Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG “Dự án KNK Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 54 trang )


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... iv
Chương I ..........................................................................................................................2
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................2
1. Tên chủ dự án đầu tư: ..................................................................................................2
2. Tên dự án đầu tư: .........................................................................................................2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ......................................3
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ....................................................................................3
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ......................................................................5
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:....................................................................................12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư: ..................................................................................................14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ........................................................16
5.1. Vị trí thực hiện của dự án .......................................................................................16
5.2. Vốn đầu tư ..............................................................................................................17
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của dự án.................................................................17
Chương II.......................................................................................................................19
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................19
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................19
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường: ..........................................................................................19
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải..........................................................................................................................19
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước
thải .................................................................................................................................19
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
bụi, khí thải ....................................................................................................................20


2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải
.......................................................................................................................................20
Chương III .....................................................................................................................21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................21
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................21
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................21
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ......................................................................................21
1.3. Xử lý nước thải: ......................................................................................................22
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

i


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................27
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..............................31
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................32
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................33
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ...........................................................................36
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác .........................................................41
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thuỷ lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thuỷ lợi. ....................................................................42
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học. ..........................................................................42
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................42
Chương IV .....................................................................................................................43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................43
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..........................................................43
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................43
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ..............................................43
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung: ........................................................................43
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:...........................................................................44
3.3. Quy chuẩn so sánh: .................................................................................................44
Chương V ......................................................................................................................45
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH ........................................45
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ......................................45
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ......................................................................................45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ......................45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ...............................................................................................................45
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật ..........................................................................................................46
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..........................................................46
2.2. Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục chất thải. .................................46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm..................................................47
Chương VI .....................................................................................................................48
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................48

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

ii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của nhà máy ...........................................................4
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng của dự án ........14
Bảng 1.4. Danh mục máy móc dùng trong sản xuất của nhà máy ................................15
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ...........................................25
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải .......................................29
Bảng 3.3: Danh mục chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại nhà máy...32
Bảng 3.4: Danh mục chất thải nguy hại của nhà máy ...................................................32
Bảng 3.5: Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .........................................................35
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................45
Bảng 6.2. Thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải..............................................................45

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

iii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy móc .................................6
Hình 1.3. Quy trình gia cơng, lắp ráp bản mạch điện tử PCB .........................................8
Hình 1.5. Vị trí của dự án ..............................................................................................17
Hình 1.6. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ...................................................17
Hình 3.1. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn ..............................................................22
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với công suất 20
m3/ngày đêm ..................................................................................................................23
Hình 3.3: Hình ảnh khu xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 20 m3/ngày đêm .............25
Hình 3.4. Ngun lý q trình thơng gió tự nhiên.........................................................28

Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ máy CNC ............................29

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

iv


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
MỞ ĐẦU

Công ty TNHH KNK Vina được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp với mã số doanh nghiệp: 2300860232, đăng ký lần đầu ngày 15/10/2014. Công
ty đã thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 10 ngày 11/5/2023.
Dự án KNK Vina được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số
dự án: 6536271918 chứng nhận lần đầu ngày 05/02/2019. Công ty đã tiến hành lập
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và được Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số
16/QĐ-STNMT ngày 13/01/2021 đối với “Dự án KNK Vina”. Hiện tại, dự án đang
hoạt động đạt 50% công suất thiết kế.
Do nhu cầu của thị trường, Công ty tiến hành bổ sung thêm mục tiêu thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở
bán buôn) hang hóa nên đã tiến hành điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và được BQL
các KCN Bắc Ninh cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 03 ngày 25/8/2022. Công ty tiếp
tục thay đổi thông tin về người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư và cập nhật địa
điểm thực hiện dự án và được BQL các KCN cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 04 ngày
23/6/2023.
Căn cứ theo điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. Do vậy, thực hiện theo đúng quy định của Luật Bảo

