Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CÂU HỎI LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.01 KB, 8 trang )

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. Quan hệ nào sau đây không được điều chỉnh của luật TMQT:
a. Mua bán hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
b. Gia công hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
c. Mua sắm công của chính phủ
d. HĐ thuê tàu chuyến trong VT đường biển
2. Mục đích trong quan hệ QT giữa các thương nhân trong TMQT:
a. Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
b. Thỏa mãn nhu cầu sinh hoạt
c. Thỏa mãn nhu cầu chính phủ
d. Thỏa mãn nhu cầu lợi nhuận
3. Đặc điểm của pháp luật TMQT là gì?
a. Có nguồn luật đa dạng và phức tạp
b. Nguồn luật chỉ do quốc gia ban hành
c. Nguồn luật chỉ tổ chức TMQT ban hành
d. Tập quán TMQT là nguồn luật bắt buộc
4. Công ước của LHQ về mua bán hàng hóa Quốc tế có hiệu lực bắt buộc khi nào trong quan hệ
mua bán hàng hóa có 1 bên là thương nhân Việt Nam tham gia?
a. Trong mọi trường hợp
b. Khi thương nhân VN yêu cầu áp dụng
c. Khi thương nhân nước ngoài yêu cấu áp dụng
d. Khi các bên HĐ thỏa thuận áp dụng
5. Công ước Hamburg 1978, áp dụng đối với:
a. Cảng bốc hàng ở nước là thành viên của công ước
b. Cảng dở hàng ở nước là thành viên của công ước
c. Vận đơn được phát hành từ nước là thành viên của công ước
d. Tất cả đáp án trên
6. Tòa án VN có thẩm quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh TMQT nào?
a. Mọi tranh chấp TMQT
b. Tranh chấp có bị đơn cư trú hoặc có trụ sở TM tại VN
c. Tranh chấp về cho nhận con nuôi trong quốc tế


d. Tranh chấp về lãnh thổ giữa các quốc gia
7. Thời hạn khiếu nại các vi phạm trong HĐ mua bán HHQT theo công ước Viên:
a. 3 tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
b. 1 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
c. 2 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
d. 2 năm kể từ ngày phát hiện ra vi phạm HĐ
8. Người trung gian trong phương thức giải quyết tranh chấp TMQT thông qua trung gian có
quyền thực hiện:
a. Ra phán quyết cho vụ tranh chấp
b. Thuyết phục các bên đồng ý với ý kiến của mình
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Tất cả đều đúng
9. Người hòa giải trong phương thức hòa giải có quyền thực hiện
a. Ra phán quyết
b. Khuyên và thuyết phục các bên thống nhất với các yêu cầu của nhau
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Bắt buộc các bên phải tuân theo ý kiến mình
10. Theo pháp luật VN qui định khi tranh chấp các bên được quyền lựa chọn 1 phương pháp giải
quyết tranh chấp TM nào:
a. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án
b. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
c. Thương lượng, trung gian, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
d. Khiếu nại, thành lập Uỷ ban giải quyết tranh chấp, khởi kiện tại tổ chức TMTG
11. Bộ luật hàng hải 2005 qui định các HĐ vận chuyển nào
a. HĐ vân chuyển theo chứng từ, theo chuyến, đa phương thức
b. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến
c. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn
d. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn, HĐVC đa phương thức
12. Các điều kiện Incoterms 2010 có thể áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa khi nào?
a. Khi các bên thương nhân thỏa thuận trong HĐ

