Tải bản đầy đủ (.pdf) (409 trang)

Nam tron chuyen de nguyen ham tich phan va ung dung on thi thpt qg mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.68 MB, 409 trang )


NG

5

CHƯ

Ơ Nhật Linh
Phan

NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
VÀ ỨNG DỤNG

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CƠ BẢN

CHỦ ĐỀ 11
A

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa
Cho hàm số f ( x ) xác định trên K . Hàm số F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
K nếu F  ( x ) = f ( x ) với mọi x thuộc K .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) ký hiệu là

 f ( x) = F ( x) + C .

Chú ý: Mọi hàm số liên tục trên K đều có ngun hàm trên K .


2. Tính chất

  f ( x)  g ( x)dx =  f ( x)dx   g ( x)dx .
 kf ( x)dx = k  f ( x)dx (với k  0 )    k. f ( x) + l.g ( x)dx = k  f ( x)dx + l  g ( x)dx

Nếu f , g là hai hàm số liên tục trên K thì

(  f ( x)dx ) = f ( x) + C
3. Công thức đổi biến số:

 f [u ( x ) ]u ( x ) dx = F[u ( x ) ] + C

4. Công thức nguyên hàm từng phần:

 udv = uv −  vdu

5. Bảng nguyên hàm và vi phân
Hàm hợp u = u ( x )

Hàm số sơ cấp

 dx = x + C




x +1
x dx =
+ C (  −1)
 +1

dx
= ln x + C ( x  0 )
x


 du = u + C




u +1
u du =
+ C (  −1)
 +1
du
= ln u + C ( u ( x )  0 )
u


Thường gặp
Vi phân


 ( a x + b ) dx =



 cos xdx = sin x + C

 cos udu = sin u + C




 sin xdx = − cos x + C

 sin udu = − cos u + C



1

 cos

2

x

dx = tan x + C

1

 cos

2

u

du = tan u + C

1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


1
d ( ax + b ) = dx
a
1 1

(ax + b) +1 + C
a  +1

dx
1
= ln ax + b + C ( a  0 )
ax + b a
1
cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a
1
sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a

 cos

dx
1
= tan ( ax + b ) + C
ax + b ) a

2(



CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
1
1
du = − cot u + C
d
x
=

cot
x
+
C
sin 2 u
sin 2 x
Với u ( x )  k
Với x  k









eu du = eu + C



au du =


e x dx = e x + C



a x dx =

ax
+ C ( 0  a  1)
ln a

 sin
e

au
+ C ( 0  a  1)
ln a

ax + b

a

dx
−1
= cot ( ax + b ) + C
ax + b ) a

2(

dx =


px + q

1 ax +b
e
+C
a

dx =

1
a px + q + C ( 0  a  1)
p.ln a

6. Một số nguyên tắc tính nguyên hàm cơ bản
PP
Tích của đa thức hoặc lũy thừa ⎯⎯→
khai triển.
PP
Tích các hàm mũ ⎯⎯→
khai triển theo công thức mũ.
PP
Bậc chẵn của sin hoặc cos ⎯⎯→
hạ bậc: sin 2 a =

1 1
1 1
− cos 2a ; cos 2 a = + cos 2a
2 2
2 2


PP
Chứa tích các căn thức của x ⎯⎯→
chuyển về lũy thừa.



Phương pháp đổi biến số

 f ( x ) dx = F ( x ) + C thì  f u ( x ).u ( x ) dx = F u ( x ) + C
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I =  f ( x ) dx , trong đó ta có thể phân tích hàm số đã cho
Nếu

f ( x ) = g u ( x )  .u ( x ) thì ta thực hiện phép đổi biến đặt t = u ( x )  dt = u ( x ) dx . Khi đó, ta thấy



I = g ( t )dt = G ( t ) + C = G u ( x )  + C .

Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x ) .


Phương pháp tính ngun hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I =

P ( x)

 Q ( x )dx .

PP
Nếu bậc của tử số P ( x )  bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→

Chia đa thức.
PP
Nếu bậc của tử số P ( x )  bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→
phân tích mẫu Q ( x ) thành tích số, rồi sử

dụng phương pháp chia để đưa về công thức nguyên hàm số.
PP
Nếu mẫu khơng phân tích được thành tích số ⎯⎯→
thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa bằng

cách đặt X = a tan t , nếu mẫu đưa được về dạng X 2 + a 2 .


Nguyên hàm từng phần
Cho hai hàm số u và v liên tục trên  a; b  và có đạo hàm liên tục trên  a; b  . Khi đó ta có được

 udv = uv −  vdu

(*)





Để tính nguyên hàm udv = uv − vdu bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
Bước 1: Chọn u , v sao cho f ( x ) dx = udv (Chú ý: dv = v ( x ) dx và), tính v = dv và du = udx .



Bước 2: Thay vào cơng thức (*) và tính vdu .




TÀI LIỆU TỐN 12 THPT | 2


Phan Nhật Linh

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia



Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn

 udv .
Mẹo nhớ: “Nhất lơ, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”

3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Dạng 1: Nguyên hàm của hàm số cơ bản

B
Câu 1:

VÍ DỤ MINH HỌA
Nếu

 f ( x ) dx = 2 x


3

+ 3x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng:

1 4
x + x 3 + Cx .
2
1
C. f ( x ) = x 4 + x3 .
2

B. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x + C .