vệ môi trường năm 2020 và các văn bản hướng dẫn chuyên ngành có liên quan, Công
ty tiến hành lập Giấy phép môi trường đối với “Dự án KNK Vina” trình Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định, UBND tỉnh phê duyệt.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
CÔNG TY TNHH KNK VINA
- Địa chỉ văn phịng: Lơ đất CN5B-2, KCN Quế Võ IIII, Phường Việt Hùng, Thị
xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ơng: Yun Tae Gun
Giới tính: Nam
Chức danh: Giám đốc
Sinh ngày: 23/7/1976
Quốc tịch: Hàn Quốc
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 14468665
Ngày cấp: 07/3/2019
Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Hàn Quốc.
Địa chỉ thường trú: 24, Dongjini 2-gil, Suanbo-myeon, Chungju-si,
Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc.
Địa chỉ liên lại: Lô CN5B-2, KCN Quế Võ III, tỉnh Bắc Ninh.

- Điện thoại: 02223952887
Fax:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án: 6536271918 chứng nhận lần
đầu ngày 05/02/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 04 ngày 23/6/2023 do Ban quản lý
các KCN Tỉnh Bắc Ninh cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với mã số doanh nghiệp: 2300860232
đăng ký lần đầu ngày 15/10/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 11/5/2023 do Sở
Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp.
- Mã số thuế: 2300860232.
2. Tên dự án đầu tư:
“DỰ ÁN KNK VINA”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô đất CN5B-2, KCN Quế Võ IIII, Phường
Việt Hùng, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Diện tích đất sử dụng: 6.303,77 m2 (Thuê đất đã có cơ sở hạ tầng của Cơng ty
Cơng ty TNHH đầu tư phát triển KCN EIP).
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 16/QĐ-STNMT
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 13/01/2021.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng):
Dự án có tổng mức đầu tư là 27.924.000.000 VND (Hai mươi bảy tỷ chín trăm
hai mươi bốn triệu Việt Nam). Theo tiêu chí phân loại Luật đầu tư cơng thì dự án nằm
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KNK Vina

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”

trong mức vốn đầu tư dưới 80 tỷ đồng do đó dự án thuộc nhóm C.
Dự án thuộc cột 4 Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường. Căn cứ theo mục 1
Phụ lục IV IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì Dự án thuộc
nhóm II. Dự án đã được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường số 16/QĐ-STNMT ngày 13/01/2021.
Sau khi được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, Công ty tiến hành
xây dựng nhà xưởng và các cơng trình khác. Hiện tại Cơng ty đang hoạt động đạt 50%
công suất thiết kế.
Do vậy, Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi
trường trình UBND Tỉnh Bắc Ninh phê duyệt. Báo cáo được trình bày theo mẫu quy
định tại phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
a, Công suất của dự án đầu tư:
Quy mô, công suất của dự án được thể hiện dưới bảng sau:
Công suất
TT
Mục tiêu
Đơn vị
Hiện tại Ổn định
Sản
400
800
Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại máy kiểm
phẩm/năm
1
tra tính năng, kiểm tra bộ phận của điện thoại

Tấn/năm
20
40
Sản
400
800
Sản xuất, gia công lắp ráp các loại máy phát
phẩm/năm
2
hiện lỗi cập nhật phần mềm điện thoại
Tấn/năm
20
40
Sản
400
800
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy kiểm tra
phẩm/năm
3
ngoại quan
Tấn/năm
10
20
Sản
750
1.500
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đếm sản
phẩm/năm
4
lượng

Tấn/năm
20
40
Sản
750
1.500
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đếm vịng
phẩm/năm
5
quay
Tấn/năm
25
50
Sản
Sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy đo
500
1.000
6 lường định lượng các chất liệu có trong sản phẩm/năm
phẩm
Tấn/năm
10
20
7 Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn, đồ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

Sản
3

5.000


10.000


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
TT

Mục tiêu

Đơn vị

gá bằng kim loại cho các loại máy móc cơ khí
điện tử, cho bộ phận máy các loại

phẩm/năm

Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn, đồ
8 gá bằng nhựa cho các loại máy móc cơ khí
điện tử, cho bộ phận máy các loại
Sản xuất, lắp ráp các loại băng tải, băng
9 chuyên dùng trong dây chuyền sản xuất máy
công nghiệp
10

Sản xuất, gia công, lắp ráp bản mạch điện tử
(PCB)

Sản xuất, gia cơng, lắp ráp máy móc cơng
11 nghiệp và các chi tiết cơ khí cho các loại máy
móc.