b. Khi luật quốc gia dẫn chiếu đến
c. Khi luật quốc tế dẫn chiếu đến
d. Tất cả các đáp án
13. Nguyên tắc của HĐ TMQT (VICC) được áp dụng thông qua những HĐ mua bán HH quốc tế
khi nào
a. Khi luật quốc gia qui định áp dụng
b. Khi các bên không lựa chọn luật để giải thích trong HĐ
c. Khi các bên thỏa thuận HĐ
d. Bắt buộc áp dụng đương nhiên
14. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc của WTO, yêu cầu các quốc gia thành viên:
a. Mở cửa thị trường trong nước tuyệt đối
b. Dành cho các nước đối tác những ưu đãi nhất mà nước mình đã, đang và sẽ dành cho nước
thành viên thứ 3 khác
c. Dành ưu đãi cao nhất cho nước đối tác có quan hệ tốt đẹp truyền thống so với các nước thành viên
khác
d. Tất cả các đáp án trên
15. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc yêu cầu quốc gia thành viên phải đối xử ưu đãi tốt nhất như
nhau đối với các quốc gia thành viên khác
a. 1 cách tuyệt đối, không có ngoại lệ nào
b. Tùy thuộc vào tình hình quan hệ đối ngoại của các quốc gia thành viên
c. Có loại trừ 1 số ngoại lệ như đối với khu vực thuế quan truyền thống hoặc khu vực mậu dịch tự
do, lien minh thuế quan, các quốc gia đang phát triển
d. Bắt buộc vs tất cả các quốc gia, kể các các quốc gia ngoài tổ chức
16. Mục đích của nguyên tắc đối xử quốc gia là:
a. Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia thành viên với nhau
b. Đảm bảo TM bình đẳng giữa các quốc gia thành viên với nhau
c. Chống lại sự bảo hộ quốc gia đối với hàng hóa trong nước
d. Cả a,c,b đều đúng
17. Nội dung của nguyên tắc mở cửa thị trường của WTO yêu cầu
a. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan

b. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
c. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan, phi thuế quan, cấm áp dụng hạn ngạch
d. Các quốc gia cam kết cấm áp dụng hạn ngạch và cam kết tiến tới cắt giảm hoặc xóa bỏ hàng rào
thuế quan và phi thuế quan
18. Nội dung của nguyên tắc TM công bằng yêu cầu các thành viên phai:
a. Không được trợ cấp bất hợp pháp
b. Không được áp giá hải quan cao hơn hang hóa TM
c. Không được đặt ra các tiêu chuẩn thiếu Khoa học nhằm hạn chế NK
d. Cả a,b,c đều đúng
19. Điều khoản về số lượng, khối lượng trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu các Thương nhân
phải chú ý:
a. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường
b. Phương pháp tính số lượng, khối lương
c. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường và Phương pháp tính số lượng, khối lương
d. Cả a,b,c đều đúng
20. Điều khoản về khiếu nại trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu thương nhân chú ý:
a. Hồ sơ khiếu nạị
b. Thời hạn khiếu nại
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
21. Điều khoản về trọng tài trong mua bán hang hóa QT yêu cầu thương nhân chú ý:
a. Tên tố chức trọng tài và quy cách tố tụng trọng tài
b. Thời hạn, thời gian và địa điểm giải quyết
c. Hình thức thỏa thuận HĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
22. HĐ mua bán hang hoa QT có 1 bên là thương nhân VN thì pháp luật nào dc áp dụng để diều
chỉnh mối quan hệ HĐ đó:
a. Pháp luật VN
b. Pháp luật của nước thương nhân nước ngoài
c. Pháp luật do các bên trong HĐ thỏa thuận

d. Công ước viên 1980 của LHQ về mua bán hang hóa QT
23. Thương nhân nước ngoài hoạt động TM tại VN dưới hình thức:
a. Thông qua hoạt động của VP đại diện và hoạt động của chi nhánh thương nhân nước ngoài tại
VN, thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
b. Cá nhân nước ngoài tự do trực tiếp đến VN thông qua hoạt động của VPĐD, chi nhánh thương nhân
nước ngoài tại VN, thành lập donh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
c. không được phép hoạt động TM tại VN dưới mọi hình thức
d. Thông qua thành lập công ty liên doanh
24. Thương nhân nước ngoài là thương nhân nào sau đây
a. Là cong ty có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
b. Người nước ngoài thực hiện hành vi mua bán hàng hóa, dịch vụ tại VN
c. Là cá nhân hoặc tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật về thương nhân của nước
không phải là VN
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
25. Pháp luật VN áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa QT khi:
a. diễn ra trên lãnh thổ VN
b. các bên thỏa thuận áp dụng
c. khi điều ước quốc tế mà VN tham gia quy định
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
26. Hình thức của HĐ mua bán hang hóa QT theo pháp luật VN:
a. Hình thức bằng miệng
b. Bằng hành vi
c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có công chứng hoặc chứng từ
27. Theo luật TM 2005, các hình thức mua bán hang hóa QT:
a. XK và NK
b. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập
c. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, chuyển khẩu
d. XK,NK, chuyển khấu
28. Công ước viên 1980 về HĐ mua bán hang hóa QT là