A. f ( x ) =

D. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x .
 Lời giải

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 2:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  a x dx = a x ln a + C ( 0  a  1) .
C.


 x dx =

B.  cos xdx = sin x + C .

x +1
+ C ,   −1 .
 +1

D.

 f  ( x ) dx = f ( x ) + C .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 3:

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) =

2x − 3
, x 
x−2

\ 2 thỏa mãn f (1) = 1 và f ( 3) = 2

. Giá trị của biểu thức f ( 0 ) + 2 f ( 4 ) bằng
A. 3 .

C. 7 + 3ln 2 .

B. 5 .

D. −5 + 7 ln 2 .


 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


……………………………………………………………

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4


Phan Nhật Linh

Câu 4:

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2

B. 6 .

C. 8 .

D. 4 .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 5:

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = 12 x 2 + 2, x 

và f (1) = 3 . Biết F ( x ) là


nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng
A. −3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 7 .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1

dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
−1
−1
A. F  ( x ) =
B. F  ( x ) =
+C .
ln x

ln x
1
1
C. F  ( x ) =
.
D. F  ( x ) = − 2
2
x ln x
ln x

 x ln

Câu 1:

Cho

Câu 2:

Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu:

Câu 3:

2

A. F  ( x ) = − f ( x ) , x  K .

B. F  ( x ) = f ( x ) , x  K .

C. f  ( x ) = F ( x ) , x  K .


D. f  ( x ) = − F ( x ) , x  K .

Cho

1

x

2

dx = F ( x ) + C. Khẳng định nào sau đây đúng?

1
A. F ( x ) = − .
x
Câu 4:

B. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 1

B. F ( x ) = 3x 4 .

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn:

Tính f ( 2023) .
A. 4047 .
Câu 7:

B. 4046 .


D. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 4 

D. F ( x ) =

C. F ( x ) = 4 x 4 .

 f ( x )dx = 2 x

2

+ x + 1 + C , x 

C. 8093 .

B. 625.

1 4
x .
4

,C là hằng số.

D. 8092 .

C. 25.

D. 125.

Tìm nguyên hàm F (t ) =  txdt .


x 2t
+C.
B. F (t ) =
2
(tx) 2
+C .
D. F (t ) =
2

A. F (t ) = x + t + C .

xt 2
+C.
C. F (t ) =
2
Câu 9:

C. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 8 

Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 . Biểu thức F  ( 25 ) bằng
A. 5.

Câu 8:

D. F ( x ) = ln x 2 .

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 ?
A. F ( x ) = 3x 2 .


Câu 6:

C. F ( x ) = ln x.

Cho hàm số y = x 3 có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 16 

Câu 5:

1
B. F ( x ) = .
x

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
đề nào dưới đây đúng?
A. F ( −1) = 2 − ln 2 .
B. F ( 2 ) = 2 − 2 ln 2 .

1
thỏa mãn F ( 5 ) = 2 và F ( 0 ) = 1 . Mệnh
x −1

C. F ( 3) = 1 + ln 2 .

D. F ( −3) = 2 .

Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = 2 cos  2 ( x +  )  − 3x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = 2sin 2 ( x +  ) − x
C.  f ( x ) dx = − sin  2 ( x +  )  − x

A.

3

+C .

3

+C .

 f ( x ) dx = sin 2 x − x + C .
D.  f ( x ) dx = −4sin  2 ( x +  )  − 6 x + C .
B.

3

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6


Phan Nhật Linh

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

Câu 11: Tính  sin 2 2 xdx
A.

sin 4 x
+C .
8


B.

x sin 4 x
+
+C .
2
8

C. −

cos3 2 x
+C .
3

D.

x sin 4 x

+C .
2
8

D.

e3 x +1 − x3
.
3

Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x +1 − 2 x 2 là
A.


e3 x +1 − 2 x3
.
3

B.

e3 x +1
− x3 .
3

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3cos x +
A. −3sin x +

1
+C.
x

B. 3cos x +

C.

e3 x +1
− 2 x3 .
3

1
trên ( 0; + ) là
x2


1
+C .
x

C. 3cos x + ln x + C . D. 3sin x −

1
+C .
x

Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x 2 là
A. H ( x) = 6 x .

B. G ( x) = x 3 + 1 .

C. F ( x) = x 3 + x .

D. K ( x) = 3 x3 .

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 3 x 2 − 1 là
A. 2 x 4 − 3x3 − x + C .

B. 2 x 2 − 3 x + C .

C.

1 4 3
x − x − x+C .
2


D. 6 x 2 − 6 x + C .

1
trên ( 0; + ) và F (1) = 1 . Tính F ( 3) ?
x
C. F ( 3) = ln 3 + 1 .
D. F ( 3) = ln 3 + 3 .

Câu 16: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( 3) = ln 3 .

B. F ( 3) = ln 3 + C .

Câu 17: Trên khoảng ( 0; + ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x
9

5 −
A. − x 5 + C .
9

B.

1 15
x +C .
5



4
5




1

9 −9
D. − x 5 + C .
5

C. 5x 5 + C .

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + cos 2 x là
A.

4 x sin 2 x

+C .
ln 4
2

C. 4 x ln 4 −

B. 4 x ln 4 +

sin 2 x
+C .
2

D.


sin 2 x
+C .
2

4 x sin 2 x
+
+C .
ln 4
2

Câu 19: Trên khoảng ( 0; + ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x là
A.
C.



f ( x ) dx =

1 13
x +C .
3

B.



f ( x ) dx =

1 43
x +C .

4

D.