12

Sản xuất, gia cơng, lắp ráp linh kiện của máy
tự động các loại

13 Cho thuê nhà xưởng, văn phòng
Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu,
14 quyền phân phối bán buôn (không thành lập
cơ sở bán buôn) các hàng hóa

Cơng suất
Hiện tại Ổn định

Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm

40

80

2.500

5.000

10

20


Sản
phẩm/năm

1.000

2.000

40

80

Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm

50.000 100.000
25

50

5.000

10.000


100

200

15.000

30.000

10

20

m

1.800

2.099

USD/năm

-

1.000.000

2

Hiện tại Cơng ty đang hoạt động đạt 50% công suất thiết kế và cho 1 đơn vị
th nhà xưởng.
b, Các hạng mục cơng trình chính của dự án:

Cơng ty TNHH KNK Vina th lại đất của Công ty Công ty TNHH đầu tư phát
triển KCN EIP với tổng diện tích là 6.303,77m2. Phần diện tích này được sử dụng để
xây dựng nhà xưởng, nhà điều hành, nhà bảo vệ, sân vườn và đường giao thông nội
bộ,...
Tổng mặt bằng nhà máy được thiết kế hài hịa, thuận tiện cho giao thơng nội bộ,
đảm bảo u cầu về phòng cháy chữa cháy và phù hợp với nhu cầu sản xuất của nhà
máy. Các hạng mục công trình của nhà máy cũng như thống kê diện tích đất xây dựng
thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của nhà máy
Diện tích
TT
Hạng mục
Đơn vị
Ghi chú
xây dựng
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
I

Các hạng mục cơng trình chính
Nhà xưởng + văn
-Tầng 1: 2.841,5 m2
1
m2
2.841,5

phòng
- Tầng 2: 262 m2
II.2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ
1 Nhà bảo vệ
m2
25
- Tổng số: 01 Nhà bảo vệ.
2 Nhà xe
m2
216,6
- Tổng số: 01 Nhà xe.
2
3 Nhà bơm
m
43,7
2
4 Nhà ăn
m
166,5
- Tổng số: 01 trạm điện.
5 Bể ngầm chứa nước
m2
212
II.3 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
1 Hệ thống thu gom và
- Tổng số: 02 hệ thống (01 hệ
thoát nước mưa
thống thu gom và thoát nước
mưa trên mái và 01 hệ thống thu
gom và thoát nước mưa chảy

tràn)
2 Hệ thống thu gom và
- Tổng số: 01 hệ thống thu gom
thoát nước thải
và thoát nước thải.
3 Hệ thống xử lý nước
m2
44,5
- Tổng số: 01 hệ thống;
thải sinh hoạt tập
- Xây dựng chìm.
trung
4 Hệ thống phịng cháy
- Tổng số: 01 hệ chữa cháy
chữa cháy
ngồi nhà.
2
5 Hệ thống xử lý khí
m
15
- Tổng số: 01 hệ thống
thải
6 Kho lưu giữ chất thải
m2
20
- Tổng số: 01 kho
thông thường
7 Kho lưu giữ chất thải
m2
10

- Tổng số: 01 kho
nguy hại
II.4 Các hạng mục khác
1 Sân đường nội bộ,
m2
2.720,97 cây xanh
Tổng diện tích
m2
6.303,77
(Nguồn: Cơng ty TNHH KNK Vina, 2023)
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
*) Giai đoạn hiện tại
Hoạt động của nhà máy chủ yếu là hoạt động lắp ráp máy móc và các loại
khn, đồ gá, bản mạch điện tử. Hoạt động của Nhà máy tập trung chính vào 03 dây
chuyền sau:
+ Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy móc (cụ thể như máy kiểm
tra tính năng, kiểm tra bộ phận điện thoại, các loại máy phát hiện lỗi cập nhập phần
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
mềm điện thoại, máy kiểm tra ngoại quan, máy đếm sản lượng, máy đếm vòng, các
loại máy đo lường định lượng các chất liệu có trong sản phẩm,...)
+ Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp linh kiện của máy tự động các loại, các
loại khuôn, đồ gá (bao gồm: Sản xuất, lắp ráp các loại băng tải, băng chuyên dùng
trong dây chuyền sản xuất máy công nghiệp; ....)
+ Dây chuyền sản xuất, gia công, lắp ráp bản mạch điện tử PCB

