Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tài liệu thi tiếng tày tại thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 28 trang )

GIỚI THIỆU BẢN THÂN
Bài tập 1: Chài/pí hạy slẻ ton văn nâng (tứ pác nhi thâng pác hả từ) fiệc hết ăn vằn
cúa chài/pí
Noọng ten le: HỒNG VĂN A, pi nảy noọng slí slíp hả pi
Noọng đạ tốt nghiệp Trường Học Viện Tài chính – Hà Nội đảy Sloong slíp slam pi.
Noọng hết fiệc dú Sở Công Thương Thái Nguyên
Noọng an mjề vạ mì tua nhi nâng lục chai, nâng lục nhình dá, lục cốc pi nảy lan đảy slíp
chất pi, lục lả pi nảy lan đảy slíp slí.
Ăn vằn, Noọng nịn tứu tứ slí giờ slam slíp phút, chì khẻo, dào nả pây, vi phjơm dá le pây
bộ slí slíp hả phút, pây giặc slửa khóa, dá pây chạu hầư tằng rườn.
Thâng hốc giờ noọng pây hết fiệc, thâng slíp ết giờ slam slíp phút noọng chắng đảy mừa
rườn hết ngài vạ kin ngài đuổi tằng rườn.
Thâng slíp slam giờ slam slíp phút noọng pây hết fiệc. Lẹo giờ hết fiệc, noọng tức cầu, chay
phjắc, tọn tạp tu rườn, hết đuổi tằng rườn vạ chin đuổi tằng rườn dá chồm tivi chương trình
thời sự, toọc báo vạ pây nịn lúc nhi slíp slam giờ.

Bài tập 2: Bại Chài/pí nèm số tai êt thâng nhi slíp nhi lẻ tịn nâng (tứ pác nhi thâng
pác hả từ) nèm chủ đề " phuổi mừa tàng pây tứ A thâng B ( A, B lẻ sloong tỉ táng
lược) (
Từ chang rườn noọng thâng Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên le sloong slíp hả cái hin. Cứ
pây quá cầu pjạc dại, pây dàu sloong pác xích chập tàng slam kha tị cáp Pjạc sloa, pây quá
tông nà thâng háng Nhã Lộng, pây xe máy sloong cái hin chập tàng slí kha tị cáp pjạc pạng
sloa. Pây dàu slíp cái hin thâng tàng muồn Gang Thép ngòi khảm sloa hăn le Ngân hàng
Tecombank, pây dàu q tàng slí kha tị cáp thâng nhà máy Gang thép, pây xe máy slam cái
hin chập tàng slam kha tị cáp pjạc pạng dại, pây pét pác xích thêm thâng tàng slam kha tị
cáp pjạc pạng sloa, pây slíp phút thêm ngòi khảm pạng dại hăn Bệnh Viện Quốc tế, pây
nâng pác xích le thâng dá


LUYỆN TẬP KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU
*** Lược từ chử tèn khẩu búng nhằng pjấu (Chọn từ đúng điền vào chỗ trống)


1. Mưa cón, lục slao ln sle ............... lì vạ đăm lít./
(A. phjơm)

B. khơn chầư

C. khn

D. phí tha

2. Ái mì lèng le rèo chin ......... chất, rèo slắc tập thể dục./
A. lai

B. thiểu

C. ím

(D. đo)

3. ...............le ti bại cần khai dự bại dổng./
A. nà

B. bệnh viện

(C. Háng

)

D. Tàng

4. Slấy da cạ pí Hoa tầư chếp............. ............... nhng pí chin phết lai quả./

A. kẻm nả

(B. toọng luông)

C. đúc đỉ

D. hua châư

5. Tua cần pền pỉnh le rèo chin ............... chắng đây đẩy./
(A. da)

B. lẩu

C. khẩu

D. lao bâư

C. nả

D. phjác

(C. hai- trăng

)

6. Khẻo khửn dú tềnh.......//
A. ngước

(B. pác)


