BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
KHOA DƯỢC
---
---
BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
Lớp:
Mã số sinh viên:
Cơ sở thực tập: Nhà thuốc An Khang
Bệnh viện Quận 11
Công ty MEPHYDICA
Công ty TNHH Vạn Xuân
Thời gian thực tập :
h
Phần A.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................1
NHÀ THUỐC AN KHANG................................................................................... 2
PHẦN A. Giới thiệu nhà thuốc an khang.........................................................2
I.
Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:...............................................................2
II.
Nhiệm vụ và quy mô tổ chức..................................................................2
1.
Giấy phép kinh doanh.........................................................................2
2.
Dược sĩ phụ trách : .............................................................................2
3. Số lượng nhân viên : 4 nhân viên ( 2 nhân viên buổi sáng và 2 nhân
viên buổi tối.................................................................................................2
4.
Vai trò của Dược sĩ đại học tại nhà thuốc............................................2
PHẦN B. Kết quả thực tập...............................................................................2
I.
Loại hình doanh nghiệp đang thực tập là:...............................................2
II.
Điều kiện kinh doanh thuốc:...................................................................2
1.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược:................................3
2.
Giấy chứng nhận đng k doanh nghiệp công ty cổ phần:...................3
3.
Chứng chỉ hành nghề dược:.................................................................4
4.
Giấy chứng nhận đạt GPP:..................................................................4
III. Tiêu chun nhà thuốc đạt chun GPP:....................................................4
1.
Nhân sự...............................................................................................4
2.
Diện tch xây dựng và thiết kế:............................................................5
3.
Thiết bị bảo quản thuốc.......................................................................5
4.
H sơ sổ sách, tài liệu chun mơn.....................................................5
5.
Quy trình thao tác chun (SOP)...........................................................6
6.
Đối chiếu với bảng kiểm GPP của bộ y tế :.........................................6
7. Vai trò của Dược sĩ đại học trong quản l, điều hành, tư vấn thuốc tại
nhà thuốc so với yêu cầu của GPP:............................................................12
IV. Hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc.........................................................12
h
Phần A.
1.
Mua thuốc.........................................................................................12
2.
Các bước cơ bản của bán thuốc.........................................................13
3.
Các quy định về tư vấn cho người mua thuốc...................................13
4. Bán thuốc theo đơn, thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
tiền chất dng làm thuốc:..........................................................................14
5.
Bảo quản thuốc..................................................................................14
6.
Mô tả cách tổ chức nhập thuốc:.........................................................15
V.
Yêu cầu đối với người bán lẻ trong ngành nghề dược..........................15
1.
Đối với người làm việc trong cơ sở bán lẻ thuốc:..............................15
2.
Đối với người quản l chuyên môn:..................................................16
3.
Các hoạt động khác:..........................................................................17
VI. Danh mục thuốc đang kinh doanh tại nhà thuốc...................................17
VII.
Phân loại thuốc theo nhm điều trị....................................................22
1.
Việc săp xếp, phân loại :...................................................................22
2.
Cách thức theo di số lượng, chất lượng thuốc.................................23
3.
Các nhm thuốc, thực phm chức nng c tại nhà thuốc:..................23
Roticox.........................................................................................................27
PHẦN C. Kết luận:........................................................................................38
BỆNH VIỆN QUẬN 11........................................................................................40
PHẦN A. Giới thiệu chung về đơn vị thực tập...............................................40
1.
Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:..........................................................40
2.
Cơ cấu tổ chức khoa dược:................................................................41
3.
Mô tả vị tr việc làm của Dược sĩ đại học trong khoa dược:..............41
PHẦN B. Công tác chuyên môn.....................................................................41
I.
Nghiệp vụ dược - thống kê:..................................................................41
II.
Kho và cấp phát:...................................................................................42
1.
Kho chẵn...........................................................................................42
h
Phần A.
2.
Kho nội viện :....................................................................................49
3.
Kho cấp phát ngoại trú bảo hiểm y tế :..............................................56
III. Hội đng thuốc và điều trị :..................................................................62
IV. Nhà thuốc bệnh viện :...........................................................................64
1.
Cách bảo quản thuốc :.......................................................................64
2.
Quy trình bán thuốc tại nhà thuốc:....................................................64
3.
Cách nhà thuốc xuất đơn trên phần mềm:.........................................64
4.
Cách săp xếp thuốc tại nhà thuốc:.....................................................64
5.
Một số thuốc c tại nhà thuốc bệnh viện :.........................................65
KẾT LUẬN...........................................................................................................72
CÔNG TY MEPHYDICA (MỘC HOA TRÀM ).................................................73
PHẦN A. GII THIỆU CHUNG VÊ ĐƠN V THƯC TẬP..........................73
I.
Tên và địa chỉ đơn vị thực tập..............................................................73
1.
Tên công ty thực tập..........................................................................73
2.
Địa chỉ đơn vị thực tập......................................................................73
II.
Nhiệm vụ và quy mô tổ chức:...............................................................74
1.
Giấy phép kinh doanh:......................................................................74
2.
Dược sĩ phụ trách: GĐ DS: BI ĐĂC THĂNG...............................75
3.
Số lượng nhân viên: 8 người.............................................................75
III. Vai trò của dược sĩ đại học tại công ty..................................................75
PHẦN B. Nội dung thực tập..........................................................................76
I.
Giới thiệu về công ty, lịch s thành lập, quá trình phát triển và đào tạo
76
1.