+ Hoạt động cho thuê nhà xưởng
a, Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy móc
Ngun liệu
Kiểm tra (IQC)

Ngun liệu lỗi, hỏng

Phân tích u cầu
Lên thiết kế sản
xuất lắp ráp
Dầu cắt gọt

Gia công: CNC,
cắt, mài,…

Bụi, CTR, CTNH

Kiểm tra
Vít, ốc, bộ
cảm biến, thiết
bị điều khiển

Lắp ráp sản xuất

Khơng
đạt

Hồn thành sản
phẩm mẫu
Chạy thử

Đạt
Sản xuất, chế tạo
hàng loạt
Kiểm tra
Bao bì đóng gói

Đóng gói

CTR

Xuất hàng
Hình 1.1: Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy móc
Thuyết minh quy trình sản xuất

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KNK Vina

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
Nguyên vật liệu đầu vào là nhôm, nhựa bản dẹt được bộ phận IQC kiểm tra chất
lượng chặt chẽ trước khi lưu kho, nguyên liệu lỗi sẽ được trả lại nhà cung cấp. Nguyên
liệu đạt yêu cầu sẽ được phân loại theo từng chi tiết của sản phẩm cần cho chế tạo sản
xuất.
Sau đó sẽ được cơng ty đưa phân tích yêu cầu của khách hàng và đưa ra bước
thực hiện thiết kế sản phẩm, lập trình quy trình chế tạo trên máy tính. Các kỹ sư của
nhà máy sẽ tiến hành thiết kế các máy kiểm tra tính năng dạng mơ hình trên máy tính
theo u cầu của từng loại sản phẩm khác nhau bằng phần mềm CAD/CAM.
Sau đó bước vào giai đoạn sản xuất lắp ráp. Tại giai đoạn này, công ty thực hiện

gia công chế tạo: Thực hiện các hoạt động như cắt, CNC, mài các chi tiết, đục lỗ,
tiện... sửa chữa như đúng bản thiết kế của khuôn máy. Bán sản phẩm sẽ được kiểm tra
chi tiết, kích thước, hình dạng trước khi đi vào lắp ráp phần vỏ và bộ cảm biến của
máy móc để hoàn thiện một sản phẩm hoàn chỉnh.
Sản phẩm mẫu được hoàn thành được kiểm tra chạy thử. Những sản phẩm mẫu
lỗi, không đạt sẽ được đưa lại công đoạn gia công để sửa cho đạt yêu cầu. Những sản
phẩm mẫu đạt sẽ được đem sản xuất hàng loạt. Sản phẩm được kiểm tra trước khi
đóng gói, xuất hàng.
b, Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại khn, đồ gá
Nguyên liệu
Cắt

Bụi, ồn, CTR, khí
thải, CTNH

Dầu cắt gọt

CNC

Cồn, giấy giáp

Làm sạch

CTR

Kiểm tra

Sản phẩm

Lắp ráp

Đóng gói
Xuất hàng
Hình 1.2: Quy trình sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn, đồ gá
Thuyết minh quy trình sản xuất
Cơng đoạn chuẩn bị ngun liệu: Nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất của
công ty là những tấm nhựa, tấm nhôm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
Công đoạn cắt: Công đoạn này sử dụng máy cắt để cắt tấm nhựa, tấm nhôm
nguyên liệu thành những tấm nhựa, tấm nhơm có kích thước theo thiết kế.
Cơng đoạn cắt tạo hình CNC: Cơng đoạn này sử dụng các máy CNC tiện tự động
để tạo hình trên tấm nhựa, tấm nhôm đã cắt theo yêu cầu của từng sản phẩm.
Sau khi CNC, bán sản phẩm được đưa đi làm sạch bằng cồn và giấy giáp để đánh
nhẵn.
Sau đó bán sản phẩm được đem đi kiểm tra bằng máy 3D. Sau khi được kiểm tra
thì bán sản phẩm được chuyển sang công đoạn lắp ráp thành sản phẩm.
Sản phẩm hồn thiện được đưa sang cơng đoạn kiểm tra, đóng gói và xuất hàng.
c, Dây chuyền gia cơng, lắp ráp bản mạch điện tử PCB
Nguyên liệu
Sản phẩm lỗi