7. Khẩu căm slíp hả ăn bươn ......... chăn rủng.//
A. đao- sao

B. mươi- sương

mặt trời
8. Tua cần mì cằm cạ “tai ết chếp….. tai nhi chếp……”./

D. tha vằn-


A. pác – khẻo

B. xu – đăng

(C. tha – hua )

D. tha – khẻo

9. Chang hả ….mừ, …..mừ eng/ cải nhất le ….. ……/
A. lệp – lệp – nịu mừ

(B. nịu – nịu – nịu hỏi/ nịu me )

C. nịu – nịu – phả mừ

D. Nịu – lệp – lệp hỏi

10. Dú chang lớp, .......... ............ le Nguyễn Văn A?//
A. lúc hâư


(B. cần hâư)

C. ăn lăng

D. kỷ lai

11. Cần ké mì cằm cạ “me nhình ....... slung le mì minh slát phua/po”. (minh: tướng)
A. nả

B. khơn chầư

(C. kẻm nả)

D. phí tha

12. Khẩu mùa dên ...... tàng rèo cuôm mu, queng khân.
A. lồng- xuống

B. khảm- qua/ sang

(C. Oóc- ra)

D. khửn- lên

13. Đúc đỉ dú tềnh.......
(A. toọng)

B. lăng


C. nả ấc

D. hua

14. Tơi cần le vịng tuần hồn nâng, mì: slinh, ké, ……., thai.
A. mjạc

B. ón

(C. pinh

)

D. Lèng

15. Chiết hí khẩu mùa thu le mác......, đét ….., moóc……
A. kheng – cải – lồng

(B. slúc – ón – lồng

C. kheo – ké – oóc

D. cải – lèng – khẩu

)


16. Dú tềnh nả mì bại bộ phận: tha, đăng, pác, càng, kẻm nả, ........
A. phjác


B. phjắc

(C. khẻo)

D. phja

17. Vằn ngòa, khỏi pây ......a Lan dú bệnh viện.
A. liêu

B. ngòi

(C. dương

)

D. vạ

18. Khẩu mùa hè, bại vằn mồm lai le ..... .... chăn đét.
A. đao

(B. tha vằn)

C. hai

D. mươi

19. Slim ki mưa dú quây cần điếp le hăn ...... căn lai.
A. điếp- yêu

B. thiết- tiếc/ thương


C. chứ- nhớ

(D. Hí- lo)

20. Khẩu mùa dên, phạ luôn ....... lai.
A. ún- ấm

B. mồm- nóng

(C. đảng- lạnh)

D. mát mé- mát mẻ

21. Ăn vằn, tềnh tàng pây hết fiệc ....... lẻ khỏi pây háng dự phjắc sle hết pjầu.
(A. mừa

)

B. thâng

C. mà

D. lẹo

22. Vằn nhi chất, bươn ....... lẻ vằn slấy da Việt Nam.
A. slíp

(B. nhi)


C. ết

D. hả

23. Noọng hết fiệc dú.... nỏ?
A. nâư

(B. hâư)

C. mầư

D. chắc


24. Tón pjầu nẩy, lườn khỏi mì khéc thâng dương, me oóc khỏi.......cáy hết phjắc.
A. nựa

B. liệng

C. hết

(D. khả)

25. Vằn ............., khỏi đạ men lộm xe, ca này pây khảm hăn slấy da cạ khen tắc dá.
A. chục

B. lăng

(C. ngoà


)

D. lừ

26. Khỏi chắng dự đảy ........ pjạ nâng sle pằm nựa.
(A. mạc)

B. mác

C. ăn

D. bâư

27. ….. hâư, khỏi tố pây hết fiệc lúc chất giờ.
(A. Nâư)

B. Căm

C. Sloai

D. Pài chại

28. Khỏi oóc vằn xo slam bươn hả pi ết xiên cẩu pác cẩu slíp ết le ca này khỏi..... .... pi.
A. nhi slíp nhi

(B. slam ết)