1



f ( x ) dx = 3x 3 + C .



f ( x ) dx =

3 43
x +C .
4

Câu 20: Cho hàm số y = F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x 2 . Tính F  ( 25 ) .
A. 5 .

B. 25 .

C. 625 .

Câu 21: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x trên

7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

D. 125 .

 
thỏa mãn F   = 0 . Giá trị của
4


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
 
biểu thức S = F ( − ) + 2 F   bằng
2

A. S =

3 
− .
4 4

B. S =

3 3
.

2 8

C. S =

Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 − 2 x +
x
+ C.
2


A. 1 − x 2 +

B. x − x 2 − x + C .

1 3
.
+
4 8

1
2 x

D. S =

3 3
.

4 8



C. x − x 2 − x + C .

D. 1 − x 2 + x + C .

Câu 23: Tìm nguyên hàm L của hàm số f ( x ) = ( x + 1) .
2

A. L = 2 ( x + 1) + C , C là hằng số.
C.


( x + 1)
L=
3

3

+ C , C là hằng số.

B. L = 2 x + C , C là hằng số.
1
D. L = x3 + x 2 + C , C là hằng số.
3

Câu 24: Họ các nguyên hàm  sin ( 2 x + 1) dx là
A. −

cos ( 2 x + 1)
2

+C.

B.

cos ( 2 x + 1)
+C.
2

C.


sin ( 2 x + 1)
+C.
2

D. − cos x + C .

Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 + e x là

e x +1
+C .
x +1
C. x 5 + x 4 + e x + C .
A. x5 + x 4 +

B. 20 x 3 + 12 x 2 + e x + C .
D. x5 + x 4 + e x +1 + C .

1
dx bằng
2x + 3
1
1
A. − ln 2 x + 3 + C .
B. ln 2 x + 3 + C .
2
2

Câu 26: Nguyên hàm I = 

Câu 27: Kết quả

A. x 2 +

(x + e

2020 x

e2020 x
+C.
2020

C. − ln 2 x + 3 + C .

D. ln 2 x + 3 + C .

) dx bằng
B. x3 +

e2020 x
+C .
2020

C.

x 2 e2020 x
+
+C.
2 2020

D. x +


e2020 x
+C.
2020

3
1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x + 1) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F   = 4 . Hãy tính
2
3
P = F .
2
A. P = 32 .
B. P = 34 .
C. P = 18 .
D. P = 30 .


ex 
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e− x  2 +
.
cos 2 x 

2
A. F ( x ) = − x + tan x + C .
B. F ( x ) = 2 e x − tan x + C .
e
2
C. F ( x ) = − x − tan x + C .
D. F ( x ) = 2 e − x + tan x + C .
e


TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 8


Phan Nhật Linh
0

Câu 30:

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

dx

 5 x + 9 bằng

−1

A.

1 3
ln .
5 2

B.

2 3
ln .
5 2

C.


3
D. 10ln .
2

1 3
ln .
10 2

Câu 31: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3x và F ( 0 ) =

2
. Khẳng định nào
3

sau đây đúng?
cos 3x
+1.
3
cos 3x
C. F ( x ) = 3x 2 +
−1 .
3

cos 3x 2
+ .
3
3
cos 3x
D. F ( x ) = 3x 2 −

+1.
3

A. F ( x ) = 3x 2 +

B. F ( x ) = 3x 2 −

Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + 3x 3 + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.

 f ( x ) dx = 8x



3

+ 9x2 + 2 + C .

f ( x ) dx = 2 x5 + 3x 4 + 2 x 2 + C .

B.

 f ( x ) dx = 2 x

D.

f ( x ) dx =




4

+ 8 x3 + 9 x 2 + 2 + C .

2 x5 3x 4
+
+ x2 + C .
5
4

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = cos x − 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = sin x − x + C .
C.  f ( x ) dx = sin x − x .

 f ( x ) dx = − sin x − x
D.  f ( x ) dx = − sin x − x

2

A.

B.

2

2

.


2

+C .

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

1

1

1

1

A.

 f ( x ) dx = 2 x − 2 sin 2 x + C .

C.

 f ( x ) dx = 2 x + 2 sin 2 x + C .

1

1

1

1


B.

 f ( x ) dx = 2 x − 4 sin 2 x + C .

D.

 f ( x ) dx = 2 x + 4 sin 2 x + C .

B.

 f ( x ) dx = 12 (3x − 1)

Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3x − 1) là
4

A.
C.

 f ( x)

( 3x − 1)
dx =

5

 f ( x)

( 3x − 1)
dx =


4

+C .

15
5

Câu 36: Cho hàm số f ( x ) =

+C .

D.

 f ( x)

( 3x − 1)
dx =

3

+C .

5

12

+C .

1

1
− 2 − 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
cos x sin x

 f ( x ) dx = tan x + cot x + x + C .
C.  f ( x ) dx = tan x + cot x − x + C .
A.

 f ( x ) dx = tan x − cot x − x + C .
D.  f ( x ) dx = − tan x + cot x − x + C .
B.

3
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = x − 11 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
C.



f ( x )dx = 3x + C .



f ( x )dx =

x4
+ 11x + C .
4


9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

f ( x )dx =

x4
− 11x + C .
4

B.



D.

 f ( x )dx = x

4

− 11x + C


CHƯƠNG 05: NGUN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 − 3x −

1
x

x3

x2
A.
− 3 − ln x + C .
3
2
3
x
x2
C.
− 3 − ln x + C .
3
2

x3
x2 1
B.
−3 + 2 +C .
3
2 x
3
x
x2
D.
− 3 + ln x + C .
3
2

Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 2 x 2 + 1 + C .
Câu 40: Cho


B.

 f ( x ) dx = 3x

1
x +1
2

x
x2 + 1
+C .