Lịch s hình thành ngành Y dược Việt Nam.....................................76
2.
Lịch s hình thành cơng ty Mephydica.............................................77
3.
Q trình phát triển cơng ty...............................................................77
4.
Công tác đào tạo................................................................................78
h
Phần A.
II.
Một số cây dược liệu trong vườn thực vật ở công ty............................78
III. Chiết xuất tinh dầu tràm.......................................................................81
1.
Giai đoạn chun bị nguyên liệu.........................................................82
2.
Giai đoạn nạp liệu.............................................................................82
3.
Giai đoạn chưng cất...........................................................................83
4.
Thiết bị ngưng tụ và thiết bị phân ly.................................................84
IV. Phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước............................................84
1.
V.
Nguyên tăc........................................................................................84
Kiến tập nhà máy và học tiêu chun của một nhà máy GMP................85
1.
Tổng quan nhà máy Mephydica........................................................86
2.
Chức nng và nhiệm vụ các phòng ban.............................................86
3.
Kiến tập nhà máy..............................................................................89
4.
Hệ thống phụ trợ...............................................................................92
5.
Các thiết bị s dụng trong sản xuất...................................................94
6.
Kiến tập kho nhà thuốc của nhà máy.................................................98
VI. Một số sản phm của nhà máy............................................................103
1.
Tinh dầu..........................................................................................103
2.
Một số chế phm t tinh dầu...........................................................104
3.
Thực phm chức nng.....................................................................106
VII.
Đối chiếu các tiêu chun GMP và thực tế tại nhà máy....................107
PHẦN C. Kết luận........................................................................................109
CÔNG TY TNHH VẠN XUÂN.........................................................................111
PHẦN A. Giới thiệu chung về đơn vị thực tập.............................................111
I.
Tên và địa chỉ đơn vị thực tập............................................................111
II.
Nhiệm vụ và quy mô tổ chức..............................................................111
1.
Giấy phép kinh doanh.....................................................................111
2.
Lịch s hình thành...........................................................................112
h
Phần A.
3.
Vai trị của Dược sĩ đại học tại Cơng ty..........................................113
PHẦN B. Nội dung thực tập.........................................................................113
I.
Các nguyên liệu đang bảo quản tại kho nguyên liệu...........................113
II. Nhiệt độ và độ m quy định tại kho dược liệu. Nhiệt độ và độ m tại
thời điểm tham quan c đạt hay không........................................................114
PHẦN C. Kết luận........................................................................................114
h
Phần B.
LỜI CẢM ƠN
Học phải đi đôi với hành” là câu ni khơng cịn xa lạ gì của ơng cha ta để lại,
không những đúng với thời xưa mà với thời đại hiện đại ngày nay thì câu ni ấy vẫn
giữ nguyên tnhđúng đăn. Xã hội ngày càng hiện đại, ngày càng phát triển thì giá trị
con người cũng phảiđược nâng lên và xã hội ngày càng đặt ra nhiều yêu cầu cao
hơn đối với con người ở thời đại mới. Chnh vì vậy mà con người khơng thể giữ
ngun những quan niệm cũ, mà cần phải đổi mới, không phải chỉ biết “học” thơi
mà cịn phải biết “hành”.
Cũng vì l do đ mà Ban giám hiệu cng qu thầy cô của Trường Đại Học Quốc Tế
Hng Bàng đã tổ chức, tạo điều kiện cho sinh viên chúng em được c cơ hội tiếp
xúc sớm với thực tế giúp cho sinh viên năm được những kỹ nng, kiến thức mà
mình đã được học trênlớp, giúp sinh viên trao ri kinh nghiệm thực tiễn của mình,
đng thời cũng giúp cho sinh viên nhận thức được công viêc hiện tại cũng như sau
này của mình khi tốt nghiệp và trở thành một ngun nhân lực c trình độ phục vụ
cho ngành dược Việt Nam .C thể ni không c thành công nào mà khơng c sự trải
nghiệm thực tế, sự tìm tịi sáng tạo của mỗi người sẽ gp phần mang lại sự thành
công chung cho cả tập thể.
Lời cảm ơn đầu tiên em xin được gi đến Ban Giám Hiệu cng tồn thể qu
thầy cơ đang giảng dạy tại Trường Đại Học Quốc Tế Hng Bàng đã cho chúng em
cơ hội được trải nghiệm thực tế, lấy kinh nghiệm để làm hành trang khi ra đời sau
này.
Lời cảm ơn tiếp theo em xin được gi tồn thể các Thầy Cơ và cán bộ dược
sĩ tại khoa Dược Bệnh Viện Quận 11,công ty Mephidica (nhà máy Mộc Hoa Tràm)
chuỗi nhà thuốc An Khang đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ dạy cho em trong suốt thời
gian thực tập tại cơ sở, t đ giúp chúng em năm vững hơn những kiến thức cơ bản
về nghiệp vụ, chuyên môn đng thời c thể đúc kết những kinh nghiệm cho bảnthân
mình, rèn luyện những kỹ nng để sau này khi ra trường d công tác ở bất kỳ vị tr
nào chúng em cũng c đủ tự tin để hồn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Trong q trình thực tập chúng em cịn non nớt kinh nghiệm nên không tránh
khỏi những sai st, vụng về . Vì vậy knh mong nhận được sự chỉ dạy và sự giúp đỡ
của thầy cơ đểchúng em hồn thành tốt hơn bài báo cáo của mình cũng như sau này
khi bước vào nghề chúng em được trang bị cho mình tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
1
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
NHÀ THUỐC AN KHANG
PHẦN A.
