ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM DO CĂN NGUYÊN GENE
ThS.BS Hồ Đăng Mười
Trưởng khoa Thần kinh - Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. ĐỘNG KINH CĂN NGUYÊN GENE
3. THỰC TRẠNG HIỆN TẠI VÀ THÁCH THỨC
4. THÔNG ĐIỆP
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
DỊCH TỂ ĐỘNG KINH
Prevalence per 100,000 population
130–<180
430–<480
180–<230
480–<530
230–<280
280–<330
530–<580
580–<630
330–<380
630–<680
380–<430
ATG
VCT
Barbados
Comoros
West Africa
Dominica
Caribbean
LCA
Grenada
TTO
Maldives
TLS
Mauritius
Seychelles
Marshall lsl
Kiribati
Solomon lsl
FSM
Vanuatu
Samoa
Fiji
Tonga
Eastern
Mediterranean
Malta
Persian Gulf
Singapore
Balkan Peninsula
Fig. 1. Age-standardized prevalence (×100,000) of idiopathic epilepsy by country, 2016.
With permission from Global Burden of Disease 2016 Epilepsy Collaborators
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG
LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG KINH THEO ILAE
1964: bảng phân loại đầu tiên
1981: phân loại cơn động kinh
1989: phân loại hội chứng động kinh
2001, 2006: chỉnh sửa
2010: phân loại mới
1017: phân loại sửa đổi
1022: phân loại bỏ sung
CHẨN ĐỐN ĐỘNG KINH TRẺ EM
Axis 1
Tuổi
Axis 2
Kiểu hình
Axis 4
Căn nguyên
Axis 3
EEG
Co-morbidities
Seizure types
Focal
onset
Generalized
onset
Etiology
Unknown
onset
Structural
Genetic
Infectious
Epilepsy types
Focal
Generalized
Combined
Generalized
& Focal
Unknown
Metabolic
Immune
Unknown
Epilepsy Syndromes
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
DI TRUYỀN
DƯỢC HỌC
ĐỘNG KINH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Từ những khảo
sát ban đầu tiên
trên các trường
hợp động kinh
gia đình
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐỐN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Đến kỷ nguyên của Genome, từ Microarrays đến
Exome Sequencing
Ingo Helbig, Ahmad N. Abou Tayoun, Understanding Genotypes and Phenotypes in Epileptic Encephalopathies,
Mol Syndromol 2016;7:172–181
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Lịch sử phát hiện
gen gây động
kinh ở người
Ingo Helbig, Ahmad N. Abou Tayoun, Understanding Genotypes and
Phenotypes in Epileptic Encephalopathies, Mol Syndromol 2016;7:172–181
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
GENE LIÊN QUAN ĐỘNG KINH
• 71 gene liên quan bệnh não động kinh • 29 gene động kinh di truyền mendel
nhũ nhi
• ADRA2B, CACNA1H, CACNB4, CASR,
• AARS,ALG13, ARHGEF9,ARV1, ARX, BRAT1,
CHRNA2, CHRNB2, CLCN2, CNTN2,
CACNA1A,CACNA2D2, CDKL5, CHD2, DOCK7, DNM1,
CPA6, DEPDC5, EFHC1, GABRG2,
EEF1A2, ERBB4, FLNA, FOXG1,FGF12,
GABRA1, GABRB3, GABR, GAL,KCNT1,
FRRS1L,GABRA1,GABRB1, GABRB3, GNAO1,GRIN2A,
GRIN2B, GRIN2DB, GUF1, ITPA, HCN1, HDAC4,
LG111, PRRT, SLC12A5, SLC2A1,
HNRNPU, HNRNPH1, ISEC1, IQSEC2, ITPA, KCNA2,
SLC6A1, STX1B, SCN2A, SCN8A,
KCNB1,KCNQ2, KCNQ3, KCNT1, MAG12, MEF2C,
SCN1A, SCN9A, SCN1B,TBC1D24
MTOR, NECAP1, NEDD4L, NDP,NRXN1,PCDH19,
PIGA, PLCB1, PTEN, QARS, SCN1A, SCN2A, SCN8A,
SETBP1,SIK1, SLC1A2, SLC6A1, SLC12A5, SLC13A5,
SLC25A12,SLC25A22,ST3GAL3,SPTAN1,ST3GAL3,
STXBP1,SZT2,TBCID24,TCF4,UBA5,WWOX
The Causes of Epilepsy Common and
Uncommon Causes in Adults and Children,
Second Edition Edited by Simon Shorvon,
2019, p29
