TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ MƠN THỦY CƠNG
ĐƠ ÁN MơN HỌC
THỦY CƠNG
(Túi bản lần thứ hai, có bổ sung, sửa chữa)
Be
NHA XUAT BAN XAY DUNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ MÔN THỦY CÔNG
ĐÔ ÁN MÔN HỌC
THỦY CƠNG
(Túi bản lần thứ hai, có bỗ sung, sửa chữa)
NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG
HÀ NỘI - 2004
LỜI GIỚI THIỆU
Cmốn “Đỏ án môn học Thuỷ công" xuất bán lần đầu vào năm 1992. Sách
dược tái bản, có bổ xung sửa chữa lần thứ nhất vào năm 2001
ổ phân
Trong lân tai ban nay (năm 2004), sách giới thiệu những thay đổi
cấp cơng trình và các chỉ tiên tiết kế trích từ Tiêu chuẩn xảy dựng ‘iét Nam
yếu bao e am
TCXDVN 285-2002 (thay cho TCVN 5060 -90). Những
- Thay đổi cấp thiết kế của cơng trình theo năng lực phục vụ
- Bổ sung tiêu chuẩn phán cấp cơng trình theo dụng tích hỗ chứa.
- Bố sung tấn suất lưu lượng và mực nước lớn nhất kiểm tra cơng trình thuỷ.
- Thay đói thời gian tính tốn dung tích bồi lắng của ho chứa bị lấp dây.
- Những quy định chủ \ ổn về tính tốn cơng trình theo trạng thái giới hạn.
Ngồi ra cịn có những bổ sung, sửa chữa cần thiết về xố liệu dâu bat va
đâu xách tham khảo.
phần hướng dẫn, một xố hình về
Việc bổ xung và sứa chữa
xách
lần này do PGS.TS
Nguyễn
KS. Lương Thị Thanh Hương đám nhận.
Chiến
và
Bộ môn Thuỷ công trân trọng giới thiệu cùng đóc gia cuốn Đồ án mơn học
Thuỷ cơng tái bản năm 2001.
Bộ môn Thuỷ công
LỜI NĨI ĐẦU
Đồ án mơn học là một phần nội dưng quan trọng của chương trình mơn học Thuỷ
cơng.
Nó nối liền giữa lý thuyết và thực tế thiết kế và xây dựng các cơng trình thủy lợi.
Trong những năm qua, các dé án mơn học do Bộ món Thuỷ cơng biên soạn và hướn
g
dan dd phuc vu tich cực cho việc giảng dạy môn Thuý
công. Hiện nay do kết quả của việc
áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật, nhiều phương pháp tính mới ra đời, nhiều
quy phạm
Nhà nước mới dã được ban hành để thay thế cho các quy phạm thế hệ trước. Điều này đòi
hồi, trong nội dung giảng day và hướng dẫn đồ án môn học thuỷ cơng cũng phải
có những
diểu chỉnh thích hợp. Ngồi ra cân thể hiện nhất qn những quan điểm tính tốn
cơ ban
trong cả chương trình mơn học thuỷ cơng. Cuốn - “Đỏ án món học th
cơng" được viết
nhằm đáp ứng một phân yêu câu cấp thiết nêu trên.
Cuốn sách cũng nhằm đáp ứng như câu tự học của đông đáo sinh viên
các chun ngành
khác nhau có học món Thuỷ cơng, góp phần nâng cao chất tượng đào tạo và tự đào tạo.
Cuốn sách cũng có thể có ích đối với các bạn có nhụ câu tùn hiểu mơn Thuỷ cơng, bước
đâu làm quen với việc thiết kế các cơng trình thuỷ lợi.
Nội dung cuốn xách gồm có 3 phan:
Phan I- Các để bài: Cho các sở liệu cơ bản và các u cầu tính tốn, bản về.
Phẩm 1Ị- Hướng dan dé an: Tr ht bay cdc bước làm cụ thể, các sơ đồ và cơng
thức tính tốn
cơ bản, hướng đàn sử dụng các tài êu cần thiết khủ làm đồ án.