GIỚI THIỆU NHÀ THUỐC AN KHANG
I. Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN KHANG PHARMA
Địa chỉ:
Nhiệm vụ và quy mô tổ chức
1. Giấy phép kinh doanh
2. Dược sĩ phụ trách : Nguyễn Thị Ngọc Linh
3. Số lượng nhân viên : 4 nhân viên ( 2 nhân viên buổi sáng và 2 nhân
viên buổi tối
4. Vai trò của Dược sĩ đại học tại nhà thuốc
- Bán lẻ và phân phối thuốc theo sự chỉ dẫn của dược sĩ đại học
- Săp xếp các loại thuốc theo nhm dược l
- Tư vấn hướng dẫn người mua s dụng thuốc đúng cách và hợp l
PHẦN B.
KẾT QUẢ THỰC TẬP
I. Loại hình doanh nghiệp đang thực tập là:
- Nhà thuốc GPP
II. Điều kiện kinh doanh thuốc:
Các loại giấy phép cần thiết để đủ điều kiện kinh doanh hình thức nhà thuốc:
2
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
1. Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược:
- Được cấp cho cơ sở kinh doanh thuốc, do Giám Đốc sở Y Tế và c hiệu lực 5 nm
kể t ngày k.
- Cơ sở kinh doanh được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc phải
c các điều kiện sau đây:
+ Cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự c trình độ chun mơn cần thiết cho
tng hình thức kinh doanh thuốc.
+ Người quản l chuyên môn về dược đã được cấp chứng chỉ hành nghề
dược ph hợp với hình thức kinh doanh.
2. Giấy chng nhận đng k doanh nghiệp cng ty cô phn:
3
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
3. Chng chỉ hành nghề dược:
- Được cấp cho cá nhân đng k hành nghề dược, do giám đốc Sở Y Tế cấp và c
hiệu lực 5 nm kể t ngày k.
- Người được cấp chứng chỉ hành nghề dược phải c các điều kiện sau đây:
+ C vn bng, chứng chỉ chuyên môn ph hợp với yêu cầu của tng hình
thức kinh doanh thuốc.
+ Đã qua thực hành nghề nghiệp t nhất 2 đến 5 nm tại cơ sở dược hợp
pháp đối với tng hình thức kinh doanh.
+ C đạo đức nghề nghiệp.
+ C đầy đủ sức khỏe.
4. Giấy chng nhận đạt GPP:
- Giấy chứng nhận đạt chun GPP c thời hạn 3 nm.
Để đạt chun GPP, chủ nhà thuốc phải c chứng chỉ hành nghề dược và c mặt tại
ca hàng thuốc trong thời gian hoạt động. Nhà thuốc phải c diện.tch tối thiểu t
10m2, được đặt địa điểm cố định, c đủ thiết bị bảo quản thuốc,...
III. Tiêu chun nhà thuốc đạt chun GPP:
GPP (Good Pharmacy Practice): Thực hành tốt nhà thuốc
1. Nhân sự
- Người phụ trách hay chủ nhà thuốc phải c chứng chỉ hành nghề dược (Dược sĩ
Đại Học). Nhân viên làm việc tại nhà thuốc phải mặc áo blouse trăng, đeo bảng
tên,n mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Dược sĩ bán thuốc phải c trình độ chun mơn nghề dược, thực hành bán thuốc
4
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
theo quy định, đảm bảo lợi ch, an toàn cho bệnh nhân và tuân thủ các nguyên tăc
đạo đức nghề nghiệp.
- C tham gia kiểm soát chất lượng thuốc khi nhập về và trong quá trình bảo quản
tại nhà thuốc.
- C mặt khi cơ sở bán lẻ hoạt động hoặc thực hiện ủy quyền theo quy định.
Nhân lực thch hợp và đáp ứng quy mô hoạt động (số lượng bng cấp kinh nghiệm
nghề nghiệp).
- Nhân viên c vn bng chuyên môn về dược và thời gian thực hành nghề nghiệp
ph hợp, đủ sức khỏe,...
2. Diện tch xây dựng và thit k:
- Diện tch tối thiểu 10m2 , c khu vực trưng bày, bảo quản, giao tiếp khách hàng,
ghế ngi chờ, c khu vực dành riêng cho những sản phm không phải là thuốc.
- Địa điểm cố định riêng biệt, cao ráo, thống mát, an tồn, cách xa ngun ơ nhiễm,
nền dễ làm vệ sinh và đầy đủ ánh sáng.
3. Thit bị bo qun thuốc
- Nhà thuốc c đủ thiết bị bảo quản thuốc, tránh được những ảnh hưởng bất lợi đối
với thuốc.
- Nhà thuốc c tủ, quầy, kệ, giá chăc chăn, trơn nhẵn dễ vệ sinh, thuận tiện cho bày
bán, bảo quản và đảm bảo thm mỹ, c nhiệt m kế, máy điều hịa, c hệ thống
thơng gi, chiếu sáng,....
4. H sơ sô sách, tài liệu chuyên mn
- Nhà thuốc c đủ tài liệu hướng dẫn và các quy chế đang hiện hành.
- C h sơ sổ sách liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc, gm: sổ sách và máy
tnh, c phầm mềm quản l thuốc, h sơ lưu trữ về hoạt động mua bán thuốc,...
