Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Khdh phụ lục 1 3 khtn 7 năm học 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.51 KB, 24 trang )

MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7
Năm học 2023- 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 6 ; Số học sinh: ...................;
Lớp
7A1
7A2
7A3
7A4
Sĩ số
Số nhóm hs
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên thực hiện Kế hoạch mơn học: Khoa học tự nhiên;
Trình độ đào tạo: Đại học: 06 ; Trên đại học: 01
3. Danh mục thiết bị dạy học:

7A5

7A6


ST
T

Thiết bị dạy học



Số lượng

Tranh
ảnh ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
MUA TRỰC TIẾP
GIÁO
1

- Hình ảnh đo lực ma sát trượt của miếng gỗ có diện tích khác nhau, hình
ảnh giày dép đế khác nhau

06 tờ

2

- Hình ảnh cháy rừng, mưa to , sấm chớp, hạn hán
- Biểu đồ khí thải nhà kính

06 tờ

3

- Hỉnh ảnh cổng quang điện, mặt trước, mặt sau đồng hồ đo thời gian hiện
số

06 tờ

4


- Hình ảnh tế bào

06 tờ

5

6

7

- Bảng tuần hồn các ngun tố hố học: Dạng bảng dài 18 cột có đầy đủ
các thông số cơ bản: STT, ký hiệu, tên gọi theo danh pháp Quốc tế. Nguyên
tử khối. Có phân biệt màu sắc khác nhau cho 3 nhóm nguyên tố: Kim loại;
Phi kim và Khí hiếm.
- Hình ảnh ơ ngun tố; ứng dụng của các nguyên tố trong đời sống
- Mơ hình hành tinh ngun tử Rơ – dơ – pho, mơ hình ngun tử
Hydrogen, helium, nitrogen, oxygen, carbon theo Bo
- Hình ảnh sơ đồ lớp electron nguyên tử
- Bảng hệ thống nguyên tố hoá học: số hiệu Z, tên ngun tố Iupac, kí hiệu
hố học, khối lượng ngun tử amu
- Một số mẫu chất nguyên chất, nguyên tố hoá học: gold, sliver, iron…
Một số nguyên tố hoá học trong cơ thể người
- Hình ảnh nguyên tố carbon, kim cương, carbon than chì, đồng, hydrogen,
oxygen….

06 tờ

06 tờ

06 tờ


8

- Ảnh mơ hình hạt của một số chất; ứng dụng của một số đơn chất, mơ hình
biểu diễn phân tử của một số chất: nitrogen, methane, nước…

06 tờ

9

- Ảnh mơ hình sắp xếp electron trong vỏ khí hiếm; sơ đồ mơ tả sự hình
thành liên kết ion trong phân tử NaCl, MgO; liên kết cộng hoá trị trong
phân tử hydrogen, oxygen, nước, HCl.

06 tờ

10

- Bảng hoá trị một số nguyên tố hoá học, nhóm ngun tử

06 tờ

11

- Hình ảnh tốc độ chuyển động: vận động viên chạy, phương tiện tham gia
giao thông… chuyển động nhanh, chậm

06 tờ

Ghi chú



MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình


STT

Bài học/ Chuyên đề

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Trình HỆ
bàyĐT,
và ZALO:
vận dụng
được một số phương
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC- LIÊN
0946.734.736

1

Bài 1: Phương pháp và kĩ năng học tập môn
Khoa học tự nhiên

6


2

Bài 2: Nguyên tử

5

3

Bài 3: Nguyên tố hóa học

3

4

Bài 4: Sơ lược về bản tuần hoàn các nguyên
tố hóa học

7

5

Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất

4

pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học
tự nhiên:
+Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; Thực hiện
được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân
loại, liên kết, đo, dự báo;

+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội
dung môn Khoa học tự nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
- Báo cáo đề tài nghiên cứu.
- Cách sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford –
Bohr (mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên
tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị
quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí
hiệu ngun tố hố học.
- Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20
nguyên tố đầu tiên.
- Nêu được các ngun tắc xây dựng bảng tuần hồn các
ngun tố hố học.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu
kì.
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm
nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm ngun
tố/ngun tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra
được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

