Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã ngọc động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.62 KB, 60 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an
va
n
to
tn
gh

MA KIÊN CƢƠNG

ie
p
oa

nl
w

do

Tên đề tài:

d

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC ĐỘNG,
HUYỆN QUẢNG UYÊN, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016”

oi


lm

ul

nf

va

an

lu

tz

a
nh

ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

z
gm

@
: Liên Thơng chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản Lý Tài Nguyên
: 2015 – 2017

m
co


Thái Nguyên, năm 2017

l.
ai

Hệ đào tạo
Chuyên Ngành
Khoa
Khóa học


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an
va
n
to
tn
gh

MA KIÊN CƢƠNG

ie
p
oa

nl

w

do

Tên đề tài:

d

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC ĐỘNG,
HUYỆN QUẢNG UYÊN, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016”

oi
lm

ul

nf

va

an

lu

: Liên Thông chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản Lý Tài Nguyên
: 2015 – 2017
: ThS. Dƣơng Thị Thanh Hà


gm

@

m
co

l.
ai

Thái Nguyên, năm 2017

z

Hệ đào tạo
Chun Ngành
Khoa
Khóa học
Giáo viên hƣớng dẫn

tz

a
nh

ĐỀ TÀI KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


LỜI CẢM ƠN


lu

Phương châm giáo dục của Đảng ta là: " Học đi đôi với hành, lý luận
gắn liền với thực tiễn". Do vậy thời gian thực tập rất quan trọng giúp cho mỗi
sinh viên cũng cố kiến thức đã học, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất.
Xuất phát từ thực tiễn đó, được sự đồng ý của Ban giám hiệu Nhà
trường, Ban chủ nhiệm khoa và các thầy cô giáo bộ môn trong khoa Quản Lý
Tài nguyên Trường Đại Học Nông Lâm, dưới sự hướng dẫn trực tiếp của giáo
viên Th.S Dương Thị Thanh Hà , tôi tiến hành đánh giá và nghiên cứu đề tài
" Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Ngọc Động, Huyện
Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014 - 2016"
Trong q trình nghiên cứu đề tài, tơi đã được sự quan tâm, hướng dẫn
của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngồi trường. Để đạt được kết quả ngày hơm
nay tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo, Th.S Dƣơng Thị Thanh Hà người đã
tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu Nhà Trường Đại Học
Nông Lâm, Ban chủ nhiệm khoa và các thầy cô giáo bộ môn trong khoa Quản
Lý Tài nguyênđã quan tâm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời
gian thực hiện đề tài.
Tôi xin cảm ơn các chú, các anh, chị đang công tác tại Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất UBND xã Ngọc Động đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ bảo để
tơi có được kết quả như ngày hôm nay.
Trong thời gian thực hiện đề tài, mặc dù tôi đã cố gắng hết sức
nhưng do chưa có nhiều kinh nghiệm và kiến thức của bản thân có hạn
chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót, tơi rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp của thầy cơ giáo cùng bạn bè để đề tài của tơi được hồn
thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn !

Ngọc Động, ngày tháng năm 2017
Sinh viên

an

va

n

to

tn

gh

ie

p

d

oa

nl
w

do

oi
lm


ul

nf

va

an

lu

tz

a
nh

z

gm

@

m
co

l.
ai

Ma Kiên Cƣơng



MỤC LỤC
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..................................................................... 2

lu

an

1.2.1. Mục tiêu tổng quát................................................................................2
1.2.2.Mục tiêu cụ thể......................................................................................2
1.3. Ý nghĩa đề tài .......................................................................................... 3

va

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4

n

to

2.1. Cơ sở khoa học, căn cứ pháp lý của đề tài ............................................. 4

tn

gh

2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai........................................... 4


ie

2.1.2. Sơ lược hồ sơ địa chính ....................................................................... 5

p

nl
w

do

2.1.3. Sơ lược về cấp GCNQSD đất .............................................................. 6
2.1.4. Mục đích yêu cầu, đối tượng điều kiện được cấp GCNQSDĐ ........... 7

oa

d

2.1.5. Nguyên tắc cấp giấy CNQSD đất ...................................................... 11

lu

va

an

2.1.6. Thẩm quyền xét duyệt, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ..... 13

nf


2.2. Quy trình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất ……………………….14

oi
lm

ul

2.2.1. Đăng ký ban đầu……………………………………………………14
2.2.2. Đăng ký biến động………………….…………………………...…15

a
nh

2.3. Tình hình đăng ký đất đai,cấp GCNQSD đất trong và ngoài nước. ..... 15

tz

2.3.1. Tình hình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất trên thế giới .............. 15

z

gm

@

2.3.2. Tình hình đăng ký cấp GCNQSD đất ở Việt Nam ............................ 17

l.
ai


2.3.3. Tình hình đăng ký cấp giấy CNQSD đất trên địa bàn

m
co

Tỉnh Cao Bằng ............................................................................................. 18
PHẦN 3.ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu…………………………………...21
3.2. Địa điểm tiến hành và thời gian nghiên cứu ......................................... 20
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 20


