Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

CHẨN ĐOÁN VÀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 32 trang )


XỬ TRÍ SOFT MARKERS ĐƠN THUẦN TRONG KỶ
NGUYÊN CỦA NIPT
NGUYỄN HOÀNG LONG
Department of Obstetrics and Gynaecology
The Chinese University of Hong Kong
Hong Kong SAR
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SÀNG LỌC CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ SƠ SINH KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - LẦN THỨ I


NIPT LÀM ĐƯỢC GÌ?

Vi mất đoạn/lặp
đoạn

Bất thường đơn
gen
15%

Hội chứng Down
53%

Hội chứng
Edwards
17%

Hội chứng
Patau
5%

Lệch bội giới


tính
8%

Lệch bội
10%

Bất thường cấu
trúc
50%

1.
2.

Norton, M. E., Baer, R. J., Wapner, R. J., Kuppermann, M., Jelliffe-Pawlowski, L. L., & Currier, R. J. (2016). Cell-free DNA vs sequential screening for the detection of fetal chromosomal
abnormalities. American Journal of Obstetrics and Gynecology, 214(6), 727.e1–727.e6.
Shaffer BL, Norton ME. Cell-Free DNA Screening for Aneuploidy and Microdeletion Syndromes. Obstet Gynecol Clin North Am. 2018 Mar;45(1):13-26.

Lệch bội khác
17%


KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NIPT?

Hội chứng Down
53%

Hội chứng
Edwards
17%


Hội chứng
Patau
5%

Lệch bội
10%


HỘI CHỨNG PATAU & HỘI CHỨNG EDWARDS

95% - 100% có bất thường
nặng trên siêu âm

THỜI ĐIỂM CHẨN ĐOÁN

HỘI CHỨNG EDWARDS

HỘI CHỨNG PATAU

n

%

n

%

3,560

90


1,398

89

1,932

49

702

45

15–17 tuần

421

11

158

10

>18 tuần

992

25

444


28

Khơng rõ

215

5

94

6

Sau sinh

382

10

169

11

Tồn bộ

3,942

100

1,567


100

Trước sinh

<15 tuần

Hầu hết T13/T18 đều phát hiện trước sinh + tử vong sau sinh.
1.
2.
3.
4.

Springett AL, Morris JK. Antenatal detection of Edwards (Trisomy 18) and Patau (Trisomy 13) syndrome: England and Wales 2005-2012. J Med Screen. 2014 Sep;21(3):113-9.
Goel N et al. Trisomy 13 and 18-Prevalence and mortality-A multi-registry population-based analysis. Am J Med Genet A. 2019
Viora E, Zamboni C, Mortara G, Stillavato S, Bastonero S, Errante G et al. Trisomy 18: fetal ultrasound findings at different gestational ages. Am J Med Genet A 2007;143:553-7
Paladini. Trisomy 13. Ultrasound of Congenital Fetal Anomalies: Differential Diagnosis and Prognostic Indicators, Second Edition, 2014


HỘI CHỨNG DOWN – ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Số lượng (%)
Bất thường kèm theo

Toàn bộ thai kỳ
(n = 1115)

Trẻ sống
(n = 702)

416 (37.3%)


330 (47.0%)

7 (0.6%)
5 (0.5%)

2 (0.3%)
1 (0.1%)

1 (0.1%)
348 (31.2%)

1 (0.1%)
293 (41.7%)

100%

Thông liên thất

112 (10.0%)

93 (13.2%)

90%

Thông liên nhĩ

52 (4.7%)

52 (7.4%)


80%

Kênh nhĩ thất

155 (13.9%)

127 (18.1%)

Có ít nhất 1 bất thường
Hệ thần kinh
Não úng thủy
Mắt
Hệ tim mạch

2/3 khơng có bất thường cấu trúc nặng
31% có bất thường tim.

