Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Công Nghệ SCUD Power Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.44 MB, 262 trang )



MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................. i
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... vi
DANH MỤC VIẾT TẮT .................................................................................. viii
CHƯƠNG I: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................ 1
1.1. Thông tin về dự án .................................................................................... 1
1.1.1. Thông tin dự án ..................................................................................... 1
1.1.2. Tên dự án............................................................................................... 2
1.2. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ............................. 4
1.2.1. Công suất hoạt động của cơ sở ............................................................. 4
1.2.2. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................. 4
1.2.3. Sản phẩm của dự án .............................................................................. 8
1.3. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư .................................... 10
1.3.1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu ...................................................... 10
1.3.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất.................................................. 13
1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện ......................................................................... 14
1.3.4. Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................ 15
1.4. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ................................................ 15
1.4.1. Các văn bản pháp lý, quyết định và văn bản có liên quan đến dự án . 15
1.4.2. Các hạng mục của dự án đầu tư .......................................................... 16
1.4.3. Vị trí địa lý, hiện trạng sản xuất và kinh doanh của nhà xưởng cho
thuê ................................................................................................................ 20
1.4.4. Vị trí địa lý của dự án.......................................................................... 22
1.4.5. Hiện trạng khu đất dự án..................................................................... 23
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................... 24
1.4.7. Tổng mức đầu tư ................................................................................. 25
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................... 25


CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................... 27
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................... 27
i


2.2. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường ............. 28
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................... 30
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.................... 30
3.1.1. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án ................................ 30
3.1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................ 31
3.1.3. Các đối tượng nhạy cảm môi trường .................................................. 31
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ........................... 32
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí
nơi thực hiện dự án ........................................................................................ 33
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG .................................................................................................. 34
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc ..................................................... 34
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................ 34
4.1.1.1. Bụi và hơi dung mơi từ q trình sơn nền và dựng vách ngăn panel
.................................................................................................................... 35
4.1.1.2. Bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển ...................................... 38
4.1.1.3. Bụi và khí thải từ q trình hàn, cắt kim loại ............................... 43
4.1.1.4. Tác động do nước thải sinh hoạt ................................................... 44
4.1.1.5. Tác động do chất thải rắn.............................................................. 45
4.1.1.6. Ô nhiễm do tiếng ồn ..................................................................... 47

4.1.1.7. Ô nhiễm do nhiệt .......................................................................... 50
4.1.1.8. Nước mưa chảy tràn...................................................................... 50
4.1.1.9. Tai nạn lao động ............................................................................ 50
4.1.1.10. Cháy nổ, hỏa hoạn ...................................................................... 50
4.1.1.11. Tập trung công nhân tác động đến kinh tế xã hội ....................... 51
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện
pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .............................. 52
4.1.2.1. Giảm thiểu tác động do bụi và hơi dung mơi từ q trình sơn nền
và lắp vách ngăn panel nhà xưởng............................................................. 52
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do bụi và khí thải phương tiện vận chuyển . 52
4.1.2.3. Giảm thiểu bụi và khí thải từ q trình hàn, cắt kim loại ............. 52
ii


4.1.2.4. Giảm thiểu tác động nước thải sinh hoạt ...................................... 53
4.1.2.5. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn ............................................ 53
4.1.2.6. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn ................................................... 54
4.1.2.7. Giảm thiểu tác động do nhiệt dư................................................... 55
4.1.2.8. Phòng chống cháy nổ .................................................................... 55
4.1.2.9. Phòng tránh tai nạn lao động ........................................................ 55
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn vận hành .................................................................. 56
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn vận hành ............................ 56
4.2.1.1. Tác động do bụi và khí thải .......................................................... 58
4.2.1.2. Tác động do nước thải .................................................................. 62
4.2.1.3. Tác động do chất thải .................................................................... 64
4.2.1.4. Tác động do tiếng ồn, độ rung và nhiệt thừa ................................ 66
4.2.1.5. Tác động do nhiệt độ .................................................................... 68
4.2.1.6. Đánh giá, dự báo các tác động do rủi ro, sự cố ............................ 68
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện

pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .............................. 72
4.2.2.1. Giảm thiểu tác động do bụi và khí thải......................................... 72
4.2.2.2. Giảm thiểu tác động do nước thải................................................. 81
4.2.2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn ............................................ 89
4.2.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn và độ rung ................................ 91
4.2.3. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ................... 93
4.2.3.1. Phịng ngừa và ứng phó sự cố tai nạn lao động ............................ 93
4.2.3.2. Biện pháp phịng tránh tai nạn điện .............................................. 95
4.2.3.3. An tồn giao thơng ........................................................................ 96
4.2.3.4. Phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ ......................................... 96
4.2.3.5. Phịng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý mơi trường ........... 99
4.2.3.6. Phịng ngừa và ứng phó sự cố rị rỉ ngun liệu và hóa chất...... 100
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..... 102
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kế hoạch lắp
đặt ................................................................................................................ 102
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường
..................................................................................................................... 102
iii


CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................... 104
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
........................................................................................................................... 105
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..................................... 105
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................ 105
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ........................ 106
6.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................... 106
6.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................... 106
6.3.3. Độ rung ............................................................................................. 106

6.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại ...................... 107
6.4.1. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại ....................................... 107
6.4.2. Chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................... 108
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ..................................................................................................... 109
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án
đầu tư............................................................................................................. 109
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................... 109
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng
trình, thiết bị xử lý chất thải ........................................................................ 109
7.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ ..........................................111
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm .........................111
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................... 113

iv


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất thiết bị điện tử......................................................... 5
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng ..................................... 6
Hình 1.3. Quy trình sản xuất bộ cấp nguồn .......................................................... 7
Hình 1.4. Minh họa các sản phẩm của dự án ........................................................ 9
Hình 1.5. Mặt đứng, mặt cắt kiến trúc nhà xưởng .............................................. 18
Hình 1.6. Sơ đồ phân khu chức năng của dự án.................................................. 19
Hình 1.7. Vị trí thực tế của dự án ........................................................................ 22
Hình 1.8. Tọa độ vị trí ranh giới của dự án ......................................................... 23
Hình 1.9. Hiện trạng khu đất dự án ..................................................................... 24
Hình 1.10. Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án........................................................... 25
Hình 3.1. Mối tương quan vị trí thực hiện dự án với khu vực lân cận ............... 32

Hình 4.1. Quy trình thi cơng sơn nền epoxy hệ lăn ............................................ 36
Hình 4.2. Cơng thức hóa học của Ethylene-vinyl acetate ................................... 60
Hình 4.3. Qui trình xử lý khí thải tại dự án ......................................................... 74
Hình 4.4. Chi tiết hệ thống hút xử lý khí thải 37KW .......................................... 75
Hình 4.5. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý khí thải ........................................... 76
Hình 4.7. Vị trí thốt nước mưa tại dự án ........................................................... 82
Hình 4.8. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải ........................................ 83
Hình 4.9. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt......................... 85
Hình 4.10. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải 150 m3/ngày.đêm .......... 85
Hình 4.11. Lưu đồ thu gom xử lý chất thải rắn ................................................... 89
Hình 4.14. Trang phục bảo hộ ........................................................................... 101
Hình 4.15. Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành cơng trình BVMT ........................ 103

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ..................................................... 3
Bảng 1.2. Mục tiêu quy mô và công suất của dự án ............................................. 4
Bảng 1.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án ............................................................ 8
Bảng 1.4. Quy cách, khối lượng sản phẩm của dự án ........................................... 8
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khi dự án hoạt động ................. 10
Bảng 1.6. Danh mục máy móc sử dụng giai đoạn hoạt động ............................. 13
Bảng 1.7. Các hạng mục cơng trình cơ sở hạ tầng của dự án ............................. 17
Bảng 1.8. Cơ cấu sử dụng đất của Công ty Cổ phần KCN Đồng Nai................ 20
Bảng 1.9.Các hạng mục cơng trình của Cơng ty Cổ phần KCN Đồng Nai ....... 21
Bảng 1.9. Tọa độ địa lý giới hạn của dự án ........................................................ 23
Bảng 1.10. Bảng tiến độ thực hiện dự án ............................................................ 24
Bảng 4.1. Các nguồn gây tác động đến môi trường ............................................ 34
Bảng 4.2. Thông tin thành phần hóa chất trong sơn ........................................... 36

Bảng 4.3. Thải lượng chất ô nhiễm phát sinh từ sơn nền và vách ngăn ............. 38
Bảng 4.4. Định mức sử dụng nhiên liệu một số phương tiện giao thông ........... 39
Bảng 4.5. Lượng phương tiện vận chuyển và mức sử dụng nhiên liệu .............. 40
Bảng 4.6. Hệ số phát thải của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO ............... 40
Bảng 4.7. Tải lượng chất ô nhiễm thải vào môi trường không khí ..................... 41
Bảng 4.8. Nồng độ bụi theo khoảng cách ........................................................... 42
Bảng 4.9. Tải lượng khí thải trong q trình hàn vật liệu kim loại..................... 43
Bảng 4.10. Tải lượng ô nhiễm từ quá trình hàn trong giai đoạn lắp đặt ............. 43
Bảng 4.11. Thải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt............... 44
Bảng 4.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại dự án ........ 45
Bảng 4.13. Tổng hợp các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn lắp đặt ............. 46
Bảng 4.14. Tác động ồn đối với các phương tiện thi công và vận chuyển ......... 47
Bảng 4.14. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi
công ..................................................................................................................... 48
Bảng 4.15. Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ....................... 49
Bảng 4.16. Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động ...... 56
vi


