Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề cương ôn tập Thiết kế đồ họa bậc đại học.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.61 KB, 10 trang )

GỢI Ý ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Học phần: Thiết kế đồ họa máy tính
Phần lý thuyết
Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kế
I. Tổng quan về thiết kế đồ họa:
1. Đồ họa là gì?
- “những diễn giải có thể tiếp nhận thơng qua thị giác được biểu diễn trên
một bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...”
- Thuật ngữ “đồ họa” ngày nay thường để chỉ các yếu tố liên quan đến các dấu
hiệu, biểu đồ, hình vẽ, đường nét,...
2. Thiết kế đồ họa là cơng việc gì?
“thiết kế đồ họa là công việc lên ý tưởng cho sự kết hợp khéo léo giữa hình
ảnh và chữ viết trên một bề mặt chất liệu nào đó”
3. Thiết kế đồ họa máy tính là cơng việc gì?
Một số sản phẩm (tranh vẽ trên máy tính, truyện tranh, logo, banner,
poster, hoạt hình, thiết kế kỹ thuật 3D,...):
Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm đồ họa /kỹ thuật số máy tính
4. Một số thuật ngữ cơ bản ?
-

Concept: ý tưởng
Layout: bố cục
2D – 3D: không gian thiết kế
Typography: Đồ họa chữ
Một số phần mềm đồ họa:
Coreldraw, Photoshop, Illustrator, AI, AAA logo….: Phần
mềm thiết kế đồ họa

5. Một số chú ý về lịch sử phát triển của thiết kế đồ họa:
1. Cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là ai?
=>Wiliam morris


2. Giấy phát minh đầu tiên ở đâu?
3. Ngành cơng nghiệp nào xuất hiện sau khi có sự ra đời của giấy?
=> In ấn


6. Một số nguyên lý thiết kế:
- Nguyên lý nhấn mạnh (emphasis);
-

nguyên lý tương phản (contrast);
nguyên lý cân bằng (balance);
nguyên lý căn chỉnh (alignment);
nguyên lý lặp lại (repetition);
dòng chảy (flow)
Nguyên lý thiết kế thống nhất

7. Xu hướng/hiệu ứng thiết kế hiện đại: ?
- Ảnh hỏng (Glitch): ảnh hỏng
- sử dụng các hệ màu (Color Channels) các ảnh lồng ghép với nhau.
- Hiệu ứng Double Exposure: kỹ thuật lồng ghép hình ảnh kết hợp
màu sắc
II. Bố cục trong thiết kế: Layout
1. Lưới trong thiết kế là gì (grid line)? Căn dọc căn ngang…
- Các đường kẻ (ruler) khi thiêt kế layout trong photoshop có màu gì?
=>Cyan (xanh lơ)
2. Đặc điểm của lưới (có hiển thị khi in ấn khơng?)
3. Phân cấp thị giác là gì? (Màu sắc, vị trí, kích thước)
4. Nguyên tắc Gestalt là nguyên tắc như thế nào:
(Sự gần nhau, quy luật đóng cửa, nguyên tắc tương tự);
5. Một số quy luật bố cục thường gặp:

(Quy luật 1/3, quy luật đơn lẻ, thay đổi có ngụ ý)
III Lý thuyết màu sắc
1. Hai hệ màu cơ bản? (màu cộng và màu trừ)
Đặc điểm của 2 hệ màu? Ứng dụng?
- Màu cộng RGB: (Red, Green, Blue)
Red/Green/Blue: 0-255
(0,0,0) =>mã màu đen - 000000
(255,255,255)=> mã màu trắng FFFFFF
(255,0,0) => màu gì? Đỏ - FF0000
(0,255,0) => màu gì? Xanh lục 00FF00
(0,0,255) => lam 0000FF


 ứng dụng: Trình chiếu trên thiết bị điện tử
- Màu trừ (CMYK):
cyan- xanh lơ, magenta, yellow, Black
 ứng dụng: In ấn
2. Ba khía cạnh quan trọng của màu sắc?
- sắc độ (Hue):
- độ bão hòa hay độ rực rỡ – Saturation (cường độ)

- độ sáng – Lightness (quang độ):
3. Bánh xe màu /vòng thuần sắc/ vòng đơn sắc là gì?
Là một vịng trịn gồm 12 màu chia 3 nhóm:
- Nhóm màu nguyên thủy (gốc) – bậc 1: vàng, đỏ, lam

- màu bậc 2: cam = đỏ + vàng, tím, lục
- màu bậc 3: bậc 1 + bậc 2
4. Một số công thức phối hợp màu dựa trên nguyên tắc hòa hợp màu sắc (color
harmony):

- màu đơn sắc (monochromatic) ;
- màu tương tự/tương đồng (analogous);
- màu bổ túc (complmentary)/ phối màu tam giác cân
(split – complementary); vd: bổ sung xen kẽ
- màu tương phản: Đỏ-xanh lục, tím-vàng, lam-cam
- phối màu kiểu bộ ba (triadic);
- phối màu hình chữ nhật (tetradic)
5. Một số lưu ý sử dụng màu:


- Hạn chế chỉ sử dụng màu bão hòa/độ rực rỡ/cường độ mạnh.
- khơng bỏ qua tính dễ đọc cho tác phẩm
- cân nhắc lựa chọn màu mang thông điệp cho sản phẩm
IV. Nghệ thuật chữ (typography)
1. Nêu đặc điểm 3 nhóm phơng chữ cơ bản:
- nhóm font có chân (serif): Time new roma
- font khơng có chân (san-serif): verda

n

….

na…

- font chư viết tay(script…)….)…)…..
V. Xử lý hình ảnh:
Một số khái niệm:
1. Hình ảnh trong máy tính được gọi là:
Ảnh số (pixel-điểm ảnh)
2. Q trình biến đổi các tín hiệu liên tục sang các tín hiệu rời rạc được

gọi là: =>Lấy mẫu và lượng tử hóa
3. Ảnh trong máy tính được tạo bởi: Các pixel
4. Kích thước ảnh là:
(Số lượng pixel chiều ngang) * (số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
- độ phân giải hình ảnh: Số lượng điểm ảnh được tính trên một
đơn vị chiều dài hình ảnh (inch)
- Độ phân giải màn hình: Độ phân giải màn hình là số lượng
các điểm ảnh hoặc các điểm hiển thị trên một đơn vị (inch) màn
hình
- Đơn vi kích thước tập tin: bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
1byte = 8bit
1KB=1024Byte =210Byte
…….
1 PB=1024 TB
5. Một số cấu trúc ảnh: (mở rộng)?
photoshop (.psd); .png, .gif, .bmp, .jpg, eps; pdf; …


Phần thực hành trên phần mềm Photoshop CS6 portable
1. Giới thiệu photoshop:
- Các tổ hợp phím tắt, các thao tác cơ bản:
+ khởi tạo một file mới: Ctrl + N (File/new)
+ mở 1 tệp: Ctrl+O (File/Open)
+ lưu tệp: Ctrl + S (File/save)
+ Lưu tệp thành một tên khác mà nội dung của tệp không thay đổi:
File/Save as (Ctrl + Shift + S)
+ đóng tệp: File/Close (Ctrl + W)
(Ctrl + Alt +W) Close all
Tạo file: Ctrl + N (File/new)
- height: chiều dài

- width: rộng
- Resolution: Độ phân giải (72 pixel/inch)
- background contents: White
- các thành phần (thanh menu; thanh trạng thái; thanh cơng cụ; thanh tùy
chọn); các cửa sổ (vị trí mặc định; tính chất có thể thay đổi của các cửa sổ
này)
2. Các bộ cơng cụ và phím tắt:
 Các bảng chức năng: Color, layer, character, Bảng Info,
Navigator, Bảng Swatches, Bảng Color, Styles, Bảng Brushes,
Bảng History, Bảng Paths, Bảng chanels…
=> ẩn hiện các bảng vào: Window/chọn các bảng chức năng (tool)
- Ẩn Tool và ẩn cả bảng chức năng: phím Tab
- Ẩn bảng chức năng, không ẩn Tool: Shift + Tab
 Các chế độ thể hiện màn hình (F): View/Screen mode
- Standard screen mode
- full screen mode with menu
- Full screen
 Ẩn/hiện thanh thước: View/rulers (ctrl + R)
 Ẩn/ hiện lưới (grid): view/Show/grid
 Ẩn/hiện đường kẻ trong thiết kế: View/Extra (Ctrl + H)
 Các chức năng trong hộp công cụ:
o Phóng to: Ctrl +
o Thu nhỏ: Ctr –


o Để di chuyển đến các vị trí khác nhau trên vùng ảnh: H
(hand)
o Đổ màu foreground: Alt + delete / Paint Bucket
o Đổ màu background: Ctrl + delete
o Hoán đổi 2 màu trên: X

o Trả về màu mặc định đen/trắng cho foreground và
background: D (default)
VÙNG CHỌN
 Di chuyển (move): V
 Vùng chọn (Các tổ hợp phím tắt, thao tác liên quan đến vùng chọn);
- Marquee tool (M): Chọn vùng chọn theo khn mẫu có sẵn
(Elip, rectangular)
- Lasso tool: vùng chọn tự do (L) (Đường khép kín)
- Magic wand tool/Quick selection tool (W): Dựa pixel dải mầu
liên tiếp tương tự
Các thao tác vùng chọn: Select/…
- Select/all (Ctrl + A): Chọn tồn bộ hình ảnh
- Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn
- Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng đã
bỏ.
- Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn
- Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng chọn
- Select/Transform Selection: Biến dạng vùng chọn
- Select/Save Selection: Lưu vùng chọn
- Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu
- ALT: Bớt vùng chọn (subtract to selection)
- Shift: Thêm vùng chọn (Add to selection)
II. Điều chỉnh góc độ ảnh, thay đổi biến dạng hình ảnh (Transform)
Edit/free transform (ctrl + T): Chuột phải
- scale: thay đổi tỉ lệ hình ảnh
- Rotate: Xoay đối tượng.
- Skew: Kéo xiên đối tượng.
- Distort: Biến dạng đối tượng.