Tứ chứng Fallot

18 (1.6%)

15 (2.1%)

70%

Hẹp van động mạch phổi

7 (0.6%)


7 (1.0%)

60%

Hẹp eo động mạch chủ
Hệ hô hấp

10 (0.9%)
3 (0.3%)

8 (1.1%)
1 (0.1%)

50%

Hệ tiêu hóa

57 (5.1%)

48 (6.8%)

40%

5 (0.5%)

4 (0.6%)

Teo/hẹp tá tràng

36 (32.2%)


30 (4.3%)

30%

Bệnh Hirschsprung

10 (0.9%)

10 (1.4%)

20%

Thành bụng
Hệ tiết niệu

1 (0.1%)
11 (1.0%)

0 (0.0%)
4 (0.6%)

10%

Giản bể thận
Hệ sinh dục
Chi
Hệ xương
Nang bệch huyết vùng cổ


7 (0.6%)
1 (0.1%)
5 (0.5%)
1 (0.1%)
12 (1.1%)

3 (0.4%)
1 (0.1%)
5 (0.7%)
1 (0.1%)
0 (0.0%)

699 (62.7%)

372 (53.0%)

Teo thực quản

Khơng có bất thường kèm theo

53%
62.70%

47.00%
37.30%

0%
TRẺ SỐNG
CÓ BẤT THƯỜNG


1. Rankin J, Tennant PW, Bythell M, Pearce MS. Predictors of survival in children born with Down syndrome: a registry-based study. Pediatrics. 2012 Jun;129(6):e1373-81.

TOÀN BỘ THAI KỲ
KHƠNG CĨ BẤT THƯỜNG


HỘI CHỨNG DOWN – TỈ LỆ SỐNG

Yếu tố
Tổng số

Tổng số

Thai ngừng Chấm dứt thai
phát triển
kỳ

Trẻ sống

Tỉ lệ sống % (95% CI)

Trẻ sống
được theo dõi

Tử vong
1 năm

5 năm

10 năm


20 năm

1115

60 (5.4)

353 (31.7)

702 (63.0)

669 (95.3)

111 (16.6)

88.3 (85.7–90.6)

84.6 (81.6–87.1)

83.9 (80.9–86.5)

82.9 (79.7–85.7)

1058

57 (5.4)

341 (32.2)

660 (62.4)


627 (95.0)

108 (17.2)

87.9 (85.1–90.2)

84.1 (80.9–86.7)

83.3 (80.1–86.0)

82.3 (78.9–85.2)

Thể khảm

23

1 (4.4)

3 (13.0)

19 (82.6)

19 (100.0)

0 (0.0)

100

100


100

100

Chuyển đoạn

34

2 (5.9)

9 (26.5)

23 (67.7)

23 (100.0)

3 (13.0)

91.3 (69.5–97.8)

87.0 (64.8–95.6)

87.0 (64.8–95.6)

86.6

Khơng có

699


41 (5.9)

286 (40.9)

372 (53.2)

347 (93.3)

25 (7.2)

95.4 (92.6–97.2)

93.7 (90.5–95.8)

93.3 (90.1–95.5)

92.1 (88.4–94.7)

Bất thường đi kèm

416

19 (4.6)

67 (16.1)

330 (79.3)

322 (97.6)


86 (26.7)

80.8 (76.0–84.7)

74.8 (69.7–79.2)

73.7 (68.5–78.2)

73.1 (67.7–77.7)

Chỉ có hệ tim mạch

308

10 (3.3)

34 (11.0)

264 (85.7)

260 (98.5)

65 (25.0)

82.7 (77.5–86.8)

76.9 (71.3–81.6)

75.6 (69.8–80.4)


74.7 (68.8–79.7)

Chỉ có hệ tiêu hóa

28

4 (14.3)

2 (7.1)

22 (78.6)

20 (90.9)

6 (30.0)

75.0 (50.0–88.8)

70.0 (45.1–85.3)

69.5

67.4

Tim mạch và tiêu hóa

25

2 (8.0)


0 (0.0)

23 (92.0)

23 (100.0)

11 (47.8)

65.2 (42.4–80.8)

52.2 (30.5–70.0)

52.2 (30.5–70.0)

50.1

Khác

55

3 (5.5)

31 (56.4)

21 (38.2)

19 (90.5)

4 (21.1)


79.0 (53.2–91.5)

79.0 (53.2–91.5)

77.8

76.2

Nhiễm sắc đồ
Trisomy 21

Các bất thường cấu trúc

Toàn bộ: sau 1 năm là 88%, sau 20 năm là 83%
Khơng có bất thường cấu trúc: sau 1 năm là 95%, sau 20 năm là 92%
Bất thường tim: sau 1 năm là 82%, sau 20 năm là 73%
1. Rankin J, Tennant PW, Bythell M, Pearce MS. Predictors of survival in children born with Down syndrome: a registry-based study. Pediatrics. 2012 Jun;129(6):e1373-81.


