TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ, QUẢN LÝ CÁC BỆNH TẬT
BẨM SINH PHÁT HIỆN QUA SÀNG LỌC SƠ SINH
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
BSCKI. THẠCH THỊ NGỌC YẾN
Phó trưởng khoa Nhi – Sơ sinh
NỘI DUNG
11
Tình hình sàng lọc sơ sinh tại Bệnh viện Phụ Sản TP. Cần Thơ.
22
Một số trường hợp lâm sàng đã phát hiện qua sàng lọc.
33
Khuyến cáo.
DỊ TẬT BẨM SINH
THẾ
GIỚI
Tỷ lệ dị tật bẩm sinh ở
trẻ sơ sinh là 1,73%.
Mỗi năm có khoảng 8
triệu trẻ chào đời với
một dị tật bẩm sinh.
Ước tính mỗi năm có
khoảng 1,5 triệu trẻ chào
đời, trong đó có từ 2 - 3%
bị bệnh lý di truyền, dị
tật bẩm sinh.
VIỆT
NAM
TÌNH HÌNH MẮC BỆNH CH, CAH, G6PD
G6PD: 400 triệu người trên thế giới, tỷ lệ ước tính 1:200.
Tỷ lệ mắc CH là khoảng 1:2000-1:4000 trẻ.
Tỷ lệ hiện mắc CAH là 1:14.000-1:18000, 90-95% là thể thiếu 21-OH
Tại BVPSTPCT: G6PD 1/125; CH: 1/2815; CAH: 1/4020.
(1) Ahmad N (2017), “Congenital hypothyroidism: Screening, diagnosis, management, and outcome”, J Clin Neonatol 2017;6:64-70.
(2) Speiser PW (2018), “Endocrine Society. Congenital adrenal hyperplasia due to steroid 21-hydroxylase deficiency: an Endocrine Society clinical
practice guideline”. J Clin Endocrinol Metab. 2018 November; 103(11):4043-4088.
(3)Thạch Thị Ngọc Yến (2021)”Khảo sát tình hình sàng lọc sơ sinh bằng lấy máu gót chân và két quả xử trí các xử trí các trường hợp nguy cơ cao
tại BVPSTPCT 2021”
Inborn Errors of Metabolism?
Tỷ lệ mắc IEM do mọi nguyên nhân khi sinh trên
toàn cầu là 50,9 trên 100 000 ca sinh sống (khoảng
tin cậy 95% (CI) = 43,4-58,4).
Tỷ lệ tử vong tồn cầu ước tính do IEM do mọi
nguyên nhân là 3,2 (1,2-5,3) trên 100 000.
Phân loại Quốc tế về rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
bao gồm 1450 rối loạn đơn gen: 24 loại bao gồm
124 nhóm.
(1) Waters D, Adeloye D, Woolham D, Wastnedge E, Patel S, Rudan I Global birth prevalence and mortality
from inborn errors of metabolism: a systematic analysis of the evidence. J Glob Health. 2018; 8(2): 021102.
doi:10.7189/jogh.08.021102
(2) Ferreira CR, Rahman S, Keller M, Zschocke J; ICIMD Advisory Group. An international classification of
inerited metabolic disorders (ICIM). J Inherit Metab Dí. 2021 Jan; 44(1):164-177. doi:10.1002/jimd.12348.
PMID: 33340416.
Giúp phát hiện, chẩn đoán và
điều trị sớm
04
Tư vấn di truyền cho những
lần mang thai sau
01
Giảm tỷ lệ tử vong, hạn chế
biến chứng
LỢI ÍCH
SLSS
03
02
Giảm thiểu tàn tật – thiểu năng trí tuệ
- Nâng cao chất lượng dân số
TRUNG TÂM SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN
TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH
Trung tâm SL
chẩn đoán trước
sinh và sơ sinh
tại BVPSCT
2013
..……………...
G6PD
SGBS
TSTTTBS
Tim bẩm sinh
Khiếm thính
bẩm sinh
2015
..……………...
BIOTIDASE
XƠ NANG
GALACTOSEMIA
2017
..……………...
Rối loạn chuyển
hóa bẩm sinh
2020
QUY TRÌNH LÀM SÀNG LỌC TẠI BỆNH VIỆN
NHI – SƠ SINH
Thu mẫu máu gót chân
01
Tư vấn SL
48-72h
02
XN chẩn đốn (NCC)
03
04
Tư vấn kết quả SL
NHI –
SƠ
SINH
HẬU
SẢN
Theo dõi, quản lý
05
Tư vấn điều trị
06
QUY TRÌNH LẤY
MÁU
- Newborrn Screening Ontario (2018), “Newborrn screening manual: A guide forr newborrn care providers”, edition 2.1.
- CLSI (2009), "CLSI: NBS03-A: Newborn Screening for Preterm, Low Birth Weight, and sick newborns", Approved Guideline
TÌNH HÌNH SÀNG LỌC SƠ SINH TRONG 10 NĂM
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
13940
14801
14984
15307
10468
7868
4752
5631
2959
1196
27
200
346
2013
2014
2015
382
447
2016
2017
Tổng số sàng lọc
506
927
2018
2019
Nguy cơ cao
2020
522
Tổng số sàng lọc 2013-2022: 91.906 ca
Trung bình: 9.200 ca/năm
Nguy cơ cao: 6.096 ca.