C. F x

2x 3

1 2
x +1 + C .
2

D.

x2 + 1 + C .

B. f ( x ) = x 3 − cos x . C. f ( x ) = 6 x − cos x . D. f ( x ) = 6 x + cos x .

Câu 41: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
A. F x


C.

+ sin x + C . Khẳng định nào sau đây đúng?

2

A. f ( x ) = x 3 + cos x .

x3
3



3 2
x
2
2
x2

2ln x

C.

x2

3x

B. F x
D. F x


C.

Câu 42: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x
điểm cực trị?
A. 1 .

2

x

B. 4 .

2

e x x3

x3
3
x3
3

3 2
x
2
3 2
x
2

2ln x


C.

2ln x

C.

4 x . Hàm số F x có bao nhiêu

C. 2 .

D. 3 .

Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có f  ( x ) = 4 x3 − m + 1 , f ( 2 ) = 1 và có đồ thị của hàm số y = f ( x ) cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm được f ( x ) = ax 4 + bx + c với a, b, c  . Tính
a + b + c.
A. −11.

B. −5.

C. −13.

D. −7.

e2 x + 1 khi x  0
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = 
. Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên
4 x + 2 khi x  0
thoả mãn F ( −2 ) = 5 . Biết rằng F (1) + 3F ( −1) = ae2 + b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi

đó a + b bằng

A. 8.

B. 5.

C. 4.

D. 10.

Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ( sin x − cos x ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

1

A.

 f ( x ) dx = − x − 2 cos 2 x + C .

C.

 f ( x ) dx = x − 2 cos 2 x + C .

1

1

B.

 f ( x ) dx = − x + 2 cos 2 x + C .

D.


 f ( x ) dx = x + 2 cos 2 x + C .

Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = e x + 2 x + 1, x 

1

và f ( 0 ) = 1 . Biết F ( x ) là

nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = e . Tính F ( 0 ) .

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10


Phan Nhật Linh
5
A. .
6

1
B. − .
6

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1
5
C. .
D. − .
6
6


2 x + 3 khi x  1
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) =  2
. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên
3x + 2 khi x  1

thỏa

mãn F ( 0 ) = 2 . Tính giá trị của biểu thức F ( −2 ) + 2 F ( 3) .
A. 60 .

B. 28 .

C. −1 .

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f  ( x ) =

D. −48 .
1
, f ( 0 ) = 2021 , f ( 2 ) = 2022 .
x −1

Tính S = f ( 5 ) − f ( −1) .
A. S = ln 4043 .

B. S = 1 + ln 2 .

11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

C. S = ln 2 .


D. S = 1 .


Phan Nhật Linh

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Dạng 2: Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỷ

Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I =

P ( x)

 Q ( x )dx .



PP
Nếu bậc của tử số P ( x )  bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→
Chia đa thức.



PP
Nếu bậc của tử số P ( x )  bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→
phân tích mẫu Q ( x ) thành tích số,

rồi sử dụng phương pháp chia để đưa về công thức nguyên hàm số.



PP
Nếu mẫu khơng phân tích được thành tích số ⎯⎯→
thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa

bằng cách đặt X = a tan t , nếu mẫu đưa được về dạng X 2 + a 2 .

A
Câu 1:

VÍ DỤ MINH HỌA

x2 − 2 x + 1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
.
x−2
x2
1
+ ln x − 2 + C . C. x 2 + ln x − 2 + C .
A. x +
B.
+C.
2
x−2

D. 1 +

1

( x − 2)


2

+C .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 2:

Cho F ( x ) = 

1
dx . Kết quả nào sau đây đúng ?
x ( x + 3)

2 x+3
+C .
A. F ( x ) = ln
3
x


2
x
+C .
B. F ( x ) = ln
3 x+3

1
x
+C.
C. F ( x ) = ln
3 x+3

1
x
+C .
D. F ( x ) = − ln
3 x+3
 Lời giải

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


……………………………………………………………

Câu 3:

A. F ( x ) = ln x + ln x − 1 .

1
?
x −x
B. F ( x ) = − ln x + ln x − 1 .

C. F ( x ) = ln x − ln x − 1 .

D. F ( x ) = − ln x − ln x − 1 .

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………

1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

Câu 4:

Cho biết

2 x − 13

 ( x + 1)( x − 2) dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 8 .

B. a + b = 8 .
C. 2a − b = 8 .
 Lời giải

D. a − b = 8 .

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 5:

2
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1− 2x

1
f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C .
B.  f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C .
2

Cho hàm số f ( x ) =
A.



C.

 f ( x ) dx = −2 ln 1 − 2 x + C .

D.

 f ( x ) dx = −4 ln 1 − 2 x + C .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 6:

x+3
Họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

x +1

A. F ( x ) = x + ln ( x + 1) + C .


B. F ( x ) = x + ln x + 1 + C .

C. F ( x ) = x + 2ln ( x + 1) + C .

D. F ( x ) = x + 2ln x + 1 + C .
 Lời giải

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 2



Phan Nhật Linh

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

B
Câu 1:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trên khoảng

, họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

5;

A. ln x + 5 + C .

Câu 2:

Câu 3:

1
+C .
x+5

B.

C.

