Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng tmcp sài gòn thương tín sacombank chi nhánh bình dương khóa luận tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 84 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI
GỊN THƯƠNG TÍN SACOMBANK - CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS. VÕ THỊ THU THẢO
SVTH: PHẠM NINH PHÚ
MSSV:18120164
LỚP: 21TC01
NGHÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

NIÊN KHÓA 2018-2022

i


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI
GỊN THƯƠNG TÍN SACOMBANK - CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS. VÕ THỊ THU THẢO
SVTH: PHẠM NINH PHÚ
MSSV:18120164


LỚP: 21TC01
NGHÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

NIÊN KHÓA 2018-2022
iii


LỜI CẢM ƠN

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Lãnh đạo Khoa Kinh Tế trường
Đại học Bình Dương và các thầy cô đã cung cấp cho em kiến thức dìu dắt em trong
4 năm qua. Những đóng góp q báu của Thầy Cơ là cơ sở để em hồn thiện khố
luận này.
Em xin chân thành cảm ơn Cơ TH.S VÕ THỊ THU THẢO đã tận tình hướng
dẫn, chỉ bảo để tơi hồn thành bài khóa luận này một cách tốt nhất.
Em xin cảm ơn đến Ban Giám Đốc và các anh chị cán bộ, công nhân viên tại
Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Dương nói
chung và các anh chị đang cơng tác tại Phịng Cá Nhân nói riêng đã nhiệt tình giải
đáp các thắc mắc cũng như tạo điều kiện để em có thể thực hiện khố luận này một
cách hiệu quả nhất.
Bản thân em đã rất cố gắng để thực hiên bài khóa luận này. Tuy nhiên khơng
tránh khỏi những sai sót khơng mong muốn. Em rất mong nhận được sự góp ý của
q Thầy Cơ để có thể hồn thiện khố luận của mình.

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Xác nhận của đơn vị thực tập
(Ký tên, đóng dấu)

v


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

CHẤM ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN

STT

1

Các mục cần chấm điểm

Quá trình thực tập( nộp nhật kí thực

Khung Giảng

Giảng

điểm

Viên 2

2

tập)
2


Nội dung của khóa luận tốt nghiệp:
Mục tiêu, phạm vi, đề tài rõ ràng
Xây dựng cơ sở lý luận đầy đủ, phù hợp,
súc tích, kết cấu hợp lý
Mơ tả đầy đủ và đánh giá sâu sắc tình
hình thực tế của DN
Nhận xét, đề xuất và kết luận có sức
thuyết phục

3

Hình thức của khóa luận tốt nghiệp
vi

7

Viên 1


Hình thức trình bày theo hướng dẫn
Khơng sai lỗi chính tả, câu văn rõ ràng,

1

mạch lạc
Tổng cộng

GIẢNG VIÊN CHẤM 1

10


GIẢNG VIÊN CHẤM 2

...........................................

.....................................

vii


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài. ............................................................................................ 1
2.Mục đích nghiên cứu. ...................................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 1
3.1 đối tượng nghiên cứu của đề tài. .............................................................. 1
3.2.Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
4. Phương pháp thực hiện nghiên cứu .............................................................. 2
5. kết cấu của đề tài. ........................................................................................... 2
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................ 3
1.1.Định nghĩa ngân hàng thương mại .............................................................. 3
1.2Các dịch vụ của ngân hàng ........................................................................... 3
1.3.Khái niệm thẻ tín dụng ................................................................................ 3
1.3.1.Đặc điểm, cấu tạo thẻ tín dụng .............................................................. 4
1.4.Phân loại thẻ tín dụng .................................................................................. 6
1.4.1.Phân loại theo hạng thẻ. ........................................................................ 6
1.4.2. Phân loại thẻ tín dụng theo phạm vi sử dụng. ..................................... 6
1.4.3.Phân loại thẻ tín dụng theo chủ thẻ sử dụng ........................................ 7
1.4.4.Phân loại thẻ tín dụng theo thương hiệu thẻ ........................................ 7
1.4.5.Phân loại theo mục đích sử dụng thẻ .................................................... 8