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.3.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của xã Ngọc
Động- huyện Quảng Uyên -Tỉnh Cao Bằng giai đoạn năm 2014 - 2016 .... 20
3.3.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn
xã Ngọc Động – Huyện Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng ............................. 20
3.3.3. Đánh giá kết quả công tác cấp GCNQSD đất trên địa bàn

lu

xã Ngọc Động, Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

an

giai đoạn 2014 – 2016.................................................................................. 20

va


n

3.3.4. Một số đề xuất giúp công tác cấp GCNQSD đất trên địa bàn

to

tn

xã được tốt hơn ............................................................................................ 20

gh

ie

3.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 20

p

3.4.1.Điều tra, đánh giá trên cơ sở tài liệu có sẵn........................................ 20

do

nl
w

3.4.2. Đánh giá cơng tác cấp GCNQSD đất ................................................ 20

d

oa


3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................. 21

an

lu

PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 22

nf

va

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Ngọc Động ....................... 22

oi
lm

ul

4.1.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ................................... 22
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................. 25

a
nh

4.2. Sơ lược công tác quản lý và sử dụng đất .............................................. 29

tz


4.2.1. Sơ lược công tác quản lý Nhà nước về đất đai

z

của xã Ngọc Động ....................................................................................... 29

@

gm

4.2.2. Tình hình sử dụng đất của xã Ngọc Động. ........................................ 32

l.
ai

4.3. Kết quả công tác cấp GCNQSDĐ ........................................................ 34

m
co

4.3.1. Đánh giá kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân

trên địa bàn xã Ngọc Động giai đoạn 2014 - 2016 ...................................... 34
4.3.2. Đánh giá kết quả cấp GCNQSD đất theo mục đích sử dụng ............ 38
4.3.3. Đánh giá công tác cấp GCNQSD đất lâm nghiệp trên địa bàn xã
Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 ....................................................... 46

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4.3.4. Đánh giá công tác cấp GCNQSD đất thủy sản trên địa bàn
xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 ................................................. 47
4.4. Những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục những khó
khăn nhằm nâng cao hiệu quả công tác cấp GCNQSD đất ........................ 47
4.3.1. Thuận lợi ........................................................................................... 47

lu

4.3.2. Khó khăn ........................................................................................... 48

an

PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ........................................................... 50

va

n

1. Kết luận .................................................................................................... 50

to

tn

2. Đề nghị ..................................................................................................... 50

gh


ie

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 1

p
d

oa

nl
w

do
oi
lm

ul

nf

va

an

lu
tz

a
nh
z

gm

@
m
co

l.
ai
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 4.1: Hiện trạng sử dụng các loại đất xã Ngọc Động năm 2015 ............. 32

lu

Bảng 4.2: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2014.... 34

an

Bảng 4.3: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2015.... 35

va

n

Bảng 4.4: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2016.... 36


to

tn

Bảng 4.6: Kết quả cấp GCNQSD đất cho các tổ chức trên địa bàn xã

gh

ie

Ngọc Động – Huyện Quảng Uyên giai đoạn năm 2014 - 2016..... 37

p

Bảng 4.7: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2014 ........................ 38

do

nl
w

Bảng 4.8: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2015 ........................ 39

d

oa

Bảng 4.9: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2016 ........................ 40


an

lu

Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp trên địa bàn

nf

va

xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 .................................... 41

oi
lm

ul

Bảng 4.11: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2014........................................ 42
Bảng 4.12: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2015........................................ 43

a
nh

Bảng 4.13: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2016........................................ 44

tz

Bảng 3.14: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất ở trên địa bàn xã Ngọc

z


Động giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................... 45

@

gm

Bảng 3.15: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất lâm nghiệp trên địa bàn

l.
ai

xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 .................................... 46

m
co
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Từ, cụm từ viết tắt

Ý nghĩa

lu
an
va
n


UBND

Uỷ ban nhân dân

ĐKTK

Đăng ký thống kê

HSĐC

Hồ sơ địa chính

GCN

Giấy chứng nhận

GCNQSDĐ

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Xã hội chủ nghĩa

tn

Đăng ký đất đai

gh

to


ĐKĐĐ

ie

XHCN

p

Tài ngun và mơi trường

VPĐK

Văn phịng đăng ký

d

oa

nl
w

do

TN&MT

oi
lm

ul


nf

va

an

lu
tz

a
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai có vai trị quan trọng trong cuộc sống của con người, đặc biệt là

trong sản xuất. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thiếu được trong

lu

lao động nói chung và trong sản xuất nơng lâm nghiệp nói riêng. Một trong

an

những yêu cầu cơ bản của các ngành là phải sử dụng đầy đủ, tiết kiệm và

va

n

không ngừng nâng cao cải thiện đất.