C. slí ết

D. slíp chất


29. Chựa xẹ loọng lục cúa lan le……
A. lan

B. pả

(C. lển

/lỉn)

D. pi nhình

30. Cần ké mì cằm cạ “pây slam ké, ......... lườn slam ón”.
A. mừa

B. dú

C. đâng

(D. mà)

31. Cần hâư tản bóng híu rèo mì tối .......... lèng.
A. mừ

(B. kha)

C. tha

32. Tua nộc bên dú tềnh phạ, tua pja pây dú ...... nặm.


D. xu


A. xảng

(B. tẩư)

C. noọc

D. khửn

33. Vằn hâư khỏi tố chin khẩu đuổi ......... mu vạ ....... kheo.
A. tua – phjắc

B. co – phjác

(C. nựa – phjắc) D. mác – phjắc

34. Áo Nam chắng khai đảy slam pác ......... mò, áo au chèn mà sle dự đin hết lườn.
A. nựa

B. mác

C. bâư

(D. tua)

35. Tắp, slẩy, dìn, slim châư,...... le bại bộ phận dú pạng đâng cúa tua cần.
A. bá


(B. mạm)

C. kha

D. xu

36. Đâng lườn, lục đếch le cần …… nhất, xằng chắc lăng lai, ăn lăng tố rèo slon.
(A. eng)

B. cải

C. ké

D. slung

C. Mạc

D. Ăn

37. ..... phải nẩy màu kheo, đây vạ chăn lé.
(A. Piếng )

B. Nghé

38. Pây hết fiệc, hại khỏi đẩy khửn lương lẻ khỏi hăn chăn ....... .
A. lao - sợ

B. hí- lo

C. bứa- chán


(D. fằng- vui)

39. Lan đang hết fiệc dú Hà Nội, chắc tin me oóc pền pỉnh, te hăn ……. lai.
A. điếp-yêu

B. kẹt-ghét

C. chứ- nhớ

(D. Hí- lo)

40. Pây tứ Thái Nguyên thâng Bắc Kạn ........ ........ cái hin lẻ thâng?
(A. kỷ lai)

B. pền rừ

C. lúc hâư

D. ăn hâư

41. ......... lịch lẻ thình đặc sản nâng cúa Trùng Khánh, Cao Bằng khẩu mùa thu.


A. mạc

(B. mác)

C. co


D. mạy

42. Pả Na pây ........ dú Cao Bằng vạ lục nhình đẩy tuần nâng dá.
A. slon

B. chin

(C. liêu)

D. háng

43. .......... lẻ mjề cúa khủ.
A. áo khươi

(B. mử)

C. bạc

D. chài

44. Mjề cúa po ta le loọng hết……
(A. pi lùa)

B. me tái

C. pả

D. chựa

45. ... hài nẩy, noọng dự hẩư chài nè!

A. ăn

B. nghé

C. mạc

(D. tối)

46. Chang lớp slon tiểng Tày cúa chài mì ........ ........ cần slam ết pi?
A. ăn lăng

(B. kỷ lai

)

C. ăn hâư

D. mưa hâư

47. Mưa cón, cần Tày ln liệng tua ……sle thư nà- vài/ chướng lườn- ma/// hết phjắc- mu/
cáy.
A. mu

B. ma

C. cáy

(D. vài)

48. Tứ Thái Nguyên pây Bắc Kạn...... hươn tứ Thái Nguyên pây Cao Bằng.

A. lì

(B. xẩư)

C. quây

49. ….. hâư, thâng mùa hè khỏi tố pây chồm phuông

D. tển


A. Bươn

B. Pài chại

C. Vằn

(D. Pi)

50. Ăn pi, mưa ái thâng nèn lẻ .......... tào phơng khóp bại tỉ.
A. mác

B. co

(C. bjc)