Kiểm tra
Gắp, gắn linh kiện


Linh kiện lỗi

Kiểm tra
Đóng gói, nhập kho

Hình 1.3. Quy trình gia cơng, lắp ráp bản mạch điện tử PCB
Thuyết minh quy trình sản xuất
Bước 1: Nguyên liệu đầu vào sẽ được kiểm tra các tính năng cơ bản, những
nguyên liệu lỗi sẽ được trả lại nhà cung cấp, những nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được
nhập kho chờ sản xuất.
Bước 2 (gắp và gắn linh kiện): Tại vị trí gắn linh kiện, PCB được cố định vị trí
và nhận dạng bằng camera. Sử dụng máy ghép linh kiện dùng các đầu feeder để gắp
linh kiện từ các vị trí đã bố trí sẵn sau đó gắn chúng lên đúng vị trí trên bo mạch. Máy
sẽ gắn trước các linh kiện nhỏ (chip), điện trở, tụ điện sau đó gắn các linh kiện có kích
thước lớn có nhiều chân (IC).
Bước 3 (Kiểm tra): PCB được kiểm tra về cảm quan để có thể phát hiện được
các lỗi sai lệch về vị trí gắn linh kiện, các lỗi về ngoại quan (thừa, thiếu chì hàn, biến
dạng PCB,…).
Sau khi kiểm tra ngoại quan PCB được kiểm tra bằng máy kiểm tra quang học tự
động. Máy sẽ tự động kiểm tra tình trạng thực tế của linh kiện đã cắm vào PCB (kiểm
tra chất lượng mối hàn, tình trạng cắm, đọc giá trị, đọc nhãn,…). Kết quả kiểm tra
được máy thông báo trên màn hình máy tính. Các linh kiện có kết quả kiểm tra NG
(không đạt yêu cầu) sẽ được chuyển kho phế liệu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

“Dự án KNK Vina”
Bước 4 (Đóng gói, lưu kho): Tiếp theo sản phẩm hoàn chỉnh được kiểm tra về
chức năng hoạt động bằng các thiết bị kiểm tra chuyên dụng và sau đó chuyển tới cơng
đoạn đóng gói, lưu kho, xuất hàng.
4/ Quy trình cho th văn phịng, nhà xưởng
Văn phịng, nhà xưởng có nhu
cầu cho th

Nước thải, khí thải,
CTR, CTNH

Cho đơn vị có nhu cầu th lại
văn phịng, nhà xưởng

Thu tiền thuê xưởng
Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình cho thuê văn phòng, nhà xưởng
Nguyên liệu đầu vào
Thuyết minh sơ đồ quy trình:
Cơng ty TNHH KNK Vina sẽ ký hợp đồng cho th văn phịng, nhà xưởng với
đơn vị có nhu cầu th văn phịng, nhà xưởng với diện tích 2.099m2. Đơn vị thuê nhà
xưởng có trách nhiệm làm các thủ tục pháp lý về môi trường liên quan đến dự án của
mình.
Quá trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng Dự án sẽ phát sinh thêm các
loại chất thải từ quá trình sản xuất, sinh hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại
chất thải phát sinh này sẽ do chính đơn vị th nhà xưởng phải có trách nhiệm quản lý
và xử lý theo quy định của pháp luật đảm bảo các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về
môi trường.
Công ty TNHH KNK Vina chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh cho đơn vị
thuê nhà xưởng trong khả năng chịu tải của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. Việc
phân tích thành phần, tải lượng phát sinh cũng như lập báo cáo đánh giá tác động môi

