Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 5 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.7 KB, 26 trang )

U

U

M

_T
M

H
TM
_T

D

H
TM

D

U

M
U

M

_T

TM


H

D

_T

TM

H

D

U

M

_T

H
TM

M

_T

TM

H

D


U

M
U

_T

TM

H

D

U

U

M

_T
M

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
_T

TM

H


D

U

M

_T

TM

TM

H

D

H

U

M

_T

U

U

M


_T

TM

TM

H

D

H

D

_T
M

H
TM

D

U

M
U

TM
_T


H

D

TM
_T
M

H

CHƯƠNG 5

_T

TM

H
TM
_T

D

H

D

_T

TM


H

D

_T

H
TM

D

_T

TM

H


H
TM
_T

_T

D

D

U


U

U

M
U

M

_T

U

M

_T

_T

TM

TM

H

H

D

D


M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM
H
D

TM

H

D


M
U

M

_T

TM

H

D

M
U
_T
TM
H
D

_T

TM

H

D

U


U

_T
M

TM

H

D

U
M
_T

M

_T
M

D

D

H

H
TM

TM

_T

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nắm được bản chất vốn chủ sở hữu: khái niệm,
phân loại vốn chủ sở hữu trong DN
- Nắm vững các quy định kế toán vốn chủ sở hữu
trong DN
- Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế
toán các tình huống liên quan đến vốn chủ sở hữu
trong DN

U
M
_T

H

H

D

D
U

TM
_T
M

H


TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

MỤC TIÊU


H
TM
_T


_T
H

H

D

D

D

D

U

U

U

U

M

H
TM
_T

H
TM

D

D

_T
M

M

U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M


M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M

_T

TM
H
D

D

H

TM

_T

_T

_T

M

M
U

U

D

D

H


H

TM

TM

_T

_T
M

M

U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T


U

M
U

U

5.1. u cầu quản lí và qui định kế tốn vốn chủ sở
hữu
5.1.1 Yêu cầu quản lí và nhiệm vụ kế toán vốn chủ sở
hữu
5.1.2 Qui định kế toán vốn chủ sở hữu
5.2 Kế toán vốn chủ sở hữu
5.2.1. Phương pháp kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
5.2.2. Phương pháp kế toán các quỹ doanh nghiệp
5.2.3. Phương pháp kế toán vốn chủ sở hữu khác

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM


TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

CHƢƠNG 5


U

U

M

_T
M

H

TM
_T

D

H
TM

D

U

M
U

M

_T

TM

H

D

_T

TM

H


D

U

M

_T

H
TM

M

_T

TM

H

D

U

M
U

_T

TM


H

D

U

U

M

_T

TM

H

D

_T
M

U

M

_T

TM


TM

H

D

H

U

M

_T

U

U

M

_T

TM

TM

H

D


H

D

_T
M

H
TM

D

M
U

U

5.1.1 u cầu quản lí và nhiệm vụ kế tốn vốn chủ sở
hữu
- Yêu cầu quản lí
- Nhiệm vụ kế tốn
TM
_T

H

D

TM
_T

M

H

_T

TM

H
TM
_T

D

H

D

_T

TM

H

D

_T

H
TM


D

_T

TM

H

5.1. u cầu quản lí và qui định kế tốn vốn
chủ sở hữu


D

D

H
TM
_T

_T
H

H

D

U


M

TM

H

D

M

U

M
U

_T

_T

TM

TM

H

H

D

D


M

H
TM
_T
D

_T
M

H
TM
D

U

U

U

M

_T
TM
H
D

_T


_T

TM

H

D

U

M

_T

TM

H

D

M
U

_T
TM
H
D

M


_T
M

H
TM

D

U

_T
M

TM

H

D

U

M
_T

U

U

M
U


TM
_T

H

D

U

M
_T

TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM
D
U

• Khái niệm

Sản nghiệp của doanh nghiệp đƣợc xác định bằng hiệu
số giữa tổng tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
đang nắm giữ và tổng nợ phải trả. Dƣới góc độ kế tốn,
sản nghiệp của doanh nghiệp chính là vốn chủ sở hữu.
• Theo VAS 01, vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh
nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài
sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả.
• Theo TT200/2014/TT/BTC, vốn chủ sở hữu là phần tài
sản thuần của doanh nghiệp còn lại thuộc sở hữu của
các cổ đơng, thành viên góp vốn (chủ sở hữu).