Bảng 4.17. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động theo nguồn
gây tác động có liên quan đến chất thải .............................................................. 57
Bảng 4.18. Ước tính số lượng xe tại khu vực dự án ........................................... 58
Bảng 4.19. Thải lượng chất ô nhiễm từ hoạt động giao thông của dự án ........... 59
Bảng 4.20. Thành phần hóa chất trong hơi keo .................................................. 61
Bảng 4.21. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............................ 63
Bảng 4.22. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải ....................................... 63
Bảng 4.23. Tổng hợp khối lượng CTRCN phát sinh .......................................... 65
Bảng 4.24. Thành phần và khối lượng rác thải phát sinh tại dự án .................... 66
Bảng 4.25. Mức độ ồn phát sinh từ hoạt động và máy móc ............................... 67
Bảng 4.26. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ............................................. 67

Bảng 4.27. Các tình huống xảy ra sự cố cháy nổ ................................................ 70
Bảng 4.12. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải cơng suất 40.000 m3/h ... 79
Bảng 4.30. Thống kê số lượng thùng rác tại cơ sở.............................................. 90
Bảng 4.31. Biển cảnh báo phòng ngừa tai nạn lao động..................................... 94
Bảng 4.32. Danh mục các cơng trình, biện pháp và kế hoạch thực hiện .......... 102
Bảng 6.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm tại dự án 106
Bảng 6.2. Khối lượng CTNH phát sinh tại dự án ............................................. 107
Bảng 6.3. Khối lượng CNTT phát sinh tại dự án .............................................. 108
Bảng 7.1. Thời gian vận hành thử nghiệm của dự án ....................................... 109
Bảng 7.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng
trình, thiết bị xử lý chất thải .............................................................................. 110
Bảng 7.3. Khái tốn chi phí thực hiện giám sát môi trường cho dự án ............ 112

vii


DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BTCT

Bê tông cốt thép


BVMT

Bảo vệ môi trường

CTNH

Chất thải nguy hại

ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

KCN

Khu công nghiệp

MSDS

Bảng chỉ dẫn an tồn hóa chất

Tp

Thành phố

UBND

Ủy ban nhân dân

VHTN


Vận hành thử nghiệm

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

XLNT

Xử lý nước thải

XLKT

Xử lý khí thải

Material Safety Data Sheet

World Health Organization

viii


CHƯƠNG I: THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1. Thơng tin về dự án
1.1.1. Thông tin dự án
– Tên chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Scud Power Việt Nam;
– Địa chỉ trụ sở chính: Xưởng A04, đường N2, KCN Nhơn Trạch V, thị trấn
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
– Địa chỉ thực hiện dự án: Xưởng A04, đường N2, KCN Nhơn Trạch V, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (Thuê nhà xưởng của Công

ty Cổ phần KCN Đồng Nai với diện tích: 4.152 m2).
– Đại diện pháp luật: Ông ZENG CHENGUANG
+ Chức vụ: Tổng giám đốc;
+ Hộ chiếu số: ED5713762; Ngày cấp: 28/06/2018; Nơi cấp: Trung Quốc
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Room 2302, Building 15, District B,
Huangyuyuan, Futian South Road, Futian District, Shenzhen City, Guangdong
Province, Trung Quốc.
+ Địa chỉ liên lạc: Đường N2, KCN Nhơn Trạch V. Thị trấn Hiệp Phước,
Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
+ Điện thoại: 0903123836
– Công ty TNHH Cơng Nghệ Scud Power Việt Nam được phịng đăng ký
kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, đăng ký lần đầu ngày
29 tháng 6 năm 2023 Mã số doanh nghiệp 3603919550.
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án được Ban Quản Lý Các Khu Công
Nghiệp cấp, chứng nhận lần đầu ngày 23 tháng 6 năm 2023, mã số 5488032674.
– Dự án “Lắp ráp pin Li-ion, bộ pin, sạc di động, bộ pin lưu trữ năng lượng,
công suất 815.000 sản phẩm/năm tương đương 900 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất
sản phẩm điện tử dân dụng, công suất 140.000 sản phẩm/năm tương đương 50
tấn sản phẩm/năm (Trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn xi mạ)”
thuộc số 17, mục III, phụ lục II của Nghị Định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì dự
1


