Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyên đề nguyên hàm tích phân và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.93 KB, 13 trang )

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

A. Tóm tắt lí thuyết

Nội dung 1: Ngun hàm
1. Bảng tính nguyên hàm cơ bản
Bảng 1
Hàm số f(x)
a ( hằng số)

x   1


1
x
ax

Họ nguyên hàm
F(x)+C
ax + C
x 1
C
 1
ln x  C

Bảng 2
Hàm số f(x)

Họ nguyên hàm F(x)+C



(ax  b)

1 (ax  b) 1
C
a
 1
1
ln ax  b  C
a
1 Aax b
.
C
A ln a
1 ax  b
e
C
a
1
 cos(ax  b)  C
a
1
sin(ax  b)  C
a
1
tan(ax  b)  C
a
1
 cot(ax  b )  C
a

1
xa
ln
C
2a x  a

1
ax  b
A ax  b

ex

ax
C
ln a
ex  C

sinx

-cosx + C

sin(ax+b)

cosx

sinx + C

cos(ax+b)

1


tanx + C

1
cos (ax  b)
1
2
sin (ax  b )
1
2
x  a2

2

cos x
1
sin2 x

eax  b

2

-cotx + C

u' ( x )
u( x )
tanx

 ln cos x  C


cotx

ln sin x  C

ln u( x )  C

2. Các phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số
Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa và tính chất kết hợp với bảng tính các nguyên hàm cơ
bản
 Phân tích hàm số đã cho thành tổng, hiệu của các hàm số đơn giản có cơng thức trong
bảng ngun hàm cơ bản.
 Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức ... và biến
đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
Phương pháp 2: Phương pháp đổi biến số
Định lí cơ bản:
Nếu  f u  du  F u   C và u  u  x là hàm số có đạo hàm liên tục thì

 f u  xu ' x dx  F u  x   C
1|Trang

Fanpage: />

Chuyên đề nguyên hàm – tích phân

Cách thực hiện: Tính

Học tốn miễn phí:

 f  u(x) u '(x)dx bằng pp đổi biến số


Bước 1: Đặt u  u(x)  du  u'(x)dx (tính vi phân của u)
Bước 2: Tính

 f  u(x) u '(x)dx   f(u)du  F(u)  C  F u(x)  C

Phương pháp 3: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Định lí cơ bản:
Nếu hai hàm số u  u  x và v  v  x có đạo hàm liên tục trên K thì

 u  xv ' x dx  u  x v  x  u ' x v  x dx
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt

u  u ( x)
du  u ' ( x)dx

dv  v' ( x)dx
v  v( x)

Bước 2: Thay vào công thức nguyên hàm từng phần :
Bước 3: Tính

 udv  u.v   vdu

 vdu
B. Bài tập

Bài 1: Tính
1) I  


x2
dx
x2

2 x 3  3x
dx
x2

2) I  

3 x  1
dx
x 1

3) I  

2) I  

1
dx
x  x  1

3) I  

2) I  

ln x
dx
x


3) I   x 3 ln xdx

Bài 2: Tính
1)

3x  2 x 2
 3  x dx

x
dx
x  3x  2
2

Bài 3: Tính
1) I   x ln xdx
Bài 4: Tính
1) I   ln  x 2  x  dx

2) I    x  2  e 2 x dx

3) I   x s in2xdx

Bài 5: Tính
1) I  

x sin x
dx
cos 2 x

2|Trang


2) I  

ex
dx
1  2e x

3) I   cos5 xdx

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

Nội dung 2: Tính tích phân
A. Tóm tắt lí thuyết
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
a. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên K và a, b  K. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của
hàm
số f(x) trên K thì :
b

b

 f ( x )dx   F ( x )a  F (b)  F (a)