- Các h sơ sổ sách phải lưu trữ t nhất 1 nm kể t khi thuốc hết hạn dng.
5
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
5. Quy trình thao tác chun (SOP)
- Quy trình mua thuốc.
- Quy trình bán và tư vấn s dụng thuốc kê đơn.
- Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hi.
- Quy trình bán và s dụng thuốc khơng kê đơn.
- Quy trình bảo quản và theo di chất lượng.
6. Đối chiu với bng kiểm GPP của bộ y t :
a.
Nhân sự
Bng kiểm GPP của BYT
1. Người qun l chuyên mn
C mặt khi cơ sở bán lẻ hoạt động hoặc thực hiện uỷ
quyền theo quy định
C giám sát hoặc trực tiếp tham gia bán thuốc kê đơn
và liên hệ với bác sĩ kê đơn trong trường hợp cần
thiết; quản l trực tiếp việc pha chế thuốc theo đơn
C tham gia kiểm soát chất lượng thuốc khi nhập về
và trong quá trình bảo quản tại nhà thuốc
C thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn
(*) C đào tạo hướng dẫn nhân viên quy chế, kiến
thức chuyên môn
C hướng dẫn nhân viên theo di các tác dụng không
mong muốn và báo cáo với cơ quan y tế
C cộng tác với y tế cơ sở
2. Người bán lẻ:
Cơ sở c t 2 dược sĩ đại học trở lên
(*) Bng cấp chuyên môn ph hợp với công việc
được giao
(*) Các nhân viên không đang trong thời gian bị kỷ
luật liên quan đến chuyên môn y dược
(*) C mặc áo Blouse và đeo biển hiệu ghi r chức
danh
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
x
x
x
x
x
x
x
x
6
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
Được đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn và
pháp luật y tế
(*) Tất cả nhân viên được huấn luyện để hiểu r và
thực hiện đúng các nguyên tăc GPP
C thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với khách
hàng và giữ b mật thông tin về người bệnh
b.
x
x
Cơ sở vật chất:
Bng kiểm GPP của BYT
Xây dựng và thiết kế:
Địa điểm cố định, khu trưng bày bảo quản riêng biệt
đảm bảo kiểm sốt được mơi trường bảo quản thuốc.
Diện tch ph hợp với quy mô kinh doanh
Khu trưng bày bảo quản c diện tch tối thiểu 10m2
C vòi nước hoặc biện pháp khác để làm sạch tay
cho nhân viên nhà thuốc và người mua
C khu vực tư vấn (Khu vực tư vấn đảm bảo được
tnh riêng tư)
Mỹ phm, thực phm chức nng, dụng cụ y tế để khu
vực riêng, không ảnh hưởng đến thuốc. C biển hiệu
khu vực “Sản phm này không phải là thuốc”
c.
x
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
x
x
x
x
x
Trang thit bị:
Bng kiểm GPP của BYT
Thit bị bo qun thuốc:
- C đủ tủ quầy bảo quản thuốc
- Tủ, quầy, giá kệ dễ vệ sinh, đảm bảo thm mỹ
C nhiệt kế, m kế (đã hiệu chun) và c ghi chép
theo di
C thiết bị theo di nhiệt độ tự ghi với tần suất ph
hợp
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
x
x
7
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
Nơi bán thuốc đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác
x
diễn ra thuận lợi và không nhầm lẫn
Ánh sáng mặt trời không chiếu trực tiếp vào nơi
x
trưng bày, bảo quản thuốc
Cơ sở c thiết bị bảo quản để đáp ứng với yêu cầu
x
bảo quản ghi trên nhãn
Nơi bán thuốc được duy trì ở nhiệt độ khơng q
30°C, độ m không quá 75% và thỏa mãn điều kiện
x
bảo quản của thuốc
Dụng cụ, bao bì ra lẻ và pha ch theo đơn:
C dụng cụ, bao bì ra lẻ thuốc ph hợp, dễ vệ sinh.
Bao bì kn kh cho thuốc khơng cịn bao bì tiếp xúc
x
trực tiếp
Thuốc dng ngồi và thuốc quản l đặc biệt được để
x
trong bao bì ph hợp dễ phân biệt
Thuốc bán lẻ khơng đựng trong bao bì mang tên
thuốc khác hoặc chứa nội dung quảng cáo của một
x
thuốc khác.
Thuốc pha chế theo đơn đựng trong bao bì dược
x
dụng và ghi r các thông tin theo yêu cầu.
C dung dịch tiệt khun và khu vực ra tay, vệ sinh
dụng cụ pha chế. Dụng cụ pha chế theo đơn ph hợp,
x
dễ lau ra, làm vệ sinh.
d.
Ghi nhãn thuốc:
Bng kiểm GPP của BYT
Thuốc bán lẻ khơng cịn bao bì ngồi của thuốc được
đnh kèm theo các thông tin sau:
- Tên thuốc, dạng bào chế
- Nng độ, hàm lượng Nếu cần (VD: không c đơn
thuốc, không c tờ hướng dẫn s dụng nếu bán số
lượng quá t) phải c thêm thông tin:
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
8
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
- Cách dng
- Liều dng
- Số lần dng
e.
H sơ sô sách và tài liệu chuyên mn:
Bng kiểm GPP của BYT
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
H sơ pháp lý
Các giấy tờ pháp l (đng k kinh doanh, chứng chỉ
hành nghề của Dược sĩ chịu trách nhiệm chuyên
x
môn; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (đối
với cơ sở đang hoạt động)
C h sơ nhân viên.