to

tn

Đất đai là nền tảng của mọi hoạt động của con người. Đất nước bước

gh

ie

vào thời kỳ phát triển mới thời kỳ cơng nghiệp hóa hiện đại hóa, thực hiện

p


nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN, phát triển kinh tế nhiều thành

do

nl
w

phần tạo điểu kiện phát huy các nguồn lực để đầu tư phát triển. Các dự án đầu

d

oa

tư ngày càng tăng kèm theo đó là tốc độ đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ trên cả

an

lu

nước, tạo sự chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đất nông nghiệp, đất công

nf

va

nghiệp, dịch vụ và đất đơ thị ngày càng lớn. Kéo theo đó là nhu cầu sử dụng

oi
lm


ul

quỹ đất ngày càng tăng mà quỹ đất thì có hạn. Việc vận dụng hợp lý đất đai
liên quan chặt chẽ tới mọi hoạt động của từng ngành, từng lĩnh vực, quyết

a
nh

định đến hiệu quả sản xuất và sự sống còn của từng người. Do vậy vấn đề cấp

tz

thiết đặt ra hiện nay là làm thế nào để sử dụng quỹ đất tiết kiệm và đem lại

z

hiểu quả cao.

@

gm

Một trong những nội dung quan trọng trong công tác quản lý Nhà nước

l.
ai

về đất đai là việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến với người dân.

m

co

Để giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trở thành cơ sở pháp lý của việc sử
dụng đất, Nhà nước đã ban hành hàng loạt các văn bản như: Nghị định, thơng
tư hướng dẫn lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Tạo cơ sở pháp lý cho người dân yên tâm sử dụng đất.
Xã Ngọc Động là một địa bàn có địa hình phức tạp trình độ nhận thức
của người dân chưa cao nên việc giúp người dân hiểu và nắm được tầm quan
trọng về đất đai gặp rất nhiều khó khăn đối với các cán bộ địa chính của xã,
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2
đặc biệt trong vấn đề cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với người
dân do vậy cần đẩy nhanh tiến độ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất giúp cho việc sử dụng đất hợp lý, có hiệu quả khơng chỉ trước mắt
mà cả về lâu dài.
Xuất phát từ ý nghĩa thực tiễn trên và nhu cầu sử dụng đất, được sự

lu

phân công của khoa Quản Lý Tài nguyên Trường Đại Học Nông Lâm (Đại

an

Học Thái Nguyên ) và với sự hướng dẫn của cô giáo Th.S Dƣơng Thị Thanh

va


n

Hà, tôi tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận

to

tn

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắ n liền với đấ t

gh

ie

trên địa bàn xã Ngọc Đéng, Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng giai đoạn

p
do

2014 - 2016”.

nl
w

1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

d

oa


1.2.1. Mục tiêu tổng quát

an

lu

Đánh giá kết quả cấp GCN QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Động – huyện

nf

va

Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014-2016. Nhằm thay đổi nhưng

oi
lm

ul

thuận lợi, khó khăn của cơng tác đăng kí và cấp GCN QSDĐ trên địa bàn xã
Ngọc Động – huyện Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng và đề xuất những giải pháp

a
nh

thích hợp để khắc phục khó khăn đẩy nhanh việc thực hiện cấp GCN QSD đât

tz


cho hộ gia đình, cá nhân trong xã cho giai đoạn tiếp theo, đồng thời giúp cho

gm

@

1.2.2 Mục tiêu cụ thể

z

công tác quản lý đất đai trên địa bàn được tốt hơn.

l.
ai

- Tìm hiểu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Xã Ngọc Động,

m
co

Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. Đánh giá kết quả công tác cấp GCNQSD
đất tại xã Ngọc Động giai đoạn 2014 – 2016.
- Đề xuất những giải pháp thích hợp góp phần làm tăng tiến độ của
cơng tác cấp GCNQSD đất, cũng như hỗ trợ việc quản lý đất đai trên địa
bàn xã Ngọc Động

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


3
1.3. Ý nghĩa đề tài
Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
- Bổ sung hoàn thiện kiến thức đã được học trong nhà trường cho bản
thân đồng thời tiếp cận và thấy được những thuận lợi và khó khăn của công
tác cấp GCNQSD đất đai trong thực tế.

lu

- Nắm vững những quy định của Luật đất đai 2003 và các văn bản dưới

an

Luật về đất đai của Trung ương và Địa phương về cấp GCNQSD đất.

va

n

Ý nghĩa trong thực tiễn

to

tn

Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo có ý nghĩa, để các cấp có thẩm

gh


ie

quyền tại địa phương đưa ra những giải pháp phù hợp với cơng tác cấp

p

GCNQSD đất nói riêng và cơng tác quản lý Nhà nước về đất đai nói chung tốt

do

d

oa

nl
w

hơn trong những năm tiếp theo.