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
400
350
300
250
200
150
100
50
0
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Year
Metabolic
Ion channel/G-protein
Cell growth and proliferation
Regulatory
Synaptic
Others
Các gene liên quan động kinh
G EN E
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Hội chứng động kinh
Đột biến gene
Các rối loạn da thần kinh (Hội chứng Sturge –
Weber, Neurofibromatosis)
GNAQ
U xơ củ (TSC)
TSC1, TSC2, mTOR
Bất thường về phát triển vỏ não (MCD)
(megalencephaly, lissencephaly,
polymicrogyria, heterotopia, focal cortical
dysplasia)
Các rối loạn về phát triển thầnkinh
Động kinh giật cơ tiến triển (PME)
mTOR, PIK3CA, AKT, DEPDC5, TSC1, NPRL3, LIS1,
DCX, KIF5C, KIF2A, DYNC1H1, TUBA1A, TUBB2B,
TUBB3, TUG1, ARX, RELN, VLDR, GPR56, LAMB1,
LAMB2, LAMC3, SRD5A3, FLNA, ARFGEF2
UBE3A, MECP2, FMR1, CDKL5, ARX, SCN1A,
PCDH19,
CSTb, EPM2A, TTP1,
Động kinh cục bộ có tính gia đình (ADNFLE)
CHRNa2, CHRNB2, CHRNA4, KCNT1, DEPDC5
Động kinh cục bộ di truyền trội vớiđiếc
LGI1, RLN, SCN1A, DEPDC5,
Trạng thái động kinh điện học giấc ngủ sóng
chậm, Hội chứng Landau - Kleffner
GRIN2A
Anthony L. Fine et al (2021), Genetic Epilepsy in Epilepsy, John Wiley & Sons, pp 37 - 70
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Những khảo sát đầu
tiên:
Hội chứng Dravet
2016
2017
2021
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Thách thức về
chỉ định
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Xét nghiệm
di truyền
Chẩn đoán
Điều trị
Zara Kassam, Genetic tools uncover cause of early
infantile epileptic encephalopathy, 2018
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
CHỈ ĐỊNH
Cấu trúc
Di truyền
Di
Nhiễm trùng
Chuyển hóa
Miễn dịch
Chưa rõ
Ở trẻ < 3 tuổi: co giật
khơng giải thích được
Ở trẻ > 3 tuổi, chỉ định
khi:
• Chậm phát triển
khơng giải thích được
• Có dị tật
• Động kinh kháng trị
chưa rõ nguyên nhân
Anthony L Fine, Elaine C. Wirrell, Seizures in
Children, Vol. 41 No. 7 JULY 2020
Động kinh sơ sinh, nhũ nhi
Động kinh kháng trị
Bệnh não động kinh
Tiền sử gia đình bị động
kinh
Hội chứng da thần kinh
Dị tật
Anthony L. Fine et al (2021), Epilepsy Journey 1:
Identification of a Genetic Etiology for Epilepsy in
Epilepsy, John Wiley & Sons, pp 148
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Lâm sàng gợi ý động kinh do gene
Có rối loạn phát triển
thần kinh
Yes
Yes
Khảo sát đơn
gene
Có tiền sử
gia đình rõ
Yes
Khảo sát đơn
gene
Lâm sàng gợi ý
rối loạn đơn gene
No
No
Karyotype
(CMA)
(-)
Panel
động kinh
(-)
WES
No
No
Karyotype, Panel
động kinh, WES
Căn ngun gene cấu trúc
Yes
Có tiền sử
gia đình rõ
Yes Khảo sát đơn
gene
No
Có bất thường
da
Có bất thường
da
(-)
CMA, Panel
động kinh,
(-)
Có bất thường
nhiều cơ quan
WES
Anthony L. Fine et al (2021), Epilepsy Journey 1: Identification of a Genetic Etiology for Epilepsy in Epilepsy, John Wiley & Sons, pp 148
Kết quả
phù
hợp
lâm
sàng
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Kết quả
chưa
phù
hợp lâm
sàng
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I
Khảo sát đặc điểm kiểu gen – kiểu hình trên bệnh nhi mắc hội chứng West
Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lê Trung Hiếu (2021)
Khóa luận tốt nghiệp khóa Y 15, ĐHYD Tp.HCM
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I