Tải bản đầy đủ (.pdf) (493 trang)

Tài chính doanh nghiệp - Ross Westerfield Jaffe (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.29 MB, 493 trang )

Tài chính doanh nghiệp
corporate finance
tenth edition

*

Ross Westerfield Jaffe
Tái bản lân thứ nhất

um NHÀXUẤTBẢN KINH TÊTP. Hổ CHÍ MINH


Tài chính doanh nghiệp
CORPORATE FINANCE, lOe
ROSS

WESTER FIELD

JAFFE

Chủ biên dịch: TS. VŨ VIỆT QUẢNG
Giảng viên tham gia biên dịch (Khoa Tài Chính - Đại Học Kinh Tễ TPHCM)
TS. VŨ VIỆT QUẢNG

PGS. TS.

RẦN THỊ HẢI LÝ

PGS. TS. NGUYỄN THỊ LIÊN HOA

I H.s DƯƠNG KHA


TH.S Tử THỊ KIM THOA

Me
Graw
Hill

Education


Me
Graw
HHI

Education

PUBLISHING HOUSE

CORPORATE FINANCE
ISBN 9 78-0-07-803477-0

Origini 1 language published by McGraw-Hill/Irwin, a business unit of The
McGraw-Hill Companies, Inc., 1221 Avenue of the Americas, New York, NY,
10020. Copyright © 2013, 2010, 2008, 2005, 2002, 1999, 1996, 1993, 1990, 1988 by
The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. No part of this publication
may be reproduced or transmitted in any form or by any means, electronic or
mechar ical, including without limitation photocopying, recording, taping, or any
databas Ỉ, information or retrieval system, without the prior written permission of
the pub isher.
This authorized Vietnam translation edition is jointly published by McGraw-Hill
Educati m (Singapore) Pte. Ltd. and UEH Publishing House. This edition is

authorized for sale in the Socialist Republic of Vietnam.
Transla ion Copyright © 2017 by McGraw-Hill Education (Singapore) Pte. Ltd.

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ISBN: 9”8-604-922-718-9
Bản quyền tiếng Việt © 2017, được xuất bản theo thỏa thuận giữa McGraw-Hill
Education (Singapore) và Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Khơng f hấn nào trong ấn phẩm này được phép sao chép, in ấn, phát hành dưới bất
kỳ hình hức và phương tiện nào, hoặc lưu trữ trong cơ sở dữ liệu, các hệ thống
truy cập mà không được sự cho phép bằng văn bản của McGraw-Hill Education
(Singapc re) và Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hố Chí Minh.

O tinyurl.com/magncappuccino

Cappucìno


Lời nói đầu
iảng dạy, học tập và áp dụng kiến thức tài chính doanh nghiệp vào thực tiễn
ln là một nhiệm vụ đầy thử thách nhưng cũng thú vị hơn bao giờ hết.
Trong những thập kỷ vừa qua, chúng ta đã chứng kiến thị trường tài chính
trên khắp thế giới cũng như các cơng cụ tài chính đã có những thay đổi mạnh mẽ
và sâu rộng. Trong những năm đầu của thế kỷ 21, chúng ta thư ìmg xuyên thấy trên
các ấn phẩm tài chính hàng ngày: các thơng báo về các thươhg vụ mua bán, hợp
nhất và sáp nhập doanh nghiệp (Mergers and Acquisitions), gii cả và thay đồi mức
xêp hạng tín nhiệm đối với các loại trái phiếu dưới mức đẩu tu, các doanh nghiệp
thực hiện tái cấu trúc tài chính, huy động vốn thơng qua chàb bán công khai lần
đầu (IPO), các vụ phá sản và sự cập nhật liên tục các cơng cụ phái sinh (Derivaties).
Ngồi ra, ngày nay khi thẩm định các dự án đầu tư, để đảm bảp kết quả thẩm định
là chính xác và đúng, các nhà quản trị tài chính phải biết tính iđên các quyền chọn

“thực” (Real options). Và khi doanh nghiệp huy động vốn để t|ài trợ cho các dự án
đầu tư mới thì ngồi những kênh tài trợ truyền thống, thì những thay đổi mới trong
vỗn cổ phần tư nhân (private equity), vôn mạo hiểm (venturệ Capital), các khoản
vay thế chấp bằng bất động sản dưới chuẩn (subprime mortgages), các khoản cứu
trợ (bailouts) và khoảng cách tín dụng của nền kinh tế (Credit spreads) là những
kiến thức mà các nhà quản trị tài chính doanh nghiệp cần phải hiểu và thông thạo.

G

Như chúng ta đã biết, trong cuộc khủng hoảng tín dụng tồn cấu gần đây, thị
trường chứng khốn đã sụp đổ nhưng sau đó thị trường tài chính thê' giới lại phát
triển sâu rộng hơn và hợp nhất lại với nhau mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Vì vậy cả lý
thuyết và thực tiễn trong quản trị tài chính doanh nghiệp ln được cập nhật liên
tục và tiến lên phía trước với tốc độ rất nhanh. Và như vậy, để kiến thức về tài chính
doanh nghiệp khơng bị lạc hậu, công việc giảng dạy và học tập củia các giảng viên cũng
như sinh viên luôn phải tiến triển để bắt kịp với nhịp độ phát triển này. Tuy nhiên sự
tiến triển này đã đặt những gánh nặng lớn lên việc giảng dạy và học tập mơn tài chính
doanh nghiệp. Một mặt, thế giới tài chính thay đổi quá nhanh làm cho việc cập nhật
kiến thức trở nên khó khăn hơn. Mặt khác, giáo viên cấn phải cố khả nàng phân biệt
được đâu là những kiến thức tài chính có giá trị lâu dài và đâu là những kiến thức chỉ
có giá trị tạm thời, để tránh sự cám dỗ giảng dạy và học theo mót nhất thời.
Chúng tơi, thông qua cuốn sách này, đã đưa ra giải pháp cho vấn đế. Cuốn sách
này nhấn mạnh đến các nguyên tắc cơ bản và hiện đại của lý thuyết tài chính, đổng
thời làm chúng trở nên sống động và dễ hiểu bằng cách mang những lý thuyết tài
chính này vào cuộc sống thơng qua nhiều ví dụ minh họa thực tiễn về quản trị tài
chính trong cuộc sống hiện tại, trong và ngồi Hoa Kỳ.

Thơng thường các sinh viên khi đọc sách về Tài chính doanh nghiệp thì hầu hết
đều xem các kiến thức trình bày trong cuốn sách như là một bộ sưu tập rời rạc các
chủ đề không liên quan. Và chúng được ràng buộc liên quan vơi nhau chẳng qua là

vì được đóng chung lại thành một cuốn sách. Chúng tơi tin răng các bạn sẽ tìm thấy
sự khác biệt rất lớn trong cuốn sách này: các ngun tắc chính của Tài chính được
trình bày rõ ràng, mạch lạc, và được nối kết với nhau một cách logic. Cụ thế, các
quyết định tài chính tốt sẻ làm tăng giá trị cho công ty và cổ đông của nó, và quyết
định tài chính tối sẽ phá hủy giá trị. Chìa khóa để hiểu biết toặn bộ kiên thức vế tài
chính doanh nghiệp, hay làm thế nào mà giá trị doanh nghiệp lược gia tăng hoặc bị
tiêu hủy, chính là kiên thức về dòng tiền (cash flows). Để tăng giá trị doanh nghiệp,
các công ty phải tạo ra nhiều tiền mặt hơn số tiên mà họ đã sụ dụng. Chúng tơi hy
vọng bạn sẽ tìm thấy ngun tắc đơn giản và dễ hiểu này troưg tất cả các phần nội
dung khác nhau của cuốn sách này.
iii



Mục lục tóm tắt

PHÀN I

Tổng Quan
1

Giới Ihiệu Về Tài Chính Doanh Nghiệp

2

Các Báo Cáo Tài Chính Và Dịng Tiến

22

3


Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Và Các Mơ Hình Tài Chính

48

1

PHÀN II
Định Giá Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn
4

Phương Pháp Định Giá Dòng Tiến Chiết Kháu

5

Giá Trị Hiện Tại Thuần Và Các Quy lac Đầu Tư Khác

149

6

Đưa Ra Quyết Định Đầu Tư

188

7

Phân Tích Rủi Ro, Quyển Chọn Thực,
Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn


229

8

Lãi Suất Và Định Giá Trái Phiếu

260

9

Định Giá Cổ Phiếu

298

97

PHÀN III
Rủi Ro
10

Phương Pháp Định Giá Dòng Tiến Chiết Khấu

334

11

Tỷ Suất Sinh Lợi Và Rủi Ro Mơ Hình Định Giá Tài Sản Vốn

365


12

Một Góc Nhìn Khác Vẽ Rủi Ro Và Tỷ Suất Sinh Lợi
Lý Thuyết Kinh Doanh Chênh Lệch Giá

410

Rủi Ro, Chi Phí Sử Dụng Vốn Và Định Giá

435

13

PHÀN IV

Cấu Trúc Vốn Và Chính Sách Cổ Tức
Thị Trường Vốn Hiệu Quả Và Những Thách Thức Từ
Tài Chính Hành Vi

473

15

Tài TrỢ Dài Hạn

518

16

Cẫu Trúc Vốn - Những Khái Niệm Cơ Bản


540

17

Cầu Trúc Vốn - Các Giới Hạn Đổi Với Việc Sử Dụng Nợ

573

18

Định Giá Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn Cho Cơng Ty
Có Sử Dụng Nợ Vay