oi
lm

ul

nf

va

an


lu
tz

a
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học, căn cứ pháp lý của đề tài
2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai
Quản lý Nhà nước về đất đai là tổng hợp các hoạt động của cơ quan

lu

Nhà nước có thẩm quyền để thực hiện và bảo vệ quyền sở hữu của Nhà nước


an

đối với đất đai. Đó là các hoạt động nắm chắc tình hình sử dụng đất, phân

va

n

phối và phân phối lại đất đai theo quy hoạch, kế hoạch. Kiểm tra giám sát quá

to

tn

trình quản lý và sử dụng đất, điều tiết các nguồn lợi từ đất đai (Nguyễn Khắc

gh
ie

Thái sơn ) [6].

p

Công tác quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm 15 nội dung cụ thể sau:

do

nl
w


1. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và

d

oa

tổ chức thực hiện văn bản đó.

nf

va

chính, lập bản đồ hành chính.

an

lu

2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành

oi
lm

ul

3. Khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và
bản đồ quy hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; điều tra xây dựng
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

tz


a
nh

giá đất.

z

5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử

@

gm

dụng đất.

l.
ai

6. Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất.

m
co

7. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
8. Thống kê, kiểm kê đất đai.
9. Xây dựng hệ thống thơng tin đất đai.
10. Quản lý tài chính về đất đai và giá đất.
11. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử

dụng đất.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5
12. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy
định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
13. Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai.
14. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
quản lý và sử dụng đất đai.

lu

15. Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai.

an

Có thế thấy rằng với 15 nội dung này Nhà nước đã tạo được cơ sở khoa

va

n

học, căn cứ pháp lý cho công tác quản lý và sử dụng đất đai. 15 nội dung này có

to

tn


mối quan hệ biện chứng với nhau ln hỗ trợ bổ xung cho nhau. Trong đó nội

gh

ie

dung đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử

p

dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đât, là nội dung về

nl
w

do

cấp giấy.

d

oa

2.1.2. Sơ lược hồ sơ địa chính

an

lu


Hồ sơ địa chính bao gồm các tài liệu dạng giấy hoặc dạng số thể hiện

nf

va

thông tin chi tiết về từng thửa đất, người được giao quản lý đất, người sử dụng

oi
lm

ul

đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, các quyền và thay đổi quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

a
nh

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính

tz

và việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính; lộ trình chuyển đổi hồ sơ địa

z
@

chính dạng giấy sang hồ sơ địa chính dạng số.


gm

Hồ sơ địa chính được lập thành một (01) bản gốc và hai (02) bản sao từ bản

l.
ai

gốc. VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT có trách nhiệm lập, chỉnh lý,

m
co

quản lý HSĐC gốc và sao gửi cho VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Phòng
TNMT, UBND xã, phường, thị trấn để phục vụ quản lý đất đai ở địa phương.
VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT có trách nhiệm gửi, trích
sao HSĐC đã chỉnh lý biến động về sử dụng đất cho VPĐK quyền sử dụng
đất thuộc phòng TN&MT, UBND xã, phường, thi trấn có trách nhiệm chỉnh
lý bản sao HSĐC phù hợp với HSĐC gốc. Bộ TN&MT ban hành quy phạm
hướng dẫn việc lập, chỉnh lý và quản lý HSĐC.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6
Theo thông tư 09/(2007)TT - Bộ TN&MT hướng dẫn lập và quản lý
HSĐC thì HSĐC bao gồm:
- Bản đồ địa chính.
- Sổ địa chính
- Sổ mục kê


lu

- Sổ theo dõi biến động đất đai.

an

- Nội dung HSĐC bao gồm các thơng tin sau:

va

n

- Số liệu, kích thước, hình thể, diện tích, vị trí.

to

tn

- Người sử dụng đất.

gh

ie

- Nguồn gốc, mục đích, thời hạn sử dụng đất.

p

Giá đất, các tài sản gắn liền với đất, các nghĩa vụ tài chính về đất đai đã


do

nl
w

thực hiện và chưa thực hiện.

an

lu

của người sử dụng đất.

d

oa

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền và những hạn chế về quyền

oi
lm

ul

2.1.3. Sơ lược về cấp GCNQSD đất

nf

va


Biến động trong quá trình sử dụng đất và các thông tin khác liên quan.
Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

a
nh

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

tz

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng

z

nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây

@

gm

dựng) là chứng thư pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho

l.
ai

người sử dụng đất, chủ sơ hữu tài sản gắn liền với đất để bảo hộ quyền và lợi

m
co


ích hợp pháp của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Căn cứ vào Điều 3 NĐ 88/2009/NĐ-CP quy định như sau :
- Giấy chứng nhận được cấp cho người có quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất theo từng thửa đất.
Trường hợp người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp
trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại cùng một xã,

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7
phường, thị trấn mà có u cầu thì được cấp một Giấy chứng nhận chung cho
các thửa đất đó.
- Thửa đất có nhiều người sử dụng đất, nhiều chủ sở hữu nhà ở, tài sản
khác gắn liền với đất thì Giấy chứng nhận được cấp cho từng người sử dụng
đất, từng chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất.