Phân IH- Các phụ lục: Trình bày một số bảng biểu đồ thị cần thiết nhất cho việc
làm đồ
án. Các tài liệu được lấy từ các quy phạm hiện hành và các sách chun mơn
khác.
Cuon sách do các đồng chí Nguyễn Chiến, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyên Cảnh Thái
biên
xoan và đã được thảo luận thông qua tại Bộ môn Thuỷ công, Trường Đại học
Thuỷ lợi Hà Nội.
Chúng tôi chân thành cảm ơn các đồng chí Phạm Nị gọc Quý, Lê Gia Vọng đã góp
nhiều
š kiến bổ ích cho bản thảo, đơng chí Nguyễn Khắc Xưởng- Phòng Đảo tạo Trường Đại
học
Thuý lợi đã có những giáp đỡ quý báu để cuốn sách sớm được ra mắt độc giả.
Mặc dù các tác giả đã có nhiều cố gắng, nhưng khơng tránh khỏi thiểu sót.
Chúng tôi
mong nhận được) kiến xây dựng của các bạn đồng nghiệp gần xa. Những góp ý
xin gửi về hộ
mơn Thuỷ công, Trường Đại học Thuỷ lợi Hà Nội. Chúng tôi xin chân thàn
h cảm ơn.
Các tác giả
PHẦN I - CÁC ĐỀ BÀI
ĐỔ ÁN SỐ 1
/
TINH TOAN LUC VA THAM
A. TINH TOAN LUC TAC DUNG LEN CONG TRINH
1. Tài liệu: Trong thành phần của một cụm công trình đầu mối ở vùng núi có một dap
ngân sơng bằng bê tông. Các tài liệu thiết kế như sau:
1. Các mực nước và cao trình
- Cao trình đáy đập (chỗ thấp nhất): +100.
~ MNDBT cua hé: xem bang A.
~ Cao trình bùn cát (CTBC) lắng đọng: +108.
- Mực nước hạ lưu: +105.
3. Tài liệu mặt cắt đập (xem hình A)
~ Cao trình đỉnh đập =MNDBT+ 5m.
- Đỉnh của phần mặt cắt cơ bản (hình tam giác) ở ngang MNDBT.
- Bề rộng đỉnh: b = 5 (m); day B = 0,8H, với H, - chiều cao mặt cắt cơ bản.
- Phần hình chiếu của mái thượng lưu trên mặt bằng: nB, trong đó n = 0,2 (xem hình vé)~ Đập có màn chống thấm ở sát mép thượng lưu.
~ Hệ số cột nước còn lại sau màn chống thấm
œ, = 0,5.
~ Vật liệu thân đập có dung trọng y, = 2,4 T/m'.
Man chéng thám „
He a_i-n)B
Hinh A: Sơ đỏ mặt cắt đập
Bảng A - Số liệu bài tập phản lực
pass | MNDBT
3
4
5
6
7
8
9
10
i
12
(m)
(m/s)
147
20
146
25
145
146
1
2
|
l3
Vv
Đềsø | MNDBT
40
5,0
39
40
(km)
20
25
22
148
190. | 21
26
150
31
140
28
_1ÁI
«| 22
142
27
143
23
144
2%
145
D
| 4L |
60
70
| 80.
90 |
100
95
85
15
6,5
$5
|
45
|
42
43
44
45
46
47
48
49
$0
51
52
5.0
28
147
14
| 33
23 | 60
48 |
l5
54
70
24
149
16
55
8,0
19
150
7
| 56].
| 90
| 24
is | 10
37
100
— 20
141
19
58
8.0
25
142
20
59
l0 | 28 | 45
21
60
55
30
141
22
|
6L
635
22
142
23
75 | 6 |
25
143.