611

Cổ Tức Và Các Hình Thức Chi Trả Khác

637

14

19


PHÀN V

Tài Trợ Dài Hạn
20


Huy Động Vốn

680

21

Thuê Tài Sản

719

PHÂN VI

Quỵễn Chọn, Hợp Đồng Giao Sau
Và Tài Chính Doanh Nghiệp
22

Quyến Chọn Và Tài Chính Doanh Nghiệp

746

23

Quyến Chọn Và Tài Chính Doanh Nghiệp:
Mở Rộng Và ứng Dụng

792

24

Chứng Quyến Và Chứng Khoán Chuyển Đồi


819

25

Cơng Cụ Phái Sinh Và Phịng Ngừa Rủi Ro

842

PHÀN VII

Tài Chính Ngắn Hạn
26

Tài Chính Ngắn Hạn Và Lập Kế Hoạch Tài Chính Ngắn Hạn

880

27

Quản Trị Tiến Mặt

913

28

Quản Trị Tín Dụng Và Hàng Tốn Kho

938


PHÀN VIII

Những Chủ Đẽ Đặc Biệt

vi

29

Sáp Nhập, Mua Lại Và Thối Vốn

971

30

Kiệt Quệ Tài Chính

1022

31

Tài Chính Quốc Tế

1041


Mục lục chi tiết

PHẦN I

Tổng quan


Các Nguyên Tắc Kế Toán Chung Được

Chấp Nhận

Chương 1

Các Khoản Mục Phi Tiến Mặt

Giới Thiệu Vê Tài Chính Doanh Nghiệp
1.1

Tài Chính Doanh Nghiệp Là Gì?
Giám Đốc Tài Chính

5
6

Tầm Quan Trọng Của Dịng Tiên

1.4

Mục Tiêu Của Quản Trị Tài Chính
Mục Tiêu Của Quản Trị Tài Chính

Vốn Ln Chuyển Rịng

2.5

Dịng Tiền Dưới Gód Độ Của

Tài Chính 32

2.6

Báo Cáo Vẽ Dịng Tiện Dưới Góc Độ
Kế Tốn 35

8

9

2.7

14

Mục Tiêu Khái Quát Hơn

Dòng Tiễn Từ Hoạt Động Đẩu Tư

36

Dòng Tiến Từ Hoạt Động Tài Trợ

36

Quản Lý Dòng Tiền
Các Câu Hỏi Lý Thuyết

Câu Hỏi Và Bài lạp


15

Quy Định

Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Và Các Mơ Hình Tài Chính 48

18

3.1

19

Tóm Lược Và Kết Luận

20

Báo Cáo Thu Nhập Theo Tỷ Trọng

3.2

Các Báo Cáo Tài Chính Và Dịng Tiên
Bảng Cần Đổi Kế Tốn
23

Già Trị So Với Giá Gốc

2.2

Báo Cáo Thu Nhập


24

24

26

48
48

Bảng Cân Đối Kế Tốn Theo Tỷ Trọng

21

Nợ So Với Vón Cổ Phấn

Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Chuẩn Hố Các Báo Cáo ' ,’ài Chính

Chương 2

Thanh Khoản

46

Chương 3

17

Thị Trường chứng Khốn 1934


2.1

45

Warf Compúter, Inc.

Đạo Luật Chứng Khốn 1933 Và Đạo Luật

Câu Hỏi Lý Thuyết

40

Tình Huống: Các Dòng Tién Tại

17

Sarbanes - Oxley

39

16

Những Người Liên Quan

1.6

38

ứng Dụng Bảng Tính Excel


15

Nhà Qn Trị Có Hành Động Vì Lợi ích
Của Cổ Đơng?

36

39

Tóm lat Và Kết Luận

Vấn Đẽ Đại Diện Và Sự Kiểm Sốt Trong
Loại Hình Cơng Ty Cổ Phần 14
Các Mục Tiêu Của Nhà Quản Trị

31

Dòng Tiển Từ Hoạt Động jKinh Doanh

12

13

29

2.4

12


Các Mục Tiêu Có Thé Có

29

Thuế Suất Trung Bình So Với Thuế Suất Biên

3

1.3

Quan Hệ Đại Diện

28

Doanh Nghiệp

Các Tên Gọi Khác Của Công Ty Cổ Phẩn ...

1.5

Thuế (Taxes)

Các Bậc Thuế Suất Thuế TI u Nhập

1

3

Công Ty Hợp Danh
Cơng Ty Cồ Phẩn


2.3

27

28

Thời Gian Và Chi Phí

3

Loại Hình Doanh Nghiệp
Cơng Ty Tư Nhân

1

1

Bảng Cân Đổi Kế Tốn Của Doanh Nghiệp

1.2

27

22

22

Phân Tích Tỷ Số


49

50

53

Các Chỉ Tiêu Đo Lường Thanh Khoản Hoặc

Khả Năng Thanh Toán Ngắn Hạn

53

Các Chỉ Tiêu Đo Lường Khả Năng Thanh Toán
Dài Hạn 56
Các Chỉ Tiêu Đo Lường E iệu Quả Quản Lý
Tài Sàn Hay Vòng Quay 57
Các Chì Tiêu Đo Lường ỉ4hả Năng Sinh Lợi

60

vii


Các Chỉ Tiêu Đo Lường Giá Trị Thị Trường

3.3

Đổng Vhất Thức Dupont
Xem Xé Kỹ Hơn ROE


Dòng Tiển Đểu Tăng Trưởng Ốn Định

61

65

68

4.5

Lịch Trả Nợ Vay

4.6

Công Ty Đáng Giá Bao Nhiêu?

Báo c áo Tài Chính

3.4

68

Câu Hỏi Lý Thuyết

Các M5 Hình Tài Chính

69
69

Phương Pháp Tỷ Lệ Phần Trăm Cùa Doanh Số


Tài Trơ Từ Bên Ngoài Và
Tăng Trưởng 76

Giá Trị Hiện Tại Thuần Và
Các Quy Tằc Đầu Tư Khác
Tại Sao Sử Dụng Giá Trị
Hiện Tại Thuần
149

5.2

Phương Pháp Thời Gian
ThuHổiVỗn 152

87

ứng Dụng Bảng Tính Excel

Định Nghĩa Quy Tắc

93

Tài Cl inh Tại East Coast Yachts

Thu Hồi Vốn

94

152


153

Quan Điểm Quản Trị

Thu Hối Vốn

Định G iá: Trường Hợp Một Kỳ

4.2

Trường Hợp Nhiều Kỳ
Giá Trị T ương Lai Và Ghép Lãi

97

Phương Pháp Thời Gian Thu Hổi
Vốn Có Chiết Khấu 155

5.4

Phương Pháp Tỷ Suất Sinh Lợi
Nội Tại 156

5.5

Các Vấn Đề Của Phương Pháp
IRR 160

101


Định Nghĩa Các Dự Án Độc Lập Và Loại Trừ

101

Lần Nhau

Sức Mạn 1 Của Ghép Lãi: Chuyện Bên Lê'

Giá Trị L iện Tại Và Chiết Khấu
Tìm Số Kỳ

104

Dự Án Độc Lập Lẫn Loại Trừ Lẫn Nhau

105

Một Số Vấn Đế Liên Quan Đến Các Dự Án

Loại Trừ Lẫn Nhau

111

Các Kỳ Ghép Lãi

Theo > ăm Và Lãi Suất Hiệu Dụng
Ghép Lãi Nhiẽu Năm

Ghép Lãi Liên Tục


Bài Kiểm Tra

5.7
116

Dòng Tiến Đều Tăng Trưởng On Định
118

Dòng Tiếi Đểu

viii

170

Chỉ Số Khả Năng Sinh Lợi

116

170
170

Thực Tiễn Hoạch Định Ngân Sách
Vốn 172
Tóm Lược Và Kết Luận

Câu Hỏi Lý Thuyết
Câu Hỏi Và Bài Tập

119


169

Tính Chỉ Số Khả Năng Sinh Lợi

114

Các Tníờng Hợp Đơn Giản Hố

VoHại

5.6

113

114

Dịng Tiến Đêu Vơ Hạn

165

Những Ưu Điểm Của IRR

111

Sự Khác liệt Giữa Lãi Suất Được Công Bố

4.4

160


Hai Vấn Đề Phổ Biến Ảnh Hưởng Đến Cả Các

108

Công Thưc Đại Số

4.3

155

5.3

Chương 4
Phương Pháp Định Giá Dịng Tiền
Chiết Khấu 97

154

Tóm Lược Vẽ Phương Pháp Thời Gian

ĐỊNH GIẬ VÀ HỌẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH VỐN

4.1

148

Các Nhược Điểm Của Phương Pháp Thời Gian


Tình hu( ng: Các Tỷ Số Và Lập Kế Hoạch

PHÀN II

148

149

5.1

85

85

Cầu Hỏi Và Bài Tập

146

Chương 5

Một Sc Phản Đối Vế Các Mơ Hình
Lập Ké Hoạch Tài Chính 84
Câu Hỏi Lý Thuyết

Tình huống: Quyết Định Học MBA

Phụ Lục 4B: Sử Dụng Máy Tính Tài Chính
79

Ghi Chú Vể Cách Tính Tỷ Lệ Tăng Trưởng

ỔnĐ:nh 83

Tóm Lược Và Kết Luận

146

Đẩu Tiên Vẽ Tài Chính

Chính Sách Tài Chính Và Tăng Trưởng

3.6

135

Phụ Lục 4A: Giá Trị Hiện Tại Thuẳn: Các Nguyên Lý

76

EFN Và Làng Trưởng

133

ứng Dụng Bảng Tính Excel

71

131

134


Cầu Hỏi Và Bài Tập

Mơ Hình Lập Kế Hoạch Tài Chính Đơn Giản

3.5

127

Tóm Lược Và Kết Luận

Các Vấn Đê Trong Phân Tích

126

175

176
178

Ưng Dụng Bảng Tính Excel

186

160


Tình Huống: Mỏ Vàng Bullock

187


7.1

Chương 6

Phân Tích Độ Nhạy Và Phâ|n Tích Kịch Bản

188

Đưa Ra Quyết Định Đầu Tư
6.1

Các Chi Phí Chìm
Chi Phí Cơ Hội

Trong Mơ Hình

189

Bước 5: Tính NPV

7.3
191

Các Quyền Chọn Thực
Quyền Chọn Mở Rộng

Loại Sổ Sách Nào?

196


Các Quyến chọn Thời Đi^m
197

7.4

198

249

250

251

ứng Dụng Bảng Tính Excel

257

Tình huống: Bunyan Lumber, Lie

258

201

Chiết Khấu: Danh Nghĩa Hay Thực?

Chương 8

202

Lãi Suất Và Định Giá Trại Phiếu


Các Định Nghĩa Khác Nhau Vẽ Dòng
Tiền Hoạt Động 204

8.1

Phương Pháp Tính Tốn Dịng Tiền Từ
Trên Xuống 205
Phương Pháp Từ Dưới Lên

260

Trái Phiếu Và Định Giá Trái Phiếu
Đặc Tính Và Giá Trái Phiếu

260

260

Giá Trị Trái Phiếu Và Tỷ Suất Sinh Lợi

205

Phương Pháp Lá Chắn Thuế

Trái Phiếu

206

261


Rủi Ro Lãi Suất

207

265

Tìm Tỷ Suẫt Sinh Lợi Đáo Hạn: Phương Pháp Thử

Một Vài Trường Hợp Đặc Biệt Trong
Phân Tích Dịng Tiền Chiết Khấu 207
Đánh Giá Các Dự Án Nhằm Cắt Giảm

