Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Phân tích khái quát tình hình tài chính và tình hình sinh lời của vốn chủ sở hữu (roe) do tác động của các hệ số tài chính của công ty cổ phần viễn thông – tin học bưu điện giai đoạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.41 KB, 29 trang )

BỘ TÀI
CHÍNHHỌCVIỆNTÀIC
HÍNH
🙛🙛

BÀITHIMƠN:PHÂNTÍCHTÀICHÍNHDOANHNGHIỆP
Hìnhthứcthi:Tiểuluận
Mãđềthi:05

Thờigian thi:3ngày
TIÊUĐỀ

Phân tích khái qt tình hình tài chính và tình hình sinh
lờicủaVốnchủsởhữu(ROE)dotácđộngcủacáchệsốtàichính của Cơng ty
Cổ phần Viễn thơng – Tin học Bưu điệngiaiđoạn 2016-2017
Họvàtên:HồngThịThảo

Mã sinh viên:

1873403010269Khóa/Lớp(Tínchỉ):CQ56/21.5LT1

(Niên

chế):CQ56/21.06
STTtrong danhsáchthi:32

IDphịngthi:5820581209

Ngàythi:06/10/2021

Giờthi:7giờ30phút


Hà Nội–10.2021


MỤCLỤC
PHẦN I: Lý luận về phân tích khái qt tình hình tài chính và phân tích tình hình
sinhlờicủaVốnchủsởhữu(ROE)củadoanhnghiệp.................................................................................2
1.1. Lýluậnvềphântíchkháiqttìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệp.......................................2
1.1.1. Lýluậnvềphântíchkháiqtquy mơtàichínhdoanhnghiệp.......................................2
1.1.2. Lýluậnvềphântíchkháiqtcấutrúctàichínhcơbảncủadoanhnghiệp.........................3
1.1.3. Lýluậnvềphântíchkháiqtkhảnăngsinh lờicủadoanhnghiệp.................................4
1.2. Lýluậnvềphântíchkhảnăngsinhlờivốnchủsởhữucủadoanhnghiệp..................................5
PHẦNII:GiớithiệutổngquanvềCơngtyCổphầnViễnthơng– TinhọcBưuđiện.............................7
2.1. Thơng tinkháiqt.......................................................................................................7
2.2. Qtrìnhhìnhthànhvàpháttriển.....................................................................................8
2.3. Đặcđiểmngànhnghềkinhdoanhcủacơngty....................................................................9
PHẦNIII:Phântíchkháiqttìnhhìnhtàichínhvàphântíchkhảnăngsinhlờivốnchủsởhữu
(ROE) củaCơngty CổphầnViễnthơng–TinhọcBưuđiện....................................................................10
3.1. Phântíchkháiqt tìnhhình tàichính củacơngty...........................................................10
3.1.1. Phântíchkháiqtquymơtàichínhcủacơngty.........................................................10
3.1.2. Phântíchkháiqtcấutrúctàichínhcủacơngty........................................................12
3.1.3. Phântíchkháiqtkhảnăngsinh lờicủacơngty.......................................................14
3.2. Phântíchtìnhhìnhsinhlờicủavốnchủsởhữu(ROE)củacơngtydotácđộngcủacáchệsốtàichính
17
3.3. Đánhgiáchungưuđiểmvànhượcđiểm..........................................................................20
3.4. Biện pháp chung nhằm cải thiện tình hình tài chính, thúc đẩy hoạt động sản xuất
kinhdoanhcủacơngty...........................................................................................................22
3.5. Báocáotàichínhriêngđãkiểmtốncủacơngtynăm2016,2017(B01,B02).......................23

1



PHẦNI:Lýluậnvềphântíchkhái
qttìnhhìnhtàichínhvà
phântíchtìnhhìnhsinhlời của Vốn chủsởhữu(ROE)của doanhnghiệp
1.1. Lýluậnvềphântíchkháiqttìnhhìnhtàichínhcủa doanhnghiệp
1.1.1. Lý luậnvềphântíchkháiqtquymơtàichính doanhnghiệp
Mụcđíchphântích:Phântíchkháiqtquymơtàichínhdoanhnghiệpcungcấpthơngtinchocácchủthểquản

lýtổngquanvềquymơhuyđộngvốnvàkếtquảsửdụngvốnkinhdoanh,phạmvihoạtđộngkinhdoanhvàtầmảnh
hưởngvềtàichínhcủadoanhnghiệpvớicácbênliên quanở mỗithờikỳnhấtđịnh.
Cácchỉ

tiêuphântích:

* Tổng sài sản của doanh nghiệp (TS) =Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ
phảitrả +Vốnchủsởhữu
=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàyphảnánhkháiqtvềtàisảndoanhnghiệpđãhuyđộngvàophụcvụ
cáchoạtđộngkinhdoanhcủađơnvị.
* Vốnchủsởhữu(VCSH)=Tổng tàisản –Nợphảitrả
=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếtquymơsảnnghiệpcủacácchủsởhữudoanhnghiệphaycịngọilàvốnchủsởhữ
u,vốncổphần,giátrịsổsáchcủadoanhnghiệp,giátrịtàisảnrịng(thuần)củadoanhnghiệp.
* Tổng ln chuyển thuần (LCT)= Doanh thu thuần bán hàng + Doanh thu tài chính
+Thunhậpkhác
=> Ý nghĩa:Chỉ tiêu này phản ánh quy mô giá trị sản phẩm, lao vụ, dịch vụ và các
giaodịch khác mà doanh nghiệp đã thực hiện đáp ứng các nhu cầu khác nhau của thị
trường.*Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)= Tổng lợi nhuận trước thuế (EBT) +
Chi phí lãivay(I)
=> Ý nghĩa:Chỉ tiêu này cho biết quy mô lãi doanh nghiệp tạo ra sau mỗi thời kỳ
hoạtđộngkinhdoanhnhấtđịnhchưatínhbấtcứkhoảnchiphívốnnàohaykhơngquantâmđếnnguồn
hìnhthànhvốn.

* Lợi nhuận sau thuế (NP)= Luân chuyển thuần – Tổng chi phí = Tổng lợi nhuận
trướcthuếvàlãivay(EBIT)–Chiphílãivay(I) –Chiphíthuếthu nhậpDN(T)
=> Ý nghĩa:Chỉ tiêu này cho biết quy mô lợi nhuận dành cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp
quamỗithờikỳnhấtđịnh.
* Dòng tiền thu về trong kỳ (IF)=Dòng tiền thu về từ hoạt động kinh doanh (IFo)
+Dòngtiềnthu vềtừ hoạtđộngđầu tư (IFi)+Dịng tiềnthu vềtừhoạtđộngtàichính (IFf)


=>Ý nghĩa:Chỉtiêunày chobiếtquy mơdịngtiềncủadoanhnghiệptrong kỳ.
* Dịng tiền thuần (NC) =Dịng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (NC o) + Dịng
tiềnthuần từhoạtđộng đầu tư (NCi)+Dịng tiềnthuần từhoạtđộng tàichính(NCf)
=>Ý nghĩa:Chỉtiêuphảnánh lượng tiềngiatăngtrong kỳ từcáchoạtđộngtạo tiền.
Phươngphápphântích:Sửdụngphươngpháp sosánh
- Sau khi xác định được các chỉ tiêu của các thời kỳ liên quan đến mục đích phân tích,
tiếnhànhsosánhkỳphântích với kỳ trướcvànhiềukỳtrước.
- Căn cứ vào độ lớn và sự biến động của từng chỉ tiêu, tình hình thực tế của doanh
nghiệp,củangànhđểđánhgiákháiqtquymơtàichínhcủadoanhnghiệpvàchỉrõdấuhiệubấtthườngởcáclĩnh vực,hoạtđộng
tàichínhcần quan tâmđốivớitừngchủ thểquảnlý.
1.1.2. Lýluậnvềphântíchkháiquátcấutrúctàichínhcơ bảncủadoanhnghiệp
Mục đích phân tích: Phân

tích khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của doanh
nghiệpcungcấpthơngtinvềcấutrúctàichínhcơbảncủadoanhnghiệpgiúpcácchủthểquảnlýđánh giá
đượckhảnăngcânđốitổngthểvềtàichính,hiểuđượccấpđộcânđốitàichính,pháthiệndấuhiệumấtcânđốicụcbộnhằmthiếtlập,táicấutrúctài
chínhdoanhnghiệp,đảmbảo sựổnđịnh,an tồnvàhiệu quảhoạtđộng tàichính củadoanhnghiệp.
Cácchỉtiêuphântích:

*Cấutrúctàisản:
-Hệsốtựtàitrợ(H t)=


𝑉 ố 𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ởℎữ𝑢(𝑉𝐶𝑆𝐻) =

1-

𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖𝑡𝑟ả (𝑁𝑃𝑇) =

𝑇ổ𝑛𝑔𝑡à𝑖𝑠ả𝑛(𝑇𝑆)

1–Hệsốnợ(Hn)

𝑇ổ𝑛𝑔𝑡à𝑖𝑠ả𝑛(𝑇𝑆)