D. phjắc

51. ........ ...... lục slao ln sle phjơm lì vạ đăm lít.
A. Lúc mẳn


B. Mưa lăng

C. Bươn cón

(D. Lúc cón)

***** XA TI MÍ CHƯ CHANG BẠI CẰM TẨƯ NẨY- Tìm từ khơng đúng/ sai trong
những câu sau đây.
1. Pí Liên ngám dự đảy slíp mặt thú hết bặng mạy pheo di đây di lé.
A
(B)
C
D
2. Vằn chục, khỏi đạ tầư lộm xe, ca này men kha chếp.
( A )

B

C

D

3. Chiết hí khẩu pi chất mồm lai, tha vằn chỏi tứ nâư chạu thâng pài chại.
A

(B)

C


D

4. Khỏi chắng dự đảy mác pjạ nâng sle pằm nựa.
A

(B)

C

D

5. Hoa le cần Keo slon tiểng Tày, te le nâng cần slon híu
A

B

(C)

D

6. Mưa cón, cần Tày pây khẩu đơng ln thư nèm ăn pjạ sle hẳm mạy.


A

B

(C)

D


7. Vằn chục, khỏi xẹ mà que dương po, me oóc.
A

(B)

C

D

8. Tua nộc bên dú tềnh phạ, tua pja pây dú nưa nặm.
A

B

C

(D)

9. Đâng lườn, lục đếch le cần ké nhất, xằng chắc ăn lăng mòn, ăn lăng tố rèo slon.
A

(B )

C

D

10. Tuần hâư khỏi tố chư pây slon khẩu thứ bảy vạ chủ nhật.
A


(B)

C

D

11. Hoa ơi, vằn chục mừng pây slon tiểng Tày nắm, pây le vèo câu đuổi nớ.
A

(B)

C

D

12. Pi nẩy, lườn khỏi khun đảy chất ết tua cáy.
A

(B)

C

D

13. Pả Na nằm nà dú bản Nà Nưa, pi hâư tố au đẩy chăn lai khẩu slan.
(A)

B


C

D

14. Vằn lừ, khỏi đạ men lộm xe, ca này pây khảm hăn slấy da cạ khen tắc dá.
(A)

B

C

D

15. Pài vằn ngòa, chài Hùng pây dự đin, tọ tềnh tàng pây, chài đảy tốc chèn.
A

B

C

(D)


16. Noọng mừa Thái Bình đuổi chài nớ, tua cần dú nẩy điếp khéc lai.
A

B

(C)


D

17. Vằn ngòa, nhoòng toọng chếp pền khỏi mo chin đảy ăn lăng.
A

B

(C)

D

18. Tắp, slẩy, dìn, slim châu le bại bộ phận dú pạng đâng cúa tua cần.
A

(B)

C

D

19. Ăn nẩy hết lườn chài Hùng, te đẩy hết khẩu pi quá tọ vận nhằng mấư.
(A )

B

C

D

20. Phạ đét hâng vằn pây tàng le chăn khỏ nhoòng tàng khấư khoáng.

A

B

(C )

D

21. Hết khẩu le lầu hung khẩu mưa hốc giờ buổi pài.
(A)

B

C

D

22. Tua Mai ngám dự đảy khon xe máy nâng vạ sloong nghé điện thoại.
A

B

(C )

D

23. Hoa chắng dú Thái Nguyên mừa lườn đảy slam vằn le rèo teo pây Hà Nội.
A

(B)


C

24. Tua vài le thình cúa liệng nâng cúa tua cần, tua vài oóc xáy.
A

B

C

(D)

D


25. Vằn ngồ, hị Nam khai đảy nhi slíp co mạy mị hẩư pí Nhung.
A

B

(C)

D

26. Cần me nhình slinh c po oóc lầu le lầu xẹ loọng le pả.
A

B

C


(D)

27. Khỏi đang pây háng dự khả cáy mà tổm sle hết ngài tỏn khéc.
A

(B)