a. Điều ước QT đa phương
b. Điều ước QT thực chất
c. Cả a,b đều đúng
d. Điều ước QT nguyên tắc
29. Hình thức of HĐ mua bán hang hóa QT theo Công ước viên
a. Bằng mọi hình thức kể cả việc chứng minh của người làm chứng
b. Bằng thông điệp điện tử
c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có công chứng hoặc chứng từ
30. Công ước viên 1980 qui định bằng mọi hình thức còn pháp luật VN thì bằng văn bản hoặc tương
đương văn bản, vậy áp dụng luật nào
a. Theo Công ước viên vs mọi hình thức
b. Theo luật quốc gia thành viên với hình thức bằng văn bản
c. Quốc gia khi tham gia công ước viên không được qui định hình thức HĐ trái với các quy định của công
ước này
d. Tất cả các câu trên đều đúng
31. Theo qui định của Công ước viên, đề nghị 1 bên thương nhân sẽ được xem là chào hang khi:
a. Nó phải được gửi đến đích danh 1 hoặc nhiều người xác định
b. Chỉ rõ ý chí của người chào hang muốn bị rang buộc nghĩa vụ của mình nếu bên nhận lời chào hàng
chấp nhận chào hàng đó
c. Nội dung của chào hàng phải rõ ràng về tên hàng, số lượng
d. Cả a,b,c đều đúng
32. Theo qui định của Công ước viên, chấp nhận chào hang chỉ có ý nghĩa ràng buộc pháp lí đối với
bên chấp nhận chào hàng khi:
a. Nó đã thực sự được gửi đi bởi bên nhận được chào hàng
b. Nó là sự chấp nhận toàn bộ đến tay người chào hang vào đúng thời hạn hoặc trong 1 thời hạn
nhất định
c. Nó được gửi đi trong thời hạn yêu cầu
d. Trong tất cả mọi thời hạn nếu bên chào hàng nhận được
33. Theo qui định của Công ước viên, trả lời chào hang chỉ có ý nghĩa khi:

a. Về mặt ý chí là đồng ý bằng 1 hành động rõ ràng chấp nhận với nội dung chào hàng
b. Về mặt nội dung, chấp nhận toàn bộ những yêu cầu này
c. Bao gồm a và b
d. Bao gồm a và b và cả trường hợp khi bên chào hàng nhận được trả lời chào hàng nhưng im lặng không
trả lời trong thời hạn quy định
34. Công ước viên không có phạm vi áp dụng với hang hóa nào?
a. Hang hóa sử dụng trong mục đích tiêu dung, sinh hoạt cá nhân, gia đình
b. Máy bay
c. Tàu thủy
d. Tất cả a,b,c đều đúng
35. Nghĩa vụ giao hàng đúng địa điểm theo Công ước viên để xác định:
a. Trong mọi trường hợp xảy ra tại kho bên mua
b. Giao cho người chuyên chở nếu trong HĐ có quy định bao gồm cả việc vận chuyển
c. Trong mọi trường hợp hàng hóa đều được giao tại trụ sở của bên bán
d. Giao tại trụ sở của bên mua
36. Phương thức giải quyết tranh chấp QT trong TM bằng trọng tài TM là:
a. Do pháp luật qui định bắt buộc, đương
b. Do 1 bên đơn phương quy định
c. Do tập quán thương mại QT quy định
d. Do các bên quan hệ tranh chấp thỏa thuận, lựa chọn
49. Căn cứ vào sự phê chú of thuyền trưởng trên B/L, thì B/L chi thành:
a. VĐ hoàn hảo và kg hoàn hảo
b. VD thẳng, chở suốt…
c. a,b đúng
d. a,b sai
50. HĐ thuê tàu chuyến có đặc điểm:
a. Ng thuê vân chuyển fai thuộc lô trình of chủ tàu
b. Ng thuê vân chuyển quyết định lộ tình of tàu
c. Ng thuê vận chuyển dc quyền thuê lại con tàu
d. a,b,c đúng