trường của đơn vị thuê nhà xưởng sẽ được trình bày chi tiết trong báo cáo của chính
đơn vị th nhà xưởng đó.
Hiện tại Cơng ty đang cho 01 đơn vị thuê nhà xưởng là Công ty TNHH QDC
Solution Vin với diện tích 1.800 m2 với số lượng công nhân viên là 80 người.
*) Giai đoạn hoạt động ổn định
Ngồi các quy trình sản xuất ở hiện tại, Cơng ty bổ sung thêm quy trình thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập
cơ sở bán bn) các hàng hóa

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
Hàng hóa

Kiểm tra

Lưu kho

CTR

Xuất bán
Hình 1. 4. Quy trình thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân
phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa
Thuyết minh sơ đồ quy trình:
Hàng hóa: Sau khi ký hợp đồng với khách hàng. Công ty sẽ ký hợp đồng cung
ứng hàng hóa với khách hàng. Các hàng hóa kinh doanh là các mặt hàng sản phẩm và

nguyên vật liệu có mã HS: 3917, 3926, 4016, 7318, 7320, 7326, 7415, 7616, 8208,
8302, 8412, 8414, 8481, 8484, 8504, 8505, 8518, 8528, 8534, 8536, 8537, 8538, 8541,
8542, 8544, 8547, 9017, 9031, 9032, 9405, 9608, 9620. Các mặt hàng mà Công đã
đăng ký thực hiện quyền nhập khẩu không thuộc danh mục hàng cấm nhập khẩu cũng
không thuộc danh mục hàng tạm ngừng nhập khẩu.
Lưu kho: Đối với hàng hóa mà Cơng ty nhập khẩu từ trong và ngồi nước về thì
một phần được đưa về lưu lại kho (Tuy nhiên hàng hóa khơng nhập cùng một lúc về
kho của cơng ty mà chỉ khi có đơn hàng thì mới nhập về và lưu kho) sau đó giao cho
đối tác, cịn lại 95% đơn hàng được giao hàng trực tiếp cho đối tác khơng lưu kho.
Cơng ty đã bố trí kho chứa hàng hóa đảm bảo đủ các yêu cầu sau:
- Tuân thủ nguyên tắc an toàn về nguy cơ cháy hay đổ tràn.
- Đảm bảo tách riêng các hóa chất có khả năng gây ra phản ứng hóa học với
nhau.
- Sàn kho không thấm chất lỏng, bằng phẳng không trơn trượt và khơng có khe
nứt để chứa nước hoặc rị rỉ, chất lỏng bị tràn hay nước chữa cháy đã bị nhiễm bẩn
hoặc tạo các gờ hay lề bao quanh.
Giao cho khách hàng: Khi khách hàng có nhu cầu, Cơng ty thực hiện các
việc chuyển giao hàng hóa cho khách hàng
Danh mục các loại hàng hóa Cơng ty đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập
khẩu và quyền phân phối bán bn như sau:
TT Mã HS
Tên Hàng hóa
Doanh thu
1
3917
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện
dung để ghép nối chúng, bằng plastic
2
3926
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng

các vật liệu khác
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
3

4016

4

7318

5
6

7326
7415

7
8
9

7616
8208
8302


10
11

8412
8414

12

8481

13

8484

14
15

8504
8505

16

8518

17

8528

18
19


8534
8536

20
21

8537
8538

ác sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng
Vít, bu lơng, đai ốc, vít đầu vng, vít treo, đinh
tán, chốt hãm, chốt định vị, vịng đệm (kể cả vòng
đệm vênh) và các sản phẩm tương tự
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim dập (trừ
các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương
tự, bằng đồng hoặc bằng sắt
Các sản phẩm khác bằng nhôm
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự
bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà,
cho cửa ra vào
Động cơ và mơ tơ khác
ơm khơng khí hoặc bơm chân khơng, máy nén
khơng khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều
hịa gió hoặc thơng gió có kèm theo quạt
Vịi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường
ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể

cả van giảm áp và van điều chỉnh
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại
mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng
hai hay nhiều lớp kim loại;
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt
hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ
hóa; bàn cặp, giá kẹp
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào
trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai
nghe khơng có khung chụp qua đầu
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu
dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền
hình, có hoặc khơng gắn với máy thu thanh
Mạch in
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch
điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện
Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