lu

- Giấy chứng nhận được cấp cho người đề nghị cấp giấy sau khi đã hoàn

an

thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến cấp Giấy chứng nhận, trừ trường hợp

va


n

không phải nộp hoặc được miễn hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật;

to

tn

trường hợp Nhà nước cho thuê đất thì Giấy chứng nhận được cấp sau khi người

gh

p
do

đồng đã ký.

ie

sử dụng đất đã ký hợp đồng thuê đất và đã thực hiện nghĩa vụ tài chính theo hợp

nl
w

2.1.4. Mục đích yêu cầu, đối tượng điều kiện được cấp GCNQSDĐ

d

oa


Để xác định mối quan hệ giữa người sử dụng đất với nhà nước qua đó

an

lu

thể hiện được vai trò sở hữu nhà nước về đất đai, đề cao trách nhiệm của

nf

va

người sử dụng đất. Cấp GCNSD đất cho người sử dụng đất cịn với mục đích

oi
lm

ul

để nhà nước thực hiện chức năng của mình tốt hơn, cụ thể hơn:
- Giúp nhà nước nắm rõ tình hình quản lý, sử dụng đất đai.
- Kiểm sốt được tình hình biến động đất đai.

tz

a
nh

- Giúp nhà nước có kế hoạch sử dụng đất có hiệu quả hơn.


z

- Là cơ sở đề giải quyết tranh chấp, biến động, Khiếu nại đất đai.

gm

@

- Khắc phục tình trạng lấn chiếm đất đai.

l.
ai

Đối với nhân dân: Cấp GCNQSD đất ở và quyền sở hữu nhà là chứng

m
co

thư pháp lý nhằm tạo điều kiện để các chủ sử dụng thực hiện các quyền và
nghĩa vụ tài chính của mình.
Chính vì lẽ đó để quản lý vốn tài nguyên đất được chặt chẽ phù hợp với
lòng dân mà vẫn thể hiện được quyền sở hữu nhà nước về đất đai. Nhà nước
đưa các chủ trương, đường lối chính sách quy định ngày càng phù hợp với nội
dung quản lý nhà nước về đất đai.
Yêu cầu cấp GCNQSD đất
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


8
Để xác định mối quan hệ giữa người sử dụng đất với nhà nước qua đó
thể hiện được vai trị sở hữu nhà nước về đất đai, đề cao trách nhiệm của
người sử dụng đất. Cấp GCNSD đất cho người sử dụng đất cịn với mục đích
để nhà nước thực hiện chức năng của mình tốt hơn, cụ thể hơn:
- Giúp nhà nước nắm rõ tình hình quản lý, sử dụng đất đai.

lu

- Giúp nhà nước có kế hoạch sử dụng đất có hiệu quả hơn.

an

- Kiểm sốt được tình hình biến động đất đai.

va

n

- Là cơ sở đề giải quyết tranh chấp, biến động, Khiếu nại đất đai.

to

tn

- Khắc phục tình trạng lấn chiếm đất đai.

gh

ie


Đối với nhân dân: Cấp GCNQSD đất ở và quyền sở hữu nhà là chứng

p

thư pháp lý nhằm tạo điều kiện để các chủ sử dụng thực hiện các quyền và

do

nl
w

nghĩa vụ tài chính của mình.

d

oa

Chính vì lẽ đó để quản lý vốn tài nguyên đất được chặt chẽ phù hợp với

an

lu

lòng dân mà vẫn thể hiện được quyền sở hữu nhà nước về đất đai. Nhà nước

oi
lm

ul


dung quản lý nhà nước về đất đai.

nf

va

đưa các chủ trương, đường lối chính sách quy định ngày càng phù hợp với nội
Đối tượng đăng ký vào sổ Địa chính được căn cứ vào điều 95 khoản 7

a
nh

mục 1 quy định cụ thể [6].

tz

a) Thửa 1. Đăng ký đất đai là bắt buộc đối với người sử dụng đất và

z

người được giao đất để quản lý; đăng ký quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

gm

@

gắn liền với đất thực hiện theo yêu cầu của chủ sở hữu.

l.