Hình thức
(3)

Giữa Học kỳ 1

60 phút

Tuần 9

Bài kiểm tra
trên giấy

Cuối Học kỳ 1

60 phút

Tuần 17

Bài kiểm tra
trên giấy

Giữa Học kỳ 2

60 phút


Tuần 26

Bài kiểm tra
trên giấy

Cuối Học kỳ 2

60 phút

Tuàn 33

Bài kiểm tra
trên giấy

Yêu cầu cần đạt
(4)
- Học sinh vận dụng kiến thức
trả lời và làm các bài tập vận
dụng, các câu hỏi thực tiễn
- Rèn tính tự giác, trung thực,
cẩn thận khi làm kiểm tra
- Học sinh vận dụng kiến thức
trả lời và làm các bài tập vận
dụng, các câu hỏi thực tiễn
- Rèn tính tự giác, trung thực,
cẩn thận khi làm kiểm tra
- Học sinh vận dụng kiến thức
trả lời và làm các bài tập vận
dụng, các câu hỏi thực tiễn

- Rèn tính tự giác, trung thực,
cẩn thận khi làm kiểm tra
- Học sinh vận dụng kiến thức
trả lời và làm các bài tập vận
dụng, các câu hỏi thực tiễn
- Rèn tính tự giác, trung thực,
cẩn thận khi làm kiểm tra

Ghi chú
(5)

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá (bao nhiêu phút?).
(2) Tuần thứ thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: Kiểm tra trực tiếp viết (trên giấy hoặc trên máy tính, trắc nghiệm hay tự luận hoặc trắc
nghiệm kết hợp tự luận); bài thực hành; dự án học tập.


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
(4) Yêu cầu cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(5)Thay đổi về thời gian, thời điểm, hình thức kiểm tra đánh giá.
III. Các nội dung khác (nếu có):
- Thực hiện chuyên đề.
- Bồi dưỡng chuyên môn, tham dự đầy đủ các buổi tập huấn.
- Phụ trách, tham gia các cuộc thi, các cuộc vận động.
TỔ TRƯỞNG

Xuân Phương, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

Phí Thị Kim Oanh


Lã Thanh Hà Thu

Hà Thị Ngọc Lan


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7A2 – 7A4
Năm học 2022 - 2023
Họ tên giáo viên: Trần Thị Thu Huyền
Tổ: Hóa - Sinh
I. Kế hoạch dạy học
STT

Chủ đề/Bài dạy

Số tiết

1

Bài 1: Phương pháp và kĩ
năng học tập môn Khoa


6

Tiết
thứ
1

Thời
điểm
Tuần 1

Thiết bị dạy học

Ghi chú

- Hình ảnh đo lực ma sát trượt của - Dạy mục I
miếng gỗ có diện tích khác nhau,


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

2
3
học tự nhiên
4
5
6
2

Bài 2: Nguyên tử


5
7

Tuần 2

8
Tuần 3
9
10
11

hình ảnh giày dép đế khác nhau.
- Hình ảnh cháy rừng, mưa to , sấm - Dạy mục II.1,
chớp, hạn hán.
II.2
- Dạy mục II.3,
- Biểu đồ khí thải nhà kính.
II.4
- Video cổng quang điện, mặt
trước, mặt sau đồng hồ đo thời gian - Dạy mục III
hiện số.
- Video một số loại tế bào đã học.
- Dạy mục IV
- Trình bày báo
- Báo cáo thực hành.
cáo thu hoạch.
- Video quá trình hình thành khái
niệm nguyên tử
- Dạy mục I

- Hình ảnh một số ngun tử; nhà
thơng thái
- Mơ hình hành tinh ngun tử Rơdơ-pho
- Dạy mục II
- Mơ hình ngun tử theo Bo
- Video sự tìm ra các hạt nguyên tử
- Thực hành làm
- Bìa carton, giấy màu vàng, vỏ nắp
mơ hình ngun
chai nhựa màu đỏ, xanh
tử theo Bo
- Mơ hình ngun tử theo Bo
- Dạy mục III.1
- Mơ hình ngun tử theo Bo
- Dạy mục III.2