án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi
trường, cơng suất trung bình. Nên dự án thuộc nhóm II có nguy cơ tác động xấu
đến mơi trường ở mức độ trung bình quy định tại khoản 4, điều 28 Luật Bảo vệ
môi trường.
– Căn cứ Khoản 1 Điều 39 Luật bảo vệ môi trường 2020, dự án “Lắp ráp

pin Li-ion, bộ pin, sạc di động, bộ pin lưu trữ năng lượng, công suất 815.000 sản
phẩm/năm tương đương 900 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất sản phẩm điện tử dân
dụng, công suất 140.000 sản phẩm/năm tương đương 50 tấn sản phẩm/năm
(Trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn xi mạ)” thực hiện xin cấp
giấy phép môi trường và thẩm quyền thẩm định hồ sơ cấp tỉnh.
– Nội dung xin cấp giấy phép môi trường được biên soạn theo Mẫu số IX
hướng dẫn tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
– Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới
1.1.2. Tên dự án
Tên dự án:“Lắp ráp pin Li-ion, bộ pin, sạc di động, bộ pin lưu trữ năng
lượng, công suất 815.000 sản phẩm/năm tương đương 900 tấn sản phẩm/năm;
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng, công suất 140.000 sản phẩm/năm tương
đương 50 tấn sản phẩm/năm (Trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn
xi mạ)” của Công ty TNHH Công Nghệ SCUD Power Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: tại Xưởng A04, đường N2, KCN Nhơn Trạch V, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
− Phạm vi, quy mô dự án:

+ Phạm vi dự án: dự án được thực hiện tại KCN Nhơn Trạch V, thị trấn
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
+ Quy mô: 4.152 m2 tại nhà xưởng thuê từ Công ty Cổ phần KCN Đồng
Nai. Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm B theo quy định của Luật đầu tư công.
− Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án:

Chi tiết các hạng mục cơng trình, nhà xưởng được bố trí theo Bảng sau:

2


Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của dự án

STT
Hạng mục cơng trình
Đơn vị Diện tích
I
Hạng mục cơng trình chính
1.1 Kho lõi pin
m2
420
2
1.2 IQC
m
60
1.3 Khu vực chở kiểm tra
m2
85
1.4

Kho thành phẩm

m2

260

1.5

Kho chứa

m2

450


1.6

Lối vào nhân viên

m2

78

1.7

Xưởng kiểm tra

m2

120

1.8

Khu vực nghỉ ngơi

m2

58

1.9

Nhà vệ sinh

m2


58

1.10 Khu vực văn phòng

m2

600

1.11
1.12
II
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6

Khu vực xuất nhập hàng hóa
m2
276
Nhà Xưởng sản xuất
m2
1440
Các cơng trình phụ trợ
Nhà để xe
m2
2
Nhà bảo vệ

m
2
Văn phòng
m
Vệ sinh
m2
Căn tin
m2
Khu ký túc xá
m2
-

2.7

Trạm điện

m2

-

2.8

Nhà bơm & Bể chứa nước ngầm

m2

-

III


Ghi chú

Sử dụng
riêng

Sử dụng
chung với
Công ty Cổ
phần KCN
Đồng Nai

Các cơng trình bảo vệ mơi trường

3.1
3.2
3.3

Khu lưu trữ chất thải công nghiệp
Khu lưu trữ CTNH
Khu chất thải rắn sinh hoạt

m2
m2
m2

13
13
9

3.4


Khu vực hệ thống xử lý khí thải

m2

212

Sử dụng
riêng

( Nguồn: Công ty TNHH Công Nghệ Scud Power Việt Nam, 2023)
− Các yếu tố nhạy cảm môi trường

Dự án nằm trong vùng quy hoạch của KCN Nhơn Trạch V và trong khu vực
có nhiều hoạt động cơng nghiệp, tại khu vực dự án và xung quanh khơng có các
đối tượng nhạy cảm về môi trường như khu dân cư tập trung, khu bảo tồn thiên
3


nhiên, khu bảo vệ tài nguyên, rừng nguyên sinh - đặc dụng, vườn quốc gia, rừng
ngập mặn, di tích lịch sử - văn hóa..., khơng có sự hiện hữu của các loài thực vật,
động vật hoang dã, các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loài đặc
hữu,...
Dự án không nằm trong khu vực biển, ven biển nên khơng có thơng tin về sự
đa dạng sinh học biển và đất ngập nước ven biển có thể bị tác động bởi dự án.
1.2. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.2.1. Công suất hoạt động của cơ sở
– Công suất: Sản xuất linh kiện điện tử, bộ cấp nguồn cho thiết bị điện và
sản xuất các sản phẩm điện dân dụng, tổng công suất 140.000 sản phẩm/năm
tương đường 900 tấn sản phẩm/năm. Trong đó:

Bảng 1.2. Mục tiêu quy mô và công suất của dự án
STT

Quy mô

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành

Tên ngành

theo VSIC

Sản xuất linh kiện
1

Sản xuất bộ cấp nguồn, linh
kiện từ cho thiết bị điện

815.000 sản
phẩm/năm

điện tử
Sản xuất thiết bị
điện khác

2

Sản xuất sản phẩm điện tử
dân dụng


140.000 sản
phẩm/năm

Sản

xuất

2610

2790

sản

phẩm điện tử dân

2640

dụng

(Nguồn: Công ty TNHH Công Nghệ Scud Power Việt Nam, 2023)
1.2.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Nhà máy sản xuất Công ty TNHH Công Nghệ SCUD Power Việt Nam kế
thừa kinh nghiệm sản xuất từ công ty mẹ tại Trung Quốc áp dụng công nghệ tiên
tiến. Dây chuyền sản xuất được áp dụng theo mơ hình tự động chiếm 80%. Các
máy móc thiết bị sử dụng tại nhà xưởng là công nghệ mới và được áp dụng phổ
biến trong quá trình lắp ráp linh kiện điện tử. Quy trình sản xuất của Dự án đơn
giản, chủ yếu là lắp ráp được trình bày như sau:
a) Quy trình sản xuất linh kiện điện tử
4



Hình 1.1. Quy trình sản xuất thiết bị điện tử
(Nguồn: Công ty TNHH Công Nghệ Scud Power Việt Nam, 2023)
*Thuyết minh quy trình sản xuất:
Sử dụng ccd/kính lúp để kiểm tra ngoại quan nguyên liệu đầu vào, sau khi
nguyên liệu đầu vào đạt yêu cầu tiến hành đặt tấm bảo vệ vào thiết bị nối hàn tấm
bảo vệ và sử dụng dây thiếc khơng chì để hàn, bút hàn làm nóng chảy chất hàn
(dây thiếc) và chấm lên vị trí cần hàn (cơng đoạn này có sử dụng chất trợ hàn là
flux có thành phần từ Cồn Ethanol và Nhựa cây thơng Rosin làm giảm độ căng bề
mặt, tăng tính đồng nhất, hỗ trợ cho thiếc bám chắc nhờ lớp màng do flux tạo ra,
giúp làm giảm lượng xỉ thiếc tối đa trong q trình hàn và tăng tính thẩm mỹ của
5


mối hàn), quá trình hàn chỉ xảy ra trong thời gian ngắn 1 – 2 giây nối với nhau
bằng máy hàn điện, máy sẽ gia nhiệt làm chảy chất hàn. Sau khi hàn xong, sẽ bôi
keo EVA lên chỗ hàn và đặt riêng chờ khô rắn khi keo khô rắn kiểm tra tính năng
sản phẩm bằng thiết bị kiểm tra và tiến hành kiểm tra ngoại quan sản phẩm, cuối
cùng đóng gói sản phẩm lưu kho chờ xuất hàng theo yêu cầu khách hàng.
b) Quy trình sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
*Thuyết minh quy trình sản xuất:
Sử dụng ccd/kính lúp để kiểm tra ngoại quan nguyên liệu đầu vào, sau khi
nguyên liệu đầu vào đạt yêu cầu tiến hành lắp đặt màn hình LCD cho sản phẩm,
đầu từ cảm ứng nối với bo mạch chủ sử dụng máy hàn ép để hàn dây dẫn, và sử
dụng ccd để kiểm tra hiệu ứng hàn, sau đó lắp loa và pin vào trong vỏ bằng cách
sử dụng thiết bị hàn thiếc để hàn (các cơng đoạn hàn có sử dụng chất trợ hàn là
flux có thành phần từ Cồn Ethanol và Nhựa cây thông Rosin làm giảm độ căng bề

mặt, tăng tính đồng nhất, hỗ trợ cho thiếc bám chắc nhờ lớp màng do flux tạo ra,
giúp làm giảm lượng xỉ thiếc tối đa trong quá trình hàn và tăng tính thẩm mỹ của
mối hàn) và bơi keo EVA lên chỗ hàn và đặt riêng chờ khô rắn khi keo khơ rắn
kiểm tra tính năng sản phẩm bằng thiết bị kiểm tra đồng thời kiểm tra ngoại quan.
Tiếp theo lắp đặt các nút silicone lên bo mạch chủ. Sau đó, lấy màn hình LCD đã
hàn và bo mạch chủ lắp vào trong vỏ, sau khi định vị vị trí đầu cảm ứng trong sản
6


phẩm và thu thập thông tin sản phẩm, kế tiếp lắp đặt bo mạch chủ và vỏ ngoại rồi
bắn vít vào. Cuối cùng được kiểm tra ngoại quan và các tính năng sản phẩm và
đóng gói lưu kho chờ xuất hàng theo yêu cầu khách hàng.
c) Quy trình sản xuất bộ cấp nguồn

