Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

bài giảng chi phí và phân loại chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 61 trang )



WELCOME TO
MY LECTURE
/>
CHI PHÍ &
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
CHƯƠNG
2
Trình bày: Ths. Hồ Sỹ Tuy Đức

MỤC TIÊU
1. Giải thích được ảnh hưởng của chi phí đến
hoạt động của doanh nghiệp.
2. Trình bày ảnh hưởng của các cách phân loại
chi phí khác nhau tác động đến quyết định.
3. Phân biệt được các loại chi phí khác nhau
dưới góc nhìn khác nhau.

KHÁI NIỆM CHI PHÍ
Là những nguồn lực (tài nguyên,
vật chất, lao động…) mà doanh
nghiệp phải “hy sinh” hoặc bỏ ra
để đạt được những mục tiêu cụ
thể.

5
1) Phân Loại Chi Phí Theo Chức Năng
Hoạt Động

A. Chi phí sản xuất


B. Chi phí ngoài sản xuất

6
Sản phẩm
Sản phẩm
CP NVL
trực tiếp
CP NVL
trực tiếp
CP nhân công
trực tiếp
CP nhân công
trực tiếp
CP SX chung
CP SX chung
A. Chi Phí Sản Xuất

7
Chi Phí Nguyên Vật Liệu Trực Tiếp
Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và có thể
xác định trực tiếp cho sản phẩm.
Ví dụ: chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô
Ví dụ: chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô

8
Chi Phí Nhân Công Trực Tiếp
Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác định trực
tiếp cho từng sản phẩm.
Ví dụ: Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô
Ví dụ: Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô


9
Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực tiếp cho
từng sản phẩm.
Chi Phí Sản Xuất Chung
Ví dụ: CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp
Ví dụ: CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp
Tiền công trả cho nhân
viên không tham gia trực
tiếp vào việc SX SP .
Ví dụ: Công nhân bảo
dưỡng máy móc thiết bị,
nhân viên quét dọn vệ sinh,
nhân viên bảo vệ.
NVL sử dụng hỗ trợ cho
quá trình sản xuất.
Ví dụ: Nhiên liệu sử dụng
trong nhà máy lắp ráp ôtô.

10
Phân Loại Chi Phí Sản Xuất
CP NVL
TT
CP NVL
TT
CP NC
TT
CP NC
TT
CP SX

chung
CP SX
chung
CP cơ
bản
(prime
cost)
CP chuyển
đổi
(conversion
cost)
CPSX thường được phân loại thành:

11
B. Chi Phí Ngoài Sản Xuất
Chi phí bán hàng
Chi phí cần thiết để có
được các đơn đặt hàng và
phân phối sản phẩm.
Chi phí quản lý
DN
Tất cả các chi phí điều
hành, tổ chức và phục
vụ hành chính.

12
Quick Check 
Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng
Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.)
A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy.

B. Hoa hồng bán hàng
C. Chi phí của hộp đen trong chiếc
Boeing 767.
D. Tiền công của đốc công.

13
Công dụng?
Cung cấp thông tin để:

Kiểm soát thực hiện chi phí theo định mức.

Tính giá thành sản phẩm.

Định mức chi phí, xác định giá thành định
mức.

14
2) Phân Loại CP Theo Mối Quan
Hệ Với Thời Kỳ XĐ KQ SXKD

A. Chi phí sản phẩm (product cost).
B. Chi phí thời kỳ (period cost).

15
Phân Loại CP Theo Mối Quan Hệ
Với Thời Kỳ XĐ KQ SXKD

Chi phí sản phẩm (product cost): Là những chi phí
gắn liền với quá trình sản xuất sản phẩm hay quá
trình mua hàng hoá để bán.

Như vậy chi phí sản phẩm của DNSX gồm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí NCTT, chi phí sản
xuất chung.

16
Phân Loại CP Theo Mối Quan Hệ
Với Thời Kỳ XĐ KQ SXKD

Chi phí thời kỳ (period cost): Là các chi phí để hoạt
động kinh doanh trong kỳ, các chi phí này không tạo
nên giá trị của hàng tồn kho mà được tham gia xác
định kết quả kinh doanh ngay trong kỳ chúng phát
sinh, chúng có ảnh hưởng đến lợi nhuận và được
ghi nhận, phản ánh trên báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí thời kỳ bao gồm:

Chi phí bán hàng và

Chi phí quản lý doanh nghiệp

17
So Sánh CP Sản Phẩm & Chi Phí
Thời Kỳ
CP sản phẩm bao gồm
các CP NVL TT, CP NC
TT và CP SX chung.
CP thời kỳ không được
tính vào giá thành sản
phẩm. CP thời kỳ được
chuyển thẳng vào

BCKQKD.
Hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Bảng
CĐKT
Báo cáo
KQKD
Tiêu thụ
Chi phí
Báo cáo
KQKD

18
Quick Check 
Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí thời
kỳ trong 1 DNSX?
A. Khấu hao các thiết bị sản xuất.
B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở
công ty.
C. Chi phí NVL trực tiếp.
D. Chi phí điện năng thắp sáng trong
PXSX.

19
Bán hàng &
QLDN
CP thời kỳ
Dòng Luân Chuyển Chi Phí
Thành
phẩm

Giá vốn
Hàng bán
Bán hàng &
QLDN
Sản xuất
chung
Sản phẩm
dở dang
Nhân công trực
tiếp
Bảng CĐKT
Chi phí Hàng tồn kho
Báo cáo
KQKD
Chi phí
NVL mua vào NVL

20
Quick Check 
Nghiệp vụ nào dưới đây sẽ phát sinh ngay một khoản
chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có thể có nhiều
câu đúng.)
A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn
thành.
B. Thành phẩm được tiêu thụ.
C. NVL được đưa vào trong quá trình SX.
D. Tính và trả lương cho nhân viên
QLDN.

21

Công dụng?

Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
kỳ xác định KQ SXKD để xác định đúng phí
tổn trong kỳ, để xác định hiệu quả kinh
doanh.

3) Phân Loại Chi Phí Theo Mối Quan Hệ Với
Đối Tượng Chịu Chi Phí

Chi phí trực tiếp:Là những chi phí có liên quan
trực tiếp đến một đối tượng chịu chi phí (một loại
sản phẩm, một công việc, một giai đoạn công
nghệ, một phân xưởng sản xuất ).

Chi phí gián tiếp: Là những chi phí có liên quan
đến nhiều đối tượng chịu chi phí, vì vậy phải tiến
hành phân bổ các chi phí đó cho các đối tượng
bằng phương pháp gián tiếp thông qua các tiêu
chuẩn phân bổ hợp lý.
CP sản xuất chung???

23
Công dụng?
Cung cấp thông tin để:

Kiểm soát thực hiện chi phí theo định mức.

Định mức chi phí, xác định giá thành định
mức.


24
4) Phân Loại Chi Phí Theo Sự Ảnh
Hưởng Tới Việc Ra Quyết Định

A. Chi phí chênh lệch (differential costs)
B. Chi phí chìm (sunk costs)
C. Chi phí cơ hội (opportunity costs)

25
Chi Phí Chênh Lệch
(Differential Costs)

Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2 phương
án lựa chọn.

Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa 2
phương án.

Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới việc lựa
chọn các phương án.

×