24 |
63 |
8,5
28
144
25
64
95
30
145
26
| 105 | 65
| 242
46
2
66
100
25
147
28
61
9,0
22
|
14800
29
68 |
80
24
149
30
6 |
70
?6
150
31
70 |
6.0
28
140
32
1
5.0
30
14
33
40 | 72 |
25
142
34
B
5,0
22
143
35
36
37 |
38
144
24
15. | 26
21
146
|
60
79
80
74
(m/s) | __ (km)
(m)
34
14045
32
141,5
1425 | 30
| 28
1435
26
24
22
20
21
2
23
141,5
142,0
T5
| 76 | 1425
90
100
25]
1
7
147
148
144
143
142
141
150
49
148
147
146
145
1455
14645
1475
1485
1400
1405
140
D
V
—j
|
|
|
|
|
20
|
25
| 30
3,5
40
|] as
50
| $5
6.0
65
70
_60
24
| 50
35
40
26
30
27 |
28 | 20
25
29
35
30
45
31
55
32
60
32
70
31
65
301
29 | 55
45
2 |
3⁄5
27
2.5
26
| 20
25
40
24
| 60
23
20
| 33 |
25
34
3.0
32
30
2
28
|
|
35
40
để:
Bảng A - Số liéw bai tap phan luc (Tiép theo)
ô|
MNDBI
71
1430
ESS |
im
V
(mứ) |
27
78
143,5
26
79
144,0
25
D
v
Âkmy | PES?
50
|
MNDBT
(m)
898 | 1490
55 |
6,0
90
149,5
91
149,5
Vv
ams) |
| 29
30
Ds!
(km)
| 40_
5,0
22
70
80
8
144,5
145,0
24
23
65
7.0
92
93
146.0
1470
21
20
6.5
55
82
145.5
2
65
94
1480
2
4,5
83
146,0
146,5
2L
20
55
45
95
96
1490
24
1500 | 23
3,5
2,5
85
1470
2
3,5
97
146,5
25
3,5
84
86
87
88
1475
148.0
148.5
24
25
26
28
98
20
30
99
100
147.5
27
148,5
145.5
độ
29
31
2,5
2,0
3. Các tài liệu khác
- Tốc độ gió tính tốn: V; Chiều dài truyền sóng: D (ứng với MNDBT): xem bảng A.
~ Thời gian gió thối liên tục: 6 giờ:
- Vùng xây dựng có động đất cap 8;(x
1
= a) =
20
- Các chỉ tiêu bùn cát lắng dong: y, = 1.0 T/m*;
n,=0,45;
4, = 10°.
1. Các u cầu tính tốn
I. Xác định các yếu tố của sóng bình qn
Sóng
có mức bảo đảm
: P= 1% (h,
À, thuy);
Độ đnh cao nhất của sóng y..
2. Vẽ giản đồ áp lực sóng lên mật ập thượng lưu. Tính trị số áp lực sóng nằm ngang
(P,,..) Va momen cua né véi đáy đập (M,,,,) - Tinh cho I mét dài của đập.
3. Xác định (trị số, phương chiều. điểm đặt) và vẽ tất cả các lực tác dụng lên I mét dài
đập (rường hợp MNDBT, có động đất).
B. TÍNH THẤM DƯỚI ĐÁY CƠNG TRÌNH
I. Tai liệu: Các cống B và C có sơ đồ và kích thước như trên hình B, hình C và bảng B.
Nền cống là đất cát pha (đồng nhất đẳng hướng) có các chỉ tiêu như sau:
% = 1,55 Tim’;
n=ủ35:
y=
K = 2.10%m/s;
= 20
Cox
0;
do =15; đạ=0,15mm.
đụ
9
TI. u cầu tính tốn
1. Dùng các phương pháp tính thấm đã học (tỷ lệ đường thẳng, hệ số sức kháng và đồ
giải)
để xác định lưu lượng thấm q, vẽ biểu đồ và tính tổng áp lực đẩy ngược lên bản đáy
cống, tính gradien thấm bình qn và gradien thấm cục bộ ở cửa ra.
2. So sánh các kết quả giải được bằng các phương pháp nêu trên và cho nhận xét.
T
—
Be
fag eet
1
ce
JúắúặúựỹLA.UA
Hình B: Sơ dỏ cắt dọc cổng B
AI.
