Chương 4
PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh
4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và lưu chuyển tiền tệ
4.3. Phân tích cơng nợ và khả năng thanh tốn
4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn
4.5. Phân tích khả năng sinh lời
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
1
4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh
Mục đích: Đánh giá tình hình kinh doanh và kết quả
hoạt động của DN theo từng lĩnh vực. Xác định trọng
điểm quản lý, tiềm năng khai thác cho DN.
Chỉ tiêu:
+ Các chỉ tiêu trên Báo cáo KQ HĐKD
+ Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị chi phí và
hiệu quả hoạt động
Phương pháp: So sánh, phân chia…
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
2
* Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị chi phí:
+ Hệ số chi phí (chương 2)
GVHB
+ Hệ số GVHB =
DTT
CPBH
+ Hệ số CPBH =
DTT
CPQLDN
+ Hệ số CPQLDN
09/13/23
DTT
TS. Trần Đức Trung
3
* Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động:
LNST
+ Hệ số sinh lời hoạt động =
+ Hệ số sinh lời từ
HĐKD
LN thuần từ HĐKD
=
+ Hệ số sinh lời từ HĐ
bán hàng
=
09/13/23
LCT
DTT + DT HĐTC
LN thuần từ HĐBH
DTT từ BH&CCDV
TS. Trần Đức Trung
4
Bảng phân tích tình hình và kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
Kỳ PT
Kỳ gốc
So sánh
Tỷ lệ
1. Doanh thu BH & CCDV
2. Các khoản giảm trừ DT
3. Doanh thu thuần
……
17. Lợi nhuận sau thuế
19. Hệ số chi phí
20. Hệ số giá vốn hàng bán
21. Hệ số chi phí bán hàng
……
24. Hệ số sinh lời hoạt động
……
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
5
Nội dung phân tích
Phân tích
khái quát
Phân tích
chi tiết
Kết luận
Ngắn gọn, tổng thể
Cụ thể theo các
hoạt động
Nhấn mạnh
trọng điểm
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
6
4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình
lưu chuyển tiền tệ
09/13/23
Phân tích khả năng tạo tiền
Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ
TS. Trần Đức Trung
7
4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền
• Mục đích: Đánh giá khả năng tạo tiền và mức độ đóng
góp của từng hoạt động tạo ra tiền, giúp chủ thể quản
lý đánh giá được quy mơ, cơ cấu, trình độ tạo tiền.
• Chỉ tiêu:
+ Các chỉ tiêu dịng tiền vào trên BC LCTT (quy mô)
+ Tỷ trọng tiền vào trên tổng dòng tiền vào (cơ cấu)
+ Hệ số tạo tiền chung và từng hoạt động (trình độ)
• Phương pháp:
So sánh; căn cứ vào độ lớn từng chỉ tiêu, thực tế của
DN để đánh giá..
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
8
Tỉ trọng dòng tiền thu
vào của từng hoạt =
động
Hệ số tạo tiền =
(Hc)
Tổng tiền thu vào của
từng hoạt động
Tổng tiền thu vào của
doanh nghiệp
*100%
Tổng tiền thu vào (Tv)
Tổng tiền chi ra (Tr)
Hệ số tạo tiền từng HĐ Tiền thu vào từng Hđ (tvi)
(Hci) =
Tiền chi ra từng Hđ (Tri)
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
9
Bảng phân tích khả năng tạo tiền
Kì trước
Chỉ tiêu
ST
TT
Kì này
ST
Tăng, giảm
TT
ST
Tỷ lệ
TT
1. Dòng tiền vào từ
HĐKD
2. Dòng tiền vào từ
HĐĐT
2. Dòng tiền vào từ
HĐTC
4. Tổng dòng tiền
vào DN
5. Hệ số tạo tiền
của HĐKD
…..
8. Hệ số tạo tiền
của DN
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
10
Nội dung phân tích
Tiền được tạo ra là bao nhiêu,
tác động như thế nào đến
doanh nghiệp?
Hoạt động tạo ra tiền chủ yếu nhất?
Có vấn đề bất thường ko?
Nguyên nhân?
Đánh giá chung
về vấn đề tạo
tiền doanh
nghiệp
Khả năng tạo tiền từ các
hoạt động khác?