=> Ý nghĩa:Hệ số này phản ánh năng lực tự chủ về tài chính của doanh nghiệp.
Htcànggần 1 thì mức độ tự chủ tài chính càng cao. H t< 0,5 và tiến về 0 thì mức độ tự chủ
tàichính thấp.
𝑁𝑔𝑢ồ𝑛𝑣ố𝑛𝑑à𝑖ℎạ𝑛(𝑁𝑉𝐷𝐻)

-Hệsốtàitrợthườngxun(Htx)=

𝑇à𝑖𝑠ả𝑛𝑑à𝑖ℎạ𝑛(𝑇𝑆𝐷𝐻)

=> Ý nghĩa:Hệ số này phản ánh tính cân đối về thời gian của tài sản hình thành qua
đầutưdàihạnvớinguồntàitrợtươngứng.NếuHtx>= 1:doanhnghiệpđảmbảođượcnguyêntắc cân bằng tài
chính,antốn.NếuHtx< 1: doanh nghiệp khơng đảm bảo được nguntắccân bằngtàichính.
* Cấutrúcdoanhthu,chiphí:
-Hệ sốchiphí(Hcp)=

𝑇ổ𝑛𝑔𝑐 ℎ 𝑖 𝑝 ℎ í (𝐶𝑃)
𝑇ổ𝑛𝑔𝑙𝑢â𝑛𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛𝑡ℎ𝑢ầ𝑛(𝐿𝐶𝑇)


=>Ý nghĩa:Hệsố này chobiếtđểthuvềmộtđồngdoanh thu thìdoanhnghiệpphảibỏ


ra bao nhiêu đồng chi phí. Khi H cpcàng nhỏ hơn 1: tình hình quản trị chi phí của
doanhnghiệp có hiệu quả, làm ăn có lãi. Khi Hcpbằng 1 tức là đang hịa vốn. Khi Hcpcàng
lớnhơn1:tìnhhìnhquảntrịchiphíkhơnghiệuquả,làmăn thualỗ.
* Cấu trúcdịngtiền:
-Hệsốtạotiền(H tt)=

𝐷ị𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛 𝑡ℎ𝑢 𝑣ề (𝑇𝑣)
𝐷ị𝑛𝑔𝑡𝑖ề𝑛𝑐ℎ𝑖𝑟𝑎(𝑇𝑟)

=>Ý nghĩa:Hệsốnày phảnánhbìnhqnmỗiđồng doanhnghiệp chiratrongkỳ sẽthu về bao
nhiêuđồngtiền.NếuHtt> 1: là dấu hiệu tích cức, dịng tiền vào nhiều hơndịngtiềnra.NếuHtt=
1: cânđốiđược

thuchi.Nếu Htt< 1:códấuhiệuthâmhụt.

Phươngphápphântích:Sửdụngphươngphápsosánh
- Sosánhtừngchỉtiêukỳphântíchvớikỳgốcnhằmđánhgiáxuhướngbiếnđộngcủatừng
chỉtiêu.
- Căncứvàođộlớncủatừngchỉtiêuvàtìnhhìnhcụthểcủadoanhnghiệp,củamơitrườngkinhdoanhđểđánh
giáchungviệcthựchiệncáccânđốitàichínhcơbảncủadoanhnghiệp.
- Xácđịnhtrọngđiểmcầnxemxétchitiếtkhi códấuhiệumấtcânđối bộphậnhaytổngthểlàmcấu
trúctàichínhcủadoanhnghiệpmấtcân bằng.
1.1.3. Lýluậnvềphântíchkháiqtkhảnăngsinhlờicủadoanhnghiệp
Mụcđíchphântích:Phântíchkháiqtkhảnăngsinhlờicủadoanhnghiệpnhằmcungcấp thơng tinvề khả năng sinh

lờigiúpcácnhàtàitrợcânnhắccácquyếtđịnhđầutưvốndựa trên cơ sở lợi ích kinh tế mà họ kỳ vọng, giúp các chủ
nợ có căn cứ để quyết định chovay vốn; đồng thời giúp các nhà quản trị doanh nghiệp có căn cứ để xây dựng chiến

lượckinhdoanh,pháttriểndàihạn.
Cácchỉ

tiêuphântích:

*Hệsốsinhlờihoạtđộng (ROS)=

𝐿ợ𝑖𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế (𝐿𝑁𝑆𝑇)
𝑇ổ𝑛𝑔𝑙𝑢â𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 (𝐿𝐶
𝑇)

=1–Hcp

=> Ý nghĩa:Chỉ tiêu này cho biết trong một kỳ phân tích, cứ 1 đồng tổng ln chuyểnthuần
thìdoanhnghiệpcóbaonhiêuđồnglợinhuậnsauthuế.
𝐿ợ𝑖𝑛ℎ𝑢ậ𝑛𝑡𝑟ướ𝑐𝑡ℎ𝑢ế𝑣à𝑙ã𝑖𝑣𝑎𝑦(𝐸𝐵𝐼𝑇)

*Hệsốsinhlờicơbảncủavốnkinhdoanh(BEP)=

𝑉ố𝑛𝑘𝑖𝑛ℎ𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛(𝑉𝑏𝑞)

=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếttrongmộtkỳphântích,doanhnghiệpsửdụngbìnhqnmỗiđồngvốnvàohoạtđộng
kinhdoanhthìthuđượcbaonhiêuđồnglợinhuậntrướcthuếvàlãivay.
𝐿 ợ 𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛𝑠𝑎𝑢𝑡ℎ𝑢ế(𝐿𝑁𝑆𝑇)
* Hệsốsinhlờirịngcủavốnkinhdoanh(ROA)=
𝑉ố𝑛𝑘𝑖𝑛ℎ𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛(𝑉𝑏𝑞)


=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếttrongmộtkỳphântích,doanhnghiệpsửdụngbìnhqnmỗiđồng
vốnvàohoạtđộngkinhdoanh thìthuđượcbaonhiêuđồng lợinhuậnsau thuế.

𝐿ợ𝑖𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế (𝐿𝑁𝑆𝑇)

* Hệsố sinhlờicủa vốnchủsởhữu (ROE)=

𝑉ố𝑛𝑐ℎủ𝑠ởℎữ𝑢𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛 (𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞)

=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếttrongmộtkỳphântích,doanhnghiệpsửdụngbìnhqnmỗiđồngvốnchủsởh
ữuvàohoạtđộngkinhdoanhthìthuđượcbaonhiêuđồnglợinhuậnsauthuế.
𝑛ℎ𝑢ậ𝑛𝑠𝑎𝑢𝑡ℎ𝑢ế(𝐿𝑁𝑆𝑇)−𝐶ổ𝑡ứ𝑐𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢ư𝑢đã𝑖ã𝑖
𝑆ố𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑡ℎườ𝑛𝑔 đã𝑖 𝑎𝑛𝑔 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ

*Thunhậpmộtcổphầnthường(EPS)=𝐿ợ𝑖

=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếttrongkỳmỗiđồngcổphiếuthườngtạorabaonhiêuđồngthunhập.Đâylàchỉ
tiêu được cácnhàđầutưquantâm.
Trongđó:Cổtứccổphiếuưuđãi=SốlượngcổphiếuưuđãiđanglưuhànhxCốtứcđãcơngbốtrêncổ
phiếuưu đãi
Phươngphápphântích:Sửdụngphươngphápsosánh
- Sosánhtừngchỉtiêukỳphântíchvớikỳgốcnhằmđánhgiáxuhướngbiếnđộngcủatừng
chỉtiêu.
- Căncứvàokếtquảsosánh,độlớncủatừngchỉtiêuvàtìnhhìnhcụthểcủadoanhnghiệp,mơitrườngkinh
doanh đểđánh giáchungvềkhảnăng sinh lờicủadoanhnghiệp.
- Xácđịnhtrọngđiểmcầnquảnlýđểđảmbảokhảnăngsinhlờivàyếutốtiềmnăngcóthểkhaith
ácđểtăngnăng lựcsinh lờicủaDN cũngnhưlợiíchcủacácbên liên quan.
1.2. Lýluậnvềphântíchkhảnăngsinhlờivốnchủsởhữucủadoanhnghiệp
Mục đích phân tích: Phân

tích khả năng sinh lời vốn chủ sở nhằm xem xét, đánh
giá,cungcấpthơngtinchochủsởhữuvàcácnhàđầutưvềkhảnăngsinhlờidựatrênviệcnhìnnhậnsựkếthợpgiữachính
sáchtàichínhvàchiếnlượckinhdoanh,cũngnhưmơitrườnghoạtđộngcủadoanhnghiệp trongmỗithờikỳ.