11

1.000.000
USD/năm


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”

22

8541

23
24
25

8542
8544
8547

26

9017

27
28

9031
9032

29

9405

30

9608


31

9620

thiết bị
Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ
phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện
đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc
thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp
ráp hồn chỉnh.
Mạch điện tử tích hợp
dây điện, cáp điện, kể cả cáp đồng trục có cách điện
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ
điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật
liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim
loại
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính tốn
tốn học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước
đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa);
dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh
và thước dây, thước micromet, thước cặp)
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự
động
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận
của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút
đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại
bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating
stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản

bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự
Chân đế loại một chân (monopod), hai chân
(bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
TT

Mục tiêu

Đơn vị

Sản
Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại máy kiểm
phẩm/năm
1
tra tính năng, kiểm tra bộ phận của điện thoại
Tấn/năm
Sản xuất, gia công lắp ráp các loại máy phát
Sản
2
hiện lỗi cập nhật phần mềm điện thoại
phẩm/năm
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

12

Công suất
Hiện
Ổn định
tại

400

800

20

40

400

800


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
TT

Mục tiêu

Đơn vị

Tấn/năm
Sản
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy kiểm tra ngoại
phẩm/năm
3
quan
Tấn/năm
4 Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đếm sản lượng


5

Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đếm vịng
quay

Sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại máy đo
6 lường định lượng các chất liệu có trong sản
phẩm
Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn, đồ
7 gá bằng kim loại cho các loại máy móc cơ khí
điện tử, cho bộ phận máy các loại
8

9

10

11

12

Sản
phẩm/năm
Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm
Sản
phẩm/năm
Tấn/năm

Sản
phẩm/năm

Tấn/năm
Sản
Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn, đồ
gá bằng nhựa cho các loại máy móc cơ khí phẩm/năm
điện tử, cho bộ phận máy các loại
Tấn/năm
Sản
Sản xuất, lắp ráp các loại băng tải, băng
chuyên dùng trong dây chuyền sản xuất máy phẩm/năm
công nghiệp
Tấn/năm
Sản
Sản xuất, gia công, lắp ráp bản mạch điện tử
phẩm/năm
(PCB)
Tấn/năm
Sản
Sản xuất, gia cơng, lắp ráp máy móc cơng
nghiệp và các chi tiết cơ khí cho các loại máy phẩm/năm
móc.
Tấn/năm
Sản
Sản xuất, gia cơng, lắp ráp linh kiện của máy
phẩm/năm
tự động các loại
Tấn/năm


13 Cho thuê nhà xưởng, văn phòng
Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu,
14 quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ
sở bán bn) các hàng hóa
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KNK Vina

Công suất
Hiện
Ổn định
tại
20
40
400

800

10

20

750

1.500

20

40

750


1.500

25

50

500

1.000

10

20

5.000

10.000

40

80

2.500

5.000

10

20


1.000

2.000

40

80

50.000 100.000
25

50

5.000

10.000

100

200

15.000

30.000

10

20

m2


1.800

2.099

USD/năm

-

1.000.000

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư:
a, Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng của dự án
Đơn vị Khối lượng
TT Nguyên liệu /hoá chất
Hiện tại
Sau mở rộng
1
Nguyên liệu phục vụ hoạt động sản xuất gia cơng, lắp ráp máy móc
1 Nhơm tấm
Tấn/năm
150
305,1

2 Nhựa tấm
Tấn/năm
50
114,13
3 Trục inox
Tấn/năm
10
22,5
4 Ổ bi
Tấn/năm
2,5
5,65
5 Bộ cảm biến quang
Tấn/năm
0,3
0,68
6 Bộ đếm số lần hoạt động
Tấn/năm
0,25
0,57
7 Nút nhấn
Tấn/năm
0,15
0,34
8 Công tắc
Tấn/năm
0,25
0,57
9 Mô tơ
Tấn/năm