Hình 1.3. Quy trình sản xuất bộ cấp nguồn
*Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào là Pin li-ion sau khi nhập về sẽ được qua các bước
kiểm tra ngoại quan chất lượng pin và được phân loại, đưa qua các công đoạn
chuẩn bị, lắp ráp. Pin được lắp ráp vào hộp vỏ, sau đó được gắn vít khóa cố định
rồi đưa qua cơng đoạn phân cực. Sau khi phân cực xong sẽ được đặt tấm Nickel
và hàn cố định pin, quá trình hàn tại đây là hàn điểm, sử dụng vật liệu hàn là dây
thiếc không chì, bút hàn làm nóng chảy chất hàn (dây thiếc) và chấm lên vị trí cần
hàn, q trình hàn chỉ xảy ra trong thời gian ngắn 1 – 2 giây nối với nhau bằng
máy hàn điện, máy sẽ gia nhiệt làm chảy chất hàn. Sau khi hàn xong sẽ dán miếng
các miếng đệm lên cả hai mặt của vỏ hộp và bơi keo dẫn nhiệt. Sau đó sẽ lắp đặt
bo mạch BMS và hàn Niken, và kiểm tra mối hàn và gắn PCBA và vỏ trên, sau
7


đó đậy vỏ và khóa vít, dán mã sản phẩm. Cuối cùng được kiểm tra ngoại quan và

các tính năng sản phẩm và đóng gói lưu kho chờ xuất hàng theo yêu cầu khách
hàng.
1.2.3. Sản phẩm của dự án
Dự án được đầu tư với mục đích sản xuất, cung cấp các sản phẩm linh kiện
điện tử và sản phẩm điện tử dân dụng. Các sản phẩm đầu ra của dự án được trình
bày như sau:
Bảng 1.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án
Công suất
Sản phẩm

STT

Bộ sản

Tấn sản

phẩm/năm phẩm/năm
1
2

Lắp ráp pin Li-ion, bộ pin, sạc di động, bộ pin
lưu trữ năng lượng.
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

815.000

900

140.000


50

Khối lượng các sản phẩm dự kiến của dự án như sau:
Bảng 1.4. Quy cách, khối lượng sản phẩm của dự án
Khối lượng

STT

Sản phẩm

Đơn vị tính

Cơng suất

1

Pin Li-ion

Cái

50000

0,4

2

Bộ pin

Cái


650000

1,2

3

Sạc di động

Cái

100000

0,2

Cái

15000

6,7

4

Bộ pin lưu trữ năng
lượng

(Kg/cái)

5

Máy quẹt thẻ


Cái

30000

0,2

6

Điện thoại

Cái

20000

0,2

Cái

20000

0,2

Cái

10000

3,5

7

8

Dụng cụ giám sát
môi trường
Tivi

8


Hình 1.4. Minh họa các sản phẩm của dự án

9


1.3. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư
1.3.1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu
Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành thương
mại của Dự án như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khi dự án hoạt động
Loại vật tư