Cácchỉtiêuphântích:

*

𝐿ợ𝑖𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế(𝐿𝑁𝑆𝑇)

Hệsốsinhlờicủa vốnchủsởhữu(ROE)=

𝑉ố𝑛𝑐ℎủ𝑠ởℎữ𝑢𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛(𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞)

𝑆𝑘𝑑

𝐿𝐶𝑇

= 𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞 x 𝑆𝑘𝑑x 𝐿𝑁𝑆𝑇
𝐿𝐶𝑇
=

1x

𝐻𝑡

H
K
D

xROS=

1
𝐻

𝑡

xHđxSVlđx(1-Hcp)

=>Ýnghĩa:ChỉtiêuROEchobiếttrongkỳ,doanhnghiệpsửdụngbìnhqnmỗiđồngvốnchủsở
hữuvàohoạtđộngkinhdoanhthìthu đượcbaonhiêuđồnglợinhuận sauthuế
Trongđó:


-Hệsố sinhlờihoạtđộng (ROS)=
𝐿ợ𝑖𝑛 ℎ 𝑢 ậ 𝑛 𝑠 𝑎 𝑢 𝑡 ℎ 𝑢 ế ( 𝐿 𝑁 𝑆 𝑇 )

=1 –Hcp
𝑇ổ𝑛𝑔𝑙𝑢â𝑛𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 (𝐿�
� 𝑇)

=>Ýnghĩa:Chỉ tiêunàychobiếttrongmộtkỳphântích,cứ1đồngtổngln chuyểnthuần
thìdoanhnghiệpcóbaonhiêu đồnglợinhuận sauthuế.
-H ệ sốđầutưngắnhạn(H đ)=

𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
𝑇ổ𝑛𝑔𝑡à𝑖𝑠ả𝑛𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛

=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàyphảnảnhtỷtrọngvốnđầutưvàotàisảnngắnhạntrongtổngvốnkinhdoanhcủadoa
nhnghiệp.
𝑇ổ𝑛𝑔𝑙 𝑢 â 𝑛 𝑐 ℎ 𝑢 𝑦 ể 𝑛 𝑡 ℎ 𝑢 ầ 𝑛 ( 𝐿 𝐶 𝑇 )

-S ố v ò n g quaycủa vốnlưuđộng (SVlđ)=

𝑆ố𝑑ư𝑏ì𝑛ℎ𝑞𝑢â𝑛 𝑣ố𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛(𝑆𝑙 đã𝑖 )


=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàyphảnánhtrongkỳvốnlưuđộngcủadoanhnghiệpquayđượcmấyvị
ng.
-Hệsốtựtàitrợ(H t)=

𝑉 ố 𝑛 𝑐ℎủ𝑠ởℎữ𝑢(𝑉𝐶𝑆𝐻)

= 1-

𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖𝑡𝑟ả (𝑁𝑃𝑇)

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖𝑠ả𝑛 (𝑇𝑆)

=1–Hệsốnợ(Hn)

𝑇ổ𝑛𝑔𝑡à𝑖𝑠ả𝑛(𝑇𝑆)

=>Ýnghĩa:Hệsốnày phản ánhnănglựctựchủvềtàichính củadoanhnghiệp.
𝑛ℎ𝑢ậ𝑛𝑠𝑎𝑢𝑡ℎ𝑢ế(𝐿𝑁𝑆𝑇)−𝐶ổ𝑡ứ𝑐𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢ư𝑢đã𝑖ã𝑖
𝑆ố𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑡ℎườ𝑛𝑔 đã𝑖 𝑎𝑛𝑔 𝑙ư𝑢ℎà𝑛ℎ

*Hệsốsinhlờicổphiếuthường(EPS)=𝐿ợ𝑖

=>Ýnghĩa:Chỉtiêunàychobiếttrongkỳmỗiđồngcổphiếuthườngtạorabaonhiêuđồngthunhập.
* Hệsốgiátrênthunhậpcủacổphiếu(P/E)=

𝐺 í 𝑎 𝑡ℎị𝑡𝑟ườ𝑛𝑔𝑐ủ𝑎𝑚ỗ𝑖𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢
𝑇ℎ𝑢𝑛ℎậ𝑝𝑐ủ𝑎𝑚ỗ𝑖𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢(𝐸𝑃𝑆)

=> Ý nghĩa:Hệ số này cho biết nhà đầu tư phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn để có được

mộtđồngthunhập từcổphiếuđầutư.
* Cổ tứctrênthunhập củamỗicổphiếuthường(D/E)=

𝐶ổ𝑡ứ 𝑐 𝑡 𝑟 ả 𝑚 ỗ𝑖 𝑐 ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑡 ℎ ư ờ 𝑛 𝑔
𝑇ℎ𝑢𝑛ℎậ𝑝𝑐ủ𝑎𝑚ỗ𝑖𝑐ổ𝑝ℎ𝑖ế𝑢𝑡ℎườ𝑛𝑔

=>Ýnghĩa:Hệsốnàyđolườngquanhệcủacổtứccơngbốchitrảchocổphiếuthườngcủacơngtyso
vớikhảnăngsinhlãicủanó.
Phươngphápphântích:Sửdụngphương phápsosánhvàphântíchnhân tố
- Sosánhcácchỉtiêusinhlờitàichínhcủacơngtyquacáckỳhoặcsovớichỉtiêutrungbình
củangànhđểđánhgiáxu hướngbiếnđộngcủacácchỉtiêu.
- Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để làm rõ xu hướng tác động của các chính
sáchtàichínhvàchiếnlượckinhdoanhcủadoanh nghiệpđếnkhảnăngsinhlờicủavốnchủ sở


hữu,quađócungcấpcácthơngtintưvấn cụthểtùytheotừng chủthểquảnlý.
Trìnhtựphântích:

- Bước1:XácđịnhROEở kỳgốc vàkỳphân tích:ROE1=

𝐍𝐏𝟏

,ROE0=
𝐕𝐂𝐒𝐇𝟏

𝐍 𝐏 𝟎

.

𝐕𝐂𝐒𝐇

𝟎

-Bước2:Xácđịnhđốitượng cụ thểcủaphân tích,tínhchênh lệch,cụthể:
∆ ROE =ROE1–ROE0;
∆ROS=ROS1–ROS0;

∆Hđ=Hđ1–Hđ0;

∆SVlđ=SVlđ1–SVlđ0;
∆Ht= H t1–Ht0

-Bước3:Xácđịnhmứcđộảnhhưởngcủatừngnhântố:sửdụngphươngphápthaythếliênhồnđểxácđịnh:
+Mứcđộảnhhưởngcủa nhân tố Ht:∆ROE(Ht)=(1/Ht1-1/Ht0)*Hđ0*SVlđ0*ROS0
+Mứcđộảnhhưởngcủa nhân tố Hđ:∆ROE(Hđ)=(1/Ht1)*(Hđ1-Hđ0)*SVlđ0*ROS0
+Mứcđộảnhhưởngcủanhân tốSVlđ:∆ROE(Svlđ)=(1/Ht1)*Hđ1*(SVlđ1-SVlđ0)*ROS0
+Mứcđộảnhhưởngcủanhântố ROS:∆ROE(ROS)=(1/Ht1)*Hđ1*SVlđ1*(ROS1-ROS0)
- Bước4:Phân tíchtính chấtảnhhưởngcủatừngnhântố:
+Chiềuhướngtácđộng:Htt á c độngngượcchiềuđếnROE;Hđ, SVlđv à ROScótácđộngcùng
chiềuvớiROE.
+ Ngun nhân ảnh hưởng: mơi trường kinh doanh, chính sách nhà nước, chính sách
huyđộngvốn,tàitrợ,kếtquảhoạtđộngkinhdoanh,…
+Đánhgiásựtácđộng:tíchcực,tiêu cực,hợplý,chưahợplý,…
+Biệnphápđiềuchỉnh,phươnghướng.

PHẦNII:GiớithiệutổngquanvềCơngtyCổphầnViễnthơng–TinhọcBưuđiện
2.1. Thơngtin kháiqt
- Têncơng ty:Cơngty CổphầnViễnthơng–TinhọcBưuđiện
-TêngiaodịchQuốctế:JointStockCompanyforTelecomsandImformatics
- Giấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệpsố0100683374cấpngày19/01/2018doSởKếhoạch
ĐầutưThànhphốHàNộicấp thayđổilầnthứ 14.

- Địachỉtrụsởchính:158/2PhốHồngMai,PhườngQuỳnhLơi,QuậnHaiBàTrưng,ThànhphốHàNội,Vi
ệtNam
- Tênviếttắt:CTIN

-Mãcổ phiếu:ICT


-Vốn điềulệ:321.850.000.000đồng

-Mãsố thuế:0100683374

- Website:www.ctin.vn
2.2. Q trìnhhìnhthànhvàpháttriển
Năm
1972
2001
2002

2005

2006

2007

2010

2011

2012


2013

Sựkiện
-Thành lậpvớitêngọitiềnthân “XínghiệpSửachữaThiếtbịThơng tin I”.
-ChuyểnđổisangCơngty Cổphần.
- ĐốitácchỉđịnhđầutiêncungcấpcơngnghệcaotrongcácdựánmạngquangcủaCisco
tạiViệtNam.
- Mộttrong2 đốitácATPcủaCiscokhuvựcASEANvàthứ7 tồn châ.
- Nhậnbằngkhen “Doanhnghiệpquảnlýchấtlượngsảnxuấtphầnmềm”.
- NhậnbằngkhengiảiSaoKhcủaVINASAvàhuychươngvàngcho“Hệthống
thơngtinđiềuhành AIS”.
- Triểnkhaithành cơngdựán EPCVibaPasolinktạimạngHT-Mobile.
- ĐạtgiảithưởngTopOpticalPartnerFY2006củaCisco.
- NhậnbằngkhenSaoKh2007cho“Hệthốngthơngtinđiềuhành–AIS”.
- ĐốitácBạc(SilverPartner)củaCisco.Kýhợpđồngthiếtkế,cungcấpvàlắpđặthệthốngMạng
truyền
số
liệu
chun
dùng
cho
các

quan
Đảng

Nhànước,đánhdấunănglựccủaCTINđãlênmộttầmmới,cókhảnăngtriểnkhai
cácdựángiátrịtriệu USD,trảirộngtrêntồnquốc.
- ĐốitácduynhấttạiVNvàlà1trong2đốitáctạikhuvựcĐơngNamÁđượctraochứng
chỉ“GlobalSilverEngineering Partner”củaHuawei.