TM
_T
M

H

_T

_T

_T

TM

H

5.1.2 Qui định kế toán vốn chủ sở hữu



U
M
_T
TM
H
D
D

H
TM
_T

M

U

U
_T
M

H
TM
D

M
_T
TM
H
D


M
U
_T
TM

H

D

U

M
_T
TM
H
D

U

U
_T
TM

H

D

U

M


_T

TM

H

D

M
U

_T
TM
H
D

M

_T
M

H
TM

D

U

_T

M

TM

H

D

U

M

D

D
U

M
U

TM
_T

H

D

U

M

_T

_T

H
TM
_T

_T
H

H
D

D
U

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM


TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

Phân loại vốn chủ sở hữu
a. Theo nội dung trong BCTC
• Vốn của các nhà đầu tƣ
• Thặng dƣ vốn cổ phần
• Lợi nhuận giữ lại
• Các quỹ
• Lợi nhuận chƣa phân phối
• Chênh lệch tỷ giá
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản


H
TM

_T

D

U

U

U

U
M
H
TM
_T

H
TM
D

D

_T
M

M

U

U


D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

M
U

U

D

D


H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M
_T

TM
H
D

D

H

TM


_T

_T

_T

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T
M


M

U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

D

D

H

H


TM

TM

H
TM

D

U

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

_T

_T

_T


_T

TM

H

Phân loại vốn chủ sở hữu
b. Theo nguồn hình thành
• Vốn góp của các nhà đầu tƣ.
- Với doanh nghiệp nhà nƣớc: Do ngân sách Nhà nƣớc giao
(cấp) cho doanh nghiệp.
- Với công ty liên doanh: Do các bên tham gia liên doanh
đồng kiểm sốt góp vốn.
- Với cơng ty cổ phần: Do cổ đơng đóng góp bằng việc mua
cổ phiếu.
- Với công ty trách nhiệm hữu hạn: Do các thành viên tham
gia thành lập cơng ty đóng góp.
- Với doanh nghiệp tƣ nhân: Do chủ sở hữu DN đóng góp.


H
TM
_T

_T
H

_T


TM

H

D

M

U

M
U

_T

_T

TM

TM

H

H

D

D

M

H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM
H
D

U

U

_T

TM


H

D

U

M

_T

TM

H

D

M
U
_T
TM
H
D

M

_T
M

H
TM


D

U

_T
M

TM

H

D

U
M

D

D

U

M
U

TM
_T

H


D

U

M
_T

_T

M

H

D

D

U

TM
_T
M

H

TM

H


H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

Phân loại vốn chủ sở hữu
b. Theo nguồn hình thành
• Thặng dƣ vốn cổ phần;
• Vốn bổ sung từ kết quả kinh doanh
• Vốn bổ sung từ các nguồn khác:
- Các khoản nhận biếu, tặng, tài trợ đƣợc ghi tăng vốn
chủ sở hữu;
- Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản
- Lợi nhuận chƣa phân phối



H
TM
_T

_T
H

_T

TM

H

D

M

U

M
U

_T

_T

TM

TM


H

H

D

D

M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM
H

D

U

U

_T

TM

H

D

U

M

_T

TM

H

D

M
U
_T
TM

H
D

M

_T
M

H
TM

D

U

_T
M

TM

H

D

U
M

D

D


U

M
U

TM
_T

H

D

U

M
_T

_T

M

H

D

D

U


TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H


Phân loại vốn chủ sở hữu
c. Theo mục đích sử dụng
• -Vốn kinh doanh: Là số vốn đƣợc huy động sử dụng
vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
• -Vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản: Là số vốn đƣợc huy
động sử dụng vào hoạt động đầu tƣ xây dựng và mua
sắm TSCĐ của doanh nghiệp
• -Các quỹ doanh nghiệp: Quỹ đầu tƣ phát triển, quỹ
hỗ trợ sắp xếp DN, các quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu, ... đây là các quỹ đƣợc hình thành sử dụng cho
mục đích riêng của doanh nghiệp