( Cơng thức NewTon - Leipniz)


a

b. Các tính chất của tích phân
b



a

 f ( x)dx    f ( x )dx

Tính chất 1:

a



b

Tính chất 2: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên  a; b thì
b

b

b

  f ( x )  g( x ) dx   f ( x)dx   g( x )dx
a




a

a

Tính chất 3: Nếu hàm số f(x) liên tục trên  a; b và k là một hằng số thì
b

b

 k. f ( x )dx  k. f ( x)dx
a



a

Tính chất 4: Nếu hàm số f(x) liên tục trên  a; b và c là một hằng số thì
b


a



c

b

f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx

a

c

Tính chất 5: Tích phân của hàm số trên  a; b cho trước không phụ thuộc vào biến số ,
b

nghĩa là :


a

b

b

f ( x )dx   f (t )dt   f (u )du  ...
a

a

2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
b

a) DẠNG 1: Tính I =

'

 f[u(x)].u (x)dx bằng cách đặt t = u(x)
a


Công thức đổi biến số dạng 1:

b

u (b )

a

u(a)

 f u ( x).u' ( x)dx   f (t )dt

Cách thực hiện:
t  u ( x)  dt  u ' ( x) dx
xb
t  u (b)
Bước 2: Đổi cận :

xa
t  u (a)
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được

Bước 1: Đặt

b

u (b )

a


u (a)

I   f u ( x).u ' ( x)dx   f (t )dt (tiếp tục tính tích phân mới)

3|Trang

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

b

b) DẠNG 2: Tính I =

 f(x)dx bằng cách đặt x = (t)
a

b



a



I   f ( x)dx   f  (t ) ' (t )dt


Công thức đổi biến số dạng 2

Cách thực hiện

x   (t )  dx   ' (t )dt
xb
t
Bước 2: Đổi cận :

xa
t 
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
Bước 1: Đặt

b



a



I   f ( x)dx   f  (t ) ' (t )dt (tiếp tục tính tích phân mới)

3. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Cơng thức tích phân từng phần

b

b


 u ( x).v' ( x)dx  u ( x).v( x)a   v( x).u ' ( x)dx
b

a

a
b

b

 udv  u.va   vdu

hay:

b

a

a

Cách thực hiện
Bước 1: Đặt

u  u ( x)
du  u ' ( x)dx

dv  v' ( x)dx
v  v( x)
b


b

Bước 2: Thay vào cơng thức tích phân từng từng phần :  udv  u.va   vdu
a

Bước 3: Tính u.v ba

b

a

b

và  vdu
a

II. CÁC VÍ DỤ
2

Ví dụ 1: Tính tích phân I  
1

x 2  3x 1
dx .
x2  x

(Phân tích & dùng định nghĩa)

Bài giải

♥ Biến đổi hàm số thành dạng
2

Khi đó: I  
1

4|Trang

x 2  3x 1
2 x 1
 1 2
2
x x
x x
2

2

x 2  3x 1
2 x 1
dx   dx   2
dx
2
x x
x x
1
1
Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân


Học tốn miễn phí:

2



 dx  x

2
1

1

1

2




1

2
2 x 1
2
dx

ln
x


x
 ln 3
1
x2  x

♥ Vậy I  1  ln 3 . 

1

Ví dụ 2: Tính tích phân I  

 x 1

0

2

dx .

x 2 1

(Phân tích & dùng định nghĩa)

Bài giải

 x  1

2


♥ Biến đổi hàm số thành dạng

 x 1

2

1

Khi đó: I  

x 1
2

0

x 2 1
1

1

dx   dx  
0

x 2  2 x 1
2x
 1 2
2
x 1
x 1




0

2x
dx
x 1
2

1



 dx  x

1
0

1

0
1




0

1
2x

2
dx

ln
x

1
 ln 2
0
x 2 1

♥ Vậy I  1  ln 2 . 

ln 2

Ví dụ 3: Tính tích phân I   e x 1 e x dx .
2

(Đổi biến số dạng 1)

0

Bài giải
♥ Đặt t  e x 1  dt  e x dx
 x  ln 2 t  1
Đổi cận: 

 x  0
t  0
1


Suy ra: I  
0

1

t3
1
t dt 

30 3
2

1
♥ Vậy I  . 
3

1

Ví dụ 4: Tính tích phân I   x 2  x 2 dx .