Và Sai

Xác Định Giá Đấu Thẩu

8.2

209

Xép Hạng Trái Phiếu

211

Câu Hỏi Và Bài lặp

8.3

213


272

274

Thị Trường Trái Phiếu

276

Các Trái Phiếu Được Mua Và Bán

214

Như Thế Nào

216

ứng Dụng Bảng Tính Excel

lj71

Trái Phiếu Doanh Nghiệp

Nhau: Phương Pháp Chi Phí Hàng Năm

Câu Hỏi Lý Thuyết

269

Trái Phiếu Chính Phủ Vả Trái Phiếu

Cơng Ty 271
Trái Phiếu Chính Phủ

Các Dự Án Đẩu Tư Có Đời Sống Khơng Bằng

Tóm Lược Và Kết Luận

267

Trái Phiếu Không Lợi Tức

207

Tương Đương

246

247

Câu Hỏi Và Bài Tạp

199

Dịng Tiến Và Lạm Phát

Chi Phí

Cây Quyết Định
Câu Hỏi Lý Thuyết


Lạm Phát Và Hoạch Định Ngân Sách
Vỗn 199

Kết Luận

243

Tóm Lược Và Kết Luận

199

242

212

Quyển Chọn Từ Bỏ

Ghi Chú Vẽ Kháu Hao

6.5

241

192

Ghi Chú Về Vốn Ln chuyển Rịng

240

241


Phân Tích Dự Án

Lãi Suất Và Lạm Phát

238

238

Bước 4: Lập Lại Quy Trình

Ví Dụ: Baldwin Company

Chi Phí Lãi Vay

237

Bước 3: Máy Tính Rút Ra I^íột Kết Quả

191

229

Bước 2: Xác Định Phân Phổi Cho Từng Biến Số

188

189

Các Chi Phí Phân Bổ


6.4

MƠ Phỏng Monte Cado

Bước 1: Xác Định Mơ Hình Cơ Bàn

189

Các Tác Động Phụ

6.3

7.2

Dịng Tiễn Tăng Thêm: Mấu Chốt Của
Hoạch Định Ngân Sách Vốn 188
Dòng Tiến - Khơng Phải Thu Nhập Kế Tốn

6.2

Phân Tích Độ Nhạy, Phân Tích Kịch
Bàn, Và Phân Tích H
Vổn 229

276

Báo Cáo Giá Trái Phiếu

226


Tinh huống: Cơng Ty Khai Khống Bethesda
Goodweek Tires, Inc. 227

277

Một Lưu Ý Trong Yết Giá Trái Phiếu

226

8.4

Lạm Phát Và Lãi Suất

280

281

Lãi Suất Thực Và Lãi Suâlt Danh Nghĩa

Chương 7

Phân Tích Rủi Ro, Quyền Chọn Thực,
Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn 229

281

Rủi Ro Lạm Phát Và Trá) Phiếu Gắn Với
Lạm Phát


282

Hiệu ứng Fisher

283

ix


8.5

Các N hân Tỗ Xác Định Tỷ Suất Sinh Lợi
Trái Phiếu 285
Cấu Tri c Kỳ Hạn Cùa Lãi Suất

ứng Dụng Bàng Tính Excel

331

Tình huống : Định Giá Cổ Phần Ragan

332

Engines

285

Tỷ Suất Sinh Lợi Trái Phiếu Và

Đười g Cong Tỷ Suất Sinh Lợi


Kết Luậ 1

PHẦN III

288

289

Tóm Lư ?c Và Kết Luận

Cầu Hỏ Lý Thuyết
Câu Hở: Và Bài lạp

Chương 10

289

Rủi Ro Và Tỷ Suất Sinh Lợi: Những Bài
Học Từ Lịch Sử Của Thị Trường 334

290

291

ứng Dụ Ig Bảng Tính Excel

10.1

295


Của East Coast Yachts Bằng Phát
Hành Trái Phiếu

296

Chương 9
Định Giá Có Phiếu

298

Hiện c iá Cổ Phẩn Thường
Cổ Tức í o Với Lãi Vốn

Tỷ Suất Sinh Lợi

9.2

Thống Kê Tỷ Suất Sinh Lợi

10.4

Tỷ Suất Sinh Lợi Trung Binh Chứng
Khoán Và Tỷ Suất Sinh Lợi Phi Rủi
Ro 345

10.5

Thống Kê Rủi Ro
Phương Sai


Sự Cẩn Trọng Cẩn Thiết

10.6

304

305

Averages)
308

Các Cơ Hội Tăng Trưởng

308

Suất Sinh Lợi Trung Bình Nhân?

10.7

10.8

Định G á Bằng Phương Pháp So
Sánh
113

Định G] á Doanh Nghiệp

9.6


Thị Trương Chứng Khốn

352

2008: Năm Khủng Hoảng
Tài Chính 355
Tóm Lược Và Kết Luận

313

Câu Hỏi Lý Thuyết

315

Câu Hỏi Và Bài lạp

317

Nhà Buôn Và Nhà Mơi Giới Chứng Khốn

357

357

358

ứng Dụng Bảng Tính Excel

319


352

Phẩn Bù Rủi Ro Vỗn Cổ Phần Quá Khứ
Ở Mỹ: Góc Độ Lịch Sử Và
Quốc Tế

312

Những T) Số Định Giá Doanh Nghiệp

350

Tỷ Suất Sinh Lợi Trung Bình Cộng Hay Tỷ

Tăng Trư, mg Trong Thu Nhập Và Cổ Tức
So Với Các Cơ Hội Tăng Trưởng

350

Tính Tốn Tỷ Suất Sinh Lợi Trung Bình Nhân

NPVGO 12ủa Những Công Ty Trong
Thực Tiễn 311

9.5

Bàn Luận Thêm Vể Tỷ Suát Sinh Lợi
Trung Bình 350

Học (Trung Bình Nhân - Geometic


307

Tỷ Số Giá Trên Thu Nhập

349

Arithmetic Averages) Và Trung Bình Hlnh

Cơng Ty Chơng Chi Trả Cổ Tức

361

Tình huống: Một Cơng Việc Tại Cơng Ty

319

East Coast Yatchs

362

319

Hoạt Độn ’ Của NASDAQ

Tóm Lược Và Kết Luận

325
326


Chương 11

322

Bản Tin T lị Trường Chứng Khốn

Câu Hỏi V à Bài Tập

346

Trung Bình Số Học (Trung Bình Cộng -

307

cổ Tứ, Hay Thu Nhập

Câu Hỏi L ' Thuyết

340

346

Của Nó Đối Với Độ Lệch Chuẩn

Chúng Tí Nên chiết Khẩu Dòng Tiến Nào:

Tổ Chức ( ủa NYSE

338


Phân Phối Chuẩn Và Những Hàm Ý

Ước Tí ih Các Thơng Số Trong Mơ Hình
Chiết ĩ 'hấu Dịng Cổ Tức 303
Lãi Suất 12hiết Khấu R Từ Đâu?

9.4

336

10.3

300

Tốc Độ 1 ăng Trưởng g Đến Từ Đâu?

9.3

334

Tỷ Suất Sinh Lợi Của Một Thời Kỳ

Định Gií Những Loại Cồ Phần Thường

Khác Khau

334

10.2


298

298

Tỷ Suất Sinh Lợi
Lợi Nhuận Đầu Tư

Tình hu íng : Tài Trợ Cho Kế Hoạch Mở Rộng

9.1

Rủi Ro

324

323

Tỷ Suất Sinh Lợi Và Rủi Ro: Mô Hình Định
Giá Tài Sản Vốn 365
11.1

Chứng Khốn Riêng Lẻ

365


11.2

11.3


Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng, Phương Sai
Và Hiệp Phương Sai 366

12.1

Phần Giới Thiệu

12.2

Rủi Ro Hệ Thổng Và peta

Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng Và Phương Sai

366

12.3

Hiệp Phương Sai Và Hệ Số Tương Quan

368

Danh Mục Nhân Tỗ vk Mơ Hình Nhân
Tố 414

Tỷ Suất Sinh Lợi Và Rủi Ro Danh
Mục 371
Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng Danh Mục

410


Danh Mục Đầu Tư Và Sự Ệ)a Dạng Hóa

12.4

371

Phương Sai Và Độ Lệch Chuẩn Của

Danh Mục

410

Beta, Kinh Doanh Chênh Lệch Giá Và
Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng 419
Mối Quan Hệ Tuyến Tính

372

417

419

Danh Mục Thị Trường Và Hhân Tố Duy Nhất

11.4

Tập Hợp Hiệu Quả Của 2 Tài Sản

11.5


Đường Biên Hiệu Quả Cho Tập Hợp
Nhiều Tài Sản 380

MƠ Hình Định Giá TỊài Sản Vốn Và
Lý Ihuyết Kỉnh Doahh Chênh Lệch
Giá 421

Phương Sai Và Độ Lệch Chuẩn Trong Một

Sự Khác Biệt Trong Lý Thtiyết

Danh Mục Nhiễu Tài Sản

11.6

Đa Dạng Hóa

375

12.5

381

12.6

Thành Phần Đã Được Mong Đợi (Anticipated)

Và Ngồi Mong Đợi (Unanticipated) Của

Tin Tức


11.7

Hướng Tiếp Cận Thiíc Nghiệm Cho
Những Mơ Hình Địr h Giá Tài Sản 423
Những Mơ Hình Mang Tí ih Chất

383

Ihực Nghiệm

423

Những Danh Mục Thể Hièn Phong Cách Đẩu Tư

Bản Chất Của Sự Đa Dạng Hóa

Diễn Giải Của Nhà Nghiêh Cứu
Trình Bày Của Kenneth French Trong Mơ Hình

(Style Portfolios)

385

Đi Vay Và Cho Vay Ở Mức Lãi Suất Phi

386

390


Định Nghĩa Danh Mục Cân Bằng Thị Trường

Câu Hỏi Lý Thuyết
390

Danh Mục Thị Trường
Công Thức Của Beta

Và Tỷ Suất Sỉnh Lợi Quỹ Đáu Tư

394

Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng Thị Trường

395

Tỷ Suất Sinh Lợi Kỳ Vọng Của Chứng Khoán

395

Cầu Hỏi Lý Thuyết
Câu Hỏi Và Bài Tạp

Rủi Ro, Chi Phí Sử Dụnè Vốn Và Định
Giá 435
13.1

Chi Phí Sử Dụng Vổn

13.2


Vớc Tính Chi Phí Sử Dụng Vốn Cổ Phẩn
Bằng CAPM 436
Lãi Suất Phi Rủi Ro

399

13.3

439

439

441

Sự Ổn Định Cùa Beta

408

Phụ Lục 11A: Phải Chăng Beta Chết?