1


 2 x + 1 dx

Họ các nguyên hàm
A. ln ( 2 x + 1) + C .

1

( x − 1)

1

Biết

x

2

0

2

+C .

x4
+ ln x + C .
4

Họ nguyên hàm

Cho biết


x

A. P = 3 .


C.

ln 2 x + 1
2

+C.

D.

ln x
2

+C .

2x + 3
trên khoảng ( −1; + ) là
x +1

B. 2 x + ln ( x + 1) + C . C. 2 x + 3ln ( x + 1) + C . D. 2 x −

B. a + b = −2 .

x


2

1

( x − 1)

2

+C .

2

C. a + 2b = 2 .

B. ln

x
+C .
x −1

C. ln

x −1
+C .
x

2x + 7
dx = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C ( a, b 
+ 5x + 6
B. P = 12 .

C. P = 7 .

dx
x (x 1)

D. a + b = 2 .

1
dx là
−x

Họ nguyên hàm của hàm số f (x )
A.

3

1
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
+ 3x + 2

A. − ln x ( x − 1) + C .

Câu 9:

+C .

5

B. ln 2 x + 1 + C .


A. a + 2b = 0 .

Câu 8:

2

x4
+C .
4

B.

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 2 x +

Câu 7:

( x + 5)

 f ( x ) dx = cos x + 20 x + C .
D.  f ( x ) dx = cos x + x + C .

3

5

Câu 6:

−1


D.

Cho hàm số f ( x ) = sin x + 5 x 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?

 f ( x ) dx = − cos x + 20 x + C .
C.  f ( x ) dx = − cos x + x + C .

Câu 5:

1
ln x + 5 + C .
5

3 1
Cho hàm số f ( x ) = x + . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
1
2
A.  f ( x ) dx = 3x + 2 + C .
B.  f ( x ) dx =
x
1
2
C.  f ( x ) dx = 3x − 2 + C .
D.  f ( x ) dx =
x

A.

Câu 4:


1

x+5

1 x 1
ln
2
x

1
x (x

1)

D. ln x ( x − 1) + C .

) . Tính

P = a 2 + ab + b 2 .

D. P = 13 .

là:

C.

3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

B.


dx
x (x 1)

ln

x
x

1

C.


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

C.

dx
x (x 1)

ln

Câu 10: Họ các nguyên hàm
A.

x

1
x

1

 ( 2 x − 1)

−1
+C .
4x − 2
3

Câu 11: Cho biết


1

C.

B.

2

dx
x (x 1)

C.

−1
+C .
2x −1

1

x
ln
2 x 1

C.

dx là

1
+C .
2x −1

D.

1
+C .
4x − 2

x+4
dx = a + b ln c, a, b, c  , c  9. Tổng S = a + b + c bằng
x

A. S = 5 .

B. S = 7 .

Câu 12: Họ các nguyên hàm

x2 − x + 1
 x − 1 dx bằng


1
A. x +
+C.
x −1

C. S = 3 .

B. x + ln x − 1 + C .
2

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

D.

1
ln ( 5 x + 4 ) + C .
5

C.

3x − 2

( x − 2)

2

( x − 1)


2
+C .
x−2
4
C. 3ln( x − 2) −
+C .
x−2

B. S = ln 2 .

Câu 16: Cho hàm số f ( x ) xác định trên

+C.

1
1
ln 5 x + 4 + C . D. ln 5 x + 4 + C .
ln 5
5

2
+C .
x−2
4
D. 3ln( x − 2) +
+C .
x−2

B. 3ln( x − 2) −


\ 1 thỏa mãn f  ( x ) =

Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 .

2

x2
D.
+ ln x − 1 + C .
2

trên khoảng (2; +) là

A. 3ln( x − 2) +

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) xác định trên

1

1
là:
5x + 4

B. ln 5 x + 4 + C .

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =

C. 1 −


D. S = 9 .

C. S = 4 .

1
, f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 .
x −1

D. S = 1 .

\ −2,1 thỏa mãn f  ( x ) =

1
, f ( −3) − f ( 3) = 0,
x + x−2
2

1
f ( 0 ) = . Tính giá trị biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1
1
1
1
A. ln 2 + .
B. ln 20 + .
3
3
3
3

1 8
C. ln 80 + 1.
D. ln + 1.
3 5

Câu 17: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 0; 2 và thỏa mãn f  ( x ) =

1
. Biết rằng
x − 2x
2

1
3
f ( −2 ) + f ( 4 ) = 0 và f   + f   = 2018 . Tính T = f ( −1) + f (1) + f ( 5 )
2
2

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4


Phan Nhật Linh

1
A. T = ln 5 + 1009 .
2

1 9
B. T = ln + 1009
2 5


Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 9
1 9
C. T = ln + 2018 . D. T = ln .
2 5
2 5

a x 2 − cx − 1
x2 + 1
Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4
có dạng F ( x ) = ln 2
,
b x + dx − 1
x + 2 x3 − 10 x 2 − 2 x + 1
a
tối giản. Tính a + b + c + d .
b
C. 15.
D. 13.

trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số
A. 24.

B. 21.

5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


Phan Nhật Linh


Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Dạng 3: Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước

A
Câu 1:

Biết

VÍ DỤ MINH HỌA
F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

A. F ( 3) = ln 2 − 1 .

B. F ( 3) =

1
và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3)
x −1

1
.
C. F ( 3) = ln 2 + 1 .
2
 Lời giải

D. F ( 3) =

7
.