1.5. Các loại thẻ tín dụng Sacombank ............................................................... 9
1.5.1.Thẻ tín dụng nội địa Family .................................................................. 9
1.5.2. Thẻ tín dụng quốc tế ........................................................................... 10
1.5.3 Thẻ Master Card ................................................................................. 14
1.5.4.Thẻ JCB ............................................................................................... 15
1.5.5 Thẻ UnionPay ...................................................................................... 18
1.6.Lãi suất Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank .......................................... 18

viii


Lãi suất tháng ............................................................................................... 18
Lãi suất rút tiền mặt ..................................................................................... 19
Lãi suất chuyển đổi ngoại tệ......................................................................... 20
Biểu phí Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank ................................................ 21
1.7.Chức năng của thẻ tín dụng ..................................................................... 27
1.7.1. Chức năng thanh toán chậm .............................................................. 27
1..2. Chức năng rút tiền mặt ........................................................................ 27
1.7.3. chức năng trả góp ............................................................................... 28
1.8. Lợi ích và bất lợi của thẻ tín dụng mang lại............................................ 28
1.8.1 Lợi ích .................................................................................................. 28
1.8.2 Bất lợi ................................................................................................... 29
1.9.Một số lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng ...................................................... 30
1.9.1. Ký vào mặt sau của thẻ ....................................................................... 30
1.9.2. Lưu ý về kỳ hạn thanh toán, lãi suất trả chậm thẻ tín dụng ............. 30
1.9.3. Lưu giữ hóa đơn thanh tốn và kiểm tra sao kê hàng tháng ............ 30
1.9.4. Lưu ý khi làm mất thẻ tín dụng ......................................................... 31
1.9.5. Khơng cung cấp số thẻ tín dụng cho người khác ............................... 31
1.10.Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng ............. 31
1.10.1. Thương hiệu, hình ảnh của ngân hàng ............................................ 31

1.10.2. Chất lượng dịch vụ ........................................................................... 31
1.10.3.Chi phí sử dụng thẻ............................................................................ 32
1.10.4.Yếu tố bảo mật ................................................................................... 32
1.11.Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng ...................... 32
1.11.1. Quy mơ hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng .................................... 32
1.11.2.Chất lượng dịch vụ thẻ ...................................................................... 32
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP SÀI GỊN THƯƠNG TÍN SACOMBANK-CHI NHÁNH BÌNH
DƯƠNG ............................................................................................................... 33
2.1. Khái quát về Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương tín Sacombank ......... 33

ix


2.1.1. lịch sử hình thành và phát triển của Sacombank. ............................. 33
2.1.2.Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – vốn điều lệ” .......................... 41
2.1.3.Tổ chức bộ máy .................................................................................... 41
2.1.4. Nhiệm vụ của từng phịng ban .......................................................... 43
2.1.5.Tình hình hoạt động kinh doanh của Sacombank ............................. 44
2.1.6. Một số kết quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng ........................ 46
2.2. QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP SÀI GỊN THƯƠNG TÍN SACOMBANK -CHI NHÁNH BÌNH
DƯƠNG ............................................................................................................ 47
2.2.1 Hồ sơ và điều kiện đăng kí .................................................................. 47
2.2.2 Điều kiện cấp thẻ tín dụng ................................................................... 48
2.3.Quy trình mở thẻ tín dụng ......................................................................... 49
2.3.1 Thu thập hồ sơ ..................................................................................... 49
2.3.2.Trình kí duyệt, nhập dữ liệu, lưu hồ sơ và phát hành thẻ ................. 49
2.4.Một số số liệu về phát hành thẻ tín dụng .................................................. 53
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUY TRÌNH MỞ THẺ TÍN DỤNG

TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK – CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG .............. 56
3.1. Các giải pháp phát nâng cao quy trình mở thẻ tín dụng ......................... 56
3.1.1. Giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực ................................................ 56
3.1.2. Giải pháp về kỹ thuật công nghệ ........................................................ 56
3.1.3 Giải pháp về hoạt động marketing ..................................................... 57
3.1.4. Giải pháp về sản phẩm, dịch vụ thẻ tín dụng .................................... 57
3.1.5. Nâng cao chất lượng chăm sóc khách hàng ....................................... 58
3.2. Một số đề xuất ........................................................................................... 58
3.2.1 Đề xuất với hiệp Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam .................................. 58
3.2.2 Đề xuất với chi nhánh .......................................................................... 58
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 59