C

D

28. Sloong vằn lăng, khỏi đạ tầư lộm xe, ca này pây khảm, slấy da cạ kha tắc dá.
(A)

B

C

D

29. Slam bươn cón, Cúc đạ dự đảy nghé xe ơ tơ chắng nâng chăn đây.
A

B

(C)

D


30. Nâư ngồ, hị lục cốc cúa khỏi mí chứ le chư pây slon slư, te nịn lừm.
A

B

(C)

D

Chài/ pí hạy ngịi piếng chéng tẩư nẩy vạ phuối mừa bại dương chang piếng chéng.= Anh/ chị hãy
quan sát những bức tranh sau đây và miêu tả về bức tranh

CÂU CẦN PHẢI NÓI:
- Cằm tai ết: Roọng ten thình/ dương/ dổng chang piếng chéng:
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ + số đếm + … (Danh từ chỉ người/ vật/ việc/ hiện tượng)Riêng số 1= nâng, sẽ đứng sau DT.
- Cằm tải nhi: Phuối mừa bại thình/ dương/ dổng chang piếng chéng:


Danh từ chỉ người/ vật/ việc/ hiện tượng + nẩy + đang/ mì + động từ/ tính từ
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ cẩu ăn
mằn. Ăn mằn nẩy lẻ mằn bủng. Pước mằn
bủng màu cắm, chang ăn mằn lẻ màu lương;
mằn bủng nẩy chin xẹ chăn van. (Khỏi chăn
nắt chin mằn bủng).
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ nghé xe
đạp nâng. Nghé/ ăn xe đạp nẩy lẻ xe đạp sle
lục đếch liêu. Xe đạp nẩy nắm mì bàn đạp. Xe
đạp nẩy màu đáo.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ tối tha/ ha
nâng cúa lục đếch. Tối tha nẩy chăn rủng.

Chang tối tha nhằng hăn ỉ nặm tha them.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ ăn đồng
hồ nâng. Đồng hồ nẩy đang dú hốc giờ kẻm
slíp slam phút. Đồng hồ nẩy đang dú vằn slíp
hả bươn slí. Nghé đồng hồ nảy mì slam màu
lẻ màu đăm, đeng vạ màu khao.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ slấy da
đang khảm hẩư cần pền pỉnh. Cần pền pỉnh
lẻ cần ké dá, slấy da lẻ đang slẻ đơn da hẩư
cần pỉnh.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ co mác
pục nâng. Co mác pục nẩy mì chăn lai mác,
bại mác pục tềnh co năng lương lẹo dá. Co
mác pục nẩy chăn đây. (Khỏi chăn nắt chin
mác pục)


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ cần lục
slao/ me nhình nâng. Cần me nhình nẩy chăn
beỏ, tọ mjạc. Cần nẩy đang nung slỉn, pác
đang khua.
Tờ lịch tháng 2/2015: Khỏi hăn chang
piếng chéng nẩy lẻ bâư lịch nâng. Bâư lịch
nẩy lẻ lịch bươn nhỉ pi sloong xiên lình pác
slíp hả. Chang bươn nẩy, lầu hăn đẩy chai
nèn cẩu vằn tứ vằn slíp hả thâng vằn nhỉ slíp
slam.
- Rau cải thìa: Khỏi hăn chang piếng chéng
nẩy lẻ slí co phjắc cát. Phjắc cát nẩy màu

kheo. Phjắc cát nẩy sle tổm lụ xảo chin chăn
đây. (Khỏi chăn nắt chin + tên món ăn – phjắc
cát nẩy)

- Đĩa thịt gà luộc: Khỏi hăn chang piếng chéng

nẩy lẻ địa nựa cáy tổm nâng. Tềnh địa nựa
cáy mì bại theo bâư mác cheng màu kheo
đảy xắt eng. Dú xảng địa nựa cáy mì mác
phết nâng đảy tỉa bjc. (Khỏi chăn nắt chin
nựa cáy tổm).
- Đơi dép màu đỏ: Khỏi hăn chang piếng
chéng nẩy lẻ tối dép nâng. Tối dép nẩy màu
đeng. Tối dép nẩy chăn đây.