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
- Sơ đồ lớp electron của nguyên tử

12

3

Bài 3: Ngun tố hóa học

13
3
14


4

Bài 4: Sơ lược về bản tuần
hồn các nguyên tố hóa
học

7

15
16
17
18
19
20

Bài 5: Phân tử - Đơn chất
- Hợp chất

Tuần 5
Tuần 6

21
5

Tuần 4

4

22
23

24

- Hình ảnh một số mẫu chất,
ngun tố hố học
- Tấm thẻ ghi thơng tin ngun tử
- Hình ảnh một số ngun tố hố
học
- Video hướng dẫn phát âm ngun
tố
- Bảng tên gọi, kí hiệu hố học, tên
gọi các ngun tố hố học
- Bảng tuần hồn các ngun tố
hố học: Dạng bảng dài 18 cột có
đầy đủ các thông số cơ bản: STT,
ký hiệu, tên gọi theo danh pháp
Quốc tế. Nguyên tử khối. Có phân
biệt màu sắc khác nhau cho 3 nhóm
nguyên tố: Kim loại; Phi kim và
Khí hiếm.
- Hình ảnh ơ ngun tố; ứng dụng
của các ngun tố trong đời sống
- Ảnh mơ hình hạt của một số chất;
ứng dụng của một số đơn chất, mơ
hình biểu diễn phân tử của một số

và IV
- Dạy mục I

- Dạy mục II


- Dạy mục I
- Dạy mục II.1
- Dạy mục II.2
- Dạy mục II.3
- Dạy mục III.1
- Dạy mục III.2
- Dạy mục III.3
- Dạy mục I.1
- Dạy mục I.2
- Dạy mục II


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

25
26
27
6

Bài 6: Giới thiệu về liên
kết hóa học

Tuần 7

3
28

29

30

7

Bài 7: Hóa trị và cơng
thức hóa học

6

Tuần 8
31
32

8

Ơn tập giữa kì I

1

33
34

Tuần 9

- Dạy mục II Luyện tập tính
khối lượng phân
chất: nitrogen, methane, nước…
tử
- Ảnh mơ hình sắp xếp electron - Dạy mục I, II
trong vỏ khí hiếm; sơ đồ mơ tả sự - Dạy mục III.1
hình thành liên kết ion trong phân
tử NaCl, MgO; liên kết cộng hoá trị

- Dạy mục III.2
trong phân tử hydrogen, oxygen,
nước, HCl.
- Dạy mục I- hết
phần ý nghĩa
CTHH
- Dạy mục I –
Biết CTHH tính
phần trăm khối
- Bảng hoá trị một số nguyên tố lượng các
hố học, nhóm ngun tử
ngun tố trong
- Hình ảnh một số chất và ứng hợp chất
- Dạy mục II hết
dụng trong cuộc sống
quy tắc hoá trị
- Dạy mục II –
xác định hoá trị
của nguyên tố
khi biết CTHH
- Dạy mục III.1
- Đề cương


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
9

Kiểm tra giữa kì I

2


10

Bài 7: Hóa trị và cơng
thức hóa học

6

11

Bài 8: Tốc độ và chuyển
động

2

35
36
37

38
39
40

12

Bài 9: Đo tốc độ

3

41


42

13

Bài 10: Đồ thị quãng
đường - thời gian

43
3

44
45

14

Bài 11: Thảo luận về ảnh

3

46

- Đề kiểm tra
- Bảng hoá trị một số ngun tố
hố học, nhóm ngun tử
- Hình ảnh một số chất và ứng
dụng trong cuộc sống
Tuần 10 - Hình ảnh sự nhanh chậm của
chuyển động.
- Phiếu bài tập

- Đồng hồ bấm giây.
- Hình ảnh tốc kế trên ơ tơ.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số.
- Video thí nghiệm đo tốc độ bằng
đồng hồ đo thời gian hiện số và
cổng quang điện.
- Video, hình ảnh thiết bị bắn tốc
Tuần 11
độ.
- Hình ảnh đồ thị mơ tả mối quan
hệ giữa quãng đường đi được và
thời gian.
- Phiếu bài tập.
Tuần 12

- Phiếu bài tập.