4

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 2:

Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên


2
1 
; f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2
\   thỏa mãn f ( x) =
2x − 1
2

Tính P = f ( −1) + f ( 3)
A. P = 3 + ln 3 .

B. P = 3 + ln 5 .
C. P = 3 + ln15 .
 Lời giải

D. P = 3 − ln15 .

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 3:

Biết F ( x ) là môt nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2 .

B. 6 .

C.

17
.
2

D. 4 .

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

Câu 4:


Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = e 2 x + 1, x 
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) =
A.

e2 + 2
.
4

B.

và f ( 0 ) =

3
. Biết F ( x ) là một
2

5
, khi đó F (1) bằng
4

e 2 + 10
.
4

C.

e +1
.
2


D.

e+5
.
2

 Lời giải
…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………


……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 5:

Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =
A.

1
.
2

1
và F ( 2 ) = 1 thì F ( 2022 ) bằng
x −1
C. ln 2 .

B. ln 2020 .

D. ln 2021 + 1 .

 Lời giải
…………………………………………………………………


……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 6:

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1
1
thỏa mãn F   = 2 , F ( e ) = ln 2 .
x ln x
e

( )

1
Biết: F  2  − F e2 = a + ln b . Giá trị của a.b bằng
e 

A 1.
B. 4.
C. -4.
 Lời giải

D. 2.

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………


…………………………………………………………………

……………………………………………………………

…………………………………………………………………

……………………………………………………………

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 2


Phan Nhật Linh

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia

B
Câu 1:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x − sin x là:

3x 2
− cos x + C .
2


C.  f ( x)dx = 3x
A.


Câu 2:

f ( x)dx =

2

3x 2
+ cos x + C .
2


D.  f ( x)dx = 3 − cos x + C .
B.

+ cosx + C .

f ( x)dx =

Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e− x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn
F ( 0 ) = 2023

Câu 3:

A. F ( x ) = x 2 − e− x + 2023.

B. F ( x ) = x 2 − e x + 2024.

C. F ( x ) = x 2 + e− x + 2022.

D. F ( x ) = x 2 − e− x + 2024.


Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x ) = f  ( x )  3x + 1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3  f ( 5 )  4 .
Câu 4:

B. 1  f ( 5 )  2 .

C. 4  f ( 5 )  5 .

D. 2  f ( 5 )  3 .

Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ' ( x ) = cos 2 x.sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x) .

A. f ( x ) =

cos3 x 11
+ .
3
3

C. f ( x ) = −
Câu 5:

Cho

B. f ( x ) = cos3 x + 4 .


cos3 x 13
+ .
3
3

hàm

số

D. f ( x ) = − cos3 x + 5 .
y = f ( x)

xác

định

trên

1
, f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
x −1
A. S = 0 .
B. S = ln 4045 .
C. S = 1 .

\ 1

thoả

mãn


f ( x) =

Câu 6:

Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 6 x . Biết F ( 3) = 27 . Tính F ( −3) .
A. F ( −3) = 18.

Câu 7:

Câu 9:

B. F ( −3) = 0.

C. F ( −3) = 9.

D. F ( −3) = −9.

1
. Biết F (1) = 1 , giá trị của F ( 5 ) bằng
2x − 1
C. ln 3 .
D. ln 2 .

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 1 + ln 2 .

Câu 8:

D. S = ln 2 .


B. 1 + ln 3 .

Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 −

2
biết F (1) = 3 .
x−2

A. F ( x ) = x 2 + x − 2ln ( 2 − x ) + 1 .

B. F ( x ) = x 2 + x + 2ln x − 2 + 1 .

C. F ( x ) = x 2 + x − ln x − 2 + 1 .

D. F ( x ) = x 2 + x − 2ln x − 2 + 1 .

Cho hàm số f ( x ) = x 2 + sin x + 1 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Tìm
F ( x) .

3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

x3
B. F ( x ) =
+ cos x + x .
3


A. F ( x ) = x − cos x + x + 2 .
3

C. F ( x ) =

x3
− cos x + x + 2 .
3

D. F ( x ) =

Câu 10: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) =
A. F ( 3) = ln 5 − 1 .

x3
− cos x + 2 .
3

1
và F ( −1) = 1 . Tính F ( 3) .
x+2

B. F ( 3) = ln 5 + 2 .

D. F ( 3) =

C. F ( 3) = ln 5 + 1 .

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = 24 x 2 + 5 x, x 


1
.
5

và f (1) = 3. Biết F ( x ) là

nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng
A. −2 

B.

−8

3

C.

−13

2

D.

−15

2

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F ( x) = x3 + 2 x 2 + (m 2 − 1) x + C ( C là hằng số) là
nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x 2 + 4 x + 3 trên
A. m = 2 .


B. m = 4 .

.

C. m = 4 .

D. m = 2 .

Câu 13: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x thỏa mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F (1) bằng
A. e − 2 .

B. e + 2 .

Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

2
.
3

B.

D. e + 1 .

C. 2 .

−7
.
6


C.

− x2 − 2 x

( x + 1)

4

2
thoả F ( 0 ) = − . Tính F (1) .
3

−7
.
24

D.

11
.
24

9
1
. Tính F   .
8
2
1
D. F   = −2 .

2

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) =
3

1
A. F   = −1 .
2

1
B. F   = 5 .
2

1
C. F   = 3 .
2

Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) = 4 − 3sin x và f ( ) = 5 . Tìm hàm số f ( x ) .
A. f ( x ) = 4 x − 3cos x + 8 .