ï
1
&
J
⁄
YSIS,
⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄
Wi
aii,
Lhe st
Hình C: Sơ đỏ cắt đọc cống C
3. Kiểm tra khả nãng mất ổn định về thấm của nên và nêu biện pháp xử lý (nếu cần)
4. a- Nếu kết cấu đường viền thấm không đổi nhưng hệ số thấm K thay đổi thì các kết
quả tính tốn trên thay đổi như thế nào?
b - Nếu kết cấu đường viền thấm không đổi nhưng chênh lệch cột nước H thay đổi thì
kết quả tính tốn trên thay đổi như thế nào?
3. Nếu cống xây dựng ở vùng triều (làm việc 2 chiều) khi chênh lệch cột nước đổi chiều
(giả sử trị số tuyệt đối của H khơng đổi) thì các kết quả tính tốn nào cịn có thể sử dụng
được, tại sao? Các kết cấu đường viền thấm có cần thay đổi gì khơng, tại sao?
10
Dé sé
1
2
3
4
Sơ đồ
5
|
L_
B
22
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
15,0
170
19,0
210
23.0
6
7
8
9
10
nn
12
13
14
15
16
7
18
19
| 20
21
23
24
| 25
26
27
28
29
30
Bảng B - Số liệu bài tập phần thấm
!;(m)
4(m)
Š¡ (m)
Z, (m)
25.0
20,0
22,0
24,0
26,0
28,0
16,0
18,0
20,0
220
240
26.0
16,0
18,0
20,0
15,0
170
c
19,0
21,0
23,0
25,0
20,0
2L0
22,0
23,0
“240
25,0
26,0
16,0
18,0
20,0
22,0
24,0
25,0
270
10.0
H0
120
13,0
140
15,0
16,0
170
18,0
19,0
20,0
10,0
11,0
120
13,0
140
15,0
12,0
14,0
16,0
12,0
14,0
16,0
18,0
20,0
12,5
13,0
14,5
15,5
16,5
17.5
18,5
19,5
13,0
15,0
170
19.0
12,0
14,0
16,0
5,0
60
70
8,0
6,0
7,0
85
10,0
145
7,0
65
6,0
5,5
5,0
6.0
7,0
8,0
75
6,5
5⁄5
4,5
5,0
6,0
55
4,5
5,0
55
6,0
6,5
7,0
tên
7,0
6,0
50
45
5,5
65
75
45
50
6,0
70
6,5
15
10,5
|
11,0
10.5
8,0
8,5
95
10,0
8,5
10,0
11,0
9,5
85
7,5
7,0
8,5
100
58
6,5
2, (m)
T(m)
3.0
10,0
10
15
20
25
35
40
1,0
15
20
2,5
3.0
3,5
40
3,0
20
10
T5
2,5
35
10
1,5
7,5
8,5
8,5
10,0
10,5
9,5
8,0
6,5
20
2,5
3,0
35
40
3,0
20
10
83
10,0
10,0
9.0
8,5
8,0
7,0,
8,5
10,0
25
35
4,5
40
3,0
20
10
25
35
70
1,5
15,0
16.0
17,0
18,0
11,0
120
13,0
140
15,0
16,0
17,0
16,0
15.0
14,0
13,0
120
14,0
16,0
15,0
90
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
15,0
16,0
170
18,0
19,0
20,0
18,0
16,0
14,0
12,0
10,0
11,0
13,0
15,0
11
Bảng B
Đề số
Sơ đồ
4I
42
43
Z, (m)
2 (m)
Tứn)
20,0
19,5
19,0
12,0
13,0
14,0
18,5
5,5
6,0
6,5
70
10
20
3,0
18,0
95
9.0
10,0
110
45
15,0
8.0
8,5
90
1S
12,0
46
15,0
40
17,5
10,0
14,0
3.5
80
13,0
13,0
10,5
8Š
2:5
14,0
11,0
12,0
3.0
75
15,0
115
345
12,0
16,0
4,0
1740
44
47
17,0
48
16,5
49
50
S|
32
3
54
35
160
1525
150
160
170
18,0
19.0
110