- ĐạtnhiềugiảithưởngcủaCiscotrongnămtàichính2009:TopSI FY 2010,
TopServiceFY2010,CustomerSatisfactionExcellenceFY2010.
- Nhận giải“Đốitáctriển khai giảiphápViễn thôngxuấtsắcnhấtcủa IBM”.
- Đạtcácgiảithưởng củaCisco: TopServiceProviderPartner, …
- Nămthứ2liêntụcnhậngiảithưởng“Đốitácxuấtsắctrongthịtrườngcácnhàcu
ngcấpdịch vụ”củaCisco.Đạtchứngchỉ CMMilevel3.
- XâydựngHệthốnggiámsátcácsựcốantoànmạngthuộcdựán“Xâydựng
hệthốngkỹ thuậtan toàn mạngquốcgia”tạiVNCERT-Bộ TTTT.
- TiếptụctriểnkhaiHệthốngkỹthuậtan tồnmạngquốcgiavớiVNCERT.
- Lắpđặt hệthốnggiámsát và
anninhtịanhàTrungtâmđiềuhànhkhaithácvàpháttriểndịch vụ Tin học– Viễn
thơng tại57Huỳnh ThúcKháng.
- Cung cấphệthống giámsátsựcố an toànmạnggiaiđoạnII.


-Mởrộng hạtầngẢohóaphụcvụchoTổngCơngtyHàng khơngViệtNam.

2014

2018

2019

2020

- Nhậng i ả i t h ư ở n g : “ 3 0 D N C N T T h à n g đ ầ u V i ệ t N a m 2 0 1 4 ” , “ M a n a
g e d ServicePartner”và“TopServiceSIPartner”củaCiscoSystems.
- Mởrộngvànângcaochấtlượngvùngphủsóng2GmạngVinaPhonetạitỉnh
BàRịa–Vũng Tàu,KiênGiang,BìnhDương,TiềnGiang,Bến Tre.
- Nhậngiảithưởng“TopSystemIntergratorPartnerofFY18”và“TopGlobalServicePro

vider PartnerofFY18”củaCisco.
- Nămthứ5 liêntiếplọtTop50doanhnghiệpCNTT hàngđầuViệtNam.
- TopDN Giảiphápphần mềmvàTíchhợphệthốnguytín năm2018.
-Lầnthứ6 liên tiếpnhận danh hiệuDoanhnghiệp CNTThàngđầu VN.
- Top10DoanhnghiệpCNcungcấpdịchvụ,giảiphápphầnmềmvàtíchhợphệthốnguyt
ín.
- Top10 DoanhnghiệpCNTT hạng mụcDịchvụvàGiảipháp CNTT.
- TopSIvàServiceProvidercủahãngCisco.

2.3. Đặcđiểmngànhnghềkinhdoanhcủacông ty
* Lĩnhvực,ngànhnghềkinhdoanh:Viễnthông,thông tinvớicáchoạtđộngchủyếu:
- Bánbuôn thiếtbịvàlinhkiệnđiệntử,viễnthông.
- Dịchvụchothuêthiếtbịviễnthôngvàtinhọc.
- Dịchvụhỗ trợtổnghợp:cung cấp dịch vụtrong lĩnhvựcviễnthông,tinhọc.
- Lắpđặthệthống cấp,thốtnước,hệthốngsưởivàđiềuhịa.
- Kinhdoanhtronglĩnhvựcviễnthơngvàtinhọcbaogồmcảxuấtnhậpkhẩungunvậtliệu,vậttư,t
hiếtbịvàhệthốngđồngbộ tronglĩnhvựcviễn thơngvàtinhọc.
- Xâydựnghạtầngviễnthơng,cáchệthốngtrungtâmdữliệu(DataCenter).
- Cungcấpcácdịch vụ nghiêncứucơngnghệthơngtin,….

* Đặcđiểmngànhnghề,lĩnhvựckinhdoanhcủadoanhnghiệp:
Trong giai đoạn 2016-2017, ngành điện tử viễn thơng, tin học có tốc độ tăng trưởng đạtmức
30%/nămtrướcsựbùngnổmạnhmẽcủacáchmạngcôngnghệ4.0,trởthànhngànhkinh tế mũi nhọn, công nghệ cao đóng vai
trị động lực cho sự phát triển của nền kinh tế.Bên cạnh đó cơng tác nghiên cứu, ứng dụng các
thành tựu khoa học kỹ thuật, công nghệmới, hiện đại cũng đang được đẩy mạnh. Đây là lĩnh
vực đòi hỏi cơ sở hạ tầng hiện đại,công nghệ viễn thông biến đổi rất nhanh, các sản phẩm,
dịch
vụ
mới
xuất

hiện
thườngxun,liêntục.Chínhsựđadạngnàyđãtạoranhiềukhókhănchoquảnlý,địihỏicơquanquảnlýNhànướ
cphảicó hiểubiếtvề cơngnghệthơngtin.


PHẦNIII:Phântíchkhái qttìnhhìnhtàichínhvàphântíchkhả
năngsinhlờivốnchủsởhữu(ROE)củaCơng tyCổ phầnViễnthơng –TinhọcBưuđiện
3.1. Phântíchkháiqttìnhhìnhtàichínhcủa cơngty
3.1.1. Phântíchkháiqtquymơtàichínhcủa cơngty
BẢNGPHÂN TÍCHKHÁIQTQUYMƠTÀICHÍNH CÔNGTY
(Đvt:triệuđồng)
Chỉtiêu
(1)

31/12/2017 31/12/2016 Chênhlệch

Tỷ lệ(%)

1.Tổngtài sản(TS)
2.Vốnchủsởhữu(VCSH)

(2)
(3)
(4)=(2)-(3) (5)=(4)/(3)*100
2.600.952 1.564.711 1.036.241
66,23
594.093
451.213
142.880
31,67


Chỉtiêu
3.Luânchuyểnthuần(LCT)=DTT+DTTC+TNK
4.Lợi nhuận trướcthuế vàlãivay(EBIT)=EBT+I
5.Lợinhuậnsauthuế(NP)
6.Dòngtiềnthuvề(IF)=IFo+IFi+IFf
7.Dòngtiềnthuần (NC)=NCo+NCi+NCf

Năm2017 Năm2016 Chênhlệch
3.127.099 1.736.794 1.390.305
247.893
114.541
133.352
165.500
79.514
85.986
5.268.267 3.336.240 1.932.027
309.964
404.712
(94.748)

Tỷ lệ (%)
80,05
116,42
108,14
57,91
(23,41)

Phân tích khái quát: Căn


cứ vào bảng phân tích cho thấy quy mơ tài chính của Cơng
tytươngđốilớntrongngànhviễnthơngvàtinhọc,
năm2017sovớinăm2016đãtănglêncảvềvốn,tổngmứclnchuyểnvàdịngtiềnthuvề.Điềunàychothấycơng
tyđangmởrộngquymơtàichính,phạmvihoạtđộng,tạođiềukiệnđểtiếptụcmởrộngcácquanhệtàichính, khả năng tăng thêm lợi
ích của tất cả các bên liên quan. Tuy nhiên, việc tài sản tăngnhanhhơnvốnchủsởhữuvàdấuhiệubiếnđộnggiảm
củadòngtiềnthuầnlàtrọngđiểmcần phảixácđịnhrõnguyênnhân.
- Tổng tài sản:Tổng tài sản cuối năm 2017 đạt 2.600.952 triệu đồng, đầu năm 2017
đạt1.564.711triệuđồng.Quymơvốnnàyphùhợpvớilĩnhvực,đặcđiểmkinhdoanhcủacơngty.Sovớiđầu
nămthìtổngtàisảncuốinămtăng1.036.241triệuđồng,tươngứngvớitỷlệtăng66,23%.Điềunàychothấycơngty
đang
mở
rộng
quy

vốn
kinh
doanh,
phạm
vihoạtđộngtrongbốicảnhbùngnổcơngnghệthơngtin,tinhọc,viễnthơng;đâylàdấuhiệutíchcựcgiúpc
ơngtynângcaonănglựccạnhtranhvớicáccơngtytrongcùnglĩnhvựcnhưViettel,FPT,VNG,..cũngnhưm
ứcđộảnhhưởngcủacơngtytrênthịtrường,đồngthờilàcơsởđểcơngtytăngtrưởngbềnvững.
- Vốn chủ sở hữu:Vốn chủ sở hữu cuối năm 2017 đạt 594.083 triệu đồng, đầu năm
2017đạt 451.213 triệu đồng. So với đầu năm thì vốn chủ sở hữu cuối năm tăng 142.880
triệuđồng,tươngứngvớitỷlệtăng31,67%.Điềunàychothấycôngtyđangtăngcườnghuy