HỘI CHỨNG DOWN – MỘT GĨC NHÌN KHÁC

Franklin Stephens: “I am a man with Down syndrome and my life is worth living”


PGS. Nguyễn Viết Nhân


CÁC THƯƠNG PHỨC SÀNG LỌC HỘI CHỨNG DOWN


PHƯƠNG THỨC SÀNG LỌC

TỈ LỆ PHÁT HIỆN (%)

TỈ LỆ DƯƠNG TÍNH GIẢ (%)

30

5

Tuổi mẹ + fetal NT

75–80

5

Tuổi mẹ + free β-hCG và PAPP-A

60–70

5

Tuổi mẹ + NT + free β-hCG và PAPP-A (combined test)

85–95

5

Combined test + xương mũi/dòng máu qua van 3 lá/ống tĩnh mạch


93–96

2.5

Tuổi mẹ + AFP, hCG (double test)

55–60

5

Tuổi mẹ + AFP, free β-hCG (double test)

60–65

5

Tuổi mẹ + AFP, hCG, uE3 (triple test)

60–65

5

Tuổi mẹ + AFP, free β-hCG, uE3 (triple test)

65–70

5

Tuổi mẹ + AFP, hCG, uE3, inhibin A (quadruple test)


65–70

5

Tuổi mẹ + AFP, free β-hCG, uE3, inhibin A (quadruple test)

70–75

5

Tuổi mẹ + NT + PAPP-A (11–13 tuần) + quadruple test

90–94

5

Tuổi mẹ
QUÝ I THAI KỲ

QUÝ II THAI KỲ


GIÁ TRỊ SÀNG LỌC NIPT

KHƠNG có sự khác biệt về DR và FPR giữa:

➢ Nhóm nguy cơ cao và tồn bộ dân số
➢ Thời điểm xét nghiệm
➢ Kỹ thuật xét nghiệm (MPSS, CSS, SNP)


TỈ LỆ PHÁT HIỆN

TỈ LỆ DƯƠNG GIẢ

GIÁ TRỊ TIÊN
ĐOÁN DƯƠNG

GIÁ TRỊ TIÊN
ĐOÁN ÂM

TỈ SỐ KHẢ DĨ
DƯƠNG

TỈ SỐ KHẢ DĨ
ÂM

Trisomy 21

99.7%

0.04%

84%

99.9%

2506

0.0030


Trisomy 18

97.9%

0.04%

75%

99.9%

2330

0.022

Trisomy 13

99.0%

0.04%

37%

99.9%

2819

0.0100

Hội chứng Turner


95.8%

0.14%

40%

99.9%

694

0.0421

LỆCH BỘI


ĐỘ MỜ DA GÁY
Soft markers là những thay đổi trên siêu âm hình thái, thơng thường khơng phải là một bất thường cấu trúc, được xem là biến thể bình
thường, nhưng có thể làm tăng nguy cơ lệch bội.

Nguy cơ bất thường NST

NT

2.

> 3.5mm

1%

➢ Bất thường nhiễm sắc thể


> 4.0mm

20%

➢ Bất thường cấu trúc

> 5.0mm

33%

➢ Bất thường tim nặng

> 6.0mm

50%

➢ Hội chứng di truyền

> 6.5mm

65%

➢ Tiên lượng thai nhi

Tổng số

Chấm dứt thai kỳ

Sẩy thai tự nhiên


Tử vong sau sinh

Trẻ sống với bất
thường kèm theo

Trẻ sống khơng có bất
thường kèm theo

3.5 – 4.4

854

6.2% (53)

3.0% (26)

0.9% (8)

3.9% (33)

85.9% (734)

4.5 – 5.4

229

9.6% (22)

4.4% (10)


2.6% (6)

6.1% (14)

77.3% (117)

5.5 – 6.4

99

20.2% (20)

9.1% (9)

1.0% (1)

3.0% (3)

66.7% (66)

≥ 6.5

138

42.8% (59)

16.7% (23)

2.2% (3)


7.3% (10)

31.2% (43)

Tổng số

1320

11.7% (154)

5.2% (68)

1.4% (18)

4.5% (60)

77.3% (1020)

NT

1.