- Perspective: Biến dạng đối tượng theo phối cảnh.
- Warp: Biến dạng đối tượng tự do theo phối cảnh bằng cách hiệu
chỉnh các node và tay nắm .
- Rotate 180: Xoay đối tượng 180 độ
- Rotate 90CW: Xoay đối tượng 90 độ theo chiều kim đồng hồ.
- Rotate 90CCW: Xoay đối tượng quanh điểm trọng tâm 90 độ
ngược chiều kim đồng hồ.
- Flip Horizontal: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo
chiều ngang.
- Flip Vertical: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo
chiều dọc.
III. Layer (các tổ hợp phím tắt): Thẻ Layer/…









Đặc điểm cấu trúc lớp chồng lớp
tạo mới layer: Ctrl + shift + N (Layer/New layer)
đổi tên: Kích đúp chút trái vào layer
sao chép: Ctrl + J
kết hợp layer: Ctrl + E
Kết hợp tất cả layer: Ctrl + Shift + E
Xóa: ấn phím Delete
di chuyển vị trí: Ctrl + [ (Lên) , Ctrl + ] (xuống)





opacity: Độ mờ đậm/nhạt
Hình con mắt: ẩn và hiện layer

Hiệu ứng cho lớp: chuột phải vào layer/Blending option….
- Drop Shadow: tạo bóng đổ bên dưới phần ảnh của lớp.
- Inner Shadow: tạo bóng đổ vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Satin: tạo bóng phía bên trong phần ảnh của lớp
- Outer Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) ra bên ngồi phần ảnh của lớp.
- Inner Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Bevel and Emboss: hiệu ứng vát cạnh (chạm khắc và dập nổi).
- Color overlay che phủ (tô) cho phần ảnh của layer bằng một màu phẳng,
màu chuyển (Gradient)
hoặc Pattern Overlay bằng mẫu Pattern.


- Stroke: Tạo đường viền bao quanh phần ảnh của lớp với các màu đơn,
màu Gradient, Pattern.
IV. Các lệnh hiệu chỉnh hình ảnh, màu sắc (các tổ hợp phím tắt)





Lấy giá trị màu; (I) eye dropper
Cắt (crop); (c)
Xóa (Eraser); (E)
Đổ màu

- Paint bucket: Tô màu trơn (đơn sắc) theo màu foreground
(foreground (Alt + delete) /background (ctrl + delete))
- gradient: Chạy từ dải mầu nọ đến giải màu kia
Linear, radial, angle, reflected, diamond
- Hue/Saturation: (ctrl + U)
- Hue: Sắc độ màu
- Saturation: cường độ màu
- Lightness: Độ sáng màu
- Color Balance: (ctrl + B) Điều chỉnh cân bằng màu sắc
Cyan – Red, Magenta – Green, Yellow – Blue

 Công cụ gõ chữ (T)
- (màu sắc; căn chỉnh; font chữ; kích thước; chữ nghệ thuật)
- Character (bảng ký tự)
- Paragraph
 công cụ tô vẽ
- Clone Stamp: sao chép vùng ảnh đến một vị trí mới
- Patch tool: Hịa trộn vùng ảnh
- pattern stamp: Tơ vẽ theo mẫu hình có sẵn
- Brush: nét mềm (B)
- Pencil: nét cứng (B)
+ size: 1-5000px
+ hardness: 0-100%
 Cơng cụ Blur: làm mờ
 Smudge: hịa trộn các điểm ảnh
 Sharpen: Tạo sắc nét


 cơng cụ Pen: tạo hình, vẽ ….
 Thay đổi mở rộng hình ảnh: Image/ Image size, canvas size…

Điều chỉnh độ sáng tối:
 Dodge tool: tăng sáng cho vùng ảnh
 Burn tool: tăng tối
 Điều chỉnh sáng/tối, tương phản: Image/Adjustment/….
-Level (ctrl + L): Điều chỉnh sáng tối theo kênh màu
-Curve (Ctrl + M): Độ sáng tối dựa vào phạm vi miền sắc độ
-Brightness and Contrast: Độ sáng và tương phản
-Black and White/: Điểu chỉnh ảnh xám
- Desaturate/
5. Một số bộ lọc ảnh:
- ý nghĩa:
- thao tác: filter/…
Filter/Blur/Surface Blur
 Lệnh Liquify:
 Bộ lọc Blur: mờ nhòe
 Noise: (add noise) Tạo điểm nhiễu
 Bộ lọc Brush Strokes
 Bộ lọc Distort: Hiệu ứng với nước
 Render: Hiệu ứng ánh sáng
 Texture
Tài liệu:
1. Bài giảng chi tiết môn Thiết kế đồ họa – Tác giả Vũ Thị Lưu, Phạm Thị Lan
Anh
2. Lisa DaNae Dayley Brad Dayley (2017). Photoshop® CS6 Bible (2017).
Publisher John Wiley & Sons, Inc., Indianapolis, Indiana
http://3.0.100.178/





×