- Dạy mục III.2

- Dạy mục I, II
- Dạy mục III
- Dạy mục I

- Dạy mục II

- Dạy mục III
- Dạy mục I
- Dạy mục II
- Luyện tập bài
tập


- Hình ảnh bảng quy đổi tốc độ tối - Dạy mục I, II


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
đa của một số xe cơ giới, biển báo
giao thơng.
hưởng của tốc độ trong an
tồn giao thơng

47
48
49
50

15

Bài 12: Sóng âm

4
51

52
16

Bài 13: Độ to và độ cao
của âm

3


53

- Hình ảnh biển báo tốc độ trên - Dạy mục III
(Nội dung thảo
đường cao tốc.
luận 1, 2, 3)
- Hình ảnh biển báo khoảng cách - Dạy mục III
(Nội dung thảo
trên đường cao tốc.
luận 4, 5)
- Dụng cụ: thanh thép đàn hồi, giá
- Dạy mục I
đỡ thí nghiệm.
- Dụng cụ: trống nhỏ
- Hình ảnh sóng âm truyền trong - Dạy mục II, III
khơng khí.
- Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm
Tuần 13 thanh: Thí nghiệm tạo âm thanh và
chứng tỏ âm thanh truyền được
trong chất rắn, lỏng, khí
- Dạy mục IV
- Video mơ phỏng cách âm thanh
truyền đi trong các môi trường
khác nhau.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
Tuần 14 - Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng - Dạy mục I
âm:
+ Bộ thu nhận số liệu (TBDC);



MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

54
55
56
17

Bài 14: Phản xạ âm,
chống ô nhiễm tiếng ồn

3

57
58

18

Bài 15: Năng lượng ánh
sáng. Tia sáng, vùng tối.

59
2
60

19

Bài 16: Sự phản xạ ánh
sáng


3

61

+ Cảm biến âm thanh có tần số
hoạt động 20 ~ 20000 Hz;
+ Loa mini; ống dẫn hướng âm
thanh dài tối thiểu 62 cm; có 2 giá
đỡ bằng nhau.
- Video mô tả độ cao và tần số âm
- Dạy mục II
thanh.
- Phiếu bài tập.

- Luyện tập bài
tập
- Dạy mục I, II

- Video mơ phỏng sự phản xạ
- Hình ảnh các nguồn phát ra âm
- Dạy mục III
thanh.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
- Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng
Tuần 15 lượng ánh sáng. Gồm: Pin mặt trời
có thể tạo ra điện áp đến 1V kèm - Dạy mục I, II
bóng đèn led, hoặc quạt gió mini,

dây nối và giá lắp thành bộ.
- Video, hình ảnh hiện tượng nhật
- Dạy mục III
thực.
Tuần 16 - Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh - Dạy mục I, II
sáng. Gồm:
+ Nguồn sáng (TBDC);


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
+ Bản phẳng có chia độ 0 - 180
- Hình ảnh thực tiễn về phản xạ và
- Dạy mục III
phản xạ khuếch tán.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
- Dụng cụ: gương phẳng có kích
thước (150x200x3) mm, mài cạnh, - Dạy mục I, II
có giá đỡ gương

62
63
20

Bài 17: Ảnh của vật qua
gương phẳng

3


21

Ơn tập cuối kì I

2

22

23
24

Kiểm tra cuối kì I

2

Bài 17: Ảnh của vật qua
gương phẳng

3

Bài 18: Nam châm

3

64
65
66
67
68
69

70

71

72

- Đề cương
Tuần 17
- Đề kiểm tra
Tuần 18 - Hình ảnh dựng ảnh của một điểm,
- Dạy mục III
một vật qua gương phẳng.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
- Thanh nam châm (TBDC);
- Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2
cực khác màu;
- Mảnh nhơm mỏng, kích thước
- Dạy mục I, II
(80x80) mm;
- Thước nhựa dẹt, dài 300 mm, độ
chia 1mm;
- La bàn loại nhỏ.
- Thanh nam châm (TBDC);
- Dạy mục III,