1267
2021
1499
2022
PHÂN BỐ NGUY CƠ CAO 3 BỆNH TRONG 10 NĂM
900
800
700
Thiếu men G6PD: 3.995 ca.
Suy giáp bẩm sinh: 223 ca.
Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh: 113 ca.
600
602
438
400
345
300
194
200
0
727
554
500
100
820
24 2 1
2013
70
62
2014
21 7
2015
221
20 17
2016
G6PD
29
13
2017
TSH
22 8
2018
17-OHP
33 6
2019
24 22
2020
30 16
2021
36 21
2022
PHÂN BỐ NGUY CƠ CAO RLCHBS TRONG 6 NĂM
20000
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
18261
- Thiếu hụt enzyme Beta-Ketothiolase
- Thiếu hụt Citrin
15120
13754
12368
9812
1
1
3108
74
2017
186
2018
339
2019
Tổng số sàng lọc
1310
2020
Nguy cơ cao
Tổng số sàng lọc 2017-2022: 72.423 ca
Trung bình: 12.000 ca/năm
Nguy cơ cao: 4.711 ca.
1379
2021
1423
2022
PHÂN BỐ NGUY CƠ CAO BỆNH LÝ TRONG 2 NĂM
200
115
150
12 GALACTOSEMIA
2 XƠ NANG
1 BIOTIDASE
85
100
50
55
6
42
TGAL
18
BTD
IRT
0
2021
- Năm 2021: 6785 ca.
- Năm 2022: 8106 ca
2022
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CAH
• Bé sinh mổ, 39 tuần, CNLS 4620g, khơng ghi nhận tiền căn gia đình. Nhập viện ngày thứ
14 sau sinh vì vàng da + sàng lọc giấy thâm ghi nhận 17-OHP 560,3 nmol/l.
• Khám lâm sàng: vàng da vùng 4, sạm da, cơ quan sinh dục ngồi có hình ảnh dương vật
và 2 bìu khơng ghi nhận tinh hồn.
• XN: Định lượng 17-OHP = 43,4 nmol/l.
Na/K = 131/4.9 mmol/l.
Bilrubin TP/TT = 319,5/24,7.
Karyotype: 46, XX.
Siêu âm bụng: ghi nhận có hình ảnh tử cung và 2 buồng trứng.
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CAH
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CAH
39 ngày điều trị
Viêm phổi
Nhiễm trùng huyết
Rối loạn đông máu
Tổn thương đa cơ quan
SAT: PAPs 70 mmHg,
dãn nhĩ trái, hở van 2 lá,
3 lá ¾, PDA, PFO.
27 tháng
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CAH
Trước điều trị
18 NGÀY TUỔI
17-OHP giấy thấm = 509,6 nmol/l
17-OHP máu (12d điều trị) = 4,75
ng/ml
Sụt cân 30% (3000g →2100g)
Na/K = 120/6,5 mmol/l
10 tháng
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CH
BN nữ, sinh mổ, 39 tuần,
CNLS 3500g, khơng ghi
nhận tiền căn gia đình,
khơng làm SLSS sau sinh.,
sinh ở BV tỉnh.
17 NGÀY TUỔI
TSH giấy thấm = 236,19
µIU/ml.
TSH máu = 800 µIU/ml
FT4 < 0,4 ng/dl
Siêu âm TG
7 tháng
MỘT SỐ CA ĐIỀU TRỊ TRẺ SUY GIÁP BẤM SINH
Bé 16 tháng
TSH 104,7 µIU/ml
Bé 17 tháng
TSH 54 µIU/ml
Bé 20 tháng
TSH 292,8 µIU/ml
Bé 21 tháng
TSH 176,2 µIU/ml
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG IEM
Tiền sử gia đình
5
8
Sảy thai vào năm
2015 và 2017
CRNN
13T
- Nam, con lần 2, sinh thường, 40 tuần, CNLS 3620g, bú
mẹ hoàn toàn.
- Làm SLSS lúc 48h tuổi.
- Tiền căn thai kỳ khỏe mạnh.
MSMS 1
MSMS 2
TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN
Lâm sàng
Cận lâm
sàng
2 tháng 13 ngày:
- Vàng da.
- Má phính.
- Tiêu phân vàng nhạt.
-
PTs/APTT/Fibrinogen = 252,9/128,3/0,8.
AST/ ALT/ GGT =148/39/ 92,0.
Bilirubin TP/TT = 153,4/79 umol/L.
NH3 90,8.
Siêu âm: gan to, dọc gan phải 82mm.
ĐỊNH LƯỢNG ACID AMIN
XÉT NGHIỆM GEN
Chẩn đoán: Thiếu hụt Citrin.
Điều trị: Truyền máu, Sữa Pregestimil, Arginin, vitamin A, D, E, sắt.
Tái khám theo lịch hẹn.
14 THÁNG
36 THÁNG