- Hai đôi đũa gác trên cành hoa đào: Khỏi hăn

chang piếng chéng nẩy lẻ sloong tối thú.
Sloong tối thú nẩy đang các dú tềnh cáng
bjoóc tào. Cáng bjoóc tào màu đáo, bjc
phơng chăn đây.
- Một cây mít: Khỏi hăn chang piếng chéng
nẩy lẻ co mác mị nâng. Co mác mị nẩy mì
chất ăn mác. Mác mị nẩy nhằng kheo, xằng
chin đẩy. (Khỏi chăn nắt chin mác mị)


- 1 người đàn ông đang rửa bát: Khỏi hăn chang

piếng chéng nẩy lẻ cần po chài nâng. Cần nẩy

đang lạng pát, đang xúc ăn địa nâng. Cần nẩy
đang dặng dú chang phùng phầy.
- Tờ lịch 28/2/2015: Khỏi hăn chang piếng
chéng nẩy lẻ bâư lịch nâng. Bâư lịch nẩy lẻ
lịch vằn nhỉ pét bươn nhỉ pi sloong xiên lình
slíp hả.
Con gà trống: Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy

lẻ po cáy nâng. Po cáy nẩy mì mao màu đeng,
khn lai màu chăn đây. Po cáy nẩy đang
dặng dú tềnh ám nhả.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ mì slí
cần, chang tỉ mì slấy da nâng đang khảm hẩư
cần pỉnh lẻ lục đếch. Lục đếch đang đảy cần
mẻ nhình nâng cót, cần y tá nâng năng dú
xảng.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ mì cốc
nặm nâng, nghé đồng hồ nâng, hốc muối da.
Đồng hồ đang dú slíp nhỉ giờ kẻm hả phút.
Cốc nặm mí têm, nhằng pạng nâng chầy.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Kỷ bâư maỵ
màu lương; Bâư mạy nẩy luôn hăn khẩu mùa thu

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tục sloóc
cúa cần nâng. Tục slóoc nẩy tầư loải.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Cột cái hin
tềnh tàng Quốc lộ 1A, pây thâng Phú Yên. Cái nâng

nhằng sloong pác cái hin lẻ thâng. Cái nâng lẻ nhằng
slam pác nhỉ cái hin lẻ thâng.

Cột cái hin hâư tố mì sloong màu lẻ màu
khao, màu đăm vạ màu đeng.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Po ké đang
khuổi hua hẩư da ké. Phjôm cúa po ké màu khao,
phjôm cúa da ké vận nhằng đăm.

Tờ lịch tháng 5: Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy

lẻ Bâư lịch bươn hả, mì vằn slinh Bác Hồ lẻ vằn slíp
cẩu, vằn xo ết lẻ vằn quốc tế lao động.

Cái quần dài màu hồng: Khỏi hăn chang piếng

chéng nẩy lẻ Bâư khố lì nâng, màu đáo, chăn đây.
Khỏi nắt/ mí nắt màu đáo.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Sloong phả
mừ, bại lệp mừ đảy sơn màu lương, cắm, đáo

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Mác lịch.
Mác lịch lẻ thình đặc sản cúa Trùng Khánh CB khẩu
mùa thu, khỏi nắt chin mác lịch lai.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tua ma eng
nâng. Tua ma eng nẩy mì khn màu khao, chăn đây.
Tua ma eng nẩy đang năng tềnh ám nhả.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Slí Ăn cuổi
chiêu, nhằng kheo, xằng chin đẩy. Cuổi nẩy au mà sle
thúc lẻ chin lụ hang vạ hoi tố đảy.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Sloong cần
đang phjác slửa khoá. cần nâng cải, cần nâng eng,
sloong cần đang phuối tuyện vạ căn. Cần cải nung slỉn
kheo, cần eng nung slỉn đeng.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Sloong
đng bjc ngậu màu lương, bjc ngậu
nẩy chăn đây. Bjc ngậu ln phơng khẩu
mùa hè.
Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Slí bâư chỉa,
sle slẻ slư; sle hết thủ công, bâư đeng, bâư lương,
bâư kheo.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tằng lườn,
slí cần đang kin khẩu vạ căn chăn hoan hí, mì sloong
tua đếch eng và sloong phua mjề.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Phjắc slổm,
đẩy hết tứ phjắc cát Đông Dư. khỏi chăn nắt chin
phjắc slổm