NT > 3.5mm

Souka, A. P., Krampl, E., Bakalis, S., Heath, V., & Nicolaides, K. H. (2001). Outcome of pregnancy in chromosomally normal fetuses with increased nuchal translucency in the first trimester.
Ultrasound in Obstetrics and Gynecology, 18(1), 9–17.
Kypros Nicolaides (2004). The 11–13+6 weeks scan. Fetal Medicine Foundation.



XÉT NGHIỆM KẾT HỢP – SOFT MARKERS
Dòng chảy qua ống tĩnh mạch

Dòng chảy qua van ba lá

Tỉ lệ phát hiện

Tỉ lệ dương tính giả

Giá trị dự báo dương tính (%)

Giá trị dự báo âm tính (%)

36.5 (30.0–43.4)

6.1 (6.0–6.3)

1.34 (1.12–1.60)

99.85 (99.83–99.86)

21.3 (16.0–27.5)

0.9 (0.8–1.0)

4.99 (3.86–6.42)

99.82 (99.81–99.83)

Bất thường Doppler valve 3 lá (TR)


28.9 (22.9–35.5)

1.2 (1.2–1.3)

5.10 (4.13–6.27)

99.84 (99.82–99.85)

Bất thường ÔTM

27.5 (21.6–34.0)

1.8 (1.7–1.9)

3.41 (2.74–4.23)

99.83 (99.82–99.85)

TR

49.3 (42.4–56.2)

7.2 (7.0–7.3)

1.54 (1.34–1.76)

99.88 (99.86–99.89)

Bất thường ÔTM


46.0 (39.1–53.0)

7.8 (7.6–7.9)

1.33 (1.15–1.54)

99.87 (99.85–99.88)

TR và/hoặc bất thường ÔTM

55.5 (48.5–62.3)

8.8 (8.6–9.0)

1.41 (1.25–1.59)

99.89 (99.87–99.90)

TR

37.9 (31.3–44.8)

2.1 (2.0–2.2)

3.94 (3.32–4.68)

99.86 (99.84–99.87)

Bất thường ÔTM


34.6 (28.2–41.4)

2.6 (2.6–2.8)

2.88 (2.40–3.46)

99.85 (99.83–99.86)

TR và/hoặc bất thường ÔTM

46.9 (40.0–53.9)

3.8 (3.7–3.9)

2.74 (2.37–3.16)

99.87 (99.86–99.89)

Soft markers
NT ≥ 95

th

NT ≥ 99

th

th


NT ≥ 95 và/hoặc

th

NT ≥ 99 và/hoặc:


SOFT MARKERS QUÝ II

Nang đám rối mạch mạc

Dây rốn 1 động mạch

Ngắn chi

Nốt vơi hóa trong tim

Dãn bể thận nhẹ

Ruột tăng hồi âm

Dày nếp gấp da cổ

Dãn não thất nhẹ

ARSA

Bất/thiểu sản xương mũi



TỈ SỐ KHẢ DĨ

Tỉ số khả dĩ (LR) là tỉ lệ giữa khả năng dự báo đúng bệnh lý và khả năng dự báo sai bệnh lý, giúp điều chỉnh
nguy cơ tiền xét nghiệm.
❖ Tỉ số khả dĩ dương: tỉ lệ xét nghiệm dương tính trong nhóm mắc bệnh/khơng mắc bệnh
❖ Tỉ số khả dĩ âm: tỉ lệ xét nghiệm âm tính trong nhóm mắc bệnh/khơng mắc bệnh

True + ve
Độ nhạy
=
LR +=
1 − Độ đặc hiệu False + ve
LR −=

1. R.H. Riffenburgh, in Statistics in Medicine (Third Edition), 2012

1 − Độ nhạy
Độ đặc hiệu

=

True − ve
False − ve


NGUY CƠ HIỆU CHỈNH

Nguy cơ hiệu chỉnh = Nguy cơ nền x LRxét nghiệm sàng lọc x LRsoft maker

Nguy cơ hiệu chỉnh

Thai phụ 25 tuổi

• NIPT âm tính = 1/1352 x (1-0.997)/(1-0.0004)= 1/1352 x 1/333=1/450650
• NIPT dương tính = 1/1352 x 0.997/0.0004= 1/1352 x 2500 > 1