(Đổi biến số dạng 1)

0

Bài giải
5|Trang

Fanpage: />


Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

♥ Đặt t  2  x 2  t 2  2  x 2  2tdt  2 xdx  tdt  xdx
 x  1 t  1
Đổi cận: 

 x  0 t  2

2

Suy ra: I  
1

♥ Vậy I 

t3
t dt 
3

2

2 2 1
3



2


1

2 2 1
.
3

e

4  5ln x
dx .
x

Ví dụ 5: Tính tích phân I  
1

(Đổi biến số dạng 1)

Bài giải
♥ Đặt t  4  5ln x  t 2  4  5ln x  2tdt 

5
dx
x

 x  e t  3
Đổi cận: 

 x  1 t  2
3


Suy ra: I 
♥ Vậy I 

3

2
2
2
38
t 2 dt  t 3  33  23  

5 2
15 2 15
15

38
.
15


4

Ví dụ 6: Tính tích phân I    x  1 sin 2 xdx .

(Tích phân từng phần)

0

Bài giải
du  dx

u  x  1
♥ Đặt 
 
dv  sin 2 xdx v   1 cos 2 x
2





4
4
1
1
Suy ra: I    x  1 cos 2 x  sin 2 x
2
4
0
0





4
4
1
1
3
   x  1 cos 2 x  sin 2 x 

2
4
4
0
0

3
♥ Vậy I  . 
4

6|Trang

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:


4

Ví dụ 7: Tính tích phân I   x 1  sin 2 x dx .

(Tích phân từng phần)

0


4



4

0

0

♥ Ta có: I   xdx  


4

x2
x sin 2 xdx 
2


4



0

0


4

2
x sin 2 xdx   x sin 2 xdx

32 0

du  dx
u  x
Đặt 
 
dv  sin 2 xdx v   1 cos 2 x
2


4

Suy ra:


0

♥ Vậy I 


4


4


4




4
1
1
1
1
1
x sin 2 xdx  x cos 2 x   cos 2 xdx   cos 2 xdx  sin 2 x 
2
2 0
2 0
4
4
0
0

2 1
 .
32 4

2

Ví dụ 8: Tính tích phân I  
1

x 2  2 ln x
dx .
x

(Phân tích + đổi biến số dạng 1)


Bài giải
2

2

♥ Ta có: I   xdx  2
1

2





0
2

♥ Tính


1

1

ln x
dx
x

2


x2
3
xdx 

2 1 2

ln x
dx
x

Đặt t  ln x  dt 

1
dx
x

 x  2 t  ln 2
Đổi cận: 

 x  1 t  0
2

Suy ra:


1

ln 2

ln x

t2
dx   tdt 
x
2
0

ln 2


0

ln 2 2
2

3
♥ Vậy I   ln 2 2 . 
2

7|Trang

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân
2

Học tốn miễn phí:

x 2 1
ln xdx .
x2


Ví dụ 9: Tính tích phân I  
1

(Tích phân từng phần)


1
u  ln x
du  dx

x
2
♥ Đặt 
 
dv  x 1 dx 
1

v  x 
x2
x

2



1
1 1
Suy ra: I   x   ln x    x   dx




x
x x
1
1
2

2

2



1
1
  x   ln x   x  



x
x 1
1
5
3
 ln 2 
2
2
5
3

♥ Vậy I  ln 2  . 
2
2

Ví dụ 10: Tính tích phân I =

1

0 (2e

x2

 e x )xdx .

(Phân tích + đổi biến dạng 1+ tích phân

từng phần)
Bài giải
♥ Ta có: I =
 I1 =
 I2 =

1

0 2xe

x2

1


dx   xex dx .
0

1

1

1 x2
x2
2
e x2  = e – 1.
=
2xe
dx

e
d
(
x
)
0
0
  0

1

x

0 xe dx


Đặt u = x
 du = exdx
x
dv = e dx  v = ex.
1

1

1

Suy ra: I2 =  xe x    ex dx = e  e x  = 1.
0
0
0
♥ Vậy I = e – 1 + 1 = e. 