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736


73

74

25

Bài 19: Từ trường

4

75
76
77
78

26

Bài 20: Chế tạo nam châm
điện đơn giản

3
79

- Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2
IV
cực khác màu.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
- Bộ thí nghiệm từ phổ. Gồm:

+ Hộp nhựa (hoặc mica) trong
(250x150x5)mm, không nắp;
- Dạy mục I, II
+ Hộp mạt sắt có khối lượng 100 g;
Tuần 19 + Nam châm (TBDC).
- Nam châm thẳng, hình chữ U,
- Dạy mục III
kim nam châm nhỏ.
- La bàn.
- Hình ảnh mơ phỏng từ trường trái - Dạy mục IV,
V
đất.
- Luyện tập bài
- Phiếu bài tập.
tập
- Hình ảnh cấu tạo của nam châm
- Dạy mục I
điện.
- Bộ dụng cụ chế tạo nam châm:
Tuần 20 + Dây đồng emay đường kính dây
tối thiểu 0,3 mm, tối đa 0,4 mm.
+ Bulon M8 dài tối thiểu 35 mm; - Dạy mục II
Khung quấn dây bằng nhựa PA
hoặc ABS, hình trụ trịn, dài tối
thiểu 30 mm, đường kính lỗ lắp


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
bulon M8 tối thiểu 9 mm, đường
kính lõi quấn dây tối thiểu 12 mm,

hai bên có vách giữ dây với đường
kính tối thiểu 30 mm.
80

27

Bài 21: Khái quát về trao
đổi chất và chuyển hóa
năng lượng

81
2
82

28

Bài 22: Quang hợp ở thực
vật

83
2
84

29

30

85

Bài 23: Một số yếu tố ảnh

hưởng đến quang hợp

2

Bài 24: Thực hành: Chứng

2

86
87

- Phiếu bài tập.
- Hình ảnh các quá trình trao đổi
chất và năng lượng.
- Video về quá trình trao đổi chất
và năng lượng ở cơ thể sinh vật.
- Hình ảnh sinh trưởng và phát
triển ở thực vật (cây khoai tây) và
Tuần 21 động vật (con gà).
- Hình ảnh quang hợp ở thực vật.
- Sơ đồ mối quan hệ giữa trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng
trong quang hợp.
- Hình ảnh sơ đồ mơ tả vai trị của
lá với chức năng quang hợp.
- Hình ảnh, sơ đồ các yếu tố ảnh
hưởng tới quang hợp.
Tuần 22 - Hình ảnh trồng và bảo vệ cây
xanh.


- Luyện tập bài
tập
- Dạy mục I

- Dạy mục II

- Dạy mục I

- Dạy mục II
- Dạy mục I
- Dạy mục II

- Bộ dụng cụ thí nghiệm quang - Dạy mục I, II,


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

minh quang hợp ở cây
xanh

88
89
31

Bài 25: Hô hấp tế bào

2
90
91


32

33

Bài 26: Một số yếu tố ảnh
hưởng đến hô hấp tế bào
Bài 27: Thực hành: Hô
hấp ở thực vật

2
92
2

93

hợp. Gồm:
+ Đèn cồn, cốc thủy tinh loại 250
ml, pipet (TBDC);
+ Đĩa petri; Panh (loại thông dụng,
bằng inox); 2 chuông thủy tinh
đường kính 25-30 cm (hoặc hộp
nhựa màu trắng trong); Cồn 70 độ;
Dung dịch iode (1%).
- Hình ảnh, video về kết quả thí
nghiệm
- Hình ảnh hơ hấp của tế bào.
- Video về hoạt động hô hấp của tế
bào.
- Bảng phụ điền khuyết nội dung
phương trình hơ hấp tế bào.