SOFT MARKERS VÀ TỈ SỐ KHẢ DĨ

LRbất sản xương mũi=0.8 x 0.8 x 0.92 x 0.9 x 0.94 x 0.8 x 0.71 x 23.27=6.58

DR (95% CI) (%)

FPR (95% CI) (%)

LR+ (95% CI)

LR– (95% CI)

LR soft marker đơn thuần

Xương đùi ngắn

27.7 (19.3–38.1)

6.4 (4.7–8.8)

3.72 (2.79–4.97)

0.80 (0.73–0.88)


0.61

Nốt vơi hóa trong tim

24.4 (20.9–28.2)

3.9 (3.4–4.5)

5.83 (5.02–6.77)

0.80 (0.75–0.86)

0.95

Dãn bể thận nhẹ

13.9 (11.2–17.2)

1.7 (1.4–2.0)

7.63 (6.11–9.51)

0.92 (0.89–0.96)

1.08

Ruột tăng hồi âm

16.7 (13.4–20.7)


1.1 (0.8–1.5)

11.44 (9.05–14.47)

0.90 (0.86–0.94)

1.65

Dãn não thất nhẹ

7.5 (4.2–12.9)

0.2 (0.1–0.4)

27.52 (13.61–55.68)

0.94 (0.91–0.98)

3.81

Dày nếp gấp da cổ

26.0 (20.3–32.9)

1.0 (0.5–1.9)

23.30 (14.35–37.83)

0.80 (0.74–0.85)


3.79

ARSA

30.7 (17.8–47.4)

1.5 (1.0–2.1)

21.48 (11.48–40.19)

0.71 (0.57–0.88)

3.94

Thiểu/bất sản xương mũi

59.8 (48.9–69.9)

2.8 (1.9–4.0)

23.27 (14.23–38.06)

0.46 (0.36–0.58)

6.58

Marker


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ SOFT MARKERS CHO LỆCH BỘI


SAU NIPT ÂM TÍNH

Marker

SMFM 2021

Xương đùi ngắn

Khơng làm thêm xét nghiệm

Nốt vơi hóa trong tim

Khơng làm thêm xét nghiệm

Dãn bể thận nhẹ

Khơng làm thêm xét nghiệm

Ruột tăng hồi âm

Không làm thêm xét nghiệm

Dày nếp gấp da cổ

Không làm thêm xét nghiệm

Thiểu/bất sản xương mũi

Không làm thêm xét nghiệm


Nguy cơ hiệu chỉnh = Nguy cơ nềntuổi mẹ x LRNIPT x LRsoft maker
= 1/1352 x 1/333 x 6.56
= 1/68670


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ SOFT MARKERS CHO LỆCH BỘI

SAU XÉT NGHIỆM KẾT HỢP NGUY CƠ THẤP

Marker

SMFM 2021

Xương đùi ngắn

Không làm thêm xét nghiệm

Nốt vơi hóa trong tim

Khơng làm thêm xét nghiệm

Nguy cơ hiệu chỉnh= Nguy cơCombined test x LRsoft maker

Dãn bể thận nhẹ

Không làm thêm xét nghiệm

Nguy cơ hiệu chỉnhDãn bể thận nhẹ= 1/500 x 1.08 = 1/462


Ruột tăng hồi âm

Không làm thêm xét nghiệm

Nguy cơ hiệu chỉnhBất sản xương mũi 1 = 1/2000 x 6.58 = 1/303

Dày nếp gấp da cổ

❖ Không làm thêm xét nghiệm
❖ NIPT
❖ Xét nghiệm xâm lấn

Thiểu/bất sản xương mũi

❖ Không làm thêm xét nghiệm
❖ NIPT
❖ Xét nghiệm xâm lấn

Nguy cơ hiệu chỉnhBất sản xương mũi 2 = 1/1000 x 6.58 = 1/151
Nguy cơ hiệu chỉnhBất sản xương mũi 3 = 1/500 x 6.58 = 1/75