(H sơ gm: hợp đng lao động, Giấy khám sức
x
khỏe, bng cấp chuyên môn, sơ yếu l lịch, các
chứng chỉ đào tạo)
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc
C tài liệu hướng dẫn s dụng thuốc
x
C các tài liệu về quy chế chuyên môn dược hiện
x
hành
C Internet để tra cứu thông tin
x
H sơ sô sách liên quan hoạt động kinh doanh thuốc
C h sơ, tài liệu hoặc máy tnh để theo di quản l
việc xuất, nhập tn trữ thuốc và các thông tin liên
quan.
x
c theo di việc pha chế theo đơn (nếu c). C theo
di đối với thuốc kê đơn, thuốc gây nghiện, thuốc
tiền chất, thuốc hướng thần.
Lưu giữ h sơ sổ sách/thông tin lưu trữ trên máy tnh
x
t nhất 1 nm kể t khi thuốc hết hạn dng
C h sơ, tài liệu hoặc máy tnh để theo di dữ liệu
x
liên quan đến bệnh nhân: tên người kê đơn và cơ sở
hành nghề; đơn thuốc của bệnh nhân c đơn thuốc
9
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
hoặc bệnh nhân cần lưu , đơn thuốc gây nghiện,
thuốc tiền chất, thuốc hướng thần.
C trang bị thiết bị và triển khai ứng dụng công nghệ
thông tin, thực hiện kết nối mạng để quản l hoạt
động kinh doanh thuốc.
x
C cơ chế cung cấp và chuyển giao thông tin quản l
kinh doanh cho cơ quan quản l.
Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chun
C đủ các quy trình cơ bản theo yêu cầu (Nội dung
quy trình đúng và ph hợp với hoạt động của nhà
x
thuốc):
C các quy trình khác (Ghi cụ thể)
x
Các quy trình thao tác chun của cơ sở do người c
x
thm quyền phê duyệt và k ban hành
Nhân viên bán thuốc áp dụng và thực hiện
x
đầy đủ theo các quy trình
f.
Thực hiện quy ch chuyên mn - Thực hành nghề nghiệp
Bng kiểm GPP của BYT
C kho, khu vực hoặc tủ riêng c kha chăc chăn để
bảo quản thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất.
Quản l, mua bán thuốc phải kiểm soát đặc biệt đúng
quy chế
Kiểm tra đối chiếu số lượng thuốc phải kiểm soát đặc
biệt trên sổ sách và thực tế khớp
Nhân viên nhà thuốc năm được quy chế kê đơn và
biết cách tra cứu danh mục thuốc không kê đơn
Khi bán thuốc, người bán lẻ c hỏi người mua các
thông tin về triệu chứng bệnh, về tình trạng người
dng thuốc để tránh rủi ro khi dng thuốc
Người bán lẻ c trình độ chuyên môn ph hợp để bán
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
x
x
x
x
x
10
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
các thuốc kê trong đơn thuốc.
C kiểm tra đơn thuốc trước khi bán
Nhà thuốc c biện pháp theo di việc bán thuốc kê
đơn.
Khi bán thuốc, người bán lẻ c tư vấn và thông báo
cho người mua:
- Lựa chọn thuốc ph hợp nhu cầu điều trị và khả
nng tài chnh
- Cách dng thuốc
- Các thông tin về thuốc, tác dụng phụ, tương tác
thuốc, các cảnh báo
- Những trường hợp cần sự chn đoán của thầy thuốc
mới dng thuốc
- Những trường hợp không cần s dụng thuốc
Hướng dẫn s dụng thuốc va bng lời ni, va ghi
nhãn theo quy định
Khi giao thuốc cho người mua, người bán lẻ thuốc c
kiểm tra đối chiếu các thông tin sau:
- Nhãn thuốc
- Chất lượng thuốc bng cảm quan
- Chủng loại thuốc
- Số lượng
Người bán lẻ, cơ sở bán lẻ không tiến hành các hoạt
động thông tin, quảng cáo thuốc trái với quy định về
thông tin, quảng cáo
Thuốc c đủ nhãn
Nhãn thuốc và thuốc bên trong đúng và khớp với
nhau
Săp xếp thuốc:
- Săp xếp gọn gàng, dễ lấy, tránh nhầm lẫn
- Săp xếp theo tác dụng dược l và điều kiện bảo
quản ghi trên nhãn
- C khu vực riêng cho “Thuốc kê đơn”
Thực hiện niêm yết giá thuốc đúng quy định và bán
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
11
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
không cao hơn giá niêm yết
g.
Kiểm tra/ đm bo chất lượng thuốc
Bng kiểm GPP của BYT
C kiểm tra, kiểm sốt khi nhập thuốc:
- Hạn dng của thuốc
- Thuốc cịn nguyên vẹn trong bao bì gốc của nhà sản
xuất
- Các thông tin trên nhãn thuốc (theo yêu cầu quy chế
nhãn)
- C kiểm soát chất lượng bng cảm quan.
Nhà thuốc đã thực hiện
Đạt
Khng đạt
x
7. Vai trò của Dược sĩ đại học trong qun l, điều hành, tư vấn thuốc
tại nhà thuốc so với yêu cu của GPP:
Dược sĩ c vai trò tư vấn cho khách hàng nhng vấn đề như:
- Hướng dẫn dng thuốc: đường dng, liều dng, thời điểm dng thuốc hợp l
- Tác dụng c hại c thể gặp phải và cách x l.