x


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.Lãi suất tháng
Bảng 1.2.Lãi suất tháng
Bảng 1.3. lãi suất chuyển đổi ngoại tệ
Bảng 1.4. Biểu phí Thẻ tín ngân hàng Sacombank Bảng
Bảng1.5. Biểu phí dành cho Visa Gold, Visa Platinum, Visa Cashback
Bảng 1.6 .Biểu phí cho JCB Untimate, JCB Gold, JCB Classic
Bảng 2.1. bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn điều lệ năm 2019-2021
Bảng 2.2.tình hình huy động vốn qua các năm 2019-2021
Bảng 2.3. Tình hình dư nợ cho vay
Bảng 2.4.Tình hình thu nhập hoạt động kinh doanh tại Sacombank
Bảng 2.5 Số lượng thẻ tín dụng phát hành
Bảng 2.6 Doanh thu từ chi phí thẻ tín dụng

xi



DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 1.1 Thẻ tín dụng nội địa Family
Hình 1.2 thẻ visa credit, visa god
Hình 1.3 Visa Ladies First
Hình 1.4 Visa Platinum
Hình 1.5 Visa Signature
Hình 1.6 Visa Infinite
Hình 1.7 Mastercard credit và Mastercard Gold
Hình 1.8 World MasterCard
Hình 1.9 Thẻ JCB Credit
Hình 1.10 JCB Gold
Hình 1.11 JCB Untimate
Hình 1.12 Thẻ UnionPay
Hình 2.1.Logo Sacombank
Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống tổ chức của SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dương
Hình 2.3 số liệu kinh doanh thẻ khu vực
Hình 2.5 Số liệu phát hành thẻ tháng 11 của CN Bình Dương

xii


DANH SÁCH ĐỒ THỊ
Biểu đồ 2.1.Tình hình huy dộng vốn
Biểu đồ 2.2. Tình hình cho vay
Biểu đồ 2.3. Quy trình phát hành thẻ

xiii



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Sacombank

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

CN

Chi nhánh

PGD

Phịng giao dịch

KH

Khách hàng

ATM

Automated Teller Machine

CBNV

Cán bộ nhân viên

NHTM

Ngân hàng thương mại


BHYT/BHXH

Bảo hiểm y tế/Bảo hiểm xã hội

TSĐB

Tài sản đảm bảo

CMND/CCCD

Chứng minh nhân dân/Căn cước cơng
dân

Phịng KSRR

Phịng kiểm sốt rủi ro

CVKH

Chuyên viên khách hàng

TGCKH

Tiền gữi có kỳ hạn

HĐLĐ

Hợp đồng lao động


xiv


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài.
Trong nền kinh tế kỹ thuật số phát triển hiện nay, thẻ là phương tiện thanh tốn
ứng dụng cơng nghệ cao với những ưu điểm vượt trội và dần trở thành công cụ
thanh tốn phổ biến ở trên tồn thế giới và giữ vai trò rất là quan trọng đối với các
nước đan phát triển. Ở Việt Nam những năm gần đây dịch vụ thanh toán bằng thẻ
đã dần trở nên phổ biến và càng ngày phát triền. Và luôn được sự quan tâm từ các
NHTM. Không chỉ đem lại nguồn thu lợi nhuận từ phí dịch vụ mà cịn tạo ra mơi
trường thuận lợi để thu hút vốn giá rẻ, mở rộng thêm thị trường tín dụng .. và mở
rộng quan hệ hợp tác trên quốc tế với các ngân hàng. Thẻ đã trở thành công cụ cạnh
tranh mang lại những lợi ích khơng nhỏ đối với các ngân hàng có sản phẩm thẻ càng
đa dạng . nhất là thẻ tín dụng. Đây là loại thẻ có nhiều tín năng hữu ích, vượt trội so
với các thẻ khác. ở Việt Nam thẻ tín dụng ngày càng được ưa chuộng và chiếm
được nhiều lòng tin từ khách hàng.
Nhận thấy được khả năng phát triển và những thành tựu đã đạt được của thẻ tín
dụng và sau thời gian ngắn được thực tập ở phòng giao dịch Sacombank cùng với
những kiến thức mà em đã được học nên em quyết định chọn lựa đề tài “ Quy trình
phát hành thẻ tín dụng Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín ( Sacombank)- chi
nhánh Bình Dương, để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.
2.Mục đích nghiên cứu.
Nghiên cứu về quy trình phát hành thẻ tín dụng Ngân Hàng TMCP Sài Gịn
Thương Tín (Sacombank) – chi nhánh Bình Dương
Từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng phát hành thẻ tín dụng tại
Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín (Sacombank)
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 đối tượng nghiên cứu của đề tài.
Nghiên cứu về những vấn đề cơ bản của tín dụng