10,0
9,0
8,0
85
95
10,5
20,0
35
5.0
60
7,0
8,0
8.0
11,5
110
10,0
9,0
8.0
79
90
58
59
125
18,5
17,5
6,0
5,0
5,0
1.0
3,0
16,5
140
10,0
8,0
135
115
60
13,5
14.5
11,0
120
18,0
175
16,5
15,5
14,5
143
19:5
6,0
40
1
30
3.5
20
15
13,0
7,5
10,5
95
15,5
740
35
40
7.0
3,0
64
14,5
19.0
12,0
12,5
18,0
80
65
85
95
10,0
10,0
a9
115
120
12,5
65
130
29
25:
2,5
17,0
90
14.0
35
is
13,0
80
35
13,5
B
56
37
61
62
63
66
16.0
67
68
69
70
7I
72
73
74
75
76
77
78
79
80
12
A (m)
- Số liệu bài tập phản thấm (1)
|
1;(m)
S, (m)
c
6.5
14.5
6,5
15,0
7,0
15,0
3,0
a5
15,5
7.5
14,0
2,0
16,5
17,5
17,0
6,0
13,0
13,0
12,0
10,0
85
9,0
10,0
65
120
12
70
7,0
4,0
l5
11,0
2,5
3,5
05
45
11,0
10,0
10,0
18,0
18,5
1
12,0
130
10
5.0
$5
12,0
19,0
19,5
85
95
14,0
13,0
1,5
20
6,0
5,0
140
160
20.0
10,5
115
120
dã
3,0
20,5
210
40
17,0
15,0
11,0
10,0
12,0
35
40
3.5
21,5
11,0
10,0
13.0
10,5
3.5
3.0
6,0
110
10,5
9,0
2.0
Ị
14,0
»
11,5
Bang B - Số liệu bài tập phan thém (riép)
Đề số
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
OL
92
93
94
95
96
7
98
99
100
Sơ đồ
Cc
4 (m)
bm)
S, (m)
Z, (m)
Z, (m)
T(m)
22,0
23,0
23:5.
240
24.5
25,0
25,5
24,0
23,0
22,0
210
24,5
22:5
220
23.0
23,5
23,0
240
23,5
220
115
12,5
140
13,0
12,0
110
10,0
10,0
12,0
14,0
120
12,5
13,5
140
14,5
12,5
12,0
11,0
10,5
10,0
5,0
49
5,0
60
7,0
1.5
75
70
60
5.0
40
5.5
65
tê)
65
6,0
5,5
5,0
5,5
6.0
80
70
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
115
10,5
9,5
85
9,0
10,0
11,0
12,5
12,0
11,5
10,5
85
85
10
L5
25
3,0
40
5,0
5,0
45
40
4,0
5,0
45
3,5
25
2,0
3.0
40
45
5.0
55
125
13,5
15,5
16,0
175
18,0
17,0
160
150
14,0
130
12.0
11,0
I5
12,5
13,5
145
15,5
16,5
17,5
13
ĐỒ ÁN SỐ 2 - THIẾT KẾ ĐẬP ĐẤT
ĐỒ ÁN SỐ 3 - THIẾT KẾ CỐNG NGAM
A. TAL LIEU CHO TRƯỚC
1.
1.
2.
3.
Nhiệm vụ cơng trình. Hồ chứa nước H trén song $ dam nhận các nhiệm vụ sau:
Cấp nước tưới cho 2650 ha ruộng đất canh tác.
Cấp nước sinh hoạt cho 5000 dân.
Kết hợp ni cá ở lịng hồ, tạo cảnh quan môi trường, sinh thái và phục vụ du lịch.
II. Các cơng trình chủ yếu ở khu đầu mối
1. Một đập chính ngăn sơng.
2. Một đường tràn tháo lũ.
3. Một cống đặt dưới đập để lấy nước.
II. Tóm tát một số tài liệu cơ bản
1. Địa hình: Cho bình đồ vùng tuyến đập.
2. Địa chất: Cho mặt cắt địa chất đọc tuyến đập, chỉ tiêu cơ lý của lớp bồi tích lịng sơng,
cho ở bảng 1. Tảng đá gốc rắn chắc, mức độ nứt nẻ trung bình, lớp phong hố đầy 0,5+Im.