51.Theo qui tắc hague-visby, ng thuê tàu kg có nghĩa vụ:
a. Cung cấp cho ng chở hàng hóa có ký hiệu dc đóng dấu.
b. Cung cấp con số, mô tả 1 gtri…
c. Cung cấp cho ng chuyên chở hàng hóa đó dc đóng gói…
d. Cung cấp cho ng chuyên chở hóa đơn TM
52. Qui tắc Hague qui định thời gian để khởi kiện ( hay khiếu nại zậy) trong blau, nếu các bên kg có
thỏa thuận thời hạn này
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 6 tháng
d. kg có đáp án nào đúng
53. Theo qui tac harmburg 1980 (hay 1978?) qui định khởi kiện:
a.1 năm
b. 6 tháng
c. 2 năm
d. kg có đáp án nào đúng
54. Theo qui tắc Harmburg, Ng gửi hàng có nhiệm vụ:
a. Cung cấp con số, mô tả gtri…
b. Cung cấp cho ng chuyên chở hàng hóa đó đã dc ký mã hiệu…
c. Ng gửi kg dc đem lên tàu hàng dễ cháy
d. Tất cả a,b,c đúng
55. Theo qui tắc Harmburg qui định thời hạn khiếu nại đối với khiếm khuyết rõ ràng:
a. 15 ngày
b.1 ngày
c. 9o ngày
d.10 ngày
56. Theo Harmburg qui định thời hạn khiếu nại kg đúng vận đơn:
a. 15 ngày
b.1 ngày
c. 9o ngày

d.10 ngày
57. Công ước Harmburg qui định thẩm quyền tòa án tranh chấp…
a. TA ở nc nơi KD of các bên
b. TA ở nơi nc xếp hàng
c. TA ở noi nc dở hàng
d. a.b.c đúng
58. QT Harmburg qui định dvs các tranh chấp trog HĐ VC HH = đường biển có quyền:
a. Cùng 1 lúc khởi kiện ở nhiu TA # nhau vs cùng 1 tranh chấp
b.Lựa chọn 1 trog các TA có thẩm quyền để khởi kiện
c. Dc phép đưa bản án ra TA công lý qte
d. tất cả sai
59. Luât Hàng hải 2005, ng vận chuyển kg có nghĩa vụ:
a. phải
b. phải…hàng hóa dc đóng gói
c. phải
d. phải trả hàng cho ng nhận
60. Ng vc có quyền cho tàu biển rời cảng nhận sau khj thời hạn bốc dở hàng kết thúc. Toàn bộ hàng hóa
or 1 phần hàng hóa chưa dc bốc lên tàu…thì ng vc có quyền thu cước phí như sau:
a. Chỉ dc thu cước vc dvs soluong hàng hóa thực tế
b…………………….dvs hàng hóa chưa dc bốc lên tàu
c……………………kg dc thu cước vc
d……………………tất cả đều đúng
61. C
62. Luật HH 2005, nếu trc khj tàu biển bắt đầu rời khỏi nơi bốc hàng đã xảy ra sự kiện bị bắt giữ theo
lệnh of TA thì ng v/c fai:
a. Bồi thường tôn thất cho ng thuê v/c
b. Bồi thuog 1 phần tổn thất cho ng thuê v/c
c. kg chịu trách nghiệm
d. kg đáp án đúng
63. Luật HH 2005, nếu trc khj tàu biển bắt đầu rời khỏi nơi bốc hàng đã xảy ra sự kiện nhà nc ra lệnh