1


Quy trình phát hành thẻ tín dụng Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín (
Sacombank).
3.2.Phạm vi nghiên cứu
Tại Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín (Sacombank)
4. Phương pháp thực hiện nghiên cứu
Đề tài có sử dụng kết hợp nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau:Phân
tích các chỉ tiêu kinh tế bằng phương pháp so sánh số tương đối, số tuyệt đối, phân
tích các thơng tin, số liệu của những khách hàng, bảng kết quả hoạt động kinh
doanh của ngân hàng trong 3 năm 2019, 2020, 2021.
5. kết cấu của đề tài.
Ngoài 2 phần mở đầu và kết luận đề tài được chia thành 3 chương như sau:
Chương 1: Tổng quan về thẻ tín dụng
Chương 2: Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng TMCP Sài Gịn
Thương Tín ( Sacombank)
Chương 3: Giải pháp nâng cao quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng
TMCP Sài Gịn Thương Tín ( Sacombank)

2


CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
1.1.Định nghĩa ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại là Ngân hàng kinh doanh thương mại tiền tệ vì mục tiêu
doanh thu. Ngân hàng thương mại hoạt động giải trí hầu hết và tiếp tục là nhận tiền
gửi của người mua để cấp tín dụng thanh toán và triển khai nhiệm vụ chiết khấu và

làm phương tiện đi lại thanh toán giao dịch. Với tư cách là tổ chức triển khai kinh
doanh thương mại, hoạt động giải trí của ngân hàng thương mại dựa trên cơ sở
chính sách hạch tốn kinh tế tài chính, nhằm mục đích tiềm năng doanh thu.
1.2Các dịch vụ của ngân hàng
Trao đổi, mua bán ngoại tệ
Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương
Nhận tiền gửi
Dịch vụ thanh tốn
Bảo quản vật có giá
- Cung cấp dịch vụ uỷ thác thanh toán
1.3.Khái niệm thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng ( Credit card) là phương thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt cung
cấp cho người sử dụng khả năng chi tiêu trước trả tiền sau. Tại thởi điểm khách
hàng thanh tốn hàng hóa, dịch vụ, ngân hàng sẽ đứng ra tạm ứng thanh toán cho
đơn vị cung cấp hàng hóa, dịch vụ và sau đó sẽ tiến hành thu hồi khoản tiền này từ
khách hàng sau một khoảng thời gian nhất định theo thỏa thuận giữa ngân hàng và
chủ thẻ. Khoảng thời gian từ khi thẻ được dùng để thanh tốn hàng hóa, dịch vụ tới
lúc chủ thẻ phải trả tiền cho ngân hàng có độ dài tùy thuộc vào từng loại thẻ tín

3


dụng của từng tổ chức thẻ khác nhau. Nếu chủ thẻ thanh tốn tồn bộ số dư nợ vào
ngày đến hạn, thời gian này sẽ trờ thành thời gian ân hạn và chủ thẻ hoàn toàn được
miễn lãi đối với số dư nợ cuối kỳ. Tuy vậy, nếu thời hạn này mà chủ thẻ vẫn chưa
thanh toán hoặc chưa thanh toán hết số dư nợ cuối kỳ cho ngân hàng thì chủ thẻ
phải chịu những khoản phí và lãi chậm trả trên số dư nợ còn lại. Sau khi thanh tốn
hết dư nợ phát sinh trong kì, hạn mưc tín dụng của chủ thẻ sẽ được khôi phục như
ban đầu. Đây chính là tín chất tuần hồn của thẻ tín dụng.
1.3.1.Đặc điểm, cấu tạo thẻ tín dụng