H
TM
_T

_T
H

D

D

D

D

H


TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

Quy định kế toán vốn chủ sở hữu

M

_T

TM

H

D

U


M

_T

TM

H

H

D

D

M

H
TM
_T
D

_T
M

H
TM
D

U


U

U

M

_T
TM
H
D

U

U

M
U

_T

TM

TM

H

D

M

U

_T
TM
H
D

_T

TM

H

D

U

_T

M

_T
M

TM

H

D


U
M
_T

M

_T
M

H
TM

D

U

U
M
_T

TM

H

H
TM

U

M

U

TM
_T

D

H

H

TM
_T
M

U

- Vốn chủ sở hữu đƣợc tổ chức chi tiết theo số vốn
góp của của nhà đầu tƣ và phần bổ sung thêm trong
q trình hoạt động.
- Vốn góp cổ phần của các cổ đông đƣợc ghi theo giá
thực tế phát hành cổ phiếu, nhƣng đƣợc phản ánh chi
tiết theo hai chỉ tiêu riêng: Vốn góp của chủ sở hữu
và thặng dƣ vốn cổ phần.
- Việc tổ chức chi tiết mệnh giá của cổ phiếu phát
hành làm căn cứ cho việc hạch toán và phân chia cổ
tức.


H

TM
_T

_T
H

_T

TM

H

D

M

U

M
U

_T

_T

TM

TM

H


H

D

D

M

H
TM
_T

D

_T
M

H
TM

D

U

U

U

M


_T

TM

H
D

U

U

_T

TM

H

D

U

M

_T

TM

H


D

M
U

_T

TM

H
D

M

_T
M

H
TM

D

U

_T
M

TM

H


D

U

M

D

D

U

M
U

TM
_T

H

D

U

M
_T

_T


M

H

D

D

U

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM


_T

_T

_T

TM

H

- Vốn góp của chủ sở hữu đƣợc phản ánh theo mệnh giá
của cổ phiếu đồng thời đƣợc theo dõi chi tiết đối với cổ
phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết và cổ phiếu ƣu đãi.
Doanh nghiệp phải kế toán chi tiết riêng 2 loại cổ phiếu ƣu
đãi:
+ Cổ phiếu ƣu đãi đƣợc phân loại là vốn chủ sở hữu nếu
ngƣời phát hành khơng có nghĩa vụ phải mua lại cổ
phiếu ƣu đãi đó.
+ Cổ phiếu ƣu đãi đƣợc phân loại là nợ phải trả nếu bắt
buộc ngƣời phát hành phải mua lại cổ phiếu ƣu đãi đó tại
một thời điểm đã đƣợc xác định trong tƣơng lai và nghĩa
vụ mua lại cổ phiếu phải đƣợc ghi rõ ngay trong hồ sơ
phát hành tại thời điểm phát hành cổ phiếu.


H
TM
_T

_T

H

H

D

D

D

D

U

U

U

U

M

H
TM
_T

H
TM
D


D

_T
M

M

U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M


M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M
_T


TM
H
D

D

H

TM

_T

_T

_T

M

M
U

U

D

D

H

H


TM

TM

_T

_T
M

M

U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T

U


M
U

U

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T


TM

H

- Thặng dƣ vốn cổ phần phản ánh khoản chênh lệch giữa
mệnh giá và giá phát hành cổ phiếu (kể cả các trƣờng
hợp tái phát hành cổ phiếu quỹ) và có thể là thặng dƣ
dƣơng (nếu giá phát hành cao hơn mệnh giá) hoặc thặng
dƣ âm (nếu giá phát hành thấp hơn mệnh giá)
- Trƣờng hợp mua lại cổ phiếu để huỷ bỏ ngay tại ngày
mua thì giá cổ phiếu đƣợc ghi giảm nguồn vốn kinh
doanh tại ngày mua là giá thực tế mua lại cổ phiếu và
cũng phải ghi giảm nguồn vốn kinh doanh chi tiết theo
mệnh giá của số cổ phiếu hủy bỏ và phần thặng dƣ vốn
cổ phần của cổ phiếu mua lại.


H
TM
_T

D

U

U

U


U

M

H
TM
_T

H
TM

D

D

_T
M

M

U

U

D

D

H


H

TM

TM

_T

_T

M

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM


_T

_T

M

M

_T
M
_T

TM

H
D

D

H

TM

_T

_T

_T


M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T
M

M

U

U


D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

D

D

H

H

TM

TM

H

TM

D

U

TM
_T
M

H

TM

H

H
TM

_T

_T

_T

_T

TM

H


• Cổ phiếu Quĩ
- Cổ phiếu quỹ là CF do cơng ty phát hành và đƣợc mua lại
bởi chính cơng ty phát hành, nhƣng nó khơng bị hủy bỏ và
sẽ đƣợc tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo
quy định của PL về chứng khoán.
- CF quỹ do cơng ty nắm giữ khơng đƣợc nhận cổ tức,
khơng có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi
công ty giải thể.
- Khi chia cổ tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang
do Công ty nắm giữ đƣợc coi là cổ phiếu chƣa bán.
- Giá trị CF quỹ đƣợc phản ánh theo giá thực tế mua lại bao
gồm giá mua lại và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc
mua lại cổ phiếu, nhƣ chi phí giao dịch, thơng tin...