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
11
4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền
Mục đích: Đánh giá thực trạng các mối quan hệ kinh
tế, tài chính thơng qua dịng tiền lưu chuyển, xác
định ngun nhân, dự báo xu hướng và điều chỉnh.
Chỉ tiêu: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (tổng hợp
từ 3 hoạt động: kinh doanh, đầu tư, tài chính).
Phương pháp: So sánh; căn cứ độ lớn, các khả
năng xảy ra của dòng tiền và thực tế của doanh
nghiệp để phân tích.
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
12
Tổng hợp đánh giá dịng tiền
Các trường hợp
có thể xảy ra
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Lưu chuyển
tiền thuần từ
HĐKD
+
+
+
+
-
-
-
-
2. Lưu chuyển
tiền thuần từ
HĐĐT
+
+
-
-
+
+
-
-
3. Lưu chuyển
tiền thuần từ
HĐTC
+
-
+
-
+
-
+
-
Lưu chuyển tiền
thuần trong kỳ
+
?
?
?
?
?
?
-
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
13
Thống kê dịng tiền
Các trường hợp có thể xảy ra
1
2
3
4
5
6
1. Lưu chuyển tiền thuần từ
HĐKD
-
+
+
+
-
-
2. Lưu chuyển tiền thuần từ
HĐĐT
-
-
-
+
+
+
3. Lưu chuyển tiền thuần từ
HĐTC
+
+
-
-
-
+
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
0
0
0
0
0
0
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
14
Bảng phân tích dịng lưu chuyển tiền
Chỉ tiêu
Kỳ PT
Kỳ gốc
Chênh lệch
Tỷ lệ
1. Dòng tiền thuần từ HĐKD
2. Dòng tiền thuần từ HĐĐT
3. Dòng tiền thuần từ HĐTC
4. Tổng dòng tiền thuần
5. Dòng tiền thu từ HĐKD
6. Dòng tiền thu từ HĐĐT
7. Dòng tiền thu từ HĐTC
8. Tổng dòng tiền thu
9. Dòng tiền chi từ HĐKD
10. Dòng tiền chi từ HĐĐT
11. Dòng tiền chi từ HĐTC
12. Tổng dòng tiền chi
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
15
Nội dung khái qt
Lưu
chuyển
tiền thuần
Các xét đốn
về dịng tiền
âm
Các xét đốn
về dịng tiền
dương
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
16
4.3. Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng
thanh tốn của doanh nghiệp
09/13/23
4.3.1
Phân tích tình hình cơng nợ
4.3.2
Phân tích khả năng thanh toán
TS. Trần Đức Trung
17
4.3.1. Phân tích tình hình cơng nợ
09/13/23
Mục tiêu: Đánh giá về quy mơ, cơ cấu và tình hình
quản trị nợ phải thu, phải trả của doanh nghiệp. Từ
đó xác định rõ nguyên nhân và có biện pháp điều
chỉnh kịp thời.
Chỉ tiêu:
+ Các chỉ tiêu phản ánh quy mô nợ (phải thu, phải trả
trên Bảng CĐKT)
+ Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu nợ, tình hình quản trị
nợ (gồm 7 chỉ tiêu hệ số -> xem giáo trình)
Phương pháp: So sánh, kết hợp với tình hình thực tế
của doanh nghiệp để phân tích
TS. Trần Đức Trung
18
Bảng phân tích quy mơ cơng nợ
So sánh
Chỉ tiêu
Cuối kỳ
Đầu kỳ
ST
Tỷ lệ
A. Các khoản phải thu
I. Phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
……
II. Phải thu dài hạn
……
B. Các khoản phải trả
I. Phải trả ngắn hạn
……
II. Phải trả dài hạn
……
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
19
Bảng phân tích cơ cấu nợ và tình hình quản trị nợ
Chỉ tiêu
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Chênh lệch
Tỷ lệ
Kỳ trước Chênh lệch
Tỷ lệ
1. Hệ số các khoản phải
thu
2. Hệ số các khoản phải trả
3. Hệ số các khoản nợ phải
thu so với các khoản nợ
phải trả
Chỉ tiêu
Kỳ này
4. Hệ số thu hồi nợ
5. Kỳ thu hồi nợ bình qn
6. Hệ số hồn trả nợ
7. Kỳ trả nợ bình quân
09/13/23
TS. Trần Đức Trung
20