Ước Tính Beta

Beta Trong Thế Giới Thực

Tình huống: Công Việc Tại East Coast Yatchs,

Phẩn 2

435


Phẩn Bù Rủi Ro Thị Trường

400

407

Một Góc Nhìn Khác Vê' Rủi Ro Và Tỷ Suất
Sinh Lợi: Lý Thuyết Kỉnh Doanh Chênh
Lệch Giá 410

441

442

Sử Dụng Beta Của Ngành

409

Chương 12

433

Chương 13

398

ứng Dụng Bảng Tính Excel

433


Tình huống: Mơ Hình Đa Nhân Tố Fama-French

393

Tóm Lược Và Kết Luận

429

ứng Dụng Bảng Tính Exoel

391

Mối Quan Hệ Giữa Rủi Ro Và Tỷ Suất
Sinh Lợi Kỳ Vọng (CAPM) 394

Riêng Lẻ

427

Cầu Hỏi Và Bài lặp

Định Nghĩa Rủi Ro Khi Nhà Đẩu Tư Nắm Giữ

426

427

Tóm Lược Và Kết Luận


389

Cân Bằng Trên Thị Trường

Một Kiềm Định

425

Ba Nhân Tố Fama - Freịnch

Danh Mục Tối Ưu

11.9

422

Rủi Ro: Rủi Ro Hệ Thống Và Rủi Ro Phi
Hệ Thống 383

Rủi Ro
11.8

421

Sự Khác Biệt Trong ứng dụng

383

420


13.4

443

Những Nhân Tố Xác Định Beta
Chu Kỳ Của Doanh Thu
Đòn Bẩy Hoạt Động

444

445

44 5

Đòn Bẩy Tài Chính Và B ỉta

445

xi


13.5

13.6
13.7

Phươn g Pháp Mơ Hình Chiết Khấu
Dịng Cổ Tức 447

Thị Trường Hiệu Quả Dạng Vừa


So Sánh Giữa DDM Và CAPM

Một Số Quan Điểm Sai vế Giả Thuyết

Và Dạng Mạnh

448

Chi Ph í Sử Dụng Vốn Của Các Bộ Phận
Của Ci >ng Ty Và Của Các Dự Án 448

481

482

Thị Trường Hiệu Quả

14.4

Bằng Chứng

484

Chi Ph í Sử Dụng Vốn Của Các Chứng
Khốn Có Thu Nhập Cố Định 451

Thị Trường Hiệu Quả Dạng Yếu

484


Thị Trường Hiệu Quả Dạng Vừa

486

Chi Phí Sử Dụng Nợ

Ihị Trường Hiệu Quả Dạng Mạnh

451

Chi Phí Sử Dụng Vốn Cổ Phiếu Ưu Đãi

452

13.8

Chi Phí Sử Dụng Vốn Bình Qn

13.9

Định Giá Với

u(

454

Định Gií Dự Án Và R^,,

454


Định Gií Cơng Ty Với R^.( (

14.5

Những Thách Thức Của Tài Chính
Hành Vi Đối Với Thị Trường
Hiệu Quả 490

14.6

Những Bằng Chứng Thực Nghiệm
Thách Thức Lý Thuyết Thị Trường
Hiệu Quả 493

14.7

Tóm Lược Những Khác Biệt

14.8

Các Hàm Ý Cho Tài Chính
Doanh Nghiệp 500

452

455

13.10 Ước Tí ih Chi Phí Sử Dụng Vốn Của
Eastmí n Chemical’s 457

Chi Phí í ử Dụng Vốn Cổ Phẫn Của Eastman
Chi Phí í ử Dụng Nợ Của Eastman

458

458

13.11 Chi Ph Phát Hành Và Chi Phí Sử Dụng
Vốn Bình Qn 460
Phương rháp Cơ Bản

461

Tóm Lượ: Và Kết Luận

Cầu Hỏi Và Bài Tập

462

505

4. Thông Tin Trong Giá Thị Trường

506

Câu Hỏi Lý Thuyết

463

508


510

Câu Hỏi Và Bài Tặp

464

502

3. Đẩu Cơ Và Thị Trường Hiệu Quả

Tóm Lược Và Kết Luận

Lợi Nhuận Giữ Lại Và Chi Phí Phát Hành

Câu Hỏi ý Thuyết

2. Quyết Định Định Thời Điểm

460

Chi Phí I hát Hành Và NPV

499

1. Lựa Chọn Kế Tốn, Lựa Chọn Tài Chính
Và Thị Trường Hiệu Quả 500

460


WACC c ủa Eastman

490

514

Tình huống: Chương Trình 401 (K) Của Bạn

465

Tại East Coast Yatchs

516

Tình huố Ig: Chi Phí Sử Dụng Vốn Của Goff

Computer Inc.

Chương 15

471

Tài Trự Dài Hạn

Phụ Lục 13A: Giá Trị Kinh Tế Tăng Thêm
(Economic Value Added) Và Đo Lường

Thành Quả Tài chính (Measurement Of
Financial Performance)


PHÀN IV

15.1

472

CÁU TRÚC VỐN VẶ
CHÍNH SACH CỎ TỨC

15.2

518

Một Số Đặc Điểm Của Cổ Phiếu Thường
Và Cổ Phiếu Ưu Đãi 518
Các Đặc Điểm Của Cổ Phiếu Thường

518

Các Đặc Điểm Của Cổ Phiếu Ưu Đãi

522

Nợ Dài Hạn Của Công Ty
Nợ Hay Vốn Cổ Phẩn

523

524


Chương 14

Nợ Dài Hạn: Những Khái Niệm Cơ Bàn

Thị Trường Vốn Hiệu Quả Và Những
Thách Thức Từ Tài Chính Hành Vi 473

Bản Khế Ước

14.1

Quyết £'ịnh Tài TrỢ Có Tạo Ra Giá Trị
Cho Do inh Nghiệp? 473

14.2

Mô Tả 1 hị Trường Vốn Hiệu Quả
Nển Mónị Của Thị Trường Hiệu Quả

14.3

Các Hin h Thức Khác Nhau Của Thị
Trường Hiệu Quả 479
Thị Trườn ị Hiệu Quả Dạng Yếu

xii

477

479


476

15.3

525

526

Một Vài Loại Trái Phiếu Khác
Trái Phiếu Lãi Suất Ihả Nổi

Các Loại Trái Phiếu Khác

530

530

530

15.4

Vay Ngân Hàng

15.5

Các Trái Phiếu Quốc Tế

15.6


Các Mẫu Hình Tài Trợ

15.7

Các Xu Hướng Gắn Đây Trong Cấu Trúc
Vốn 534

531
532

533


Chi Phí Gián Tiếp Của Kiệt Quệ Tài Chính

Cách Đo Nào Tốt Nhất: Theo Giá Trị

Sổ Sách Hay Giá Trị Thị Trường?
Tóm Lược Và Kết Luận
Câu Hỏi Lý Thuyết
Cầu Hỏi Và Bài Tập

535

Chi Phí Đại Diện

536

17.3


536

537

17.4

540

16.1

Cấu Trúc Vốn Và Lý Thuyết Chiếc
Bánh 540

16.2

Tối Đa Hóa Giá Trị Cơng Ty Và Tối Đa
Hóa Lợi ích Của Cổ Đơng 541

16.3

Trở Lại Với Mơ Hình Chiễ
585

17.6

Ví Dụ Về Địn Bẩy Tài Chính Và Giá Trị
Công Ty 542

Trốn Tránh, Đặc Quyền Đặc Lợi Của

Nhà Quản Lý Và Khoản Đầu Tư Xấu:
Một Lưu Ý Về Chi phí Đại Diện Của
Vốn Cổ Phần 589

Địn Bẩy Và Tỷ Suất Sinh Lợi Của Cổ Đông

Ảnh Hưởng Của Chi Phí Dại Diện Vốn Cổ Phẩn

542

547

Dịng Tiến Tự Do

Modigliani-Miller: Định Đê' II
(Khơng Có Thuế) 547

17.7

548

Thuế

Lý Thuyết Trật Tự Phân Hạng
Hàm Ý

17.8

Định Đề MM: Thông Đạt Ý Nghĩa


555

Giá Trị Của Công Ty Vay Nợ

Thuế Thu Nhập Cá Nhân
596

Đổi Với Cấu Trúc Vốn

559

17.9

560

Tỷ Suẫt Sinh Lợi Kỳ Vọng Và Đòn Bẩy Tài

Tóm Lược Và Kết Luận

Doanh Nghiệp

Câu Hỏi Lý Thuyết

561

Câu Hịi Và Bài Tạp

4t(,
563


Tóm Lược Và Kết Luận
Câu Hỏi Lý Thuyết
Câu Hỏi Và Bài Tạp

564

605
606

Phụ Lục 17A: Một Số Công Thức Hữu Dụng Vê' Cấu
Trúc Vốn

566

610

Phụ Lục 17B: Mơ Hình Miller Vả Thuế Thu Nhập Tăng

566

Dẩn Theo Từng Bậc

567

610

Chương 18

Chương 17
Cẫu Trúc Vốn


604

Tình huống: Ngân Sách Vốn Của Cơng Ty Cổ Phấn
Mckenzie 609

Giá Cổ Phiếu Và Địn Bẩy Tài Chính Trong Mịi
Trường Có Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

597

Các Cơng Ty Thiết Lập Cấu Trúc Vốn
Như Thế Nào 599

Chính Dưới Tác Động Của Thuế Thu Nhập

Và Thué Thu Nhập Doanh Nghiệp

596

Ảnh Hưởng Của Thuế Thu Nhập Cá Nhân

557

Chi Phí Vốn Bình Qn Có Trọng Số,

594

595


Cá Nhân

Hiện Giá Của Tẩm Chắn Thuế

593

Những Yếu Tố Cơ Bản Của Thuế Thu Nhập

557

Những Khái Niệm Đơn Giản

592

Quy lac Của Trật Tự Phâr|i Hạng

547

Định Để li: Tỷ Suất Sinh Lợi Địi Hỏi Của Cổ Đơng
Tăng Tỷ Lệ Với Nợ Vay

587

Đối Với Vãn Đề Tài TrợlNợ Vay-Vốn
Cổ Phấn 591

544

Rủi Ro Của Cổ Đông Tăng Tỷ Lệ Với Nợ Vay


573

Chi Phí Kiệt Quệ Tài Chính
Rùi Ro Phá Sản Hay Chi Phí Phá Sản?

17.2

Tích Hợp Hiệu ứng Của Thuế Và
Chi Phí Kiệt Quệ Tài Chính 584

Phát Tín Hiệu

Một Giả Định Quan Trọng

17.1

584

17.5

Lựa Chọn Giữa Nợ Và Vốn Cổ Phần

16.5

582

Hợp Nhất Nợ (Consolidation Of Debt)

Cấu Trúc Vốn


16.4

579

CĨ Ihể Giảm Chi Phí| Vay Nợ
Khơng? 582
Thỏa Thuận Bảo Vệ

Chương 16

577

Chi Phí Kiệt Quệ Tài Chính

574
574

576

Chi Phí Trực Tiếp Của Kiệt Quệ Tài Chính:
Chi Phí Pháp Lý Và Thủ Tục Hành Chính Khi

Cơng Ty BỊ Thanh Lý Tài Sản Hoặc Bị Buộc
Phải Tái Cơ Cấu 576

Định Giá Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn
Cho Công Ty Có Sử Dụậg Nợ Vay 611
18.1

Phương Pháp Hiện Giá Hiệu Chỉnh APV 611


18.2

Phương Pháp Dòng Tiến Thuộc Vê' Vốn
Chủ Sở Hữu 614
Bước 1: Tính Tốn Dịng Tiến Được Tạo Ra
Khi Cơng Ty Có Vay Hợ (Levered Cash
Flow - LCFs) 614

xiii


Bước 2: rinh Rs

614

Bước 3: )ịnh Giá

18.3

18.4

Các Công Ty Không Đủ Tiến Đê Trả Cổ Tức

615

Phươn g Pháp Chi Phí Sử Dụng Vổn
Bình Qn Gia Quyền 615

Tóm Lược Vế Thuế Thu Nhập Cá Nhân


Hướng Dẫn Lựa Chọn Phương Pháp Thẩm

Mong Muốn Thu Nhập Hiện Tại

19.6

618

Tài Chính Hành Vi

Định (riá Khi Tỷ Lệ Chiết Khấu
Khơng Có Sẵn Và Cẩn Phải Được Ước
Tính 620
Ví Dụ Vẽ Phương Pháp APV

18.7

Beta Va Địn Bẩy

622

Tóm Lược Và Kết Luận

Câu Hỏi ý Thuyết

628

Thông Qua Cổ Tức


Hiệu ứng Khách Hàng: Lời Giải
Cho Các Nhân Tố Trong Thế Giới
Thực? 657

19.8

Điều Gì Chúng Ta Biết Và Khơng Biết
Vê' Chính Sách Cổ Tức 659

629

Cồ Tức Của Các Công Ty Khá Lớn

630

ít Cơng Ty Trả Cổ Tức Hơn

Tình hũng: LBO Của Cơng Ty Cheek Products,

Inc.