ai

2. Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm đăng ký

m
co

lần đầu và đăng ký biến động, được thực hiện tại tổ chức đăng ký đất đai
thuộc cơ quan quản lý đất đai, bằng hình thức đăng ký trên giấy hoặc đăng ký
điện tử và có giá trị pháp lý như nhau.
3. Đăng ký lần đầu được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
đất được giao, cho thuê để sử dụng;
b) Thửa đất đang sử dụng mà chưa đăng ký;
c) Thửa đất được giao để quản lý mà chưa đăng ký;
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9
d) Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chưa đăng ký.
4. Đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà có thay đổi sau đây:
a) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các
quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho

lu

quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử


an

dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

va

n

b) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên;

to

tn

c) Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất;

gh

ie

d) Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;

p

đ) Chuyển mục đích sử dụng đất;

do

nl
w


e) Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;

d

oa

g) Chuyển từ hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm

an

lu

sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà

nf

va

nước giao đất khơng thu tiền sử dụng đất sang hình thức th đất; từ thuê đất sang

oi
lm

ul

giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật này.
h) Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

tz


hữu tài sản chung của vợ và chồng;

a
nh

liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở

z

i) Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

@

gm

liền với đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của

l.
ai

nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;

m
co

k) Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp
có thẩm quyền cơng nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ;
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất

đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai, quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân,
quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; văn bản công
nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10
l ) Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề; Có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã kê khai đăng
ký được ghi vào Sổ địa chính, được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu có nhu cầu và có đủ

lu

điều kiện theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên

an

quan; trường hợp đăng ký biến động đất đai thì người sử dụng đất được cấp

va

n

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

to


tn

liền với đất hoặc chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.

gh

ie

Trường hợp đăng ký lần đầu mà không đủ điều kiện cấp GCNQSD đất,

p

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì người đang sử dụng

do

quy định của Chính phủ.

d

oa

nl
w

đất được tạm thời sử dụng đất cho đến khi Nhà nước có quyết định xử lý theo

an


lu

Các trường hợp đăng ký biến động quy định tại các điểm a, b, h, i, k và

nf

va

l khoản 4 Điều này thì trong thời hạn khơng q 30 ngày, kể từ ngày có biến

oi
lm

ul

động, người sử dụng đất phải thực hiện thủ tục đăng ký biến động; trường hợp
thừa kế quyền sử dụng đất thì thời hạn đăng ký biến động được tính từ ngày

a
nh

phân chia xong quyền sử dụng đất là di sản thừa kế.

tz

Việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất có hiệu lực kể từ thời

z
@


điểm đăng ký vào Sổ địa chính.

m
co

l.
ai

99 luật khoản 7 mục 2 quy định [6].

gm

* Các trường hợp sử dụng đất được cấp GCNQSD đất căn cứ vào điều
1. Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho những trường hợp sau đây:
a) Người đang sử dụng đất có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy
định tại các điều 100, 101 và 102 của Luật này;
b) Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất từ sau ngày Luật này có
hiệu lực thi hành;
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11
c) Người được chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, nhận tặng
cho quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; người nhận
quyền sử dụng đất khi xử lý hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất để thu
hồi nợ;

d) Người được sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành đối với tranh

lu

chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi

an

hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu

va

n

nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành;

to

đ) Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất;

tn

gh

e) Người sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế

ie

p


xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế;

do

nl
w

g) Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất;

oa

h) Người được Nhà nước thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở;

d

người mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;

lu

va

an

i) Người sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm người sử dụng đất hoặc

oi
lm

nhất quyền sử dụng đất hiện có;


ul

nf

các thành viên hộ gia đình, hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp
k) Người sử dụng đất đề nghị cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất.

tz

a
nh

2.1.5. Nguyên tắc cấp giấy CNQSD đất

1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài

z
gm

@

sản khác gắn liền với đất được cấp theo từng thửa đất. Trường hợp người

l.
ai

sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng một xã,

m
co


phường, thị trấn mà có u cầu thì được cấp một Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chung
cho các thửa đất đó.
2. Thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất, nhiều người sở
hữu chung nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất phải ghi đầy đủ
tên của những người có chung quyền sử dụng đất, người sở hữu chung nhà ở,
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12
tài sản khác gắn liền với đất và cấp cho mỗi người 01 Giấy chứng nhận;
trường hợp các chủ sử dụng, chủ sở hữu có u cầu thì cấp chung một Giấy
chứng nhận và trao cho người đại diện.
3. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

lu

khác gắn liền với đất sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định

an

của pháp luật.

va


n

Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền

to

tn

với đất không thuộc đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được miễn,

gh

ie

được ghi nợ nghĩa vụ tài chính và trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

p

thì được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài

do

nl
w

sản khác gắn liền với đất ngay sau khi cơ quan có thẩm quyền cấp.

d

oa


4. Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

an

lu

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

nf

va

gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng thì phải ghi cả họ, tên vợ và

oi
lm

ul

họ, tên chồng vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất, trừ trường hợp vợ và chồng có thỏa thuận ghi tên

a
nh

một người.