Cấu tạo
Thẻ tín dụng có các đặc điểm như sau:
Thẻ tín dụng được làm bằng chất liệu nhựa trắng có 3 lớp. Lớp thẻ là lớp
nhựa trắng cứng nằm giữa 2 lớp tráng mỏng, kích thước tiêu chuẩn quốc tế là 8,5cm
x 5,5cm x 0,07cm.
 Mặt trước thẻ:
+ Biểu tượng tổ chức quốc tế phát hành thẻ: ví dụ master card có dịng chữ “
Master Card” chạy giữa 2 vòng tròn màu da cam và đỏ lồng vào nhau.
+ Tên và logo: Của ngân hàng phát hành thẻ.
+ Tên sản phẩm thẻ, hình ảnh biểu trưng của sản phẩm
+ Số thẻ, tên: Của chủ thẻ được in nổi.
+ Thời gian hiệu lực của thẻ : là thời gian thẻ được phép lưu hành ( tùy từng
loại thẻ ) được thống nhất là ngày dương lịch, tháng dương lịch, năm dương
lịch

4


+ Biểu tượng con chip ( nếu thẻ được phát hành theo công nghệ chip chuẩn
EMV)
+ Ký tự an ninh
 Mặt sau thẻ
+ Dải băng từ: Chứa các thông tin đã được mã hoá theo một tiêu chuẩn thống
nhất như: Số thẻ, ngày hết hạn, các yếu tố kiểm tra an tồn khác.
+ Ơ chữ ký dành cho chủ thẻ. Trên nền ô chữ ký, khách hàng phải ký vào
chữ ký mẫu của mình khi nhận thẻ từ ngân hàng phát hành để cơ sở chấp
nhận thẻ so sánh với chữ ký trên ơ hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ hay tạm
ứng tiền mặt
+ Mã bảo mật CVV, CVC, CVV2: Được sử dụng trong các giao dịch thanh
toán trực tuyến

+ Đặc điểm cấu tạo các loại thẻ tín dụng đa phần giống nhau, tuy nhiên mỗi một
thương hiệu sẽ có biểu tượng, ký hiệu khác nhau.
Đặc điểm của thẻ tín dụng
Khi thanh tốn bằng thẻ tín dụng, ngân hàng sẽ ứng trước và cho phép chủ thẻ chi
tiêu với số tiền nằm trong giới hạn nhất định, hay còn gọi là hạn mức thẻ, mà khơng
cần phải có số dư trong thẻ. Hạn mức sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố của người đăng
ký mở thẻ như thu nhập, tài sản bảo đảm thế chấp. Khi đến hạn thanh tốn, bạn cần
phải hồn trả đầy đủ số tiền bạn đã chi tiêu theo thỏa thuận của ngân hàng.
Đặc điểm về sử dụng
Thẻ tín dụng là phương tiện thanh tốn không dùng tiền mặt do ngân hàng hoặc các
tổ chức tài chính phát hành cấp cho khách hàng, theo đó cho phép khách hàng có
5


thể chi tiêu trước, trả tiền sau. Khách hàng có thể dùng thẻ để thanh tốn tiền mua
hàng hóa,dịch vụ tại các đơn vị chấp nhân thẻ hay rút tiền mặt tại các ngân hàng đại
lý thanh toán thẻ, các máy rút tiền tự động ATM có biểu tượng của tổ chức thẻ in
trên thẻ.
1.4.Phân loại thẻ tín dụng
Các loại thẻ tín dụng được phân theo rất nhiều tiêu chí khác nhau. Mỗi tiêu chí, mỗi
loại thẻ cụ thể sẽ có những đặc điểm và phù hợp với từng đối tượng nhất định. Sau
đây là các loại thẻ tín dụng phổ biến:
1.4.1.Phân loại theo hạng thẻ.
Đây là hạng thẻ được phân chia theo thu nhập, đối với những hạng thẻ càng cao thì
yêu cầu càng cao, song song là càng nhiều đặc quyền ưu đãi cho chủ thẻ.
Hạng chuẩn: Dành cho người có thu nhập trung bình, thường là từ 4-5 triệu
đồng/tháng trở lên. Hạn mức tín dụng của thẻ hạng chuẩn dao động từ 10 - 50 triệu
đồng tùy từng cá nhân mở thẻ và phí thường niên thấp dao động từ 150 - 250 nghìn
đồng.
Hạng vàng: Dành cho người có thu nhập từ 8-10 triệu đồng/tháng trở lên với hạn