636

Chương 19

19.9

19.1

Các Hình Thức Cổ Tức


19.2

Quy Trình Chuẩn Của Việc Chi Trả Cổ
Tức Tiến Mặt 638

19.3

Tình Hi lống: Một Minh Họa về Chính
Sách Cc Tức Khơng Ảnh Hưởng Đến
Giá Trị Doanh Nghiệp 640

664

Một Vài Chi Tiết Vế Chia Nhỏ Cổ Phiếu Và

Cố Tức Cồ Phiếu

666

Giá Trị Của Việc Chia Nhỏ Cổ Phiếu Và

637

668

Cổ Tức Cổ Phiếu
Gộp Cổ Phiếu

669


Tóm Lược Và Kết Luận

Cầu Hỏi Lý Thuyết

670

671

Cầu Hỏi Và Bài Tập

674

Tình huống: Electronic Timing, Inc.

Chính Sác h Hiện Tại: Cồ Tức Bằng Với

678

640

Chính Sác h Thay Thế: Cổ Tức Ban Đẩu Lớn Hơn

Dòng Tiên Sẵn

PHÀN V

TÀI TRỢ DÀI HẠN

641


Định Đê' Chính Sách Cổ Tức Khơng Ảnh Hưởng

Đến Gi; I Trị Doanh Nghiệp

641

641

Chương 20
Huy Động Vổn
20.1

643

Cồ Tức Vé Chính Sách Đầu Tư

Mua Lại cổ Phiếu

643

644

Một Ví )ụ Giả Định

Thuế Th 1 Nhập Cá Nhản, Cổ Tức Và
Mua Lại cổ Phấn 647

683


Một Số Sự Thật Vế Vốn Mạo Hiểm

645

646

681

Các Giai Đoạn Tài Trợ

684

Các Khoàn Đẩu Tư Mạo Hiểm Và Điều Kiện
Kinh Tế 685

Cổ Tức Ti ỉn Mặt So Với Mua Lại: Các Yếu Tố

Cùa Thé Giới Thực

680

Tài Trợ Trong Giai Đoạn Khởi Sự Và
Vốn Mạo Hiểm 680
Vốn Mạo Hiếm

Cổ Tức Ti ?n Mặt So Với Mua Lại Cổ Phẩn:

xiv

Kết Hợp Tất Cả


662

19.10 Cổ Tức Cổ Phiếu Và Chia Nhỏ Cổ
Phiếu 666

Cổ Tức Và Các Hình Thức Chi Trả
Khác 637

Bài Kiểm Tra

661

Những Bằng Chứng Khảo Sát Về Cổ Tức

Định Giá Thương Vụ LBO

Cổ Tức Tư Tạo

659

660

Các Công Ty Làm Mượt Cổ Tức

634

Phụ Lục 18A: Phương Pháp Hiện Giá Hiệu Chỉnh Đẻ’

Dòng T iển


654

19.7

629

Câu Hỏi /à Bài Tạp

652

Nội Dung Thông Tin Và Phát Tín Hiệu

626

Của c mg Ty - (Non Scale Enhancing)

652

654

Chi Phí Đại Diện

Dự Án Khơng Có Cùng Rủi Ro Với Rủi Ro Chung

19.5

651

So Sán 11 Phương Pháp APV, FTE Và

WACC 616

18.6

19.4

649

Các Nhân Tổ Trong Thế Giới Thực Hỗ
Trợ Cho Chính Sách Cổ Tức Tiền Mặt
Cao 652

Định 12ho Phù Hợp

18.5

Cơng Ty Có Đủ Tiến Để Chi Trả Cồ Tức

648

20.2

Phát Hành Ra Công Chúng

20.3

Các Phương Thức Phát Hành Thay
Thế 686

685



20.4

Chào Bán Thông Thường
Các Ngân Hàng Đầu Tư

Giá Chào Bán

Vay Nợ Có Xét Đến Thuế Thu Nhập
Doanh Nghiệp 726

688

692

Hiện Giá Của Dòng Tiến Phi Rủi Ro

693

Định Giá Thấp: Một Lý Giải Khả Dĩ

Mức Nợ Tối Ưu Và Dòng Tiên Phi Rủi Ro

694

20.5

Thông Báo Phát Hành cổ Phần Mới Và
Giá Trị Của Doanh Nghiệp 697


20.6

Chi Phí Của Các Phát Hành Mới

20.7

Đặc Quyển

21.7

703

21.9

Các Lý Do Của Việc T|huê Tài Sản
Những Lý Do ủng Hộ Việc Thuê Tài Sàn

703

734
734

Những Lý Do Không ủng Hộ Việc Thuê

737

Tài Sản

705


705

Các Thỏa Thuận Bảo Lãnh Phát Hành

20.9

731

CÓ Phải Thuê Tài Sản Luôn Thua Thiệt
Không? Trường Hợp Cơ Bản 733

Ảnh Hưởng Của Phát Hành Đặc Quyẽn

20.8

729

21.8

Ảnh Hưởng Của Phát Hành Đặc Quyến

Lên Các Cổ Đông

Thay Thế Nợ Và Định Giá Thuê Tài
Sản 729

Múc Nợ Tối Ưu Trong Ví D 4 Xomox

702


702

Lên Giá Cổ Phiếu

729

Khái Niệm Cơ Bản Của Việ : Thay Thế Nợ

702

Số Đặc Quyên Cân Thiết Đề Mua Một
Cổ Phẩn

727

Phân Tích NPV Của Quyết Định Thuê
So Với Mua Tài Sản 728
Tỷ Suất Chiết Khấu

700

Cơ Chế Phát Hành Đặc Quyển
Giá Phát Hành

21.6

697

Các Chi Phí Chào Bán Ra Cơng Chúng:

Một Tình Huống

726

21.10 Một Vài Câu Hỏi ChuỊ;
a Có Câu Trả
Lời 738

Bất Thường Vẽ Phát Hành Đặc
Quyền 706

Thuê Tài Sản Và Nợ Có Bổ Sung
ĩ
Nhau

Sự Pha Lỗng

Tại Sao Th Tài Sàn Lại Được Cung Cấp Bởi

707

Pha Loãng Tỷ Lệ Sở Hữu

707

Pha Loãng Giá Cổ Phiếu

707

Giá Trị Sổ Sách


738

Cả Nhà Sản Xuất Lản Bên Cho Thuê Là Bên

Thứ Ba?

739

Tại Sao Một Vài Tài Sản Được Thuê Nhiêu Hơn
Một Số Tài Sản Khác? 739

708

Thu Nhập Mỗi Cổ Phấn

Kết Luận

Khơng?

709

Tóm Lược Và Kết Luận

710

Câu Hỏi Lý Thuyết

20.10 Đăng Ký sẵn


710

Tóm Lược Và Kết Luận

Câu Hỏi Lý Thuyết

710

741

Tình huống: Quyết Định Thuê Hay Mua Tại Warf

711

Computers

712

Cầu Hỏi Và Bài Tạp

740

Câu Hỏi Và Bài lạp

20.11 Phát Hành Nợ Dài Hạn

739

744


Phụ Lục 21A: Phương Pháp APV Đối Với Thuê
Tài Sản

715

745

Tình huống: East Coast Yachts Phát Hành

Ra Công Chúng

PHẦN VI

717

Chương 21

Thuê Tài Sản
21.1

QUYÈN CHỌN, HỢP ĐỒNG
GIAO SAU VÀ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP

719

Các Loại Hình Th Tài Sản
Khái Niệm Cơ Bản (The Basics)

719


Thuê Hoạt Động (Operating Leases)
Thuê Tài Chính

719
719

720

21.2

Kế Toán Và Thuê Tài Sản

21.3

Thuế, IRS (Cơ Quan Thuế) Và Thuê
Tài Sản 723

721

21.4

Dòng Tiền Của Thuê Tài Sản

21.5

Chiết Khấu Dòng Tiền Và Khả Năng

Chương 22


Quyên Chọn Và Tài Chítịh
Doanh Nghiệp 746
22.1

Quyến Chọn

22.2

Quyến Chọn Mua

746
747

Giá Trị Quyển Chọn Mua Tại Ngày Đáo Hạn

22.3

Quyền Chọn Bán

7|49

Giá Trị Quyền chọn Bán Tại Ngày Đáo Hạn

724

22.4

Bán Quyẽn Chọn

747


749

7|50
XV


22.5

Yết G á Quyển Chọn

22.6

Kết H ợp Các Quyển Chọn

22.7

Định Giá Quyền Chọn

Tóm Lược Và Kết Luận

751

Câu Hỏi Lý Thuyết

752

Giới Hí n Giá Trị Của Quyển Chọn Mua

Nhân Viên Của Công Ty Exotic


Quyé n Chọn Bán

759

Công Ihức Định Giá Quyẽn Chọn
Mơ Hin 11 Quyển Chọn Hai Trạng Thái
Mơ Hìn h Black-Scholes

22.9

760

761

763

Cổ Ph iếu Và Trái Phiếu Là Các
Quyếr Chọn 768

Chương 24
Chứng Quyền Và Chứng Khoán
Chuyển Đổi 819
Chứng Quyền

24.2

Sự Khác Biệt Giữa Chứng Qun Và
Quyến Chọn Mua 820
Cơng Ty Có Thể Gây Thiệt Hại Cho Người Nắm