STT

Đơn vị/

Số

Nguồn


Công đoạn sử

năm

lượng

gốc

dụng

Nguyên vật liệu sản xuất linh kiện điện tử

I

Trung Chế biến bán thành

1 (PCM) Tấm bảo vệ

Pcs

2500000

2 Keo đóng rắn

Kg

100

Pcs


2000000

Pcs

2000000

5 Dây thiếc khơng chì

Kg

300

6 Băng kéo trong suốt

m2

10000 Việt Nam Đóng gói

7 Thùng giấy

Kg

8000

8 Giấy nhãn

m2

25000 Việt Nam Đóng gói


3

4

Kết nối thiết bị đầu cuối
dây
Thiết bị đầu cuối khai
thác dây

II

Quốc
Việt Nam

phẩm
Chế biến bán thành
phẩm

Trung Chế biến bán thành
Quốc

phẩm

Trung Chế biến bán thành
Quốc
Việt Nam

phẩm
Chế biến bán thành
phẩm


Việt Nam Đóng gói

Nguyên vật liệu sản xuất linh kiện điện tử

1 Lõi pin Li-ion

MWh

2 Nhãn biển tên

m2

3 Khung giá hỗ trợ lõi pin

PCS

150

Trung
Quốc

25000 Việt Nam

Chế biến trước
Lắp ráp bán thành
phẩm

2000000 Việt Nam Bán thành phẩm


10


Đơn vị/

Số

Nguồn

Cơng đoạn sử

năm

lượng

gốc

dụng

4 Ốc vít

Kg

500

Việt Nam

5 Tấm nickel

Kg


200

Việt Nam Chế biến trước

6 Keo dẫn nhiệt

Kg

100

Việt Nam

7 PCBA

PCS

2650000

8 Hàn thiếc

Kg

300

Việt Nam

9 Hộp ngoại

Kg


8000

Việt Nam Đóng gói

10 Thiết bị đầu cuối kết nối

PCS

300000

PCS

3000000

PCS

1000000 Việt Nam Lắp ráp thành phẩm

Loại vật tư

STT

11

Thiết bị đầu cuối khai
thác dây

12 Vỏ nhôm


Lắp ráp bán thành
phẩm
Lắp ráp bán thành
phẩm

Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm
Lắp ráp bán thành
phẩm

Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm

Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm

13 Băng keo hai mặt

m2

1250

Việt Nam Lắp ráp thành phẩm


14 Keo nóng chảy

kg

100

Việt Nam Lắp ráp thành phẩm

15 Băng keo trong suốt

m2



10.000 Việt Nam Đóng gói

Nguyên vật liệu sản xuất bộ nguồn

1 Lõi pin Li-ion

MWh

2 Nhãn biển tên

m2

12

Trung
Quốc


25000 Việt Nam

Chế biến trước
Lắp ráp bán thành
phẩm

2000000 Việt Nam Bán thành phẩm

3 Khung giá hỗ trợ lõi pin

PCS

4 Ốc vít

Kg

500

Việt Nam

5 Tấm nickel

Kg

200

Việt Nam Chế biến trước

11


Lắp ráp bán thành
phẩm


Đơn vị/

Số

Nguồn

Công đoạn sử

năm

lượng

gốc

dụng

6 Keo dẫn nhiệt

Kg

100

Việt Nam

7 PCBA


PCS

2650000

8 Hàn thiếc

Kg

300

Việt Nam

9 Hộp ngoại

Kg

8000

Việt Nam Đóng gói

10 Thiết bị đầu cuối kết nối

PCS

300000

PCS

3000000


PCS

1000000 Việt Nam Lắp ráp thành phẩm

STT

11

Loại vật tư

Thiết bị đầu cuối khai
thác dây

12 Vỏ nhôm

Lắp ráp bán thành
phẩm

Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm
Lắp ráp bán thành
phẩm

Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm


Trung Lắp ráp bán thành
Quốc

phẩm

13 Băng keo hai mặt

m2

1250

Việt Nam Lắp ráp thành phẩm

14 Keo nóng chảy

kg

100

Việt Nam Lắp ráp thành phẩm

15 Băng keo trong suốt

m2

10000 Việt Nam Đóng gói

Hệ thống xử lý khí thải 10.000 m3/giờ


IV
16 Than hoạt tính

kg

36

Việt Nam

Hệ thống xử lý khí
thải

(Nguồn: Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Scud Power Việt Nam, 2023)

12


1.3.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất
Danh sách một số máy móc trong giai đoạn hoạt động phục vụ dự án được
trình bày như sau:
Bảng 1.6. Danh mục máy móc sử dụng giai đoạn hoạt động
STT

Tên thiết bị

I

Số
Cơng
Xuất xứ

lượng
suất
Lắp ráp hoặc sản xuất linh kiện điện tử
Đơn vị

Tình trạng

1

CCD/kính lúp

chiếc

2

0.1kw

Trung Quốc

Mới 100%

2

Máy hàn

chiếc

1

0.3kw


Trung Quốc

Mới 100%

3

Máy bơi keo

chiếc

1

0.2kw

Trung Quốc

Mới 100%

4

Máy đóng rắn

chiếc

1

1.5kw

Trung Quốc


Mới 100%

5

Máy kiểm tra

chiếc

1

0.2kw

Trung Quốc

Mới 100%

II
1
2
3
4
5

Lắp ráp hoặc sản xuất bộ nguồn
Máy phân loại tự
động
Máy kiểm tra
phân cực
Máy hàn điểm tự