động nguồn vốn bên trong doanh nghiệp giúp công ty gia tăng năng lực tự chủ, độc lập tàichính.
Tuy nhiên, tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu chậm hơn tốc độ tăng của tổng tài
sản(31,67%<66,23%)chứngtỏviệchuyđộngvốnchủkhơngđủđểđápứngnhucầutăngthêmvềtàisảnnêncơngtyphải
tăngcườnghuyđộngvốntừbênngồi,mộtmặtcũnglàmtăngáplựcthanhtốn,phụthuộctàichínhvàobênngồi,mặtkhácchothấycơngtyđanggiasử

dụng địn bẩy tài chính ở mức cao. Điều này có thể dẫn tới 2 khả năng, một là có thểkhuếch
đại được khả năng sinh lời của VCSH nếu sử dụng hiệu quả, ngược lại sẽ dẫn
tớirủirocao,vìvậycơngtycần cânnhắc.
- Tổng ln chuyển thuần:Tổng ln chuyển thuần năm 2017 là 3.127.099 triệu
đồng,năm 2016 là 1.736.794 triệu đồng, so với năm 2016 thì tổng luân chuyển thuần năm
2017tăng1.390.305triệuđồng,tươngứngvớitỷlệtăng80,05%.Luânchuyểnthuầntănglàdấuhiệu tích cực
đốivớicơngty,tăngchủyếulàtừhoạtđộngbánhàngvàcungcấpdịchvụ(cung cấp thiết bị viễn thơng kèm dịch vụ là
chủ yếu), cho thấy công tác bán hàng, cungứng dịch vụ của công ty trong năm đạt hiệu
quả. Nguyên nhân là do năm 2017, thị trườngViễnthơngvàCNTTcósựbùngnổ
mạnhmẽtrongviệcđầutư,trongđó cócácthịtrườngtrọngđiểmcủacơngtylàMBF&VNPT,điềunàylàmchonhucầu
vềsảnphẩmcủacơngty trên thị trường tăng mạnh, đặc biệt là xu hướng ứng dụng công nghệ 4.0
làm cho hoạtđộng kinh doanh của công ty càng phát triển. Bên cạnh đó, tốc độ tăng của
luân chuyểnthuần lớn hơn tốc độ tăng của tổng tài sản chứng tỏ việc tận dụng khai thác
năng lực sảnxuấtkinhdoanhcủacơngtyđangthựchiệncó hiệuquả.
- LợinhuậntrướcthuếvàlãivayvàLợinhuậnsauthuế:Lợinhuậntrướcthuếvàlãivaynăm 2017 là
247.893 triệu đồng, tăng 133.352 triệu đồng so với năm 2016, tương ứng
vớitỷlệtăngrấtnhanhlà116,42%.TrongkhiđóLợinhuậnsauthuếnăm2017là165.500triệuđồng, tăng 108,14%
sovớinăm2016.Điềunàychứngtỏhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhnăm 2017 đạt hiệu quả cao. Ngun nhân là do
cơng ty có sự chuẩn bị kỹ về kế hoạch sảnxuất kinh doanh, nhu cầu về sản phẩm của
công ty gia tăng, lượng dự án gối chuyển sangthực hiện năm 2017 khá nhiều. Cả EBIT và
NP đều tăng cho thấy công ty tận dụng đượclợi thế của địn bẩy tài chính để khuếch đại
ROE, tuy nhiên tốc độ tăng của EBIT nhanhhơn tốcđộ tăng củaNPcũngcần cân nhắcvềvấn
đềquảntrịchiphí,đặcbiệtlàchiphílãivaytrongqtrìnhhoạtđộng.
- Dịng tiền thu về:Dịng tiền thu về năm 2017 đạt 5.268.267 triệu đồng, tăng
1.932.027triệu đồng so với năm 2016, tương ứng với tỷ lệ 57,91%. Chứng tỏ khả năng
tạo tiền củacơng ty tăng. Dịng tiền tạo ra chủ yếu từ hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ là hợplý,tạoranguồntiềnổnđịnh,bềnvững.Bêncạnhđó,dịngtiềnthuvềtừhoạtđộngtàichính


cũng tăng mạnh cho thấy công ty đang tận dụng nguồn vốn nhàn rỗi đề đầu tư sinh lời,

tuynhiênnguồntạo tiềnnày làkhơnglâudài,mangtínhbấtthường.
- Dịng tiền thuần:Dịng tiền thuần năm 2017 đạt 309.964 triệu đồng, giảm 94.748
triệuđồng so với năm 2016, tương ứng với tỷ lệ giảm 23,41%. Điều này chứng tỏ việc
cân đốithuchichưathựcsựhiệuquả,quymơvốnbằngtiềnbịgiảmsút.Dịngtiềnthuầngiảmchủyếutừhoạt
độngkinhdoanh,dịngtiềnthuvềtăngtrongkhidịngtiềnthuầngiảmchứngtỏ cơng tác quản trị dịng tiền ra trong hoạt
động kinh doanh kém hiệu quả, tiền thu về vẫnchủyếutừhoạtđộngkinhdoanhtuynhiênnócũngkhơngthểbùđắp
đượccáckhoảntiềnchiratrongnăm.Từđólàmgiảmtínhchủđộngtrongchitiêucủacơngty,giatăngrủirothanh tốn,rủirotàichính.
Kết luận: Qua

phân tích khái qt, ta thấy quy mơ tài chính của cơng ty có xu hướng gia tăng cả
về vốn, tổng mức luân chuyển và dòng tiền, hoạt động sản xuất kinh doanh
khảquan,tìnhhìnhtàichínhlànhmạnh.Tuynhiênviệcquảntrịchiphílãivayvàcânđốidịngtiềnchưathựcsựh
iệuquảvàcần cânnhắcmứcđộsửdụngđịnbẩy tàichính.

Biện pháp: Cơng

ty cần tăng cường công tác quản trị, sử dụng tiết kiệm chi phí từ đó làmgia tăng
lợi nhuận. Cần có chính sách cân đối thu chi, quản trị dòng tiền ra một cách chặtchẽ. Đồng
thời, có chính sách huy động vốn, cơ cấu vốn một cách hợp lý, tránh phụ thuộctài chính từ bên
ngoài quá nhiều để gia tăng mức độ tự chủ, tạo niềm tin cho các nhà đầutư, cung cấp,…Bên
cạnh đó kết hợp sử dụng địn bẩy tài chính để cải thiện hiệu quả kinhdoanh. Ngồi ra, tăng
cường cơng tác quản trị các khoản phải thu, có kế hoạch chi tiết
vềviệcthuhồinợđểtránhchênhlệchgiữadịngtiềnthựcthuvàdoanhthughinhận,giảmrủirothanhtốn.Tiếptụctriển
khaicácchínhsáchbánhàng,marketinghợplýnhằmđẩymạnh sảnlượngtiêuthụ,từđó tănglnchuyểnthuần.
3.1.2. Phântíchkháiqtcấutrúctàichínhcủa cơngty
BẢNGPHÂN TÍCHKHÁIQTCẤUTRÚC TÀICHÍNH
(Đvt:triệuđồng)
Chỉtiêu
(1)
1.Hệsốtựtàitrợ(Ht)=(1.1)/(1.2)

1.1.Vốnchủsởhữu(VCSH)
1.2.Tổngtài sản(TS)
2.Hệsốtàitrợ thường xun
(Htx)=(2.1)/(2.2)
2.1.Nguồnvốndàihạn(NVDH)
2.2.Tàisảndàihạn(TSDH)
3.Hệsốchiphí(Hcp)=(3.1)/(3.2)
3.1. Tổngchi phí (CP)

31/12/2017
(2)
0,2284
594.093
2.600.952

31/12/2016
(3)
0,2884
451.213
1.564.711

Sosánh
(4)=(2)-(3)
(0,0600)
142.880
1.036.241

Tỷ lệ(%)
(5)=(4)/(3)*100
(20,79)

31,67
66,23

2,8143
602.544
214.098

2,3222
452.181
194.722

0,4921
150.363
19.376

21,19
33,25
9,95

Năm2017
0,9471
2.961.599

Năm2016
0,9542
1.657.280

Sosánh
(0,0071)
1.304.319


Tỷ lệ
(0,75)
78,70


3.2.Ln chuyểnthuần(LCT)
4.Hệsốtạo tiền(Htt)=(4.1)/(4.2)
4.1.Dịngtiền thu(Tv)
4.2.Dịngtiềnchi(Tr)