Giũ Chứng Quyến Như Thế Nào 823

769

Công Tj Được Biểu Diễn Dưới Dạng Quyền
Chọn Bán

771

Sự Thốr g Nhất Của Hai Quan Điểm
Một Lưi Ý Vế Bảo Lãnh Vốn Vay

772

773

24.3

Định Giá Chứng Quyền Và Mơ Hình
Black-Scholes 823

24.4

Trái Phiếu Chuyển Đổi

24.5

Giá Trị Của Trái Phiếu
Chuyển Đổi 826


22.10 Quyển Chọn Và Các Quỵết Định Của
Doanl Nghiệp: Một Số ứng Dụng 774
Sáp Nhậ p Và Đa Dạng Hóa

22.11 Các D1 í Án Đầu Tư Thực Và Quyến
Chọn 778
Câu Hỏi Lý Thuyết
Càu Hỏi Và Bài Tạp

Giá Trị Chuyển Đổi

24.6

Câu Chuyện “Bữa Trưa Miền Phí”

790

Câu Chuyện “Bữa Trưa Đắt Đỏ”
791

24.7

Định Gií Thù Lao Của Nhà Quản Lý

23.3

Làm Ri) Thêm Vế Mô Hình Nhị
Phân 800

833


796

Chính Sách Chuyển Đổi
Tóm Lược Và Kết Luận

Câu Hỏi Lý Thuyết

Câu Hỏi Và Bài lạp

834

836

837
838

Tình huống: Trái Phiếu chuyên Đổi Của

800

Quyết: )Ịnh Đóng Cửa Và Mở Cửa
Trở Lại 807
807

Quyết ĐỊ tih Từ Bỏ Và Mở Cửa
Định Giá Mỏ Vàng Đơn Lẻ

24.8


793

Định c iá Doanh Nghiệp Khởi Sự

xvi

Chi Phí Đại Diện

833

Vốn Cổ Phần Cửa Sau (Backdoor Equity)

23.2

Định Giá Mỏ Vàng

832

833

Cộng Hưởng Rủi Ro (Risk Synergy)

792

Tại Sao I ại Là Quyến chọn?

832

Tại Sao Chứng Quyến Và Trái Phiếu
Chuyển Đổi Được Phát Hành? 832

Phù Hợp Với Dòng Tiển

Quyên Chọn Cổ Phiếu Của Ban
Điều L ành 792

809

808

830

831

Một Sự Dung Hòa (Reconciliation)

Quyển Chọn Và Tài Chính
Doanh Nghiệp 792

23.4

829

Nợ Chuyển Đổi So Với Cổ Phiếu Thường

782

Chương 23

Dấu Đỗt Sưởi Ấm


Lý Do Phát Hành Chửng Quyền Và
Trái Phiếu Chuyển Đổi 829
(Straight Debt)

781

Tình hui íng; Quyến Chọn Clissold Industries

23.1

828

Nợ Có Thể Chuyển Đổi So Với Nợ Đơn Thuần

780

ứng Dụ: Ig Bảng Tính Excel

826

827

Giá Trị Quyến Chọn
776

825

Giá Trị Của Trái Phiéu Đơn Thuần

774


Quyển ('hạn Và Hoạch Định Ngân Sách Vốn

Tóm Lư< le Và Kết Luận

819

24.1

Cơng T’ Được Biểu Diễn Dưới Dạng Quyển

Chọn Mua

817

Cuisines

756

Thảo Li ận Ngắn Gọn Các Yếu Tố Quyết Định Giá

22.8

815

Tình huống: Quyển Chọn Cổ Phiếu Cho

755

Các Yếi Tố Xác Định Giá Trị Quyển Chọn


Mua

814

Câu Hỏi Và Bài Tập

755

814

S&S Air

840

Chương 25
Công Cụ Phái Sinh Và Phòng Ngừa
Rủi Ro 842

834


25.1

Một Khảo Sát Về Chu Kỳ Ki: ih Doanh

Các Công Cụ Phái Sinh, Phòng Ngừa
Và Rủi Ro 842

25.2


Các Hợp Đống Kỳ Hạn

25.3

Hợp Đồng Giao Sau

844

25.4

Phòng Ngừa Rủi Ro

849

25.5

Hợp Đổng Giao Sau Lãi Suất

26.3

843

Của Công Ty

851

851

Định Giá Các Hợp Đỗng Kỳ Hạn


852

25.6

Tài Sản Lưu Động
Là Tốt Nhất?

26.4

854

859

26.5

25.7

Cần Đỗi Nợ Phải Trả Với Tài Sản

864

Các Hợp Đống Hoán Đổi

867

Câu Hỏi Lý Thuyết

902


Ty Keafer Manufacturing

870

Tóm Lược Và Kết Luận

910

Tình hng: Quản Lý Vốn Luân Chuyển Của Công

869

Việc Sử Dụng Các Công Cụ Phái Sinh
Trông Thực Tế 872
873

911

Chương 27

Quản Trị Tiên Mặt
27.1

874
876

913

Những Lý Do Của Việc Nắm Giữ
Tiến Mặt 913

Động Cơ Đấu Cơ Và Động|Cơ Phịng Ngừa

Tình huống: Cơng Ty Williamson Mortgage

PHÀN VII

! 1
9(

ững Dụng Bảng Tính Excel

Các Hợp Đỗng Ngoại Lai

Câu Hỏi Và Bài Tạp

100

901

Câu Hỏi Và Bài Tập

868

Hốn Đổi Rủi Ro Tín Dụng (CDS)

Câu Hỏi Lý Thuyết

899

Tóm Lược Và Kết Luận


867

899

899

Các Nguổn Tài Trợ Khác

Các Hợp Đồng Hoán Đổi Lãi Suất

25.8

Kế Hoạch Tài Trợ Ng4n Hạn
Vay Có Bảo Đảm

862

Hốn Đổi Tiến Tệ

898

Vay Khơng Có Bảo Đảm

860

896

897


Cán Cân Tiến Mặt

Trường Hợp Hai Trái Phiếu Có Cùng Thời Gian

Đáo Hạn Nhưng Khác Lãi Suất Coupon

895

Lập Ngân Sách Tiền IV ạt
Dòng Tiền Ra

Trường Hợp Các Trái Phiếu Zero Coupon

894

Chính Sách Tài Trợ Tài Sản Lưu Động Nào

853

Phòng Ngừa Rủi Ro Vòng Đời Của
Trái Phiếu 859

Duration

891

Các Chính Sách Tài Trợ Khac Nhau Cho

Phịng Ngừa Rủi Ro Bằng Hợp Đống Giao


Sau Lãi Suất

Một Số Khía Cạnh Củ a Chính Sách
Tài Chính Ngắn Hạn 890
Quy Mơ Đầu Tư Vào Tài Sả 1 Lưu Động

Định Giá Các Trái Phiếu Kho Bạc

Hợp Đống Giao Sau

88^

Và Chu Kỳ Tiến Mặt

879

Động Cơ Giao Dịch

Số Dư Bù Trừ

TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

914

914

Chi Phí Của Việc Nắm Giữ Tiên Mặt

914


Quản Lý Tiến Mặt So Với Việc Quản Lý

Chương 26

Thanh Khoản

Tài Chính Ngấn Hạn Và Lập Kế Hoạch
Tài Chính Ngắn Hạn 880

27.2

915

Tìm Hiểu Vê Tiến Trơi Nổi
Tién Trơi Nổi Chi Thanh Tốn

915

916

26.1

Theo Dơi Tiến Mặt Và Vốn Ln
Chuyển Rịng 881

Tiển Trơi Nổi Nhờ Thu Và Tiền Trôi Nổi

26.2

Chu Kỳ Hoạt Động Kinh Doanh Và Chu

Kỳ Tiền Mặt 882

Quản Lý Tiẽn Trơi Nổi

Rịng

883

Chu Kỳ Hoạt Động Kinh Doanh Và Sơ Đố
Tổ Chức Của Cơng Ty 886
Tính Tốn Chu Kỳ Hoạt Động Kinh Doanh

Và Chu Kỳ Tiền Mặt

886

Giải Thích Chu Kỳ Tiến Mặt

889

916

9 8

Sự Trao Đổi Dữ Liệu Điện Lừ Và Check 21:

Định Nghĩa Chu Kỳ Hoạt Động Kinh Doanh Và

Chu Kỳ Tiển Mặt


913

Cái Kết Của Tiến Trôi N Si?

27.3

922

Sự Thu Hổi Tiền Mặt Và Tập Trung
Tiến Mặt 923
Thành Phấn Của Thời Gian Thu Hói Tiền

Thu Tiền Mặt

923

923

Hộp Khóa (Lockboxes)

9:24

xvii


Sự lặp Trung Tiến Mặt

925

27.4


28.6

925

Tăng Tí >c Thu Tiền: Ví Dụ

Quản Trị Các Khoản Chi Tiền Mặt
Gia Tăr g Tiến Trơi Nổi Chi Thanh Tốn

27.5

928

Nỗ Lực Thu Hổi Nợ

28.7

Đẩu 1 ư Tiền Nhàn Rỗi

929

Thặng I )ư Tiến Mặt Tạm Thời

930

Câu Hỏ Lý Thuyết

931


931

28.8

955
956

Kỹ Thuật Quản Trị Hàng Tổn Kho

933

957

961

Mơ Hình EOQ Mở Rộng

Quản Trị Hàng Tổn Kho Theo Nhu Cẩu

934

Tóm Lược Và Kết Luận

964

966

Câu Hỏi Và Bài Tập

Phụ Lục 27 A: Phương Pháp APV Đổi Với Thuê


962

965

Câu Hỏi Lý Thuyết

937

956

957

Mô Hình Hàng Tơn Kho Hiệu Quả

Tinh hu ổng: Quản Lý Tiến Tại Richmond

Tài Sản

955

Phương Pháp ABC

932

Corporation

955

Các Chi Phí Cùa Hàng Tồn Kho


933

Câu Hỏ Và Bài Tạp

954

Các Loại Hàng Tồn Kho

Một Vài Loại Chứng Khốn Thị Trường
Tóm Lược Và Kết Luận

953

Quản Trị Hàng Tồn Kho
Hàng Tổn Kho

Các Đặi Điểm Của Chứng Khốn Ngắn Hạn
Tiến Tệ Khác Nhau

953

Nhà Quản Trị Tài Chính Và Chính Sách

Các Kh >ản chi Tiêu Đã Lên Kế Hoạch Hoặc

Là c< • Thể Dự Đốn Trước

Chính Sách Thu Hổi Nợ
Giám Sát Khoản Phải Thu


928

928

Kiểm s< lát Chi Thanh Tốn

952

Đánh Giá Và Cho Điểm Tín Dụng

Tình huống: Chính Sách Tín Dụng Ở Braam

937

969

Industries

Phụ Lục 27B: Lãi Suất Có Ihể Điều Chỉnh Của Cổ

Phụ Lục 28A: Thông Tin ĩhêm Vế Phân Tích Chính

Phiếu Ưu Đãi, Lãi Suất Đấu Thầu Cổ

Sách Tín Dụng

Phiếu Ưu Đãi Và Lãi Suất Thả Nồi Của

970


937

Chứng Chỉ Tiển Gửi

PHÀN VIII

NHỮNG CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT

Chương 2í
Chương 29

Quản Trị T n Dụng Và
Hàng Tổn B ho 938
28.1

Sáp Nhập, Mua Lại Và Thối Vốn

Tín Dung Và Khoản Phải Thu

938

Các Thà ih Phẩn Của Chính Sách Tín Dụng

Đẩu Tư Vào Các Khoản Phải Thu

Điẽu B hoản Bán Hàng

Mua Lại cổ Phiếu


939

940

Mua Lại Tài Sàn

Các Dạr g Cơ Bản Của Điều Khoản Bán Hàng
Thời Hạ 1 Tín Dụng

Chiết Kl ấu Tiền Mặt
Cơng Cụ Tín Dụng

28.3

943
944

29.3

Nguổn Gốc Của Giá Trị Cộng
Hưởng 976

945

Gia Tăng Doanh Thu

945

Giảm Chi Phí


974

976

977

Lợi ích Từ Thuế (Tax Gains)