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Sloong cần
mẻ nhình đang tản bóng. Hâu tản bóng tọ nung slỉn,
nung slửa kheo.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Chăn lai
bâư chèn hả pác xiên. Tỉ nẩy tằng bại lao tố
đảy slíp lai triệu.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Nghé ô tơ
nâng. Biển xe lẻ Slam slíp A, slam nhỉ hốc slí slí

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Mạc pjạ
nâng đảy cọn tứ lếch, chăn cồm. Pjạ nẩy dung sle xắt
nựa, hẳm đúc, phan mác…

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Phả mừ
nâng cúa tua cần, mì hả nịu mừ

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Pút cần, lẻ
bộ phận hô hấp cúa tua cần, sle tua cần au châư.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Bâư khoá
tển nâng. Bâư khoá nẩy màu lương. Nung khẩu mùa
mồm lẻ chăn lường xoái.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Slam mạc
bút bi sle slẻ slư, mạc màu kheo, mạc màu đeng, mạc
màu đăm.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Cần mẻ
nhình nâng, phjơm lì, chăn đây. Phjơm màu đăm. Pác
đang khua. Chăn mjạc slao.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Lịn, khẻo,
ngước cúa tua cần. Khẻo chăn mắn, chăn khao.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Hả ăn mác
mặn dú tềnh phả mừ cúa cần nâng. Mác mặn nẩy
chin di van di slổm

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Sloong cần
lục slao đang nủng slửa lì, hua cm chúp. Chăn mjạc.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tua lục
đếch nâng nủng slỉn, hua cuôm mu. Đang năng dú
tềnh con maỵ.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Hua châư
cúa tua cần


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tua lục
đếch nâng di chin bimbim di chồm tivi.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Hả tua mu
eng, màu đáo, chăn đây.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Cần mẻ
nhình nâng đang năm nà. Cần nẩy cm chúp, nung
slửa kheo. Nà lẻ mì lai nặm.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tua lục

đếch nâng, hua kháu đang tầư chếp, loải lốc. Ngịi
hăn te đang chếp lai.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Tối hài phải
nâng, màu kheo, tềnh mì hình tua lình.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Slí cần đang
năng vạ căn chồm ti vi. Sloong cần chài vạ sloong cần
nhỉnh.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Cần nâng
đang lốc thúa đin dú noọc tông nà.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Co mác
phường nâng, mì lai mác. Bại ăn mác phường nẩy
màu lương lẹo dá, thúc dá, lầu luôn mì mác phường
slổm vạ mác phường van.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Kỷ tua mò
đang chin nhả. Kỷ tua mò nẩy màu lương đâu, ngòi
hăn nhằng héo lai.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Hua kháu
cúa cần nâng loải loác.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Ăn pàn nâng
vạ slí ăn tắng hẩư lục đếch năng. S lí ăn tắng mì mọi
ăn mọi màu, bấu tồng căn, tềnh pàn nhằng mì kỷ bâư
chỉa vạ bút them.


Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Cột cái hin
nâng, tềnh cột cái hin mì bại sl ư: Tứ Trà Cổ
thâng Mũi Cà Mau slam xiên sloong pác hốc
slíp cái hin.

Khỏi hăn chang piếng chéng nẩy lẻ Lai đng
bjc ngậu, màu đáo. Bjc ngậu ln mì khẩu mùa
hè.



×