mức từ 50-200 triệu đồng. Phí thường niên thường dao động từ 200-500 nghìn
đồng.
Hạng bạch kim: Đây là dịng thẻ cao cấp nhất dành cho những người có thu nhập
cao từ 20 triệu đồng/ tháng trở lên. Hạng mức tín dụng của thẻ bạch kim lên đến
hàng tỷ đồng với phí thường niên cao khoảng 1 triệu đồng.
1.4.2. Phân loại thẻ tín dụng theo phạm vi sử dụng.
Thẻ nội địa: Đây là loại thẻ chỉ có thể dùng để thanh tốn các dịch vụ hoặc
hàng hóa trong nước. Hạn mức của thẻ tín dụng nội địa thường thấp hơn hạn mức
thẻ tín dụng quốc tế. Đồng thời, các điều kiện để mở thẻ đơn giản hơn, phí thường
niên cũng thấp hơn.
6


Thẻ quốc tế: Thẻ tín dụng quốc tế có thể dùng để giao dịch cả trong và ngoài
nước, đưa đến sự thuận tiện cho bạn đặc biệt khi mua sắm hoặc đi du lịch ở nước
ngồi. Bạn có thể thanh tốn trực tiếp bằng các loại thẻ tín dụng quốc tế mà không
cần đổi tiền mặt. Đặc biệt, hạn mức của thẻ tín dụng quốc tế có thể lên đến vài tỷ
đồng. Tuy nhiên, cũng như thẻ tín dụng nội địa, phí rút tiền mặt của thẻ tín dụng
quốc tế khá cao, rơi vào khoảng 4% số tiền giao dịch. Bên cạnh đó, với loại thẻ này
bạn cũng có thể gặp trường hợp khơng kiểm sốt được tài chính khi chi tiêu quá
nhiều.
1.4.3.Phân loại thẻ tín dụng theo chủ thẻ sử dụng
Thẻ dành cho cá nhân: Được phát hành dành cho cá nhân có nhu cầu sử
dụng thẻ và cá nhân đó chịu hồn tồn trách nhiệm thanh tốn bằng nguồn tiền của
mình. Thẻ tín dụng cá nhân gồm thẻ chính và thẻ phụ.
 Thẻ chính: Dành cho người đứng tên mở thẻ
 Thẻ phụ: là loại thẻ tín dụng được mở thêm do người đứng tên chịu
trách nhiệm với các khoản chi tiêu của các thẻ phụ đó. Hạng của thẻ
phụ khơng cao hơn hạn của thẻ chính và hạn mức thẻ tín dụng phụ sẽ
do thẻ chính quyết định.

Thẻ dành cho doanh nghiệp: Được phát hành cho các tổ chức cơng ty có nhu
cầu sử dụng thẻ và chịu trách nhiệm thanh toán bằng nguồn tiền của tồ chức đó.
Tổ chức, cơng ty xin phát hành thẻ sẽ ủy quyền cho một cá nhân trong doanh
nghiệp dùng thẻ. Việc ủy quyền này phải kèm giấy ủy quyền hợp pháp theo quy
định.
1.4.4.Phân loại thẻ tín dụng theo thương hiệu thẻ

7


Hiện nay có nhiều loại thẻ tín dụng ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của
khách hàng. Trong đó thương hiệu phổ biến nhất, đó là thẻ Visa, thẻ Mastercard và
thẻ JCB. Các loại thẻ tín dụng theo tên thương hiệu như là:
 Thẻ tín dụng Visa
 Thẻ tín dụng Mastercard
 Thẻ tín dụng JCB
 Thẻ American Express
 Thẻ Union pay
 Thẻ nội địa
1.4.5.Phân loại theo mục đích sử dụng thẻ
Vay từ thẻ tín du ̣ng khác với vay ngân hàng. Khi vay mươṇ thẻ tín du ̣ng, ba ̣n
sẽ cầ n phải thanh toán mỗi tháng cho ngân hàng. Vì thế , người ta thường sử dụng
thẻ tín du ̣ng cho nhu cầ u mua sắ m, chi tiêu, du lich,…
̣
chứ không mươṇ để mua nhà
hay đầ u tư lớn. Nhận thấy vậy, các ngân hàng cũng thường phân loại thẻ tín dụng
theo các mục đích sử dụng thẻ khác nhau, một số mục đích sử dụng phổ biến như:


Thẻ với mục đích hồn tiền: Khi khách hàng thực hiện các chi tiêu, mua

sắm với mọi giao dịch qua thẻ, bạn sẽ nhận được một số tiền hồn lại vào
thẻ.