H
TM
_T

_T
H

H

D

D

D


D

U

U

U

U
M
H
TM
_T

H
TM
D

D

_T
M

M

U

U


D

D

H

H

TM

TM

_T

_T

M

M

M
U

U

D

D

H


H

TM

TM

_T

_T

M

M

_T
M
_T

TM
H
D

D

H

TM

_T


_T

_T

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T
M

M


U

U

D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

U

TM
_T
M

H


TM

H

H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

Chỉ ghi giảm vốn đầu tƣ của chủ sở hữu khi:
• Doanh nghiệp nộp trả vốn cho Ngân sách Nhà nƣớc hoặc
bị điều động vốn cho doanh nghiệp khác theo quyết định
của cơ quan có thẩm quyền.
• Trả lại vốn cho các chủ sở hữu, hủy bỏ cổ phiếu quỹ theo
quy định của pháp luật.

• Giải thể, thanh lý doanh nghiệp hoặc xử lý bù lỗ kinh
doanh theo quyết định của cấp có thẩm quyền.


H
TM
_T

_T
H

D

D

U

M

_T
M

U

U

M
U

M


H

D

D

U

TM
_T
M

_T

_T

TM

H

H

D

D

U
M
H

TM
_T

H
TM
D

D

_T
M

M

U

U

D

D

H

H

TM

TM


_T

_T

M

U

M
U

U

M

_T

TM
H
D

D

H

TM

_T

_T


_T

M

M
U

U

D

D

H

H

TM

TM

_T

_T
M

M

U


U

D

D

TM

H
TM

TM
_T

Chứng từ:
- Biên bản nhận góp vốn, biên bản hồn trả vốn góp;
- Biên bản bàn giao TSCĐ;
- Phiếu thu, phiếu chi, chứng từ của ngân hàng: Bảng sao
kê, Báo nợ, Báo có, …;
- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho;
- Các chứng từ tự lập: Quyết toán bổ sung vốn kinh doanh,
quyết định chuyển nguồn vốn, …
H

H

TM

H


H
TM

TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

5.2 Kế toán vốn chủ sở hữu
5.2.1.Phương pháp kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu


H
TM
_T

TM


TM

H
TM

D

D

U

_T

TM

H

D

U

M

_T

_T

TM


TM

H

H

D

D

M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM

H
D

M

M

M
U

M

_T

TM

H

D

M
U
_T
TM
H
D

_T

TM


H

D

U

U

_T
M

TM

H

D

U
M
_T

U

U

_T
M

D


D

U
M
_T

TM

H

H

D

H
TM

TM
_T

M
U

Tài khoản 411 - “Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu”
+ Tài khoản 4111 – Vốn góp của chủ sở hữu
Tài khoản 41111 – Cổ phiếu phổ thơng có
quyền biểu quyết
Tài khoản 41112 – Cổ phiếu ƣu đãi
+ Tài khoản 4112 – Thặng dƣ vốn cổ phần

+ Tài khoản 4113 – Quyền chọn chuyển đổi trái
phiếu
+ Tài khoản 4118 – Vốn khác
H

H

TM
_T
M

U

D

H

5.2.1. Phương pháp kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu

H

H
TM

_T

_T

_T


_T

TM

5.2 Kế toán vốn chủ sở hữu


H

M
_T
TM
H
D
M

U

M
U

_T
TM
H

H

D

D


M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U

M

_T
TM
H
D

U

U
M

_T
_T
TM

TM

H

D

M
U

_T
TM
H
D

TM

H

D
U

_T

M

_T

M

TM

H

D

U

M
_T

D

D

U

D
U

U

M

2. Phát hành cổ phiếu để huy động
vốn:
- Phát hành bằng mệnh giá
- Giá phát hành khác mệnh giá

- Chi phí phát hành

_T

TM

H

H
TM

Xử lý kế tốn

_T
M

H
TM

TM
_T

D

H

H

TM
_T

M

M
U

U

Nghiệp vụ phát sinh
1. Thực nhận vốn góp của các chủ sở
hữu (góp vốn bằng tiền, cổ phiếu,
trái phiếu, hàng hóa, TSCĐ…)