- Các vấn đề gặp phải khi phối hợp thuốc (tương tác, tương kị).
- Những trường hợp, tình huống người bệnh cần đi gặp bác sĩ.
Qun lý, theo di , hướng dẫn nhân viên việc bán lẻ thuốc theo
nhu cu điều trị bệnh và các nhu cu khác.
Dược sĩ đại học là người đng ra chịu trách nhiệm trước pháp
luật về:
- Chất lượng thuốc
- Phương pháp kinh doanh
- Thực hiện chế độ quản l thuốc theo chế độ thuốc bán theo đơn và không bán theo
đơn
- Lập kế hoạch s dụng thuốc. Bảo đảm các loại thuốc thiết yếu
IV. Hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc
1. Mua thuốc
- Ngun thuốc được mua tại các cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp
- C h sơ theo di, lựa chọn các nhà cung cấp c uy tn, đảm bảo chất lượng
12
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
thuốc trong quá trình kinh doanh.
- Chỉ mua các thuốc được phép lưu hành (thuốc c số đng k hoặc thuốc chưa
c số đng k được phép nhập khu). Thuốc mua còn nguyên vẹn và c đầy đủ bao
gi của nhà sản xuất, nhãn đúng quy định theo quy chế hiện hành. C đủ ha đơn,
chứng t hợp lệ của thuốc mua về.
- Khi nhập thuốc, người bán lẻ kiểm tra hạn dng, kiểm tra các thông tin trên
nhãn thuốc theo quy chế ghi nhãn, kiểm tra chất lượng (bng cảm quan, nhất là với
các thuốc dễ c biến đổi chất lượng) và c kiểm soát trong suốt quá trình bảo quản.
2. Các bước cơ bn của bán thuốc
- Người bán lẻ hỏi người mua những câu hỏi liên quan đến bệnh, đến thuốc
mà người mua yêu cầu
- Người bán lẻ tư vấn cho người mua về lựa chọn thuốc, cách dng thuốc,
hướng dẫn cách s dụng thuốc bng lời ni. Trường hợp không c đơn thuốc kèm
theo,
- Người bán lẻ phải hướng dẫn s dụng thuốc thêm bng cách viết tay hoặc
đánh máy, in găn lên đ bao gi
- Người bán lẻ cung cấp các thuốc ph hợp, kiểm tra, đối chiếu với đơn thuốc
các thuốc bán ra về nhãn thuốc, cảm quan về chất lượng, số lượng, chủng loại
thuốc.
- Thuốc được niêm yết giá thuốc đúng quy định và không bán cao hơn giá niêm
yết.
3. Các quy định về tư vấn cho người mua thuốc
- Người mua thuốc cần nhận được sự tư vấn đúng đăn, đảm bảo hiệu quá
điều trị và ph hợp với nhu cầu, nguyện vọng.
- Người bán lẻ phải xác định r trường hợp nào cần c tư vấn của người c
chuyên môn ph hợp với loại thuốc cung cấp để tư vấn cho người mua thông tin về
thuốc, giá cả và lựa chọn các thuốc không cần kê đơn.
- Đối với người bệnh địi hỏi phải c chn đốn của thầy thuốc mới c thể dng
thuốc, người bán lẻ cần tư vấn để bệnh nhân tới khám thầy thuốc chuyên khoa thch
hợp hoặc bác sĩ điều trị.
- Đối với những người mua thuốc chưa cần thiết phải dng thuốc, nhân viên bán
thuốc cần giải thch r cho họ hiểu và tự chm sc, tự theo di triệu chứng bệnh.
- Không được tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc tại nơi bán
thuốc trái với quy định về thông tin quảng cáo thuốc, không khuyến khch người
13
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
mua coi thuốc là hàng ha thông thường và khuyến khch người mua mua thuốc
nhiều hơn cần thiết.
4. Bán thuốc theo đơn, thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thn, tiền chất dng làm thuốc:
- Khi bán các thuốc theo đơn phải c sự tham gia trực tiếp người bán lẻ c trình
độ chun mơn ph hợp và tn thủ theo các quy định, quy chế hiện hành của Bộ Y
tế về bán thuốc kê đơn.
- Người bán lẻ phải bán theo đúng đơn thuốc. Trường hợp phát hiện đơn thuốc
không r ràng về tên thuốc, nng độ, hàm lượng, số lượng, hoặc c sai phạm về
pháp l, chuyên môn hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh, người bán lẻ phải
thông báo lại cho người kê đơn biết.
- Người bán lẻ giải thch r cho người mua và c quyền t chối bán thuốc theo
đơn trong các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ, đơn thuốc c sai st hoặc nghi
vấn, đơn thuốc kê không nhm mục đch chữa bệnh.
- Người c Bng dược sỹ được thay thế thuốc đã kê trong đơn thuốc bng một
thuốc khác c cng hoạt chất, đường dng, liều lượng khi c sự đng của người
mua và phải chịu trách nhiệm về việc thay đổi thuốc.
- Người bán lẻ hướng dẫn người mua về cách s dụng thuốc, nhăc nhở người
mua thực hiện đúng đơn thuốc.
- Sau khi bán thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất người bán lẻ
phải vào sổ, lưu đơn thuốc bản chnh.
