Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp (corporate finance)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.9 KB, 138 trang )

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CORPORATE

FINANCE


NỘI DUNG
Chương I: Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp

Chương II: Chi phí, Doanh thu và Lợi nhuận của DN

Chương III: Vốn kinh doanh của DN

Chương IV: Những vấn đề Tài chính về sáp nhập,
mua lại và phá sản DN


TỔNG QUAN VỀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(CHAPTER 1: OVERVIEW OF
CORPORATE FINANCE)


Chương I:
Tổng quan về Tài chính Doanh nghiệp
Các nhân tố chủ
Tài chính DN

Khái niệm

Vai trò



Quản trị TCDN

Yếu ảnh hướng đến
công tác QTTC

Khái niệm

Hình thức
Pháp lý của
tổ chức DN

Nguyên tắc

Đặc điểm Kinh
Tế-Kỹ thuật
Ngành KD

Nội dung

Môi trường KD


NỘI DUNG
Chương I: Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp

Chương II: Chi phí, Doanh thu và Lợi nhuận của DN

Chương III: Vốn kinh doanh của DN


Chương IV: Những vấn đề Tài chính về sáp nhập,
mua lại và phá sản DN


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CORPORATE

FINANCE


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CORPORATE

FINANCE


NỘI DUNG
Chương I: Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp

Chương II: Chi phí, Doanh thu và Lợi nhuận của DN

Chương III: Vốn kinh doanh của DN

Chương IV: Những vấn đề Tài chính về sáp nhập,
mua lại và phá sản DN


TỔNG QUAN VỀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(CHAPTER 1: OVERVIEW OF

CORPORATE FINANCE)


Chương I:
Tổng quan về Tài chính Doanh nghiệp
Các nhân tố chủ
Tài chính DN

Khái niệm

Vai trò

Quản trị TCDN

Yếu ảnh hướng đến
công tác QTTC

Khái niệm

Hình thức
Pháp lý của
tổ chức DN

Nguyên tắc

Đặc điểm Kinh
Tế-Kỹ thuật
Ngành KD

Nội dung


Môi trường KD


MỤC 1.1

TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP


Tài chính doanh nghiệp là gì?
Thế nào
là doanh
nghiệp?


Tài chính doanh nghiệp là gì?
Khái niệm:ứng
Doanh
nghiệp là một chủ thể kinh tế
trước
…SX… T’
Vốn
độc lập, có tư cách pháp nhân, hoạt động kinh
Chức
nănggiá trị tài
Chứcthị
năng
doanh trên
trường nhằm làm

tăng
Phân phối
Phân phối
sản cho chủ sở hữu

Tiền

Vật chất

Tiền

SX
Doanh nghiệp

Vật chất


Tài chính doanh nghiệp là gì
Dưới hình
Thức giá trị

TCDN là

Hệ thống các
quan hệ phân phối
Gắn liền
với việc
tạo lập và
sử dụng
các quỹ

tiền tệ
trong DN

Nhằm góp
phần đạt
tới các
mục tiêu
của DN


Các quan hệ TCDN
 Quan hệ giữa DN với Nhà nước
 Nhà nước đối với DN: cấp vốn ban đầu, cấp vốn bổ sung, v.v…

 Quan hệ giữa DN với các chủ thể kinh tế khác
 DN đối với nhà nước: nộp thuế, phí, lệ phí, v.v…
 DN với chủ nợ: vay, trả

 Quan hệ trong nội bộ DN

 DN với nhà cung cấp: mua chịu, thanh toán, ứng trước
 Với
lương,
tiềncủa
công,
thưởng
phạt,
v.v…
 DN
với CNV:

kháchThanh
hàng:toán
bán tiền
hàng,
tạm ứng
khách
hàng,
v.v…
 Với các bộ phận: Thanh toán giữa các bộ phận trong DN
 Với chủ sở hữu: Phân phối lợi nhuận sau thuế (phân chia cổ
tức cho cổ đông, hình thành các quỹ, v.v…)


Vai trò của TCDN
Huy động

Đầy đủ

&
Kịp thời

Vốn cho các hoạt động
Của DN diễn ra liên tục
bình thường

Đảm bảo

Vai trò 1: Huy động và đảm bảo đầy đủ, kịp thời vốn cho hoạt động
của DN diễn ra liên tục bình thường



Vai trò của TCDN
Ra quyết định đầu tư đúng đắn nhờ việc
đánh giá lựa chọn DA đầu tư

Nâng cao hiệu quả
HĐKD của DN

Huy động vốn đầy đủ kịp thời  Chớp cơ
hội KD
Lựa chọn hình thức & PP HĐV thích hợp
 Tiết kiệm CF SDV, tăng LN
Sử dụng đòn bẩy KD (TC) hợp lý  tăng
ROE
Sử dụng tiết kiệm và tối đa số vốn hiện có
 tiết kiệm CF, tăng LN

Vai trò 2: Nâng cao hiệu quả HĐKD của DN


Vai trò của TCDN
Chức năng
Giám đốc

Giám sát
Các mặt hoạt
động sản xuất
kinh doanh
Kiểm tra


Thông qua

=

Các chỉ tiêu
Tài chính

Vai trò 3: Giám sát và kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất
kinh doanh thông qua chức năng giám đốc và các chỉ tiêu tài chính


MỤC1.2:

QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


Quản trị TCDN là gì?
QTTC là

Việc sử dụng có hiệu quả

Lựa chọn
và đưa ra

Mục tiêu hoạt
Các quyết
định

QTTC là

Tổ chức
thực hiện

Các nguồn lực
Tài chính

Động của DN
(Trong đó, tối
đa hoá GTTS
cho chủ sở
hữu là mục tiêu
cuối cùng)

K/niệm 1: QTTC là việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực Tài chính
K/niệm 2: QTTC là việc lựa chọn và đưa ra các quyết định, đồng thời tổ
chức thực hiện các quyết định đó, nhằm đạt được các mục tiêu hoạt động
của DN.


Các nguyên tắc QTTC
Nguyên tắc 1: Sinh lợi

Nhà quản trị TC không chỉ đánh giá các dòng

TẠOphải
RA
các tạo
dòng
tiền mà Đánh
còn

ra tiền
các dòng tiền. Hay
giá biết
dòng
nói cách khác, họ phải biết tìm ra các dự án sinh
lợi


Các nguyên tắc QTTC
Nguyên tắc 2: Nguyên tắc đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận

Lợi nhuận kỳ vọng càng cao  Rủi ro càng lớn



Lợi nhuận
Rủi ro
kỳ
vọng
Lợi nhuận kỳ vọng càng nhỏ  Rủi ro càng bé

Nhà QTTC phải biết lựa chọn dự án
có mức sinh lời lớn nhất trong phạm vi
rủi ro mà họ chấp nhận được


Các nguyên tắc QTTC
Nguyên tắc 3: Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền

==



Các nguyên tắc QTTC
Nguyên tắc 3: Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền

1 đồng tiền ngày hôm nay có giá trị > 1 đồng tiền ngày mai

Khi đo lường hiệu quả kinh tế của Dự án:
cần phải quy tất cả lợi ích và chi phí về cùng
một thời điểm (thường là hiện tại).
Nếu lợi ích > chi phí  Dự án được chấp nhận


Các nguyên tắc QTTC
Nguyên tắc 4: Đảm bảo khả năng chi trả

Dòng tiền vào

>

Dòng tiền ra

Các DN cần giữ ngân quỹ ở mức tối thiểu cần thiết
để đảm bảo khả năng chi trả


×