3. Vật liệu xây dựng
a) Dat; Xung quanh vị trí đập có các bãi vật liệu A (trữ lượng 800.000m’, cự ly 800m):
B (trữ lượng 600.000m), cự ly 600m); C (trữ lượng 1.000.000m', cự ly 1km). Chất đất thuộc
loại thịt pha cát, thấm nước tương đối mạnh, các chỉ tiêu như ở bang 1. Điều kiện khai thác
bình thường.
Đất sét có thể khai thác tại vị trí cách đập 4km, trữ lượng đủ làm thiết bị chống thấm.
b) Đá: Khai thác ở vị trí cách cơng trình 8km, trữ lượng lớn, chất lượng dam bao dap đập.
tát mái. Một số chỉ tiêu cơ lý: ọ = 32”, n = 0,35 (của đống đá): y, = 2,5 Tim’ (của hòn đá).
c) Cát, sỏi: Khai thác ở các bãi đọc sông, cự ly xa nhất là 3km, trữ lượng đủ làm tầng
lọc. Cấp phối như ở bảng 2.
Bảng 1- Chỉ tiêu cơ lý của đất nền và vật liệu dap dap
Chỉ tiêu
Loại
:
Đất đắp đập
HS
| Tự-a„
rong | POEM
W%
14
0439 |
9 (do)
nhiên
n
0,35
(chế bị)
Sét (chế bi) | 042
|_0.40
Cat
Đất nên
ad
20
3
18
24
23
7)
30
26
Tự5
| Bão hoà
20
13
27
2
|
nhiên
3,0
5,0
0
10
!
C(T/m’)
we |
Bão hoa | (/m)ã | (m/s)
24
3,0
0
07
`
101.
¡4107 |
107 |
lạ"
Bảng 2- Cấp phối của các vật liệu dap đập
Lon
ou
dím
Dat thit pha cat
| Cat
đụ
do
0,005
dy
0,05
0,08
0,35
0,40
0,05
Soi
0,50
3,00
5,00
4. Dac trung hé chita
- Các mực nước trong hồ và mực nước hạ lưu: bảng 3.
- Tràn tự động có cột nước trên đỉnh tràn: Hạ„ = 3m.
- Vận tốc gió tính tốn ứng với mức đảm bao P%:
P%
V (m/s)
2
32
3
30
3
26
20
17
30]
wf
50
Rf
- Chiêu dài truyền sóng ứng với MNDBT: D (bảng 3); ứng
với MNDGC: D' = D + 0,3km.
- Đỉnh đập khơng có đường giao thơng chính chạy qua.
5. Tài liệu thiết kế cống
~ Lưu lượng lấy nước ứng với MNDBT và MNC (Q,,): bang
3.
~ Mực nước khống chế đầu kênh tưới: bảng 3.
~ Tai liệu về kênh chính: hệ số mái m = 1,5; độ nhám n =0,025;
độ đốc đáy: ¡ = (3 + 5) x 10°,
B. NỘI DUNG THIẾT KÊ
I. Dap dat
1. Thut minh
¬ Phân tích chọn tuyến đập, hình thức dap;
- Xác định các kích thước cơ bản của đập;
~ Tính tốn thấm và ổn định;
- Chọn cấu tạo chỉ tiết.
2. Bản về
~ Mật bằng đập;
- Cất dọc đập (hoặc chính diện hạ lưu);
~ Các n
cắt ngang đại biểu ở giữa lịng sơng và bèn thểm sông;
- Các cấu tạo chỉ tiết.
1I. Cống ngắm
1. Thuyết mình
~ Phân tích chọn loại cống và vị trí dat cong;
15
]
~ Tính tốn thuỷ lực xác định các kích thước cơ bản của cống;
- Chọn cấu tạo các bộ phận cống;
- Phan tích lực để tính tốn kết cấu thân cống.
2. Bản vẽ
~ Cất đọc, cắt ngang cống;
- Mật bằng;
- Chính diện thượng, hạ lưu;
~ Các cấu tạo chỉ tiết.