5. Bo qun thuốc
- Thuốc phải được bảo quản theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc;
- Thuốc nên được săp xếp theo nhm tác dụng dược l;
- Các thuốc kê đơn nếu được bày bán và bảo quản tại khu vực riêng c ghi r
“Thuốc kê đơn” hoặc trong cng một khu vực phải để riêng các thuốc bán theo đơn.
Việc săp xếp đảm bảo sự thuận lợi, tránh gây nhầm lẫn.
- Thuốc phải kiểm soát đặc biệt (gây nghiện, hướng thần, và tiền chất) và các
thuốc độc hại, nhạy cảm và/hoặc nguy hiểm khác cũng như các thuốc c nguy cơ
lạm dụng đặc biệt, gây cháy, nổ (như các chất lỏng và chất răn dễ băt la, dễ cháy
và các loại kh nén) phải được bảo quản ở các khu vực riêng biệt, c các biện pháp
bảo đảm an toàn và an ninh theo đúng quy định của pháp luật tại các vn bản quy
phạm pháp luật liên quan.
14
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
- Thuốc độc, thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm s dụng trong một số ngành, lĩnh vực phải được bảo quản tách biệt, không
được để cng các thuốc khác, phải săp xếp gọn gàng, tránh nhầm lẫn, dễ quan sát.
6. M t cách tô chc nhập thuốc:
a.
Cách dự tr mua thuốc:
Dự tr mua thuốc theo các sổ sách của nhà thuốc.
- Sổ theo di lượng thuốc mua vào
- Sổ theo di lượng thuốc hng ngày.
- Sổ theo di những mặt hàng nào khách mua không c đơn tiện cho việc đt
hàng.
Dựa vào thông tin thu được trong các sổ theo di mà nhà thuốc c những dự tr
mua thuốc hợp l, đảm bảo, thuốc không thiếu hụt trong mọi trường hợp, cũng như
đáp ứng đúng yêu cầu của người bệnh.
b.
Thời điểm mua thuốc:
Dựa vào các sổ theo di lượng thuốc, khi lượng thuốc ở một số mặt hàng gần hết thì
nhà thuốc tiến hành lập dự tr ngay và liên hệ các cơ sở kinh doanh để mua thuốc,
thường là 1 tháng sẽ nhập khoảng 3 đến 4 lần. Bênh cạnh đ còn dựa vào sổ theo
di việc đặt hàng của khách hàng mà tiến hành mua những mặt hàng yêu cầu.
c.
Cách tnh giá thuốc:
Dựa theo đặt tnh sản phm, giá trị sản phm sẽ làm giá cho ph hợp:
- Những mặt hàng giá trị cao, kh bán: tỉ lệ lợi nhuận cao.
- Những mặt hàng giá trị cao, dễ bán: tỉ lệ lợi nhuận thấp.
- Những mặt hàng thông dụng: tỉ lệ lợi nhuận thấp.
- Những mặt hàng c giá trị dưới 1000 VNĐ, sẽ được làm tròn thành 1000
VNĐ trong lúc lúc bán lẻ.
- Những mặt hàng giá trị thấp: tỉ lệ lợi nhuận cao.
Giá bán = giá nhập thuốc cộng thêm 15-20%, tnh cho tng đơn vị bán lẻ là viên.
V. Yêu cu đối với người bán lẻ trong ngành nghề dược
1. Đối với người làm việc trong cơ sở bán lẻ thuốc:
- C thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với người mua thuốc, bệnh nhân;
- Hướng dẫn, giải thch, cung cấp thông tin và lời khuyên đúng đăn về cách
dng thuốc cho người mua hoặc bệnh nhân và c các tư vấn cần thiết nhm đảm bảo
s dụng thuốc hợp l, an toàn và hiệu quả;
15
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
- Giữ b mật các thông tin của người bệnh trong q trình hành nghề như bệnh
tật, các thơng tin người bệnh yêu cầu;
- Trang phục áo blu trăng, sạch sẽ, gọn gàng, c đeo biển ghi r tên, chức danh;
- Thực hiện đúng các quy chế dược, tự nguyện tuân thủ đạo đức hành nghề
dược;
- Tham gia các lớp đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn và pháp luật y tế;
2. Đối với người qun lý chuyên mn:
- Giám sát hoặc trực tiếp tham gia việc bán các thuốc kê đơn, tư vấn cho người
mua.
- Chịu trách nhiệm quản l trực tiếp việc pha chế thuốc theo đơn tại nhà thuốc.
- Liên hệ với bác sĩ kê đơn trong các trường hợp cần thiết để giải quyết các tình
huống xảy ra.
- Kiểm sốt chất lượng thuốc mua về, thuốc bảo quản tại nhà thuốc.
- Thường xuyên cập nhật các kiến thức chuyên môn, vn bản quy phạm pháp
luật về hành nghề dược và không ngng nâng cao chất lượng dịch vụ cung ứng
thuốc.
- Đào tạo, hướng dẫn các nhân viên tại cơ sở bán lẻ về chuyên môn cũng như
đạo đức hành nghề dược.
- Cộng tác với y tế cơ sở và nhân viên y tế cơ sở trên địa bàn dân cư,tham gia
cấp phát thuốc bảo hiểm, chương trình, dự án y tế khi đáp ứng yêu cầu, phối hợp
cung cấp thuốc thiết yếu, tham gia truyền thông giáo dục cho cộng đng về các nội
dung như: tng cường chm sc sức khỏe bng biện pháp khơng dng thuốc, cách
phịng tránh, x l các bệnh dịch, chm sc sức khỏe ban đầu, các nội dung liên
quan đến thuốc và s dụng thuốc và các hoạt động khác.