B. Bài tập
Bài 1: Tính các tích phân sau
1

1) I  
0


2

x




2

x 4



2

2) I  

dx

0

sin x

1  cos x 

2

dx

Bài 2: Tính các tích phân sau
e3

e

ln x  1
1) I  
dx

x
1

2) I  
1

ln 3 x  2
dx
x

Bài 3: Tính các tích phân sau
8|Trang

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

2



2) I   sin 2x(1  sin 2 x)3dx

1) I   sin 3 x cos xdx

0

0


Bài 4: Tính các tích phân sau
2

2

1) I   x x 2  3dx

x2

2) I  

x3  1

0

1

dx

Bài 5: Tính các tích phân sau
1



2

e
 ln 3 x 
2) I   x 1  2  dx

x 
1 



1) I   x x  e x dx
0

Bài 6: Tính các tích phân sau
e

1  3ln x ln x
dx
x

1) I  
1

ln 3

2) I 


0

ex

e

x




1

dx

3

Bài 7: Tính các tích phân sau

2


6

1) I  

2) I  

s in2x cos x
dx
1  cos x
0

0

tan 4 x
dx
cos 2 x


Bài 8: Tính các tích phân sau

2


2

s in2x  sin x
1) I  
dx
1  3cos x
0

2) I  
0

sin 2x
cos2 x  4 sin 2 x

dx

Bài 9: Tính các tích phân sau

2




2




1) I   cos3 x  1 cos 2 xdx
0

s in2x
dx
3  4sin x  cos 2 x
0

2) I  

Bài 10: Tính các tích phân sau

4

1) I  
0

dx
cos x 3 tan x  1
4


2

2) I  

4


cot x  1
dx
sin 4 x

Bài 11: Tính các tích phân sau
e

1) I 

x
1


2

dx

2) I  

2

1  ln x


6

cot x
dx
sin 2 x  1


Bài 12: Tính các tích phân sau

3

1) I  

4

ln5

tan x
cos x 1  cos 2 x

dx

2) I 



ln 2

e2x
ex 1

dx

Bài 13: Tính các tích phân sau
9|Trang


Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

2


2

1) I   6 1  cos3 x sin x cos5 xdx

2) I   sin 2x(1  sin 2 x)3dx
0

0

Bài 14: Tính các tích phân sau
ln 5

1

1) I   x

3

2

2) I 


x  3dx





x

 1 ex

dx

x

ln 2

0

e

e 1

Bài 15: Tính các tích phân sau









2) I   ecos x  x sin xdx

1) I   x cos xdx
0

0

Bài 16: Tính các tích phân sau
2

3

ln x
dx
x2

1) I  
1





2) I   x ln 3  x 2 dx
0

Bài 17: Tính các tích phân sau
e


5

1) I   1  x 2  ln xdx

2) I   x 2 ln  x  1 dx

1

2

Bài 18: Tính các tích phân sau
e

e

x2  1
ln xdx
x

1) I  
1

2) I   x3 ln 2 xdx
1

Bài 19: Tính các tích phân sau
1

3


2) I   ln  x 2  x  dx

1) I    x  2  e 2 x dx
0

2

Bài 20: Tính các tích phân sau

2




4



1) I   ecos x  cos3 x sin xdx
0

2) I  

8

1
dx
sin 2 x.(2  cot 2 x)
2


Bài 21: Tính các tích phân sau
4

3

2x 1
1) I  
dx
0 1  2x 1

2) I 

dx

 x (x
2

1

2

 1)

Bài 22: Tính các tích phân sau

2

1) I  
0


2

cos 2 x

 sin x  cos x  3

3

dx

2) I  
0

x3  2 x 2  4 x  9
dx
x2  4

Bài 23: Tính các tích phân sau

10 | T r a n g

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

2



6

1) I   x sin 2 3 xdx

cot x
dx
4
 1  sin x

I 

2)