3.127.099

1.736.794

1.390.305

80,05

1,0625
5.268.267
4.958.303

1,1381
3.336.240
2.931.526

(0,0755)
1.932.027
2.026.777


(6,64)
57,91
69,14

Phân tích khái qt: Qua

bảng phân tích trên, nhìn chung cấu trúc tài chính của
cơngtyvẫntrongtầmquảnlý,kiểmsốtnhưngđangcódấuhiệubộclộmộtsốvấnđềchưahợplý

cónguycơbịphávỡ, cụthể:
Thứnhất,là cấutrúcvề vốn:
- Hệsốtựtàitrợcủacôngtycuốinăm2017là0,2284,giảm0,06lầnsovớiđầunăm,tươngứng với tỷ lệ giảm
20,79%. Độ lớn < 0.5 và có xu hướng giảm cho thấy cơng ty chưa
cânđốiđượccấutrúcnguồnvốn.Ngunnhânlàdotổngtàisảnđangtăngnhanhhơnvốnchủsởhữuchứngtỏ
mứcđộsửdụngđịnbẩytàichínhcủacơngtytươngđốicao.Điềunàylàm giảm năng lực tự chủ tài chính của cơng
ty,
khơng
tạo
được
niềm
tin
tài
chính
cho
cácchủnợ.Dođó,cơngtycầncânnhắccơcấunguồnvốntốiưusaochochiphívốnthấpnhấtvàhệthốngđ
ịnbẩytàichính củađơnvịcóthểkhuếchđạiROE.
- Hệ số tài trợ thường xuyêncủa công ty cuối năm 2017 là 2,8143, tăng 0,4921 lần so
vớiđầu năm, tương ứng với tỷ lệ tăng 21,19%. Nguyên nhân là do nguồn vốn dài hạn tăngnhanh hơn tài sản dài hạn
(33,25%>9,95%). Với độ lớn > 1 và có xu hướng tăng về

cuốinămchothấynguồnvốndàihạncủacơngtyđủđểtàitrợtồnbộchotàisảndàihạn,cơngty đảm bảo
đượcnguntắccânbằngtàichính;sựantồn,ổnđịnhvềnguồntàitrợgiúpcơng ty tránh được rủi ro thanh tốn, phát
triển
bền
vững
trong
bối
cảnh
cạnh
tranh
caotronglĩnhvựcviễnthơng,cơngnghệthơngtin.Tuynhiên,điềunàylàmchochiphísửdụngvốn
cao,cơngtycần cân nhắcgiữalợiích thuvềvàchiphíbỏra.
Thứhai,là cấutrúcdoanh thu,chiphí:
- Hệsốchiphínăm2017là0,9471,giảm0,0071lầnsovớinăm2016,tươngứngvớitỷlệgiảm0,75%.Hệsố
chiphíkhácaonhưngcóxuhướnggiảmlàdocảtổngchiphívàlnchuyển thuần đều tăng, tuy nhiên tốc độ tăng
của chi phí nhỏ hơn tốc độ tăng của luânchuyển thuần. Cho thấy công ty vẫn đảm bảo
được
sự
cân
đối
cần
thiết
trong
từng
chu
kỳhoạtđộng,cơngtácbánhàngcóhiệuquả,lnchuyểnthuầnchủyếutừhoạtđộngbánhàngvàcungcấpdịc
hvụtạocơsởđểcơngtypháttriểnbềnvững.Việcchiphítănglêntrong


trạngtháiquymơvốn,phạmvihoạtđộng,doanhthuđều tănglàlẽđươngnhiên,mặtkháclnchuyểnthuầncịntăng

nhanhhơnchothấychiphítănglênlàhợplý,cơngtyquảntrịchiphícóhiệuquảhơn.Tuynhiênchiphítăngchủyếulàdosựtăngmạnhcủachiphí
lãivay,cơngtycần cânnhắcchínhsách huyđộngvốn.
Thứba,là cấutrúcdịng tiền:
- Hệ số tạo tiềncủa công ty năm 2017 là 1,0625, giảm 0,0755 lần so với năm 2016,
tươngứngvớitỷlệgiảm6,64%.Hệsốtạotiền>1,cóxuhướnggiảmchothấy,cơngtyvẫnđảmbảođượccân
đốithuchinhưnghiệuquảcódấuhiệusụtgiảm.Ngunnhânlàdodịngtiền thu và chi đều tăng tuy nhiên tốc độ tăng
của dòng tiền chi nhanh hơn tốc độ tăng củadịng tiền thu (69,14%>57,91%). Mặt khác,
cơng
ty
cân
đối
được
thu
chi
cũng
chủ
yếu
làdonguồnthutừhoạtđộngtàichính,chứkhơnghẳnlàchỉtừhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,điềunàykhiếncấ
u trúcdịngtiềndễbịphávỡ.
Kết luận:Nhìn

chung, cấu trúc tài chính của cơng ty vẫn nằm trong tầm kiểm sốt, bên cạnhviệc
đảmbảođượcsựổnđịnhtrongchínhsáchtàitrợ,đảmbảonguntắccânbằngtàichínhthìvẫntồntạinhữnghạnchếnhấtđịnhnhưcơngtácquảntrịchiphícụ
thểlàchiphílãivaychưathựcsựhiệuquả;cơcấunguồnvốnchưahợplýlàmgiảmmứcđộtựchủtài chính; nguồn tạo tiền phần lớn
từ hoạt động tài chính làm cho cấu trúc dịng tiền dễ bịbiếnđộng,phávỡ
hơnsovớinguồntiềnthutừhoạtđộng kinhdoanh.
Biện pháp:Công

ty cần tăng cường công tác quản trị chi phí, chú trọng kiểm sốt
dịngtiền,cóbiệnphápthuhồicơngnợđếnhạnkịpthời,đồngthờigiảmvốnvayxuốngngưỡngan tồn. Bên cạnh đó,

cânnhắccơcấunguồnvốntốiưusaochochiphívốnthấpnhấtvàhệ thống địn bẩy tài chính của đơn vị có thể khuếch
đại ROE. Thực hiện các chính sáchbán hàng, marketing để kích cầu tiêu thụ, tăng thu từ hoạt
động
kinh
doanh,
tạo
nguồn
thuổnđịnh,lâudài,làcơsởđểcơngtypháttriểnbềnvững.Đặcbiệtxemxétmốiquanhệgiữadịngtiềnthuvàtốcđộl
nchuyểnvốnbằngtiềnđểvừađảmbảonguồntàichínhchocơngty
vừakhơnggây
áplựcvề
khảnăngthanhtốn.
3.1.3. Phântíchkháiqtkhảnăng sinhlờicủa cơngty
BẢNGPHÂN TÍCHKHÁIQTKHẢNĂNG SINHLỜI
(Đvt:triệuđồng)
Chỉtiêu
(1)
1.Hệsốsinhlờihoạtđộng(ROS)=(1.1)/(1.2)
1.1. Lợinhuậnsauthuế(LNST)
1.2.Ln chuyểnthuần(LCT)
2.HệsốsinhlờicơbảncủaVKD
(BEP)=(2.1)/(2.2)
2.1.Lợinhuận trướclãivayvàthuế(EBIT)

Năm2017 Năm2016 Chênhlệch
Tỷ lệ(%)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3) (5)=(4)/(3)*100
0,0529

0,0458
0,0071
15,60
165.500
79.514
85.986
108,14
3.127.099 1.736.794 1.390.305
80,05
0,1190
247.893

0,0806
114.541

0,0384
133.352

47,60
116,42


2.2.VKDbình qn(Vbq) =(TSđk+TSck)/2

2.082.831,5 1.420.529,5

662.302

46,62


3.Hệsốsinhlờirịngcủatàisản
(ROA)=(3.1)/(3.2)
3.1. Lợinhuậnsauthuế(LNST)
3.2.VKDbình qn(Vbq) =(TSđk+TSck)/2

0,0795
0,0560
165.500
79.514
2.082.831,5 1.420.529,5

0,0235
85.986
662.302

41,95
108,14
46,62

4.HệsốsinhlờicủaVCSH (ROE)
4.1. Lợinhuậnsauthuế(LNST)
4.2.VCSH bình quân
(VCSHbq)=(VCSHđk+VCSHck)/2

0,3167
165.500

0,1870
79.514


0,1297
85.986

69,33
108,14

522.653

425.210

97.443

22,92

0,00514
0,00506
0,0001
165.500
79.514
85.986
32.185.000 15.700.000 16.485.000

1,53
108,14
105,00

5.Thunhập1cổphầnthườngEPS=((5.1)CTƯĐ)/(5.2)
5.1. Lợinhuậnsauthuế(LNST)
5.2. Số lượngcổ phiếu thườngđang lưu hành


(Trongđó:Cả2năm2016 và2017cổtứccổphiếuưuđãiđềulà:0)
Phântíchkháiqt:Quabảngphântíchtrên,nhìnchungcácchỉtiêusinhlờicủacơngtyđềudươngvàcóxuhư

