Xu hướng hiện nay về sàng lọc
sơ sinh mở rộng
PGS.BS. Vũ Chí Dũng
Giám đốc Trung tâm Nội tiết, Chuyển hóa, Di truyền và
Liệu pháp phân tử
Bệnh viện Nhi Trung ương
Nội dung
▪
▪
▪
▪
▪
Một số phả hệ
Lịch sử & hệ thống SLSS
SLSS mở rộng Aas, Oas, FAOD
SLSS mở rộng LSDs
SLSS cho SMA & DMD
Khái niệm hệ thống SLSS
• Hệ thống sức khỏe cơng cộng thiết yếu → dự
phòng hậu quả nghiêm trọng về sức khỏe bằng
phát hiện, chẩn đốn & điều trị sớm
• Thành cơng về sức khỏe cộng đồng phạm vi
tồn cầu
Một số phả hệ
• FAOD chuỗi dài tử vong cùng ngày tiêm vaccin
viêm gan B: 51% tại BVNTU
➢ Cặp song sinh tử vong tại BV Tây Bắc Nghệ An
năm 2019
➢ Cặp song sinh IVF tử vong tại BV Sản nhi Vĩnh
Phúc 9.2023
Phả hệ 3
• Nam, 4 ngày tuổi
• Lý do: rối loạn đơng máu, vàng da chưa rõ
ngun nhân.
• Bệnh sử: Trẻ là con thứ 4, đẻ thường, 39
tuần thai, Pđẻ: 3 800 gr. Sau đẻ có SHH
APGA 8-9, thở oxy 1 ngày. Vàng da ngày
thứ 3 và phản xạ sơ sinh chậm
Ca bệnh
• Tiền sử gia đình
Tử vong lúc 11
ngày tuổi với chẩn
đoán vàng da nhân
Ca bệnh
• Lâm sàng lúc nhập viện:
– Tỉnh, phản xạ chậm
– Vàng da
– Gan không to
– Phân vàng
– Tim: đều
– Phổi: khơng ran
– Các cơ quan khác khơng có gì đặc biệt
Ca bệnh
Xét nghiệm lúc vào viện:
• CTM: Bc: 16 G/l, Hb: 14 g/l, Tc: 350 G/l
• pH: 7,39, pCO2: 38 mmHg; HCO3: 23 mmol/l, BE: -2 mmol/l
• Lactat: 3,8 mmol/l
• Glucose máu: 2,4 mmol/l
• Bil TP: 310 Mmol/l, TT:49 Mmol/l
• GOT/GPT: 294/185 UI/l
• Ferritin: 6835 ng/ml
• Sắt huyết thanh: 30,7 Mmol/l
• Amoniac: 79 Mg/dl
• Ure: 8,2 mmol/l. Creatinin: 88,6 Mmol/l
• Albumin: 42 g/l
• PT: 14%, APTT: 77,2 s, Fibrinogen: 1,29 g/l
• SA gan mật: bình thường
Ca bệnh
• MS-MS: Khơng có bất thường
• GALT (Galactose 1-phosphate uridyl
tranferase : Galactosemia
- Điều trị: lactose free
- Tiến triển sau 7 ngày:
- Bil TP 30,8 Mmol/l, TT: 15 Mmol/
- GOT/GPT: 67/48 UI/l
- Ferritin: 1380 ng/ml
Ca bệnh
• Hiện tại 10 tháng: phát triển bình thường
Galactosemia
Galacitol
Galactose
Galactokinase
Galactonic
ATP
ADP
Galactose-1-phosphate
GALT
UDPG
UDPGal
Glucose-1-phosphate
Phosphoglucomutase
Glucose-6-phosphate
Epimerase
Triệu chứng lâm sàng
Biểu hiện
%
Các triệu chứng
89%
Vàng da (74%)
Gan to (43%)
Xét nghiệm chức năng gan bất thường (10%)
Rối loạn đông máu (9%)
Cổ chướng (4%)
Không dung nạp thức
ăn
76%
Nôn (47%)
Ỉa chảy (12%)
Bú kém (23%)
Chậm tăng cân
29%
Li bì
16%
Co giật
1%
Tổn thương tế bào gan
Nhiễm trùng
10%
Escherichia coli (26 cases)
Klebsiella (3)
Enterobacter (2)
Staphylococcus (1)
Beta-streptococcus (1)
Streptococcus faecalis (1)
From a survey reporting findings in 270 symptomatic neonates [Waggoner et al 1990]
Tử vong mẹ, con sau đẻ
Tử vong mẹ, con sau đẻ
24 tháng, nôn, bệnh não cấp, hôn mê, tăng NH3 nhập viện
10 lần, DQ 50.
Lịch sử
SMA, LSD, X-ALD,
SCID, DMD
Sàng lọc sơ sinh là một hệ thống
gồm 6 phần (chứ không phải chỉ là
xét nghiệm)
Muốn thành công phải xây dựng hệ thống
Các thành tố của hệ thống sàng lọc
sơ sinh 6 phần
•Quản lí
•Điều trị
•Theo dõi lâu dài
•Lưu trữ bệnh phẩm
Sàng lọc:
•Thu thập bệnh phẩm
•Nộp bệnh phẩm
•Xét nghiệm phịng thí nghiệm
Đánh giá:
•Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
•Outcome evaluation – Đánh giá kết quả
•Hiệu quả Kinh tế
Đào tạo
•Chẩn đốn:
• Đánh giá chun gia
•Chia sẻ Kết quả với gia đình
•Tư vấn nếu cần thiết
Theo dõi:
• Lấy kết quả thử nghiệm
• Trả kết quả cho gia đình
•Thử lại nếu cần
•Đảm bảo xét nghiệm chẩn đoán
Ảnh hưởng chính
sách quan trọng
1968
Hướng dẫn cách chọn
lựa các bệnh cần
sàng lọc
Wilson và Jungner – WHO, 1968
10 tiêu chí sàng lọc
1. Vấn đề sức khoẻ quan trọng
2. Điều trị được chấp thuận
3. Các phương tiện điều trị và chẩn đoán sẵn có
4. Nhận biết triệu chứng sớm hoặc âm ỉ
5. Xét nghiệm hoặc kiểm tra phù hợp
6. Xét nghiệm được cộng đồng chấp thuận
7. Hiểu đầy đủ về diễn biến tự nhiên của bệnh
8. Chính sách thoả thuận đối với người đã được điều trị như
bệnh nhân
9. Cân đối chi phí liên quan đến phí tổn có thể cho chăm sóc y
tế
10. Phát hiện ca bệnh là một quá trình liên tục
Thực trạng tại châu Á
Seiji Yamaguchi. 3.2023
Thực trạng tại châu Á
Seiji Yamaguchi. 3.2023
SLSS – RLCHBS
Phân tử nhỏ
Chuyển hóa tế bào
Mạng lưới đa chiều
Bản đồ trao đổi chất
RLCHBS
• Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
➢ 23 nhóm, 767 gen, 1450 bệnh
➢ Bệnh ty thể: 1136 gen
➢ WES 40-70%
J Inherit Metab Dis 2021
Nucleic Acids Res 2021