tz


Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

z

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

@

gm

gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp

l.
ai

chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc chồng thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận

m
co

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để ghi
cả họ, tên vợ và họ, tên chồng nếu có yêu cầu.
5. Trường hợp có sự chênh lệch diện tích giữa số liệu đo đạc thực tế với
số liệu ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật này hoặc Giấy chứng
nhận đã cấp mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi so với ranh
giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất, khơng có tranh
chấp với những người sử dụng đất liền kề thì khi cấp hoặc cấp đổi Giấy chứng
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
diện tích đất được xác định theo số liệu đo đạc thực tế. Người sử dụng đất
không phải nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích chênh lệch nhiều hơn
nếu có.
Trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất có thay đổi so với ranh

lu

giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất và diện tích đất đo

an

đạc thực tế nhiều hơn diện tích ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất thì phần

va

n

diện tích chênh lệch nhiều hơn (nếu có) được xem xét cấp Giấy chứng nhận

to

tn

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo

gh


ie

quy định tại Điều 99 của Luật này [6].

p

2.1.6. Thẩm quyền xét duyệt, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

do

nl
w

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

d

oa

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo;

an

lu

người Việt Nam định cư ở nước ngồi, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi

nf


va

thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngồi có chức năng ngoại giao.

oi
lm

ul

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan tài nguyên và
môi trường cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

a
nh

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

tz

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

z

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,

@

gm

cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở


m
co

l.
ai

gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

3. Đối với những trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình
xây dựng mà thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng thì
do cơ quan tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy định của Chính phủ .

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14
2.2. Quy trình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất
2.2.1. Đăng ký ban đầu
Đăng ký lần đầu được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
+ Thửa đất được giao, cho thuê để sử dụng;
+Thửa đất đang sử dụng mà chưa đăng ký;

lu


+ Thửa đất được giao để quản lý mà chưa đăng ký;

an

+ Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chưa đăng ký.

va

n

Các đối tượng nói trên sau khi đã hoàn thành đầy đủ các thủ tục về giao đất,

to

tn

cho thuê đất theo quy định của pháp luật đất đai hiện hành phải đến đăng ký đất

gh

ie

đai tại phường (xã) thị trấn nơi có đất sau khi đắng ký sẽ được cấp GCNQSD đất.

p

2.2.2. Đăng ký biến động

do


nl
w

Các tổ chức cá nhân sử dụng đất khi có nhu cầu mua, bán, cho tặng

d

oa

chuyển nhượng quyền sử dụng đất….Phải đến UBND phường, xã, thị trấn

an

lu

đến đăng ký biến động đất đai.

nf

va

- Đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp

oi
lm

ul

giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà có thay đổi sau đây:
+ Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các


a
nh

quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho

tz

quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử

z
@

dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

gm

+ Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép

l.
ai

đổi tên;

m
co

+ Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ
thửa đất;
+ Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;

+ Chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;
+ Chuyển từ hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng
năm sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15
thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật này.
+ Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở
hữu tài sản chung của vợ và chồng;

lu

+ Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền

an

với đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm

va

n

người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;


to

tn

+ Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

gh

ie

theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được ủy ban nhân dân cấp có

p

thẩm quyền cơng nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết

do

nl
w

định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai,

d

oa

khiếu nại, tố cáo về đất đai, quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân,

an


lu

quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; văn bản

nf

va

công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;

oi
lm

ul

+ Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề;
+ Có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất.

a
nh

2.3. Tình hình đăng ký đất đai,cấp GCNQSD đất trong và ngồi nƣớc.

tz

2.3.1. Tình hình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất trên thế giới

z


Tổng diện tích đất tự nhiên trên tồn thế giới là 511 triệu km2 trong đó

@

gm

đất lục địa có 118 triệu km2, đất đai là nguồn tài nguyên quý giá của bất kỳ

l.
ai

quốc gia nào. Vì vậy các nước trên thế giới đều quản lí nguồn tài nguyên này

m
co

hết sức chặt chẽ, tùy theo điều kiện cụ thể mỗi quốc gia có một cách quản lí
đất đai riêng [1]
Ở Thái Lan: Thái Lan là một quốc gia thuộc vùng Đông Nam Á, nằm
trong khối ASEAN, có điều kiện kinh tế - xã hội gần giống như Việt Nam. Đó
là manh mún tập qn trồng lúa nước có từ lâu đời. Vì vậy Thái Lan cũng cấp
GCNQSD đất, bất cứ đơn kê khai nào cũng được cấp GCNQSD đất. Song do

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16
tình hình phức tạp của các loại đất, từng chủ sử dụng nên việc cấp GCNQSD

đất được chia thành các loại như sau [1]
- Đất có đủ GCNQSD đất, giấy tờ hợp lệ thì được cấp sổ đỏ.
- Đất khơng có nguồn gốc rõ ràng thì cấp sổ xanh.
- Đất thiếu GCNQSD đất, giấy tờ hợp lệ thì được cấp sổ vàng.