cấm v/c hàng hóa ra khỏi cảng bốc hàng thì ng thuê v/c fai:
a. Bồi thường tôn thất cho ng v/c
b. Bồi thuog 1 phần tổn thất cho ng v/c
c. kg chịu trách nghiệm
d. kg đáp án đúng
64. Luật HH 2005, ng thuê v/c có quyền chấm dứt HĐ trog các trường hợp sau:
( tui nghĩ chắc chọn D: tất cả đêu đúng)
65. Gia công hàng hóa qte theo qui đinh of PLVN là HĐ gia công…
a. … do thương nhân VN gia công cho phía nc ngoài
b. … do phía nc ngoài thực hiên gia công cho VN
c.a,b đúng
d. a,b sai
66. HĐ gia công hàng háo qte theo hình thức khoán là:
a. ……mà các bên xác định chi phí, thù lao định mức
b…… xác định chi phí thực tế cho hàng hóa HĐ
c…….mà bên gia công bán nguyên phụ liệu….
d. a,b,c đúng
67. Bên nhận gia công hh qte có quyền:
a. Dc sở hữu phế liệu sau khj gia công hoàn chỉnh
b. Dc sở hữu máy móc thiết bị cho bên đặt gia công
c. Dc miễn thuế NK theo qui định
d. a,b,c đúng
68. Hình thức of HĐ gia công theo luật VN:
a. Vs mọi hình thức
b. = vb or tương đương vb
c. = vb or tương đương vb có công chứng
d. = vb or tương đương vb có chứng thực tại UBND
69. Theo PLVN, gia công hh qte dc chuyển tiếp
a.
b.

c.đáp ứng 1 trog 2 dk trên
d. đáp ứng cả 2 dk trên
70. Khi kết thuc HĐ gia công hàng hóa qte, thuong nhân VN fai thưc hiện:
a. Thanh lý
b. Thanh khoản
c. a,b đúng
d. kg làm j
71. Căn cứ để thánh lý HĐ gia công hh qte là
a. ……nguồn NVL, vật tư
b. …….sp XK
c. …….mức tiêu hao vật tư
d. cả 3
72. Tranh chấp trog TMQT, các thương nhân có thể giải quyết ở cơ quan nào:
a. Tại tổ chức TMTG
b. Tại trung tâm trọng tài TMQT
c. Chính phủ of 1 trog các bên tranh chấp
d. cả 3
73. Trung tâm trog tài TMQT VN (VIAC) giải quyết theo qui chế:
a. Qui chế of chính VIAC ban hành
b. ….Chính phủ VN ban hành
c. ….do các bên tranh chấp thương lượng
d. …do WTO ban hành
74. TA VN khj xét xử các tranh chấp trog TMQT fai áp dụng PLVN tố tụng nào:
a. ….do bên khởi kiện chọn
b. ….do TA VN chọn
c. ….do nhà nc chọn
d. ….do các bên tranh chấp chọn
75. . TA VN khj xét xử các tranh chấp trog TMQT thì áp dụng luật nào để giải quyết:
a. Luật VN nếu việc xác lập, thực hiên quan hệ…
b. Luật nc ngoài mà các bên xác lập…

c. Tập quán TMQT
d. Có thể dc áp dụng 1 trog…
76. TA VN khj xét xử các tranh chấp trog TMQT wa bnhiu cấp:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
77. Cấp TA nào trog hệ thống TA VN dc quyền xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp trog TMQT:
a. Cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp tối cao
d. huyện và tỉnh
78. Cấp TA nào trog hệ thống TA VN dc quyền xét xử phúc thẩm các vụ tranh chấp trog TMQT:
a. Cấp huyện
b. Cấp tỉnh
c. Cấp tối cao
d. huyện và tỉnh
79. Trog qui định giải quyết vụ án tránh chấp trog TMQT tiến hành hào giải và các bên đã thống nhất
thì TA sẽ tiến hành thủ tục j tiếp theo:
a. Đưa vụ án ra xét xử
b. Ra quyết định công nhận việc hòa giải
c. Đình chỉ
d. Trả hồ sơ
81. Khi giải quyết tranh chấp trog TMQT tại VIAC, các bên có quyên nào:
a. Chọn trọng tài viên ở bất cứ trung tâm
b. Thỏa thuận vs trọng tài
c. Thành lập hội đồng trọng tài
d. Cùng khởi kiện tại TA

×