H
TM
_T

_T

TM

TM

D

D

H

H
TM


_T

_T

_T

TM

H

Vận dụng tài khoản kế toán


H

D

M
_T
TM
H
D
M

U

M
U


_T

_T

TM

TM

H

H

D

D

M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U


U

U
M
_T
TM
H
D

U

U
M
_T
TM
H

TM
H

D

M
U
_T
TM
H
D

D


U

_T

M

_T
M

TM
H

D

U
M
_T

D

U

D

U

U

M

_T

TM

H

4. Phát hành cổ phiếu từ quỹ khen
thƣởng

H
TM

Xử lý kế toán

_T
M

H
TM

TM
_T

D

H

H

TM

_T
M

M
U

U

Nghiệp vụ phát sinh
3. Phát hành cổ phiếu từ các nguồn
thuộc vốn chủ:
- Từ thặng dƣ
- Từ quỹ đầu tƣ phát triển
- Từ lợi nhuận (trả cổ tức bằng cổ
phiếu)

H
TM
_T

_T

TM

TM

D

D


H

H
TM

_T

_T

_T

TM

H

Vận dụng tài khoản kế toán


H

M
_T
U
M
_T
TM
H
D

D


U
M
H
TM
_T
D

D

H
TM

_T
M

U

U

M

_T

TM

H

D


TM
H
D

_T
TM
H

H

D

M
U

_T

TM

H

D

M
U

M

_T


TM

TM

H

D

U

M

U

U
M
_T
TM
H

D

U

U

_T
M

M

_T

_T

D

D

U

D

H
TM

7. Hồn trả lại vốn góp cho các chủ sở
hữu (bằng tiền, hàng hóa,
TSCĐ…)

U

H

6. Nhận quà biếu tặng, tài trợ (cơ
quan có thẩm quyền yêu cầu ghi
tăng vốn chủ)

TM

Xử lý kế toán


_T
M

H
TM

TM
_T

D

H

H

TM
_T
M

M
U

U

Nghiệp vụ phát sinh
5. Bổ sung vốn điều lệ từ nguồn vốn
hợp pháp khác (chênh lệch đánh
giá tài sản, lợi nhuận, nguồn vốn
DTXDCB…)


H
TM
_T

_T

TM

TM

D

D

H

H
TM

_T

_T

_T

TM

H


Vận dụng tài khoản kế toán


D

D

TM
H
D
M

U

M
U

_T

_T

TM

TM

H

H

D


D

M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U

U

U
TM

H
D

D

H

TM


_T

_T

M

M

M
U

U

3. Hủy bỏ cổ phiếu quỹ
_T

M

_T
TM
H
D

U

M
_T
D


D

H

H

TM

TM

TM

_T

_T
M

M

U

U

2. Tái phát hành cổ phiếu quỹ

H

U

U

M

_T
M
D

D

H

H
TM

TM
_T

U

M
U

U

TM
_T
M

H

Xử lý kế toán

_T

D

H

H

TM

TM

H
TM

D

H

Nghiệp vụ phát sinh
1. Mua cổ phiếu quỹ (giá mua thực tế)