động
Máy dán keo bán
tự động
Máy hàn thiếc tự
động

chiếc

1

1.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1

0.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1


2.0KW

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1

0.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1

1.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

6

Thiết bị kiểm tra


chiếc

2

1.0KW

Trung Quốc

Mới 100%

7

Thiết bị ép

chiếc

1

0.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

8

Máy vít tự động

chiếc


1

0.5KW

Trung Quốc

Mới 100%

9

Máy in

chiếc

2

0.1KW

Trung Quốc

Mới 100%

10

Cân điện tử

chiếc

1


0.1KW

Trung Quốc

Mới 100%

11

Máy tính

chiếc

11

0.2KW

Trung Quốc

Mới 100%

12

Máy quét mã

cái

11

0


Trung Quốc

Mới 100%

13

Tua- vít điện

cái

2

0.1KW

Trung Quốc

Mới 100%

13


14

Hệ thống kiểm tra
pin tinh độ cao

chiếc

1


0.7KW

Trung Quốc

Mới 100%

15

Thiết bị lão hóa

chiếc

1

30.0KW Trung Quốc

Mới 100%

16
17
18

1

Máy kiểm tra tác
chiếc
1
3.0KW Trung Quốc
động gia tốc
Hệ thống thí

chiếc
1
1.0KW Trung Quốc
nghiệm rung pin
Máy thí nghiệm
cái
1
0.75KW Trung Quốc
sốc nặng
Lắp ráp hoặc sản xuất sản phẩm điện dân dụng
Dụng cụ định vị
chiếc
1
0
Trung Quốc
LCD

Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%

Mới 100%

2

Máy hàn ép

chiếc

1


0.5kw

Trung Quốc

Mới 100%

3

CCD

chiếc

2

0.1kw

Trung Quốc

Mới 100%

4

Mỏ hàn điện

chiếc

1

0.1kw


Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1

0

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

1

0.3kw

Trung Quốc

Mới 100%

chiếc

3

0.2kw


Trung Quốc

Mới 100%

cái

3

0

Trung Quốc

Mới 100%

5
6

Đồng hồ vạn
năng
Máy bắn vít tự
động

7

Máy kiểm tra

8

Máy qt


(Nguồn: Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Scud Power Việt Nam, 2023)
1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện
– Nguồn cung cấp điện: Từ mạng lưới điện quốc gia thơng qua KCN Nhơn
Trạch V.
– Mục đích sử dụng: phục vụ nhu cầu sinh hoạt, văn phòng làm việc, hệ
thống chiếu sáng ngoại vi và sản xuất của dự án.
– Tổng nhu cầu sử dụng điện của dự án: Nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động
của dự án khoảng 2.400.000 Kwh/năm (Khoảng 200.000Kwh/tháng).

14


1.3.4. Nhu cầu sử dụng nước
– Nguồn cung cấp nước: Từ nguồn nước cấp của KCN Nhơn Trạch V. Tùy
theo yêu cầu về chất lượng nước cho từng mục đích sử dụng mà nước cấp từ KCN
Nhơn Trạch V được sử dụng trực tiếp hay qua hệ thống xử lý.
– Khi dự án đi vào hoạt động lượng nước sử dụng tại dự án chủ yếu phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt của 215 công nhân viên tại nhà máy.
– Nhu cầu sử dụng nước: Nhu cầu sử dụng nước của dự án bao gồm: nước
sử dụng cho mục đích sản xuất, sinh hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới
cây, PCCC và dự phòng.
– Nước cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá
nhân: Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 của Bộ Xây dựng về cấp nước – mạng
lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước sử dụng là 45
lít/người/ca. Dự án sử dụng 215 lao động làm việc 1 ca/ngày.
Qsh = 45 lít/người/ca × 215 người = 10 m3/ngày.
– Nước sản xuất: Dự án không phát sinh nước thải sản xuất.
– Nước phục vụ tưới cây, PCCC: dự án sử dụng chung cây xanh với đơn vị
cho thuê nhà xưởng.

1.4. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.4.1. Các văn bản pháp lý, quyết định và văn bản có liên quan đến dự án
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3603919550, đăng ký lần đầu
ngày 29 tháng 06 năm 2023;
– Giấy chứng nhận đầu tư số 5488032674 do Ban quản lý các Khu công
nghiệp Đồng Nai cấp chứng nhận lần đầu ngày 23 tháng 06 năm 2023;
– Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 88/QĐKCNĐN ngày 22/03/2022 của Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai cho
dự án “Nhà xưởng và nhà kho cho thuê với tổng diện tích đất 69.559m2 của Cơng
ty Cổ phần KCN Đồng Nai tại Nhơn Trạch” của Công ty cổ phần KCN Đồng Nai
tại KCN Nhơn Trạch V, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai;
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần KCN Đồng
Nai số 3603789566, đăng ký lần ba ngày 21 tháng 9 năm 2021;
15


×