Chính Sách Tín Dụng Tỗi Ưu
Đường 1 ổng Chi Phí Tín Dụng

Tổ Chức Bộ Phận Tín Dụng

Phân 1 ích Tín Dụng
Khi Nào Nên Cấp Tín Dụng?

xviii

973

Giá Trị Cộng Hưởng

945

Thơng T n Tín Dụng

973

29.2


Đánh Giá Chính Sách Tín Dụng Được

28.5

973

Một Số Lưu Ý Về Thâu Tóm

Hiệu Quả Chính Sách Tín Dụng

28.4

971

972

Hệ Thổng Phân Loại

940

941

Phân l ích Chính Sách Tín Dụng

Đề Xuất

Các Hình Thức Cơ Bản Của Mua
Lại 971
Sáp Nhập Hoặc Hợp Nhất


939

Dòng Tiễn Từ Việc Cấp Tín Dụng

28.2

29.1
938

952

948

949

950
950

971

979

Nhu Cấu Chi Tiêu Vốn Được Giảm Thiểu

948
29.4

982

Hai Tác Động Phụ Về Tài Chính Của

Hoạt Động Mua Lại Công Ty 983
Tàng Trưởng Thu Nhập

Đa Dạng Hóa

984

983


29.5

Chi Phí Của Cổ Đơng Từ Việc Giảm
Rủi Ro 985

30.2

Tình Huống Cơ Sở

30.3

985

Cả Hai Cơng Ty Đếu Có Nợ

Và Tái Cơ Cấu

986

Của Họ Như Thế Nào Tù Hiệu ứng Đồng


29.6

Edward I. Altman* Nói Ví'
rẽ Kiệt Quệ Tài Chính

29.8

Tính Phức Tạp

995
995

30.5

Sáp Nhập Có Làm Tăng Thêm
Giá Trị Cho Cơng Ty? 999
Tỷ Suất Sinh Lợi Từ Công Ty Mua Lại

Các Công Ty Mục Tiêu

1001

Câu Hỏi Lý Thuyết

29.10 Các Hình Thức Thuế Trong Thương Vụ
Mua Lại 1005
29.11 Hạch Toán Kế Toán Các Thương Vụ
Mua Lại 1006


Tài Chính Quốc Tế
31.1 Thuật Ngữ
31.2

Chia Tách Cơng Ty (Spin-Off)

31.4

1048

1049

Ngang Giá Lãi Suất, Tỷ Giá Kỳ Hạn Và
Hiệu ứng Fisher Quốc Tế 1051

Ngang Giá Lãi Suất

1012

1052

1053

Tỷ Giá Kỳ Hạn Và Tỷ Giá Giao Ngay

1013

Tương Lai

1014


1054

Kết Hợp lất Cả Lại (Putting It All Together)

Tình huống: Thương Vụ Sáp Nhập Giữa Birdie Golf

Và Hybrid Golf

1048

Chêch Lệch Lãi Suất Có Phờng Ngừa

1011

Tóm Lược Và Kễt Luận

1020

31.5

Phương Pháp 2: Phương pf áp Ngoại Tệ

1022

1054

Hoạch Định Ngân Sách Vốn
Quốc Tế 1056
Phương Pháp 1: Phương pf áp Nội Tệ


Chương 30

Kiệt Quệ Tài Chính

1044

Ngang Giá Sức Mua Tương| Đối

Phát Hành Cồ Phiếu Theo Bộ Phận Kinh Doanh

Cầu Hỏi Và Bài Tạp

Thị Trường Ngoại Hổi Và Tỉ Giá
Hối Đoái 1042

Ngang Giá Sức Mua Tuyệt Đối

1010

1011

Câu Hỏi Lý Thuyết

1042

Tỷ Giá Hối Đối

1009


Chia Tách Và Bán Hồn Tồn Công Ty Con

(Tracking Stocks)

1041

31.3 Ngang Giá Sức Mua

Bán Một Bộ Phận Của Công Ty (Sale)

(Carve-Out)

1039

Chương 31

29.12 Mua Lại Bằng Nợ Vay Và Chuyên Đổi
Sang Công Ty Cổ Phần Nội Bộ 1008
1009

1038

1039

Câu Hỏi Và Bài lập
1002

1035

Dự Báo Phá Sản Doaph Nghiệp:

Mô Hình Chỉ Số z 1036
Tóm Lược Và Két Luận

1002

Các Giám Đốc So Với Các Cổ Đơng

29.13 Thối Vốn

1034

Phá Sản Với Kế Hoạch Tái Cơ Cấu

Được Thỏa Thuận Tri rớc

30.6

997

1034

1034

Thiếu Thông Tin

Ngăn Cản Việc Mua Lại Sau Khi Trở Thành

29.9

1034


Sự Không Đổng Thuận (Hc Idouts)

Ngăn Cản Việc Bị Mua Lại Trước Khi Trở

Tẩm Ngắm

Dàn Xếp Riêng Hay Phá Sản: Lựa Chọn
Nào Tốt Nhất? 1032
Firm)

Các Chiến Thuật Phòng Thủ

1031

Doanh Nghiệp Cận Biên (1 he Marginal

990

Thâu Tóm Thân Thiện So Với
Thâu Tóm Thù Địch 992

Thành Mục Tiêu (Being In Play)

1029

Tái Cơ Cấu Doanh Nghiệp Phá Sàn

989


Tiền Mặt So Với Vốn Cồ Phẩn Thường

29.7

Và Phá Sản Doanh Nghi< p

30.4

988

Cổ Phần Thường

1027

Diễn Giải Của Nhà Nghiên Cứu:

987

Hiện Giá Thuần (NPV) Của Việc
Sáp Nhập 988
Tiến Mặt

10261

Thanh Lý Phá Sản

Các Cổ Đông Giảm Bớt Khoản Thiệt Hại

Bảo Đảm?


Điều Gì Xảy Ra Khi ơoanh Nghiệp
Rơi Vào Kiệt Quệ Tàil Chính? 1024
Ihanh Lý Doanh Nghịiệp Phá Sản

1057
1057

Dịng Tiến Khơng Chuyển /ế Cho Cơng Ty

30.1

Kiệt Quệ Tài Chính Là Gì?

1022

Mẹ Được (Unremitted c ish Flows)

1058

xix


chi Phí Vỏn Đối Với Doanh Nghiệp
Quốc Tế

31.6

1058

Rủi Rc Tỷ Giá


1059

Rủi Ro Ngắn Hạn
Rủi Ro I >ài Hạn

XX

1062

Tóm Lược Và Kết Luận

1063

Câu Hỏi Và Bài Tặp

1060

1064
1066

ứng Dụng Bảng Tính Excel

1061

Quản Ti ị Rủi Ro Hối Đối

Rủi Ro Chính Trị
Câu Hỏi Lý Thuyết


1059

Rủi Ro (ìhuyển Đổi

31.7

1068

Tình huống: East Coast Yachts Với Kế Hoạch Quốc
1062

Tế Hóa

1069


k CHƯONG1

(Introduction to Corporate Finance)
Chế độ lương thưởng dành cho những người điều hành doanh nghiệp ở Hoa Kỳ tiếp tục à
một chủ đề nóng bỏng. Nhiều người cho rằng tiền lương của CEO đã tăng quá cao (ít nhằt
trong một số trường hợp). Tháng 7/2010, đạo luật "Bảo vệ người tiêu dùng và cải các h
phố Wall" đề xuất bởi Dodd & Frank (Dodd- Frank Wall Street Reform and Consummệr
Protection Act) đã chính thức có hiệu lực. Phẩn "biểu quyết về tiền lương" của dự luật nỉ y
quy định rằng, bắt đầu từ tháng 1 /2011, các công ty có giá trị thị trường trên $75 triệu ph ỉi
cho phép, nhưng không bắt buộc, cổ đông biểu quyết vể tiền lương của ban điểu hàn ■
(Lưu ý, do dự luật này chỉ áp dụng cho các công ty cổ phẩn, nên nó khơng cho người d4n
có quyền "biểu quyết về tiền lương" của các thượng nghị sĩ và hạ nghị sĩ Hoa Kỳ).

A. Đé cập nhật

các thống tin
mới nhát vế tài chinh,
hãy tham khảo WWW,
rwicorporatefinance.
bloqspot.coin

Đặc biệt, quy định này cho phép cổ đông thông qua hay không thông qua kế hoạch
lương thưởng cho ban lãnh đạo công ty. Do dự luật này khơng có tính bắt buộc, nạn
nó khơng cho phép cổ đông phủ quyết kế hoạch lương bổng và khơng đặt ra giới híin
về lương thưởng đối với ban lãnh đạo công ty. Vào tháng 2/2011, cổ đông của công t
Beaser Homes USA và Jacobs Engineering Group đã trở thành những cổ đông đầu tieiin
biểu quyết chống lại chế độ lương thưởng đối với ban lãnh đạo công ty theo luật mới
này. Một chuyên gia phân tích hy vọng rằng đây sẽ không phải là hai công ty duy nhi ít.
Ồng tiên đốn rằng ít nhất có 50 cơng ty mà theo đó cổ đơng cũng sẽ có những biẻu
quyết phản đối trong năm 2011.

Để tìm hiểu cách thức một công ty cổ phần xây dựng kế hoạch lương thưởng cho
ban lãnh đạo cơng ty, và vai trị của cổ đơng trong q trình đó ra sao, chương này sẽ
dần dắt chúng ta đến các nội dung về cơ cấu tổ chức của công ty, mục tiêu của cơng ty
cổ phấn và quyền kiểm sốt cơng ty.

1.1

Tài Chính Doanh Nghiệp Là Gì?
Giả sử bạn quyết định thành lập một doanh nghiệp sản xuất bóng q]uần vợt. Để
thực hiện điều này, bạn thuê những người quản lý mua nguyên vật liệu, tập hợp
lực lượng lao động để sản xuất và bán bóng quần vợt. Theo ngơn ngũ tài chính,
bạn thực hiện đầu tư vào những tài sản như hàng tồn kho (nguyên vịt liệu), máy
móc thiết bị, đất đai và lao động. Số tiền bạn đầu tư vào những tài sản này phải
bằng với số tiền bạn huy động được. Khi bạn bắt đầu bán được bóng quần vợt,

là lúc doanh nghiệp bạn tạo ra tiền. Đó là nến tảng của việc tạo ra giá trị. Mục
tiêu của doanh nghiệp là tạo ra giá trị cho bạn, chủ sở hữu doanh nghiệp. Giá
trị này được thể hiện dưới dạng một bảng cân đối kế tốn đơn giản của cơng ty.