H
TM

H
TM
_T

_T


_T

_T

_T

TM

Vận dụng tài khoản kế toán cổ phiếu quỹ


H

D

D

_T
TM
H
D

U
M
_T
TM
H
D
M

H
TM
_T
D

H
TM
D

U

U
_T
M

M

_T

TM
H
D

U

U
M
U
_T
TM


H
D

U

M
U

_T

TM
H

_T
TM

H
U

M

_T

TM

H

D


D

Ngƣời mua không thực hiện
quyền
D

U
M
_T

D

D
U

_T
M

TM

H

H

M

_T
M

H

TM

H
D
U
M
_T

TM

U

M
U

TM
_T

TM
_T
M

H

2. Khi đáo hạn trái phiếu:
Ngƣời mua thực hiện quyền
-

Xử lý kế toán
M


H

D

D

U

Nghiệp vụ phát sinh
1. Tại thời điểm phát hành trái phiếu
chuyển đổi

H
TM

H
TM
_T

_T
TM

TM

H
TM

_T


_T

_T

TM

H

Vận dụng tài khoản kế toán quyền chọn chuyển đổi trái TP


H
TM
_T

_T
TM

TM

H
TM

_T

_T

_T

TM


H

D

D

U

U

M

M

_T
M

U

H

D
M
U

Các quỹ DN đƣợc hình thành bằng cách trích một tỷ
_T

_T


TM

TM

H
TM

TM
_T

lệ nhất định từ phần lợi nhuận để lại doanh nghiệp theo
H

D

D

D

D

H

quy định của chế độ tài chính và từ một số nguồn khác
H

H

TM

_T
M

U

D

H

5.2.2. Phương pháp kế toán các quỹ doanh nghiệp

M
_T
TM
H
D
M
H
TM
_T
D

_T
M
H
TM
D

U


U

U

M
_T
TM
H
D

U

M
U
TM
H
D

D

M
U

_T
TM
H
D

_T


_T

TM

H

H

D
_T

M

U

M

_T
M

TM

_T

TM

Quỹ đầu tư phát triển
 Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
 Quỹ bình ổn giá



H

H
TM

U

U

sung...). Bao gồm

M

U

(viện trợ, tặng thƣởng, cấp dƣới nộp, cấp trên cấp bổ


H
TM
_T

_T
H

D

D


U
M

U

M
U

_T

_T

TM

TM

H

H

D

D

M
H
TM
_T
D


_T
M
H
TM
D

U

U

U
M
_T
TM
H
D

_T

H

D

D

U
M
_T
TM
H

D

M
U
_T
TM
H
D

_T

H

TM

H
TM

D

U
_T
M
TM
H
D

U
M
_T


M

M

_T
M

U

U

M
U

TM
_T

H

D

U
M
_T

TM

TM


H

D

D

U

TM
_T
M

H

- TK 414- Quỹ đầu tƣ phát triển
- TK 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
- TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

H

H
TM

TM

TM

H
TM


_T

_T

_T

TM

H

5.2.2. Phương pháp kế toán các quỹ doanh
nghiệp


H

D

D

_T
U
M
_T
TM
H
D
D

H

TM
_T

M

U

U
_T
M
H
TM
D

TM
H
D

TM
H
D

_T
TM
H
U

M
_T


_T
TM
H
D

D

D

M
U

M

M
U

U

M
_T
TM
H

H
D

U

3. Bổ sung vốn điều lệ từ các quỹ

thuộc vốn chủ
_T

M

M
_T
TM
H

D

D
TM

TM

_T

_T
M

M

U

U

2. Sử dụng các quỹ doanh nghiệp


H

U

U

U

Xử lý kế toán

_T
M

H
TM

TM
_T

D

H

H

TM
_T
M

M

U

U

Nghiệp vụ phát sinh
1. Trích lập các quỹ doanh nghiệp từ
lợi nhuận sau thuế

H
TM

H
TM
_T

_T

TM

TM

D

D

H

H
TM


_T

_T

_T

TM

H

Vận dụng tài khoản kế toán


H
TM
_T

_T

D

D

U

M

_T

_T


TM

TM

H

H

D

D

M

H
TM
_T

D

_T
M

H
TM
D

U


U

U

M

_T

TM
H

U

_T

D

M
U

U

M

_T

TM

H


D

M
U

_T

D

TM

H

H

D

D

U

_T
M

TM

TM

M


M

_T

TM

H
TM

_T
M

U

U

M
U

TM
_T

H

D

H

D


H
D

U
M
_T

H

H
D

D

U
U
M
_T

TM

H

H
TM

TM

TM


H
TM

_T

_T

_T

TM

H

TM
_T
M

H

Sổ kế toán tổng hợp:
Doanh nghiệp đƣợc tự xây dựng biểu mẫu sổ kế tốn cho
riêng mình nhƣng phải đảm bảo cung cấp thông tin về giao
dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ. Trƣờng hợp không
tự xây dựng có thể áp dụng biểu mẫu sổ kế tốn theo phụ lục
4 Thơng tƣ 200, gồm có:
+Trong hình thức kế toán nhật ký chung: Nhật ký chung; sổ
cái các TK 411, 414, 417, 418, 421, 411, 111, 112, …
+Trong hình thức kế toán nhật ký chứng từ: Nhật ký chứng từ
số 10; sổ cái các TK 411, 414, 417, 418, 421, 411, 111, 112,


Sổ kế toán chi tiết:
Kế toán chi tiết các quỹ doanh nghiệp đƣợc thực hiện trên sổ
chi tiết TK 411, 414, 417, 418,...


×