lu

Trong quá trình sử dụng đất nếu đủ GCNQSD đất tờ hợp lệ và thực hiện

an

đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước thì sẽ được thực hiện cấp sổ đỏ, một nhà

va

n

nước Châu Á cũng quản lí theo cách này

to

tn

Ở Mỹ: Mỹ là một quốc gia phát triển đất đai thuộc sở hữu toàn dân do

gh

ie

nhà nhà nước thống nhất quản lý. Đến nay họ đã được hoàn thành việc cấp


p

GCNQSD đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính. Họ đã xây dựng được hệ thống

do

nl
w

lưu trữ trong máy tính. Qua đó có thể lưu trữ thơng tin đất đai về từng thửa

d

oa

đất, từng chủ sử dụng một cách nhanh nhất và chính xác nhất.[1]

an

lu

Ở Ba Lan: Có 95% quỹ đất do tư nhân sở hữu, trong đó nhà nước chỉ

nf

va

quản lý 5% tổng diện tích. Để quản lý đất đai, Ba Lan đã sử dụng nhiều công


oi
lm

ul

nghệ hiện đại. Họ không cấp GCNQSD đất mà quản lý bằng các dữ liệu trong
hệ thống thông tin đất đai. Ngoài ra mỗi chủ sử dụng đất được cấp sơ đồ trích

a
nh

lục thửa đất của mình sở hữu, trên bản đồ đó thể hiện tọa độ các điểm, diện

tz

tích, vị trí hình thể của thửa đất. Để làm được điều này Ba Lan hoàn thiện hệ

z

thống lưới đo vẽ trên tồn thể lãnh thổ. Đồng thời thơng qua hệ thống thơng

@

gm

tin đất đai, Ba Lan đã hình thành các dịch vụ hỏi đáp liên quan đến từng thửa

m
co


l.
ai

đất như giá cả, giá cho thuê [1]

Ở Singapore: Quy định rõ ràng đất đai do Cục đất đai Nhà nước thống
nhất quản lý. Bất kể đơn vị cá nhân nào có nhu cầu sử dụng đất công hữu hay
tư hữu, nhất thiết phải đến cục đất đai xin phép[1].
Ở Nhật Bản: Lại đưa ra một số quy định pháp Luật Đất đai như luật về
phát triên tổng hợp đất đai Quốc gia, Luật sơng ngịi, Luật khai thác mỏ, ở
đây họ cũng quản lý đất đai tương tự như Mỹ và một số nước khác [1].

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17
Dù ở bất kỳ quốc gia nào hay đất nước nào, việc quản lý và sử dụng chặt
chẽ và có hiệu quả luôn là vân đề quan tâm hàng đầu của các nhà nước nhằm
sử dụng một cách có hiệu quả nguồn tài nguyên này.
2.3.2. Tình hình đăng ký cấp GCNQSD đất ở Việt Nam
Việc cấp GCNQSD đất được thực hiện từ năm 1990 theo quy định tại

lu

Luật Đất đai năm 1998 và Quyết định số 201QĐ/DKTK 14/047/1989 của

an


tổng cục quản lý ruộng đất (nay là Bộ Tài nguyên và Mơi trường) về việc cấp

va

n

GCNQSD. Trước khi có luật đất đai 2013 kết quả cấp giấy chứng nhận đạt

to

tn

được chưa đáng kể, phần lớn các địa phương chưa triển khai thí điểm hoặc

gh

p
do

nơng nghiệp.

ie

thực hiện việc cấp GCNQSD tạm thời cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất

nl
w

Từ khi có Luật Đất đai năm 2003, việc cấp GCNQSD mới được các địa


d

oa

phương coi trọng và triển khai mạnh, song cịn nhiều khó khăn về điều kiện

an

lu

thực hiện (chủ yếu là thiếu kinh phí, lực lượng chun mơn thiếu và yếu tố

nf

va

năng lực). Và cũng có nhiều vưỡng mắc trong các quy định về cấp GCNQSD

oi
lm

ul

đất trên tiến độ cấp GCNQSD đất trong cả nước vẫn còn chậm. Kết quả cấp
GCNQSD đất các loại đất đến hết năm 2014 trên địa bàn cả nước như sau [8].

a
nh

- Đất sản xuất nơng nghiệp cấp được 12.194,191 GCNQSD đất với diện


tz

tích 7.011,454 ha (chiếm 74% diện tích đất cần cấp).

z

- Đất lâm nghiệp cấp được 764,449 GCNQSD đất với diện tích

gm

@

5.408,182 ha (chiếm 46,7% diện tích cần cấp).

l.
ai

- Đất ở nơng thơn cấp được 8.205,878 GCNQSD đất với diện tích

m
co

235,372 ha (chiếm 63,4% diện tích cần cấp).

- Đất chuyên dùng cấp được 38,845 GCNQSD đất với diện tích
233,228 ha (chiếm 15,4% diện tích cần cấp).
Từ khi ban hành Luật Đất đai 2003, cơng tác cấp GCNQSD đất được đẩy
mạnh, đã có 13 tỉnh thành cấp giấy chứng nhận đạt trên 90% diện tích cần cấp
đối với các loại đất chính (đất ở nông thôn, đất ở đô thị và đất sản xuất nông


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×