BẢNG CÂN ĐỐI KẼ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP
Giả sủ chúng ta có một bức ảnh chụp lại nhanh tình hình tài chính và các hoạt
động của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Hình 1.1 là phác họa
bằng đồ thị bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp và nó sẽ giúp bạn có cái nhìn
khái qt ban đầu về tài chính doanh nghiệp.
Các tài sản của doanh nghiệp nằm phía bên trái của bảng cân iđối kế tốn.
Những tài sản này có thể được phân loại thành tài sản ngắn hạn (cựrrent assets)
1

PHÃN 1: TONG QUAN

GIỚI THIỆU VÊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


2

Phần I

TỒNG QUAN

và tài sản dài hạn (fixed assets). Tài sản dài hạn hay còn được gọi ỉà tài sản cố
định (Fixed assets) là những tài sản mà sẽ tồn tại trong một thời gian dài, như các
toà nhà. Một số tài sản cố định là tài sản hữu hình như máy móc thiết bị. Những
tài sản cố định khác là tài sản vơ hình, như bằng phát minh sáng chê (patents) và
thương hiệu (trademarks). Loại tài sản còn lại, tài sản ngắn hạn (current assets),

bao gồm những tài sản có đời sống ngắn như hàng tồn kho. Các quả bóng quần
vợt mà doanh nghiệp bạn sản xuất ra, nhưng chưa bán ra ngoài, là một phấn của
hàng tổn kho. Trừ khi bạn sản xuất ra quá nhiều, số bóng này sẽ nhanh chóng
được tiêu thụ và rời khỏi doanh nghiệp của bạn.

Hình 1.1
Bảng cân đơi
kẽ tốn của
doanh nghiệp
Tài sản ngắn hạn

Tài sản có định

1. Tài sản cố định
hữu hình
2. Tài sản cố định
vị hình

Giá trị tổng tài sản

Vón cổ phấn cùa
chủ sởhứu

Giá trị tống nguón vón

Trước khi một doanh nghiệp có thể thực hiện đầu tư vào một tài sản, nó phải
có được nguồn tài trợ, nghĩa là phải huy động được tiền để trang trải cho hoạt
động đấu tư của mình. Các dạng nguổn tài trợ mà doanh nghiệp đã huy động
được trình bày ở phía bên phải của bảng cân đối kế toán. Một doanh nghiệp sẽ
phát hành (bán) các mảnh giấy được gọi là nỢ (thoả thuận vay nợ) hay cổ phần

(cổ phiếu). Nợ cũng giống như tài sản sẽ được phân loại thành nợ ngắn hạn hoặc
nợ dài hạn. Nợ ngắn hạn được gọi là nghĩa vụ nợ ngắn hạn (current ỉiablility). Nợ
ngắn hạn (short-term debt) bao gồm nợ vay ngân hàng và các nghĩa vụ nợ khác
mà doanh nghiệp phải hồn trả trong vịng 1 năm. Nợ dài hạn (long-term debt)
là nghĩa vụ nợ mà doanh nghiệp khơng phải hồn trả trong vịng 1 năm. Vốn cổ
phần (equity) của cổ đông là chênh lệch giữa giá trị của tổng tài sản và tổng nợ
của doanh nghiệp. Theo định nghĩa này, vốn cổ phần (hay vốn chủ sở hữu) chính
là phấn tài sản cịn lại của doanh nghiệp sau khi trả hết nợ.
Từ kết cấu của bảng cân đối kê' tốn, chúng ta có thể dễ dàng hiểu được tại sao
tài chính doanh nghiệp được thiết lập nhằm trả lời ba câu hỏi dưới đây:

1.

Doanh nghiệp nên đầu tư vào loại tài sản dài hạn nào? Câu hỏi này liên quan
đến cẵu trúc phía bên trái của bảng cân đối kế toán. Dĩ nhiên, doanh nghiệp
đầu tư vào loại tài sản nào, tỷ lệ bao nhiêu thường sẽ do đặc thù ngành nghề


Chương 1

GIỚI THIỆU VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

3

quyết định. Chúng ta sử dụng thuật ngữ hoạch định ngí n sách vốn (capital
budgeting) để mơ tả q trình hình thành và quản lý nlịững chi tiêu đầu tư
vào các tài sản dài hạn.
2.

Bằng cách nào doanh nghiệp có thể huy động tiền để tr^ng trải cho các nhu

cẩu chi tiêu đầu tư cần thiết? Câu hỏi này liên quan đến cấu trúc phẩn bên
phải của bảng cân đối kế toán. Câu trả lời của câu hỏi rừy liên quan đến cấu
trúc vốn (capital structure) của doanh nghiệp, tức là tỷ ệ giữa các nguồn tài
trợ nợ bao gồm nợ ngắn hạn và dài hạn, và vốn cổ phần

3.

Dòng tiền hoạt động trong ngắn hạn sẽ được quản lý ra sao? Câu hỏi này liên
quan đến phần phía trên của bảng cân đối kế tốn. Thiường thì trong hoạt
động kinh doanh thời điểm dòng tiền vào và thời điểm dòng tiến ra không
khờp với nhau. Hơn nữa, chúng ta cũng không biết một :ách chắc chắn vê' số
lượng và thời điểm dòng tiền hoạt động phát sinh. Vì vậy các nhà quản trị tài
chính phải biết cách quản lý sự khác biệt về thời điểm ph ít sinh này của dịng
tiền. Dưới góc nhìn từ bảng cân đối kế tốn, quản lý dònị tiền trong ngắn hạn
liên quan đến quản lý vốn luân chuyển ròng (net workin g capital) của doanh
nghiệp. Vốn luân chuyển ròng được định nghĩa là chênh 1 ệch giữa tài sản ngắn
hạn và nợ ngắn hạn. Dưới góc độ tài chính, các vấn đê' tro Ig
■ quản trị dịng tiền
trong ngắn hạn phát sinh từ sự khơng trùng hợp trong thời điểm của dòng
tiền vào và dòng tiền ra. Đây chính là chủ đê của quản trịị tài chính ngắn hạn.

GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH
về các vấn để mà các
CFO đang gặp phải,

hãy xem

www.cfo.com

1.2


Trong các doanh nghiệp lớn, hoạt động tài chính thường gí,ắn với một nhân sự
cấp cao của cơng ty như phó tổng giám đốc và giám đốc t)ài chính, và một vài
nhân sự ở cấp thấp hơn. Hình 1.2 phác họa một cơ cấu tổ c lức của một cơng ty
thơng thường có nhấn mạnh đến hoạt động tài chính doanh nghiệp. Chịu trách
nhiệm báo cáo cho giám đốc tài chính là giám đốc ngân quỹ (treasurer) và kẽ
toán trưởng (controller). Giám đốc ngân quỹ chịu trách nhiệm vế quản lý dòng
tiền, quản lý các quyết định chi tiêu vốn đầu tư, và lập kế hoạ|ch tài chính. Kế tốn
trưởng phụ trách chun mơn về kế tốn, bao gồm thuế, kế tốn chi phí, kế tốn
tài chính, và hệ thống thơng tin kế tốn.

Loại Hình Doanh Nghiệp (Corporate Firm)
Doanh nghiệp là một cách thức tổ chức hoạt động kinh té của nhiều cá nhân.
Một vấn để cơ bản mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng gặj}> phải đó là làm sao
huy động được vốn. Loại hình doanh nghiệp cổ phần là lơại hình mà cơng ty
sẽ được tổ chức như một công ty cổ phẩn - là phương pháp tổ chức tiêu chuẩn
để giải quyết các vấn đê' phát sinh khi doanh nghiệp cần phải huy động vốn lớn.
Tuy nhiên, các doanh nghiệp vẫn có thể được tổ chức dưới hhững loại hình kinh
doanh khác. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét ba loại h:|nh doanh nghiệp cơ
bản, và sau đó sẽ tìm hiểu cách thức mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ thực hiện
nhiệm vụ huy động vốn như thế nào.

CƠNG TY TƯ NHÂN
Cơng ty tư nhân (Sole proprietorship) là loại hình doanh nghiệp do một cá

nhân duy nhất làm chủ. Giả sử bạn quyết định thành lập một doanh nghiệp để
sản xuất bẫy chuột. Thành lập doanh nghiệp này rất đơn giản: Bạn sẽ chỉ cấn
thông báo rằng “Hôm nay, tôi sẽ thành lập công ty chế tạo ra một bẫy chuột tốt
và hiệu quả hơn”.



Phần I

4
Hình 1.2
Sơ đổ cơ câu tổ
chức của mộ'c
cơng ty điển hình

TỔNG QUAN

Hội đổng quản trị

Chủ tịch Hội đồng quản trị
và Giám đốc điếu hành (CEO)

Chủ tịch và
Giám đốc vận hành (COO)

Để biết thêm
về loại hình
doanh nghiệp

nhỏ, hãy xem
phẩn "Thành lậf
Doanh nghiệp"-ại

Hầu hết các thành phố lớn đòi hỏi bạn phải có giấy phép thành lập doanh
nghiệp. Sau đó, bạn có thể bắt đẩu thuê nhân sự và đi vay số tiền bạn cần cho việc
thành lập công ty và đưa nó vào hoạt động. Vào cuối năm, bạn sẽ là người được

hưởng lợi nhuận hoặc gánh chịu toàn bộ khoản lỗ mà công ty tạo ra. Dưới đây là
một vài đặc điểm quan trọng khi xem xét thành lập cơng ty tư nhân:

www.nolo.com

1.

Cơng ty tư nhân là loại hình doanh nghiệp tốn ít chi phí thành lập nhất.
Khơng cần phải có điều lệ hoạt động chính thức và ít phải tuân thủ các quy
định của chính phủ ở hầu hết mọi ngành nghề.

Công ty tư nhân không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Toàn bộ lợi
nhuận của doanh nghiệp được xem là thu nhập cá nhân khi đánh thuế.
3. Công ty tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ và các nghĩa
vụ hoàn trả của cơng ty. Khơng có sự phân biệt giữa tài sản cá nhân và tài sản
của doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ nợ này.

2.

4.

Đời sống của công ty tư nhân bị giới hạn theo tuổi thọ của chủ sở hữu.

5.

Do tiền đẩu tư vào cơng ty hồn tồn là từ tiền vốn của chủ sở hữu, nên khả
năng huy động vốn của loại hình cơng ty tư nhân hồn tồn phụ thuộc vào
mức độ giàu có của người chủ sở hữu duy nhất này.



×