B. f ( x ) = 4 x + 3cos x + 1 .

C. f ( x ) = 4 x + 3cos x + 8 .

D. f ( x ) = 4 x − 3cos x + 1 .

Câu 17: Cho hàm số f ( x ) xác định trên

\ 5 thỏa mãn f  ( x ) =


1
, f ( 4 ) = 2021 , f ( 6 ) = 2022 .
x−5

Đặt P = 21 f (10 ) − 20 f ( 0 ) . Hỏi giá trị của P xấp xỉ bằng?
A. 2022 .

B. 2043,6 .

C. 2042,6 .

Câu 18: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

D. 2021 .

ln x
 ln 2 x + 1 và thỏa mãn
x

2
1
F (1) =  Giá trị của  F ( e )  bằng
3

A.

1

3


B.

2 2
.
3

C.

1
.
9

D.

8

9

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4


Phan Nhật Linh

Câu 19: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số e2 x
A.

e
+ 10 .
2


B. 2e + 10 .

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên
A.


2

− 1.

B.

Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
21
1
và F ( 0 ) =  Giá trị F   là
2
2
e
e
C. + 50 .
D. + 11 .
2
2

 
là f  ( x ) = sin x + x cos x và f ( 0 ) = 0 . Tính f   .
2



.
2

C.


2

−2.

Câu 21: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f  ( x ) =

D.


2

+2.

1
, f ( 0 ) = 2017 và f ( 2 ) = 2018
x −1

. Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 .

B. S = 4 .

C. S = ln 2 .


Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = sin 2 x + e x , x 
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( 22;25 ) .
B. ( 28;30 ) .

D. S = 1 .

và f ( 0 ) = f  ( 0 ) = 2 . Khi đó f ( ) có giá trị
D. (19;22 ) .

C. ( 5;8 ) .

Câu 23: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x và thoả mãn F ( ) = 1 . Giá

 
trị của F   bằng
4
A. 1 .

B.

3
.
2

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) =

( )

C. 2 .


1
, x 
x

D.

1
.
2

\ 0 và f (1) = 2 , f ( −e ) = 4 . Giá trị của

f ( −2 ) − 2 f e2 bằng

A. −8 + ln 2 .

B. −5 + ln 2 .

C. −2 + ln 2 .

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = −20 x3 + 6 x , x 

D. −1 + ln 2 .
và f ( −1) = 2 . Biết F ( x ) là

nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F (1) = 3 , khi đó F ( 2 ) bằng
A. −17 .

B. −1 .


C. −15 .

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = 24 x 2 − 18 x + 8, x 

D. −74 .
và f (1) = 2 . Biết F ( x )

là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 4 , khi đó F ( −1) bằng
A. −30 .

B. 20 .

C. −5 .

D. 2 .

1
1
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = x + , x  0 và f (1) = . Biết F ( x ) là một
x
2
1
nguyên hàm của f ( x ) trên khoảng ( 0;+  ) thoả mãn F (1) = , khi đó F ( 2 ) bằng
6
2
2
1
1
A. + 2ln 2 .

B. + ln 4 .
C. + ln 2 .
D. + ln 4 .
3
3
3
3

5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
2
1 
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \   thỏa mãn f  ( x ) =
và f ( 0 ) = 1, f (1) = −2 . Giá
2x − 1
2

trị f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 2 + ln15 .

B. ln15 − 1 .

C. 3 − ln15 .

D. ln15 .

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ) . Biết 3x 2 là một nguyên hàm của x 2 f  ( x ) trên


( 0;+ ) và f (1) = 2 . Tính giá trị f ( e ) .
A. f ( e ) = 8 .
B. f ( e ) = 6e − 2 .

C. f ( e ) = 4 .

D. f ( e ) = 3e + 2 .

Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn f ( x ) = x sin x + f  ( x )  + cos x

  
và f   = . Giá trị của f ( ) bằng
2 2
A. 1 +


2

B. −1 +

.



.

2

D. −1 +  .


C. 1 +  .

Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) xác định R \ 0 thoả mãn f  ( x ) =

3
x +1
3
, f ( −2 ) = và f ( 2 ) = 2ln 2 −
2
2
2
x

.Tính giá trị biểu thức f ( −1) + f ( 4 ) bằng.
A.

6ln 2 − 3
.
4

B.

6ln 2 + 3
.
4

Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên
f  ( x ) = e x   f ( x )  , x 
2


8ln 2 + 3
.
4

D.

và f ( x )  0 , x 

8ln 2 − 3
.
4

, đồng thời thỏa mãn

. Biết f ( 0 ) = −1 , khi đó f ( −1) bằng

B. −1 .

A. e .

C.

1
D. − .
e

C. −e .

9
1

+ 2 và f (2) = . Biết F ( x) là nguyên hàm
2
2
x
của f ( x) thoả mãn F (2) = 4 + ln 2 , khi đó F (1) bằng

Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x) = −

A. 3 + ln 2 .

B. −3 − ln 2 .

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) xác định trên

D. −1.

C. 1.

\ −2;1 thỏa mãn f  ( x ) =

x−4
, f ( −3) − f ( 2 ) = 0 và
x + x−2
2

f ( 0 ) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) bằng

A. 3ln

5

+ 2.
2

B. 3ln

2
+ 2.
5

2
C. 2ln + 2 .
5

Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = sin x + x.cos x, x 

D. 3ln

2
+3.
5

. Biết F ( x ) là nguyên hàm

của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = F ( ) = 1 , khi đó giá trị của F ( 2 ) bằng.
A. 1 + 2 .