0

4

Bài 24: Tính các tích phân sau
6

1) I  
2


2

sin x  cos x
dx
3  sin 2 x

0

1
dx
2x 1  4x  1

2) I  

Bài 25: Tính các tích phân sau

2

1) I  
0

1

x2
dx
0 ( x  1) x  1

sin 2 x
dx
3  4sin x  cos 2 x

2) I  

Nội dung 3: Ứng dụng của tích phân.
A. Tóm tắt lí thuyết


I. CƠNG THỨC
1. Cơng thức tính diện tích hình phẳng
y

y

x b
(C1 ) : y  f ( x)

xa

(C1 ) : y  f ( x )
(C ) : y  g ( x )
 2
(H ) : 
 1 : x  a
 2 : x  b

(H )

(C 2 ) : x  g ( y )

y b

b

(C 2 ) : y  g ( x)

(H )
ya


a
O

(C1 ) : x  f ( y )
(C ) : x  g ( y )
 2
(H ) : 
 1 : y  a
  2 : y  b

x

x

a

b

O
(C1 ) : x  f ( y)

b

b

S   f ( x)  g ( x) dx

S   f ( y )  g ( y ) dy


a

a

2. Cơng thức tính thể tích vật thể trịn xoay
y
xa

O
11 | T r a n g

a

xb
(C ) : y  f ( x)

y0

x
b

y

b
x0
a
O

y b
(C ) : x  f ( y )

ya

x

Fanpage: />

Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

2

b

b

2

V     f ( y ) dy

V     f ( x)  dx
a

a

II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  x  3 và đường thẳng
y  2 x 1 .

Bài giải

♥ Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
x 1
x 2  x  3  2 x  1  x 2  3x  2  0  
 x  2
♥ Diện tích hình phẳng cần tìm là
2

S   x 2  3x  2 dx
1
2

 x 3 3x 2

1
   x  3 x  2   
 2 x   . 

 3
2
1 6
1
2

2

Ví dụ 2: Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường
1
y
, y  0, x  0 và x  1 xung quanh trục hoành.
1  4  3x

Bài giải
1

♥ Thể tích khối trịn xoay là V   
0

dx

1 

4  3x



2

.

♥ Đặt t  4  3x , ta có khi x  0 thì t  2, khi x  1 thì t  1 và x 

4  t2
2t
nên dx   dt.
3
3

1

2
2

1
2t
2
t
2  1
1 
.
d
t

d
t



 dt
2
2


(1  t ) 3
3 1 (t  1)
3 1  t  1 (t  1)2 
2

Khi đó ta có V   


12 | T r a n g


2
3

1  2 2  3 1   
3 

ln
|
t

1|


 
 ln     6ln  1 . 
t

1
3
2
6
9
2 

1




Fanpage: />


Chun đề ngun hàm – tích phân

Học tốn miễn phí:

B. Bài tập
 y  x2  4x  3

y  0
Bài 1: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H): 
x  0
 x  2
 y  x 2
Oxy
Bài 2: Trong mặt phẳng 
 , tính diện tích của hình phẳng (H): 
2
 y  2  x

3x  1

y  x  1

Bài 3: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H):  y  0
x  0


2
 y  x
Bài 4: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H): 

2
 x  y
2
 y  x  2x
Bài 5: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H) : 
2
 y  x  4x

(C ) : y  x

Bài 6: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H): (d ) : y  2  x
(Ox)

(C ) : y  e x

Bài 7: Trong mặt phẳng  Oxy  , tính diện tích của hình phẳng (H): ( d ) : y  2
(  ) : x  1


Bài 8: Trong mặt phẳng  Oxy  cho hình phẳng (H) giới hạn bởi cc đường 4 y  x 2 và y  x . Tính
thể tích vật thể trịn xoay khi quay (H) quanh trục Ox.
Bài 9: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho miền D giới hạn bởi hai đường : y = x2 + x - 5 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối trịn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 10: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho miền D giới hạn bởi các đường : y  x; y  2  x; y  0
Tính thể tích khối trịn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 11: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho miền D giới hạn bởi hai đường : y  4  x 2 ; y  x 2  2 .
Tính thể tích khối trịn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
--------------------------Hết---------------------------13 | T r a n g

Fanpage: />



×