ớngtănglêntrongnăm2017,chothấyhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủacơngtycóhiệuquả,cảithiệnđượckhảnăngsinhlờinhưng
chưacao.Ngunnhânlàdosựtănglêncủachỉtiêulợinhuận sauthuếvà ln chuyển thuần.Cụ thể:
- Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)của công ty năm 2017 là 0,0529, tức là cứ 1 đồng
lnchuyển thuần thì cơng ty tạo ra được 0,0529 đồng lợi nhuận sau thuế. ROS năm 2017
tăng0,0071lầnsovớinăm2016,tươngứngvớitỷlệ15,6%.Nguyênnhânlàdolợinhuậnsauthuế tăng nhanh hơn tốc độ
tăng của luân chuyển thuần (108,14%>80,05%). Đây là dấuhiệu tích cực cho thấy cơng
tác quản trị doanh thu, chi phí của cơng ty đang dần cải thiện.Hoạt độngtiêu
thụsảnphẩm,dịchvụmanglạihiệuquảcao.
- Hệ số sinh lời cơ bản của vốn kinh doanh (BEP)của công ty năm 2017 là 0,119, tức
làbìnhqncứ1đồngvốnkinhdoanhbỏrathìcơngtytạorađược0,119đồnglợinhuậntrước thuế và lãi vay chưa tính đến
nguồn gốc hình thành vốn. BEP năm 2017 tăng 0,0384lầnsovớinăm2016,tươngứngvớitỷlệtăng47,6%.
Nguyênnhânlàdotốcđộtăngcủalợi nhuận trước thuế và lãi vay nhanh hơn tốc độ tăng của vốn kinh
doanh
bình
qn(116,42%>46,62%).Điềunàychothấycơngtysửdụng,quảnlývốncóhiệuquả,tạođượcniềmtin
chocácnhàđầu tưvà chủnợ.
- Hệsố sinhlờirịngcủatàisản(ROA)củacơngty năm2017là0,0795,tứclàbìnhqn


1 đồng vốn kinh doanh bỏ ra thì cơng ty tạo ra được 0,0795 đồng lợi nhuận sau thuế.
ChỉsốROAtrungbìnhngànhViễnthơng,tinhọcnăm2017làkhoảng0,15,nhưvậyROAcủacơngtyvẫncịnk
háthấp,chothấycơngtytạoralợinhuậntừvốnthấphơnmặtbằngchungcủangành.ROAnăm2017tăng0,0235lầnsovớinăm
2016,tươngứngvớitỷlệ41,95%.Ngunnhânlàdotốcđộtăngcủalợinhuậnsauthuếnhanhhơntốcđộtăngcủavốnkinhdoanhbìnhqn.Điềunàycho
thấy
bộ
máy
cơng

ty
hoạt
động
hiệu
quả,
sự
tăng
trưởng
từnộilực,việcđầutưvốnđểphụcvụkinhdoanhdầnmanglạihiệuquả,tuynhiênvẫncókháthấpsovớimặtbằngch
ung.
- HệsốsinhlờicủaVCSH(ROE)củacơngtynăm2017là0,3167,tứclàbìnhqn1đồngVCSH tham gia vào
q
trình
sản
xuất
kinh
doanh
thì
tạo
ra
được
0,3167
đồng
lợi
nhuậnsauthuế.VớichỉsốROEtrungbìnhngànhCNTTvàokhoảng0,25thìmứcROEcủacơngty là tương
đốilớn.ROEnăm2017tăng0,1297lầnsovớinăm2016,tươngứngvớitỷlệ69,33%. Ngun nhân là do lợi nhuận sau
thuế tăng nhanh hơn vốn chủ sở hữu bình quân.Chothấycôngtysửdụngvốnhiệuquảgiúpgiatăngkhảnăngsinhlời
củavốn,tạoralợithếcạnhtranh bềnvững,tạo ấntượngtốt,thuhútcácnhàđầutư.
- Thu nhập một cổ phần thường (EPS)của công ty năm 2017 là 0,00514 triệu đồng,
tăng0,0001 triệu đồng so với năm 2016, tương ứng với tỷ lệ 1,53%. Cho thấy giá trị cổ

phầnthườngcủacơngtyđanggiatăng.Ngunnhânlàdonăm2017lànămbùngnổvềlĩnhvựccơngnghệthơ
ngtin,nênlợinhuậnsauthuếtăngmạnh,cơngtycópháthànhthêmcổphiếuvàtrảcổtứcbằngcổphiếulàmc
hosốlượngcổphiếuđanglưuhànhtănglênnhưngkhơngtăngnhanhbằngtốcđộtăngcủalợinhuậnsauthuế.
Chothấycơngtyhoạtđộngkinhdoanhcóhiệuquả,nângcaokhảnăng thuhútcácnhàđầutư.
Kết luận:Nhìn

chung, khả năng sinh lời của cơng ty khả quan, xu hướng tăng lên
nhưngchưathậtsựnổibật,hoạtđộngkinhdoanhđạthiệuquả,tìnhhìnhtàichínhkhálànhmạnh,cơng tác quản trị
doanhthu–chiphívàsửdụngvốndầnđượccảithiện,tuynhiênmứcđộsinhlờicịnthấp.

Biệnpháp:Trongnhữngnămtới,cơngtycầnđẩymạnhthựchiệncácchínhsáchbánhàng,truyềnthơng,marketing;đồngthời

tăngcườngquảntrịchặtchẽ,cắtgiảmcáckhoảnchiphí khơng cần thiết nhằm tối đa hóa lợi nhuận, giá trị của cơng
ty. Bên cạnh đó, đưa ra cácchínhsáchđầu tư,sửdụngvàquảnlývốnmộtcáchhợplý.
Kếtluậnchungvềkháiqttìnhhìnhtàichínhcủacơng ty
Như vậy,qua phân tích khái qt tình hình tài chính của cơng ty, về mặt quy mơ:
cơngtyđangcósựgiatăngvềquymơvốn,phạmvihoạtđộng,tàisản,doanhthuvàdịngtiền


vào;vềcấutrúcthìcơbảnvẫntrongtầmkiểmsốtcủacơngty,tuynhiênbộclộnhữngdấuhiệuchưahợplý,dễbịph
ávỡ,ảnhhưởngđếntìnhhìnhtàichínhcủacơngty;vềkhảnăngsinhlờicủacơngtycóxuhướngtăngnhưngmứ
c độchưacao.Đểcảithiệnđượctìnhhìnhtàichính,cơngtycầnthựchiệnđồngbộcácgiảiphápvềquảntrịchiphí,cânđốithuchi,có
chính sách cơ cấu, sử dụng vốn hợp lý đồng thời đẩy mạnh các chính sách bán hàng,marketing
vàtậndụnglợithếđịnbẩytàichínhhiệuquả.
3.2. Phân tích tình hình sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) của cơng ty do tác
độngcủa cáchệ sốtàichính
BẢNGPHÂN TÍCHTÌNHHÌNHSINHLỜICỦA VỐNCHỦ SỞHỮU
(Đvt:triệuđồng)
Năm
Chỉtiêu

Lợinhuậnsauthuế(LNST)
Vốnchủsởhữubìnhqn(VCSHbq)=(VCSHđk+VCSHck)/2
Tàisảnngắnhạnbìnhqn(Slđ)=(TSNDđk+TSNHck)/2
Tổngtàisản bìnhqn (Skd)=(TSđk+TSck)/2
Ln chuyểnthuần(LCT)
1.HệsốsinhlờicủaVCSH(ROE=LNST/VCSHbq)
2.Hệsốtự tàitrợ (Ht=VCSHbq/Skđ)
3.Hệsốđầu tư (Hđ=Slđ/Skđ)
4.Số vịngquayVLĐ(SVld=LCT/Slđ)
5.Hệsốsinhlờirịnghoạtđộng(ROS=LNST/LCT)
6.Mứcđộ ảnhhưởngcủa cácnhântố
a.∆ROE(Ht)=(1/Ht1-1/Ht0)*Hđ0*SVlđ0*ROS0
b.∆ROE(Hđ)=(1/Ht1)*(Hđ1-Hđ0)*SVlđ0*ROS0
c.∆ROE(Svlđ)=(1/Ht1)*Hđ1*(SVlđ1-SVlđ0)*ROS0
d.∆ROE(ROS)=(1/Ht1)*Hđ1*SVlđ1*(ROS1-ROS0)
Tổnghợp:∆ROE=∆ROEHt+∆ROEHđ+∆ROESvlđ+∆ROEROS

Năm

Chênh

Tỷ

2017
2016
lệch
lệ(%)
165.500
79.514
85.986 108,14

522.653 425.210
97.443 22,92
1.878.422 1.251.982 626.440 50,04
2.082.832 1.420.530 662.302 46,62
3.127.099 1.736.794 1.390.305 80,05
0,3167
0,2509
0,9019
1,6647
0,0529

0,1870
0,1297 69,33
0,2993 (0,0484) (16,17)
0,8813
0,0205
2,33
1,3872
0,2775 20,00
0,0458
0,0071 15,60
0,0361
0,0052
0,0457
0,0427
0,1297