B. 1 − 4 .

C. 1 − 2 .


D. 4 .

2
1 
, f (0) = 1 và f (1) = 3 . Giá
\   , thỏa mãn f ' ( x ) =
2x − 1
2
trị của biểu thức f (−1) + f (4) bằng

Câu 36: Cho hàm số f ( x) xác định trên

A. 5 + ln 21 .

B. 5 + ln12 .

C. 4 + ln12 .

D. 4 + ln 21 .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6


Phan Nhật Linh
Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 37: Biết rằng x sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( − x ) trên khoảng ( −; + ) . Gọi F ( x ) là

3
 
một nguyên hàm của 2 f ' ( x ) cosx thỏa mãn F   = −
, giá trị của F ( ) bằng:

4
2
5
3
3
5
A.
.
B. −
.
C.
.
D. −
.
2
2
2
2
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = 12 x 2 − 2, x 

. Biết F ( x ) là một nguyên hàm

của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1 và F (1) = −1 , khi đó f ( 2 ) bằng
A. 30 .

y = f ( x)

Câu 39: Cho hàm số

f  ( x ) + f ( x ) = x, x 


A.

C. −3 .

B. 36 .

2
.
e

D. 26 .

có đạo hàm liên tục trên

thỏa mãn

f (1) = e



. Giá trị f ( 2 ) bằng

1
B. 1 − .
e

1
C. 1 + .
e


D. 2 .

Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x) = 12 x 2 + 2, x 

và f (1) = 3 . Biết F ( x) là một

nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 2 , khi đó F (1) bằng
A. −3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 7 .

 
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f   = 1 và f  ( x ) = cos x 6sin 2 x − 1 , x  . Biết F ( x ) là
2
2
 
nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( 0 ) = , khi đó F   bằng
3
2
1
2
A. .
B. − .
C. 1 .
D. 0 .

3
3

(

Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) biết f ' ( x ) =

)

x +2
, x  ( 0; +  ) và f (1) = 1 . Biết F ( x ) là một
2x

1
nguyên hàm f ( x ) thỏa mãn F (1) = − , khi đó F ( 9 ) bằng
3
8
A. + 8ln 3 .
B. 9 + 18ln 3 .
C. 9 + 27 ln 3 .
3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = sin x + x cos x, x 

8
D. − + 8ln 3
3
và f ( ) = 0 . Biết F ( x) là

nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F ( ) = 2 , khi đó F (0) bằng
A.  .


B. −3 .

C. − .

D. 3 .

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thoả mãn f (1) = 2 ;
f ( x ) =

A.

3

34 .

x2

( f ( x ))

2

với mọi x  ( 0; + ) . Giá trị của f ( 3) bằng
B. 34 .

C. 3 .

D.

3


20 .

1
+ 6 x, x  (1; +  ) và f ( 2 ) = 12 . Biết F ( x )
x −1
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa F ( x ) = 6 , khi đó giá trị biểu thức P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) bẳng

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) =

A. 20 .
B. 24 .
C. 10 .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

D. 25 .


CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG

Câu 46: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2x + 1
trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn
x + 2 x3 + x 2
4

1
. Giá trị của biểu thức S = F (1) + F ( 2 ) + F ( 3) + ... + F ( 2021) + F ( 2022 ) bằng
2

2022
2022.2024
1
2022
A.
.
B.
.
C. 2021
.
D. −
.
2023
2023
2023
2023
F (1) =

Câu 47: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

và có đạo hàm f  ( x ) = − x 2 − 4 x − 3 thỏa mãn

 5
f ( −4 ) + f ( 0 ) = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( 2 ) + f  −  .
 2
301
A. 21 .
B. −12 .
C.
.

24
Câu 48: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
rằng giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0;  ) là

D.

−301
.
24

2cos x − 1
trên khoảng ( 0;  ) . Biết
sin 2 x

3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh

đề sau.

 
A. F   = 3 3 − 4 .
6

 2
B. F 
 3

3

.
=

 2

 
C. F   = − 3 .
3

Câu 49: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =
thuộc khoảng
 1 
A.  − ;0  .
 2 

 1
B.  0;  .
 2

xe x

( x + 1)2

 5
D. F 
 6


 = 3− 3 .


và F (1) = 1 . Hệ số tự do của F ( x )


1 
C.  ;1 .
2 

1

D.  −1; −  .
2


3 x 2 + 2 x
khi x  1
Câu 50: Cho hàm số f ( x) =  3
. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
4 x − 2 x + 3 khi x  1
88
a
f ( x ) trên
, ( a, b ) = 1 và a, b là các số
thỏa mãn F ( 3) =
. Biết 2 F ( 0 ) + F ( 4 ) = −
9
b
nguyên dương. Khi đó, giá trị biểu thức T = 3a + b bằng
A. 9 .
B. 11 .
C. 2021 .
D. 2024 .

 x 2 + 3 khi x  1

Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên
5 − x khi x  1

thỏa mãn

F ( 3) = 20 . Giá trị của F ( −1) là

A. −

11
.
3

B. −

14
.
3

C.

11
.
6

D.

17
.

3

2 x + 2021 khi x  1
Câu 52: Cho hàm số f ( x) =  2
. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên
3x + 2020 khi x  1

thỏa

mãn F (0) = 2 . Tính 4 F ( −2 ) + 5 F ( 2 ) .
A. 4051 .

B. −2020 .

C. 2021 .

D. 4036 .

TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 8


×