Bảng 3 - Tài liệu thiết kế đập đất và cống ngắm
Để | Sơ
Đặc trưng hồ chứa
số | đồ
D
(km)
MNC
(m)
Œ) | @)
@)
(4)
1
2
3
4
5
6 | Al
7
8
9
10
u
12
13
14
15
16
17
18 | BỊ
19
20
21
22
23
24
16
40
45
5,0
40
3.0
20
L5
25
35
3,0
32
28
3,0
32
34
3.6
38
28
26
24
2⁄2
20
18
L6
150
200
23,0
11,0
130
140
17.0
190
210
16,0
590
615
640
67,5
69,5
65,5
600
620
645
660
680
670
(m)
Q cống (m1⁄s)
_
Mục |
nee
|MNDBT|
Bình | „ | KhMNC|
Khi
Xa
(m) | thường |
(Qu) | MNDBT | (mỳ
100 |
12,0
Mực nước hạ lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
6
300
10
32,5
350
3745
400
420
310
360
41,0
320
370
33,0
760
740
820
360
890
875
770
780
800
820
840
855
T5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
8,5
90
9,5
100
105
140
115
120
125
573
582
595
614
625
620
605
615
580
590
600
610
| @
(8)
9,8
3,6
¡ 85
|
|
¡
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/0
110
115
117
125
127
132
138
143
147
59,5
600
620
634
645
645
628
637
603
614
622
630
32
34
38
40
3,0
35
33
31
37
39
34 |
3,1
33
35
3,7
3,9
41
43
4,5
46
44
42
4,0
(9)
(10)
a8
3,0
30
32
35
26
3,0
3,0
2/7
3,2
3,5
28
2.5
27
28
3,0
3,3
3⁄5
38.
3,9
40
40
38
3,5
9,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
1478
19,80
22.82
1083
12.80
13,79
16,78
18,77
20,80
15,82
58,80
6132
63,82
67,30
69,33
65,25
5982)
6178
6421
6576
67,75
60.7
|
|
|
;
|
Bảng 3 - Tài liệu thiết kế đập đất và cống ngắm (0/ếp)
T
bo]
Qs
@
(4)
(5)
(6)
a
25
40 | 1110 | 1430 | 1075 | H00
| 26
35
H75
137.0 | 1095 | 1445
27
30
195 | H00 | 1105 | 1115
28
25
30 | 1115 | 1167
39
20
1460 | 1120 | 1142]
30 [
15
1440 | 1085 | 112\5
Lại
i 18
I5 | 1420 | 1090 | 1105
32
25
1125 | 1405 | 1100 | 1120
¡33
3.0
1135 | 1395 [ 1110 | 1135
_
| 39
145 | 1385 | 1H15 | 1140
35
34
1155 | 1375 | 1120 | 1145
j 36)
ae
1165 | 1350 | 1080 | 110,5
3.0
85.0 | 1030 | 810 | 840
5.0
88,5 | 1060 | 845 | 86,5
40
91.0 | 1090 | 875 | gos
3.5
95,5 | 1130 | 900 | 92,5
3.0
975 | 1170 | 920 | 945
dD | 20
93.0 | II10 | 880 | 905
15
920 | 1120 | 870 | 895
20
900 | 1100 | 860 | 890
22
88,0 | 1080 | 850 | 870
24
860 | 1060 | 840 | 870
26
84,5 | 1040 | 830 | 860
2.8
89,5 | 1080 | 820 | 850
28
100 | 300
70
86
30
102 | 302
72
88
32
10.4 | 305
74
9.0
34 |
3.6
À j 35
33
Bl
3,0
:
29
60
61
28
27
26
106
| 307 |
108 | 309
I0 | 310
H2
312
H4 | 314
16 | 316
118
120 |
122
124
31,8
|
|
320
322
76 | 92
78
8.0
19
17
75
TS
#1
6,9
67
(8)
4
43
45
4
49
Sl
s0
48
46
44
42
45
40
42
44
46
48
5,0
49
47
45
43
41
47
31
32
33
34
9,4
95
93
92
9,1
3,5
3.6
38
40
3,9
89
3.6
87
33
90
88
T
(9)
3⁄5
37
39
41
43
45
45
44
43.