- Theo di và thông báo cho cơ quan y tế về các tác dụng không mong muốn
của thuốc.
- Phải c mặt trong toàn bộ thời gian hoạt động của cơ sở. Trường hợp người
quản l chuyên môn văng mặt phải ủy quyền bng vn bản cho người c Chứng chỉ
hành nghề dược ph hợp để chịu trách nhiệm chuyên môn theo quy định.
+ Nếu thời gian văng mặt trên 30 ngày thì người quản l chun mơn sau khi
ủy quyền phải c vn bản báo cáo Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại
nơi cơ sở đang hoạt động.
+ Nếu thời gian văng mặt trên 180 ngày thì cơ sở kinh doanh thuốc phải làm
thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người quản l chuyên môn khác
16
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
thay thế và đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở bán lẻ thuốc. Cơ sở chỉ được phép hoạt động khi đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh mới.
3. Các hoạt động khác:
- Phải c hệ thống lưu giữ các thông tin, thông báo về thuốc khiếu nại, thuốc
không được phép lưu hành, thuốc phải thu hi;
- C thông báo thu hi cho khách hàng đối với các thuốc thuộc danh mục thuốc
kê đơn. Biệt trữ các thuốc thu hi để chờ x l;
- C h sơ ghi r về việc khiếu nại và biện pháp giải quyết cho người mua về
khiếu nại hoặc thu hi thuốc;
- Đối với thuốc cần hủy phải chuyển cho cơ sở c chức nng x l chất thải để
hủy theo quy định
- C báo cáo các cấp theo quy định.
VI. Danh mục thuốc đang kinh doanh tại nhà thuốc
Thuốc
Tananol 500 mg
(Paracetamol )
Chỉ định
Chống chỉ định
+ Dị ứng với paracetamol
hoặc với bất kỳ thành
phần nào của thuốc,
+ Thiếu hụt men glucoseĐiều trị triệu chứng đau
6-phosphate
t nhẹ đến va và/hoặc
dehydrogenase.
các tình trạng sốt.
Bênh nhân suy gan nặng.
+ Nếu c điều gì nghi
ngờ, xin hỏi kiến của
bác sĩ hoặc dược sĩ
Quá mẫn với Ibuprofen.
Công dụng:
Loét dạ dày tiến triển.
Nurofen for children
được chỉ định để làm hạ
sốt như sốt trong trường
hợp cảm lạnh và cúm,
và làm giảm đau như
Nurofen 100mg /5ml chai đau do mọc răng, đau
Quá mẫn với aspirin hay
với các thuốc chống viêm
không steroid khác (hen,
viêm mũi, nổi mày đay
17
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
60ml
(iburofen 100mg )
sau khi dng aspirin).
Bệnh nhân bị hen hay bị
co thăt phế quản, rối loạn
chảy máu, bệnh tim
mạch, tiền s loét dạ dày
tá tràng, suy gan hoặc
suy thận (lưu lượng lọc
cầu thận (GFR) < 30
ml/phút).
răng, đau tai, đau họng,
nhức dầu, các cơn đau
nhẹ và bong gân.
Bệnh nhân đang được
điều trị bng thuốc chống
đông coumarin.
Bệnh nhân bị suy tim
sung huyết, bị giảm khối
lượng tuần hoàn do thuốc
lợi niệu hoặc bị suy thận
(tng nguy cơ rối loạn
chức nng thận).
Bệnh nhân bị bệnh tạo
keo (c nguy cơ bị viêm
màng não vô khun. Cần
chú là tất cả bệnh nhân
bị viêm màng não vô
khun đều đã c tiền s
măc một bệnh tự miễn).
+ Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
+ Bệnh nhân c triệu
chứng hen, viêm mũi
hoặc mày đay; tiền s
Aspirin Stella 81mg
18
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Phần B.
hen.
+ Bệnh nhân giảm tiểu
cầu; loét dạ dày hoặc tá
tràng đang hoạt động,
(Acid Acetylsalicylic )
xuất huyết tiêu ha, hoặc
Dự phòng thứ phát nhi
các dạng chảy máu khác.
máu cơ tim và đột quỵ ở
+ Bệnh nhân suy tim va
bệnh nhân c tiền s về
và nặng, suy gan, xơ gan,
các bệnh này.
suy thận (đặc biệt khi tốc
độ lọc cầu thận dưới 30
ml/phút).
+ Phụ nữ trong 3 tháng
cuối thai kỳ.
Mẫn
cảm
với
Clorpheniramin và bất cứ
thành phần nào của
thuốc. Tng nhãn áp gc
+ Viêm mũi dị ứng, chảy
Clorpheniramin 4mg
đng. Bệnh nhân phì đại
(Clorpheniramin maleat nước mũi, nghẹt mũi, sổ tuyến tiền liệt. Tăc cổ
4mg )
mũi.
bàng quang. Loét dạ dày
+ Các triệu chứng dị ứng
cht, tăc môn vị - tá
khác như: mày đay, viêm
tràng. Người bệnh đang
da tiếp xúc, ngứa, dị ứng
lên cơn hen cấp. Phụ nữ
do thức n, côn trng căn
đang cho con bú, trẻ sơ
đốt, viêm kết mạc dị ứng,
sinh và trẻ đẻ thiếu
ph Quincke.
tháng. Người bệnh dng
thuốc ức chế monoamin
oxydase trong vòng 14
ngày.
19
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99