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ SOFT MARKERS CHO LỆCH BỘI

CHƯA SÀNG LỌC TRƯỚC ĐÂY

Marker

SMFM 2021


Xương đùi ngắn

NIPT

Nốt vơi hóa trong tim

NIPT

Dãn bể thận nhẹ

NIPT

Ruột tăng hồi âm

NIPT

Dày nếp gấp da cổ

❖ NIPT
❖ Xét nghiệm xâm lấn

Thiểu/bất sản xương mũi

❖ NIPT
❖ Xét nghiệm xâm lấn

SMFM: Society of Maternal-Fetal Medicine

Nguy cơ hiệu chỉnh = Nguy cơ nềntuổi mẹ x LRsoft maker
= 1/1352 x 6.58= 1/205



KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ KHÁC - SMFM 2021

Nốt vơi hóa trong tim

Nang đám rối mạch mạc

Dày nếp gấp da cổ

Thiểu/bất sản xương mũi

CHĂM SÓC
THƯỜNG QUY


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ KHÁC - SMFM 2021

RUỘT TĂNG HỒI ÂM

KẾT CỤC

Tỉ lệ

Bệnh xơ nang

3%

Các bất thường di truyền


5%

Nhiễm trùng bào thai

7%

Tử vong sơ sinh

3%

➢ Bệnh xơ nang

Bất thường tiêu hóa

7%

➢ Nhiễm trùng bào thai

Bất thường cấu trúc

13%

➢ Xuất huyết trong buồng ối

Thai giới hạn tăng trưởng

10%

Thoái triển tự nhiên


65%

➢ Siêu âm khảo sát tăng trưởng thai nhi ở quý III
➢ Khảo sát:


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ KHÁC - SMFM 2021

DÂY RỐN MỘT ĐỘNG MẠCH

➢ Siêu âm khảo sát tăng trưởng thai nhi ở quý III
➢ Theo dõi sức khỏe thai mỗi tuần từ thời điểm 36 0/7 tuần

3777 trường hợp dây rốn một động mạch
918 933 thai phụ
KẾT CỤC

OR (95% CI)

Tử vong chu sinh

5.1 (4.3-6.0)

Thai ngừng phát triển

5.6 (4.7-6.7)

Sinh non

1.7 (1.6-1.9)


NICU

1.3 (1.1-1.4)

Chỉ số Apgar <7

2.2 (1.9-2.6)

Thai nhẹ cân <5th centile

1.6 (1.4-1.8)


KHUYẾN
CÁO
XỬ
TRÍ- KHÁC
KHUYẾN
CÁO
XỬ TRÍ
KHÁC
SMFM 2021
DÃN BỂ THẬN

DÃN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

NHẸ

TRUNG BÌNH – NẶNG


Kích thường bể thận trước sau, 16–27 tuần

4 đến <7 mm

≥7 mm

Kích thường bể thận trước sau, ≥28 tuần

7 đến <10 mm

≥10 mm

Không hoặc trung tâm

Không/trung tâm/ngoại vi

Độ dày nhu mơ

Bình thường

Bình thường/bất thường

Hình ảnh nhu mơ

Bình thường

Bình thường/bất thường

Niệu quản


Bình thường

Bình thường/bất thường

Bàng quang

Bình thường

Bình thường/bất thường

Khơng

Có/khơng

Siêu âm trước sinh

01 lần >32 tuần

Sau 4-6 tuần

Siêu âm sau sinh

* 48h – 1 tháng
* 1 – 6 tháng

48h – 1 tháng
Cá nhân hóa

Hình ảnh siêu âm


Dãn đài thận

Thiểu ối khơng rõ nguyên nhân
Theo dõi

Khác

Điều chỉnh nguy cơ lệch bôi

Hội chẩn bác sĩ tiết niệu


KHUYẾN CÁO XỬ TRÍ KHÁC - SMFM 2021

NGẮN CHI

06 Nghiên cứu
3078 trường hợp xương đùi ngắn đơn thuần
222303 trường hợp chiều dài xương đùi bình thường

KẾT CỤC

OR (95% CI)

SGA/FGR

4.04 (3.63 – 4.50)

➢ Siêu âm khảo sát tăng trưởng thai nhi ở quý III


Apgar 5 phút <7

3.56 (1.87 – 6.77)

➢ Khảo sát loạn sản hệ xương

Sinh non

3.09 (1.57 – 6.08)

Thai ngừng phát triển

6.48 (3.70 – 11.35)

Chăm sóc tích cực

2.11 (0.56 – 7.93)


×