40
38
3.9
31
33
3.5
37
39
41
4,5
42
40
40
3⁄5
3,9
3,0
d0)
| 110,78
| 117,25
| 119,25|
| 12025
| 123.26
| 115,30
| 1128
11227
|11329
| 11430
| 115,31
| 116,27|
| 8477
| 8826
| 90,78
| 9529
| 9728
| 92,75 |
| 91,76
| 89,77
| 87,78
| 8579
| 8430
| 8930
9,70
990 |
10,15
10,35
10,50
10,70
10.90
11,05
11,25
aa
| 1150
35
11,90
1170
12,05
17
Bảng 3 - Tài liệu thiết kế đập đất va cong ngam (tiép)
@
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
3
74
T5
76
aT
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
9
94
95
96
97
98
99
100
18
|@)
B
€
DĐ
@)
24
23
22
21
2,0
18
17
1,6
1,5
16
1,8
20
22
LS.
16
1,7
L8
LY
2,0
21
22
24
26
28
3,0
2,5
24
23
22
21
2,0
18
1,6
144
1,5
ớt
19
21
23
(4)
60,0
60,5
60,6
60,7
60,8
61,0
612
614
616
61,8
62,0
61,5
61,0
Hs
112,0
112,5
1130
114,0
115,0
116,0
1170
175
116,5
5Š
114,5
1135
85,0
85,5
86,0
86,5
87,0
87,5
88,0
88,5
89,0
873
86,3
853
85,1
Ø
(6)
Œ)
74,5
57,5
59,0
75,0
37,7
59,2
75.5
57,9
59,4
76,0
58,0
59.6
76,5
57.8
58,5
77,0
57,6
59,0
76,8
57,4
59,0
76.6
572
58,8
76,4
57,0
58,7
76,2
56,8
58,5
76.0
56,6
57,0
76,5
56,4
572
753 |
56,8
58,5
133.5
1075
109,5
134,0
107,3 ƒ 109,3
135,0
107,1
109,0
136,0
106.9 | 108,0
137,0
107,0 | 108,2
138,0
1072 | 1084
1375
1074 | 108.4
136,5
107,6
108,2
135,5
1078 | 1095
134.5
1080 | 109/0
133,5
108,1
109.0
1340
1079 | 109/2
135,0
107/7 | 108,8
102,5
81,5
83,5
103,5
820
84,0
104,5
82,5
84,5
105,5
83,0
84,5
196,5
83,5
85,0
107,5
840
85,5
108,5
84,5
86,0
109,5
84,3
86,0
109,0
84,1
85,8
108,0
84,0
85,9
1070
83,8
85,5
106,0
83,6
85,5
105,0
83,4
85,5
(8)
(9)
3,5
3,6
3,7
3.8
39
3.8
3,6
34
3,2
3,5
40
39
3,8
38
40
41
a9
3,7
3,5
3/3
31
3,2
3.4
3.6
38
40
39
38
3.7
3,6
35
34
36
3.8
4,0
3.9
37
3,5
33
3,2
3,3
3,4
3,5
3.6
3.6
34
32
30
3l
37
35
3,4
33
35
36
3,5
34
3,1
3.0
2.8
29
3,0
3,2
3,4
3,6
3,6
30)
32
3,1
30;
3,0
32
34
3.6
a5
34
33
3.0
nã _
59,60
60,10
60,20
60,35
60,50
60,70
60,90
61,10
61,30
61,50 ;
61,60
| 61,15
59,70 |
111/16 |
111,60
¡112/10
| 112,70
113,65
114,60
115,65
116,60
117,20
116,20
115,15
114,15
113,20
84,60
85.15
85.60
86,10
8670
Í 8720
87,70
88,10
88,65
87,00
86,00
85,00
84,75
;
|
006Z:L :Ÿ1ẠL
HNJHO d¥G N3ANL ONDA OG HNIS
viva nye
19
298 ea
Bugs way) yon 19g
| .
aos
ton ug nddpT
fH9 H
0081
NNG
008L ONVON
đLL
dVƠG NSANL LYHO via Lyo LYW
vgG nya
`:
ì
H
30
206 eg
Bugs w9u} Yon 10g
yon ue; gud doy
AHO IHS
0061 ONDG 5
009Z:L ONVON #144
dÿG NAANL LYHO Via Ly LYW
qqnya
cy
08
09
92
08
00}
e
a