Thẻ với mục đích tích điểm: Bạn sẽ được tích điểm cho các giao dịch chi
tiêu bằng thẻ. Khi tích được một số điểm nhất định, bạn có thể sử dụng để
đổi thành quà tặng hoặc voucher vô cùng hấp dẫn.



Thẻ với mục đích du lịch: Dành cho những đối tượng thường phải di
chuyển xa nhiều. Ngồi chính sách hồn tiền/tích điểm đến từ ngân hàng,
chủ thẻ cũng sẽ được hưởng một số ưu đãi hấp dẫn đến từ sân bay hoặc các
hãng hàng không khác nhau.

8




Thẻ với mục đích rút tiền: Là loại thẻ được miễn phí hoặc có phí thấp khi
khách hàng thực hiện các giao dịch rút tiền so với các loại thẻ tín dụng
khác.

1.5. Các loại thẻ tín dụng Sacombank
Hiện nay Sacombank đang cung ứng ra thị trường tất cả là 16 loại thẻ tín
dụng Sacombank với nhiều ưu điểm và hạn mức khác nhau. Các dịng thẻ tín dụng
tại Sacombank
1.5.1.Thẻ tín dụng nội địa Family

ứng tiền mặt nhanh chóng

Hình 1.1 Thẻ tín dụng nội địa Family
Tiện ích nổi bật


Phí rút tiền mặt tại ATM/POS của Sacombank tại Việt Nam: Miễn phí



Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.



Rút tiền mặt 80% hạn mức tín dụng tại ATM/POS trong nước.



Thanh tốn tại các điểm chấp nhận thẻ trên tồn quốc.



Linh hoạt trả nợ vay với thanh toán tối thiểu/tháng 3% dư nợ, tối thiểu
100.000 VND.



Giảm đến tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với
chương trình Sacombank 50% Plus


9


1.5.2. Thẻ tín dụng quốc tế
Các loại thẻ tín dụng quốc tế:



các loại thẻ Visa
+ Thẻ Visa Credit và thẻ Visa Gold

Hình 1.2 thẻ visa credit, visa god

10


Là thẻ tín dụng thuộc hệ thống Visa do Sacombank phát hành. Với màu thẻ xanh
dương dành cho thẻ tín dụng Visa bình thường ( khách hàng bình thường hạng mức
dưới 25 triệu) và màu vàng dành cho thẻ tín dụng Visa vàng ( hạng mức từ 25 đến
50 triệu)
+ Thẻ Visa Ladies First

Hình 1.3 Visa Ladies First
Thẻ tín dụng Sacombank Ladies First là sản phẩm thẻ tín dụng dành cho phụ nữ
đầu tiên ở Việt Nam. Thẻ được thiết kế với 3 màu: Hồng, cam, tím để bạn có thể lựa
chọn màu sắc thẻ theo sở thích và độ tuổi của mình.
Tiện ích nỗi bật:
 Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi, hạn mức tín dụng lên
đến 200 triệu VND.
 Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với

Sacombank.
 Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng Visa
trong nước và quốc tế.
 Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua
Internet.
 Tham gia chương trình Sacombank Plus: Giảm giá đến 50% tại hàng trăm
điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch…
11


+ Thẻ Visa Platinum

Hình 1.4 Visa Platinum
Tiện ích nổi bật
 Bảo hiểm du lịch toàn cầu
 Giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ VND
 Trải nghiệm hơn 1.300 Phòng chờ sân bay VIP toàn cầu
 Tặng thẻ hội viên Priority Pass
 Tặng thêm 2 lượt khi đạt doanh số giao dịch, trải nghiệm tại:
o

Phòng chờ Priority Pass

o

Phòng chờ thương gia của Bamboo Airways

+ Visa Signature

Hình 1.5 Visa Signature


12


×