Tuần 23
- Hình ảnh các yếu tố ảnh hưởng
tới hô hấp tế bào
- Video, hình ảnh bảo quản nơng
sản, rau củ trong đời sống hằng
ngày.
Tuần 24 - Bộ dụng cụ thí nghiệm hơ hấp tế
bào. Gồm:
+ Bình thủy tinh dung tích 1 lít;
+ Nút cao su không khoan lỗ

III

- Báo cáo thực
hành
- Dạy mục I
- Dạy mục II
- Dạy mục I
- Dạy mục II
- Dạy mục I, II,
III


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

94
95
96
34


Bài 28: Trao đổi khí ở
sinh vật

3
97

98
99
35

35

Bài 29: Vai trị của nước
và chất dinh dưỡng đối
với sinh vật

3

Ơn tập giữa kì II

1

100

101

(TBDC);
+ Dây kim loại có giá đỡ nến; 2
cây nến nhỏ.
- Hình ảnh, video về kết quả thí

nghiệm.
- Video q trình trao đổi khí ở
sinh vật.
- Hình ảnh cấu tạo của khí khổng.
- Video về q trình trao đổi khí
qua khí khổng.
- Hình ảnh cơ quan trao đổi khí ở
một số động vật.
- Video khái quát đường đi của khí
qua các cơ quan của hệ hơ hấp ở
người.
- Mơ hình cấu tạo phân tử nước
Tuần 25 - Hình ảnh một số động vật, thực
vật bị thiếu nước.
- Hình ảnh cây trồng bị thiếu
ngun tố khống.
- Hình ảnh một số loại thức ăn
cung cấp chất dinh dưỡng cho con
người.
Tuần 26 - Đề cương

- Báo cáo kết
quả thực hành
- Dạy mục I
- Dạy mục II

- Dạy mục III

- Dạy mục I
- Dạy mục II


- Dạy mục III


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
36

Kiểm tra giữa kì II

2

102
103
104
105

38

Bài 30: Trao đổi nước và
chất dinh dưỡng ở thực
vật

5

106
107
108

39


Bài 31: Trao đổi nước và
chất dinh dưỡng ở động
vật

5
109

110
111

- Đề kiểm tra
- Video con đường hấp thụ nước và
chất khoáng từ đất vào mạch gỗ
của rễ.
- Video sự vận chuyển các chất
trong cây
- Video quá trình đóng mở khí
khổng của lá.
Tuần 27 - Hình ảnh của những yếu tố ảnh
hưởng đến trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở thực vật.
- Hình ảnh quá trình sản xuất nơng
nghiệp theo quy trình Vietgap
Tuần 28 - Hình ảnh cơ quan tiêu hóa thức
ăn của người.
- Video con đường thu nhận và tiêu
hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở
người.
- Hình ảnh thải mồ hơi qua da.
- Video sự tạo thành nước tiểu và

thải nước tiểu ra ngoài ở người.
- Hình ảnh sơ đồ hai vịng tuần
hồn ở người.

- Dạy mục I
- Dạy mục II
- Dạy mục III
- Dạy mục IV
- Dạy mục V

- Dạy mục I

- Dạy mục II
- Dạy mục III


MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

112
113

40

Bài 32: Thực hành: Chứng
minh thân vận chuyển
nước và lá thoát hơi nước

114
2


115
41

Bài 33: Cảm ứng ở sinh

2

116

- Video sự tuần hồn máu trong cơ
thể người.
- Hình ảnh cơ thể thiếu/thừa chất
dinh dưỡng.
Tuần 29 - Hình ảnh tác nhân gây hại cho hệ
tiêu hóa.
- Bộ dụng cụ chứng minh thân vận
chuyển nước. Gồm:
+ 2 cốc thủy tinh loại 250 ml
(TBDC);
+ 1 con dao nhỏ (loại thông dụng);
+ 2 lọ phẩm màu (màu xanh và
màu đỏ);
+ Cân thăng bằng (với 2 đĩa cân và
các quả cân nhỏ).
- Bộ thí nghiệm chứng minh lá
thoát hơi nước. Gồm:
+ Cân thăng bằng (loại thơng dụng
với các quả cân 100, 200,300g).
+ Bình tam giác (Loại 250 ml)
(TBDC).

- Hình ảnh, video về kết quả thí
nghiệm.
- Hình ảnh một số hiện tượng cảm

- Dạy mục IV.1
- Dạy mục IV.1

- Dạy mục I, II,
III

- Báo cáo kết
quả thực hành
- Dạy mục I



×