực hiện

(Tr.kWh)

So với
năm
trước

(Tr.kWh)
159.97
+2,97
173.37
-3.42
+8.38
189.72
+4.72
+9.43
(Nguồn: Phòng Kinh doanh – Điê nAlực Giao Thuỷ)

Điên năng th ương phâ m (Tr.kWh)
200
180
160
140
Kếế hoạch (Tr.kWh)

Thực hiện (Tr.kWh)

120
100
80
60
40
20
0

2019

2020

2021

Hình 2.6 Bixu đồ thx hiê "n điên" năng thương phƒm qua clc năm 2019-2021
NhânA xCt: Điênn lực Giao Thuỷ đã có nhiều kế hoạch giảm thiểu thời gian tạm ngừng
cung cấp điê n,
n khắc phục sự cố nhanh nhất nên sản lượng điênn thương phŽm vẫn đạt so
với kế hoạch. Công ty Điện lực Nam Định sẽ căn cứ vào tốc độ tăng của những năm
trước để giao chỉ tiêu cho Điện lực trong năm tiếp theo. Năm 2019, dịch Covid chưa gây
ảnh hưởng đến cuộc sống cũng như nền kinh tế nên tỉ lệ điện năng thương phŽm khơng
những đạt kế hoạch mà cịn vượt 2.97 Tr.kWh so với kế hoạch đặt ra. Tuy nhiên đến
năm 2020, do sự cố của dịch Covid nên sản lượng điện năng thương phŽm bị giảm so
với kế hoạch đề ra, nhưng nhìn chung vẫn theo sát kế hoạch. Năm 2021, Điện lực cũng
SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


23


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG

đã tính tốn đến ảnh hưởng của dịch Covid nên kế hoạch đặt ra cũng có sự thay đổi so
với những năm chưa bị dịch ảnh hưởng, biểu hiện là kế hoạch của năm 2021 chỉ tăng
8.21 Tr.kWh so với năm 2020. Vì vậy, điện năng thương phŽm thực hiện được vượt kế
hoạch đặt ra là 4.72 Tr.kWh.
Bng 2.7: Sn lư(ng điện bln ra tnh theo 3 khung giz
Khung giờ

Sản lượng điện bán ra (kWh)
2019

2020

2021

Giờ cao điểm

89.468.375

90.606.928

98.899.265


Giờ bình thường

198.018.379

215.995.992

237.892.711

Giờ thấp điểm

80.529.936

91.376.028

110.683.282

Tổng

368.016.690

397.978.948

447.475.258

(Nguồn: Phịng Kinh Doanh – Điện lực Giao Thủy)
Theo quy định của Bộ công thương, khung giờ của 3 loại giờ như sau:
Giờ bình thường : Từ 4h00 đến 9h30 và từ 11h30 đến 17h00
Giờ cao điểm : Từ 9h30 đến 11h30 và từ 17h00 đến 20h00
Giờ thấp điểm: Từ 22h00 đến 4h00
Ngày chủ nhật: Giờ bình thường từ 4h00 đến 22h00 và giờ thấp điểm từ 4h00 đến

22h00.
Dưới đây là biểu đồ thể hiện lượng điện năng bán ra tại 3 khung giờ giai đoạn 20192021:

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

24


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG
350,000,000
300,000,000
250,000,000
200,000,000

Gi ờthấếp điểm
Giờ cao điểm
Giờ bình thường

150,000,000
100,000,000
50,000,000
Năm 2019

Năm 2020


Năm 2021

Hình 2.7 Lư(ng điện năng bln ra tại 3 khung giz giai đoạn 2019-2021
Qua biểu đồ ta thấy sản lượng điện được bán ra vào giờ bình thường là cao nhất,
tiếp đến là giờ thấp điểm và cuối cùng là giờ cao điểm. Nguyên nhân là do thời gian
của khung giờ bình thường là nhiều nhất (13h) hơn nữa giá bán điện giờ bình thường
thấp hơn giờ cao điểm, vì vậy các doanh nghiệp tập trung sản xuất vào khung giờ này.
Khung giờ thấp điểm thấp nhất là do vào khung giờ này các nhà máy chỉ hoạt động để
duy trì nhà máy nên mức sử dụng khơng cao.
Nhìn chung sản lượng điện ở cả 3 khung giờ đều tăng qua các năm. Cụ thể tăng
nhiều nhất tại khung giờ bình thường từ 198.018.379 kWh (năm 2019) lên đến
237.892.711 kWh (năm 2021).
Do đó, lượng điện năng được sử dụng chênh lệch nhau rất nhiều giữa 3 khung giờ
trong ngày. Mà giá điện năng tại mỗi khung giờ là khác nhau nên điều này ảnh hưởng
rất lớn đến giá bán điện bình quân.
- Một nguyên nhân khác ảnh hưởng đến giá điện bình qn chính là do sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Nam Định, chú trọng phát triển công nghiệp, xây
dựng, thương mại và dịch vụ nên lượng điện năng tiêu thụ nhiều hơn, dẫn đến giá bán
điện bình quân cũng tăng lên.

SVTH: ĐINH TRẦN THANH HẢI
MSV: 18810210019

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

25


×