Phân tíchkháiquát:Quabảngphântíchtrên,chothấyHệsốsinhlờicủavốnchủsởhữunăm

2017 là 0,3617, năm

2016là0,187chobiết,năm2016bìnhqnsửdụng1đồngvốnchủsởhữuthìcơngtythuđược0,187đồnglợinhuậnsauthuế,trongnăm2017bìnhqnsử
dụng1đồngvốnchủsởhữuthìcơngtythuđược0,3167đồnglợinhuậnsauthuế.Sovới chỉ số ROE trung bình ngành Viễn
thơng,
tin
học,
cơng
nghệ
thơng
tin

khoảng
0,25thìROEcủacơngtyđượcxemlàtươngđốicao.ROEnăm2017tăng0,1297lầntươngứngvớitỷlệtăngkhá
nhanhlà69,33%sovớinăm2016.ROEtăngchủyếulàdosựtănglên


mạnh mẽ của lợi nhuận sau thuế (108,14%), điều này cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty đạt hiệu quả, năng lực tổ chức quản lý, điều hành của bộ máy quản
trịcơngtytrongviệcbảotồnvàgiatăngsứcsinhlờicủavốnchủsởhữutốt,đồngthờiđãcósựđiềuchỉnhhợplýt
rongchínhsáchquảnlýchiphí,sửdụngđịnbẩytàichính,chínhsáchhuyđộngvốnvàphânphốilợinhuậnhợplý.
Đểhiểurõhơn,tacầnđisâuđểphântíchảnhhưởngcủatừngnhântố.
Phân tích chi tiết:

- Hệsốtựtàitrợ(Ht):hệsốtựtàitrợcủacơngtynăm2017là0,2509,năm2016là0,2993.Trongđiềukiệncácnhân
tốkháckhơngđổi,hệsốtựtàitrợnăm2017sovớinăm2016giảm 0,0484 lần, tương ứng với tỷ lệ giảm 16,17%
đã

làm

cho


ROE

tăng

0,0361

lần.

Htgiảmlàdocảvốnchủsởhữuvàtổngtàisảnbìnhquânđềutăngnhưngtốcđộtăngcủatổngtàisảnlớnhơntốcđộ
tăngcủavốnchủsởhữu(46,64%>22,92%). Cho thấy cơng ty đangsửdụngđịnbẩytàichínhởmứccao,giatăngmức
độphụthuộctàichínhvàobênngồi,vốn chủ tăng nhưng do nhu cầu tăng tài sản quá lớn khiến công ty
vẫn phải đẩy mạnh huyđộng vốn từ bên ngoài nhằm đáp ứng nhu cầu về đầu tư tài sản,
đặc biệt là tài sản dài hạn.Nguyên nhân là do năm 2017, lĩnh vực viễn thông, thông tin
phát triển vượt bậc, nhu cầuvề sản phẩm của công ty trên thị trường tăng cao, đồng thời
do đặc trưng của ngành viễnthơng nên cơng ty có xu hướng mở rộng phạm vi, địa bàn
hoạt động, đầu tư công nghệ kỹthuật, từ đó làm gia tăng nhu cầu đầu tư tài sản. Đặc biệt
trong năm 2017, trong quá trìnhđiều hành chính sách tiền tệ, Nhà nước đã có chính sách
giảm nhẹ mặt bằng lãi suất chovay tạo điều kiện cho cơng ty có thể tiếp cận nguồn vốn
bên ngồi một cách dễ dàng. Mặtkhác, trong cả 2 năm thì hệ số tự tài trợ của công ty đều
khá thấp (<0,5) và có xu hưởnggiảm nên tiềm ẩn nguy cơ rủi ro khá cao, gia tăng áp lực
thanh toán. Mặc dù ROE tăng lênnhưng để đảm bảo được tínhbền vững, phải đánhgiá hiệu quảsửdụng địnbẩytài
chínhkhichiphílãivaycũngtăngmạnh.
-Hệ số đầu tư (Hđ):Hệ số đầu tư của công ty năm 2017 là 0,9019, năm 2016 là
0,8813.Trongđiềukiện cácnhân tốkháckhơngđổi,hệsốđầutưnăm2017đãtănglên0,0205lầnso với năm
2016,tươngứngvớitỷlệ2,33%làmchoROEtănglên0,0052lần.H đtăng docảtàisảnngắnhạnvàtổngtàisảnđềutăngnhưngtốcđộtăngcủatàisản
ngắn

hạn

nhanhhơntổngtàisản(50,04%>46,62%).Ngunnhânlàdonăm2017,cáckhoảnphảithungắnhạncủakhách

hàngtăng469.154triệuđồnglên1.256.559triệuđồng,chủyếudocáckhoảncơngnợghinhậntừcácdựánđãhồnt
hànhnhưngtạithờiđiểm31/12/2017chưađếnthờiđiểmthanhtốn.Hđcả 2nămđều>0.5vàcóxuhướngtăngch
othấycơngtytậptrungđầutưvàotàisảnngắnhạnlàchủyếu,đốivớilĩnhvựchoạtđộngthơngtin,viễnthơngthìchín
h


sáchđầu tưnàylàhợplý,phùhợpvớiđặcđiểm,ngànhnghềkinhdoanh củacơng ty.
- Số vịng quay vốn lưu đồng (SVlđ):Số vịng quay vốn lưu động của cơng ty năm 2017
là1,6647vịng,năm2016là1,3872vịng.Trongđiềukiệncácnhântốkháckhơngđổi,sốvịng quay vốn lưu động năm 2017
tăng 0,2275 vịng, tương ứng với tỷ lệ 20% làm cho ROE tăng 0,0457 lần. Đây là nhân tố
tích cực tác động chủ yếu tới ROE. S Vlđtăng là do cảlnchuyểnthuầnvàtổngtàisảnngắnhạnbìnhqnđềutăng
nhưng

ln

chuyển

thuầntăngnhanhhơn(80,05%>50,04%).Ngunnhânchủyếulàtừtăngdoanhthubánhàngvàcungcấp
dịchvụ(chủyếulàtừcungcấpthiếtbịviễnthơng).Đâylàdấuhiệutíchcực,chothấyhoạtđộngkinhdoan
h
củacơng
ty
mang
lạihiệuquả,ổnđịnh,chính
sáchbánhàngvàviệcsửdụngvốnlưuđộngkháhợplý,khảnăngthuhồivốnnhanh(đãthuhồiđượcsốvốn
đáng kể từ việc tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa như thiết bị viễn thơng, điện tử phần mềmquảnlý,…)từđó làcơsởđểbổ
sungnguồn vốnkinhdoanh,giatăngkhảnăng sinh lời.
- Hệsốsinhlờirịnghoạtđộng(ROS):Hệsốsinhlờirịnghoạtđộngnăm2017là0,0529,năm 2016 là 0,0458.
Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, ROS năm 2017 tăng0,0071lần,tươngứngvớitỷlệ15,6%làmchoROE
tăng0,0427lần.ROStănglàdocảlợinhuận sau thuế và luân chuyển thuần đều tăng nhưng lợi nhuận sau thuế tăng nhanh

hơnlnchuyểnthuần(108,14%>80,05%).
Ngunnhân
làdonăm2017nềnkinhtếvĩmơổnđịnh,làmpháttăngthấpđãlàmảnhhưởngtíchcựcđếncácloạichiphính
ưnhâncơng,yếutố đầu vào,…Đồng thời trình độ quản lý lao động vật tư, cơng tác quản trị chi phí hiệu
quảhơn(sửdụngtiếtkiệmđángkểchiphívậtliệuquảnlý,giávốnhàngbánổnđịnhdogiácảcáoyếutốđầuvàt
biếnđộng).Bêncạnhđó,cơngtytậndụnglợithếcủađịnbẩytàichính làm khuếch đại khả năng sinh lời. Mặt khác,
cơng
ty
đã
đưa
ra
các
chính
sách
bánhàng,truyềnthơng,cảitiếncơngnghệhợplý,đầutưnângcấpphịngLabphụcvụcơngtácnghiêncứulà
mcảitiếnchấtlượngsảnphẩm,thuhútkháchhàngtừđóđẩymạnhsảnlượngtiêuthụ,tăngdoanhthu.Hơnn
ữa,năm2017lànămbùngnổxuhướngcơngnghệ4.0,nhucầuđầutưcủacácnhàmạngtăngvọt,làlợithếđểcơngtytận
dụngnhằmgiatănglợinhuận.Tuynhiêncũngcầnphảicânnhắcvềviệcchiphílãivaytăngmạnhtrongnăm2017.
Kết luận:

Như vậy, năm 2017 khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu của cơng ty có
dấuhiệutíchcựchơnsovớinăm2016,ROEtăngchủyếulàdotácđộngcủasốvịngquayvốnlưuđộngvàhệsốsinhlời
rịnghoạtđộng.Ngunnhândoviệcquảnlývàsửdụngvốn,cơng tác quản trị chi phí, chính sách bán hàng, tiêu thụ
sản phẩm mang lại hiệu quả, hoạtđộng sản xuất kinh doanh ổn định. Bên cạnh đó công ty tập
trung vào đầu tư tài sản ngắnhạn là chủ yếu, phù hợp với lĩnh vực kinh doanh của cơng ty. Về
chính
sách
tài
trợ


sựthayđổitácđộngtíchcựcđếnROE,chothấycơngtyđangtậndụnglợithếcủađịngbẩy



×