0,1
0,11
10 Bản mạch
Tấn/năm
0,2
0,23
11 Bộ điều khiển điện áp tự động
Tấn/năm
0,15
0,23
12 Dây điện nguồn
Tấn/năm
0,1
0,23
13 Tụ điện
Tấn/năm
0,1
0,23
14 Cầu chì điện
Tấn/năm
0,1
0,23
15 Dây dẫn điện
Tấn/năm
0,05
0,11
16 Dây cu doa
Tấn/năm
0,05
0,11

17 Đá mài
Tấn/năm
0,25
0,57
Dầu cắt gọt (dầu gốc Paraffinic >
18
Tấn/năm
1,0
2,26
70%, Sulponeate (SO3Na)<15%
II
Nguyên liệu phục vụ hoạt động gia công, lắp ráp bảng mạch PCB
1 Linh kiện
Tấn/năm
25
51
2 Cồn ethanol
Tấn/năm
0,25
0,5
(Nguồn: Công ty TNHH KNK Vina, 2023)
Bảng 1. 3. Đặc tính hóa chất sử dụng trong sản xuất của Dự án
Tên
Mục
TT
nguyên
Thành phần
đích sử
Đặc tính
liệu

dụng
Tạo độ Dầu pha với nước tạo nhũ (dạng
chủ yếu là các axit
Dầu cắt
chính
nhũ màu trắng sữa hoặc màu
béo, hợp chất của
1 gọt pha
xác cho trong khi khô sẽ để lại lớp dầu
este, muối
nước
công
bảo vệ rất tốt cho dụng cụ và chi
sulfonate,…
đoạn gia tiết gia cơng), chất nhũ hố và
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
công chi các tác nhân liên kết giúp tạo nên
tiết kim hệ nhũ ổn định và bền trong thời
loại
gian dài, dễ sử dụng, an tồn với
mơi trường
Chất lỏng khơng màu, trong suốt,
Cồn
Làm

mùi thơm đặc trưng dễ chịu, tan
2 Ethanol
Ethanol (C2H5OH) sạch sản vơ hạn trong nước, có khả năng
96%
phẩm
hịa tan các dung môi hữu cơ như
xăng, dầu,... Rất dễ cháy
(Nguồn: Công ty TNHH KNK Vina)
Bảng 1.4. Danh mục máy móc dùng trong sản xuất của nhà máy
Hiện tại Dự án KNK Vina đang hoạt động đạt 50% công suất thiết kế. Máy móc,
thiết bị phục vụ sản xuất được liệt kê dưới bảng sau.
Số lượng
Tên máy
Nguồn
Năm sản
Tình
TT
Đơn vị
móc, thiết bị
gốc/xuất sứ
xuất trạng máy
Hiện tại Ổn định
1 Máy khoan
2 Máy phay

Chiếc

06

06


Hàn Quốc

2016

Mới 90%

Chiếc

06

07

Hàn Quốc

2016

Mới 90%

3 Máy mài
4 Máy cắt

Chiếc

02

03

Hàn Quốc


2016

Mới 90%

Chiếc

02

02

Hàn Quốc

2016

Mới 90%

5 Máy vát mép
6 Máy CNC

Chiếc

06

06

Hàn Quốc

2016

Mới 90%


Chiếc

09

12

Hàn Quốc

2016

Mới 90%

7 Bàn lắp rắp
8 Máy cắt

Chiếc

50

50

Hàn Quốc

2020

Mới 100%

Chiếc


04

04

Hàn Quốc

2020

Mới 90%

(Nguồn: Công ty TNHH KNK Vina, 2023)
b, Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng điện gồm:
- Điện cung cấp cho các dây chuyền sản xuất, chiếu sáng nhà xưởng
- Điện cung cấp cho các hoạt động văn phòng, nhu cầu của nhân viên.
- Điện chiếu sáng xung quanh.
- Điện dùng cho các nhu cầu khác.
Nguồn điện được cấp từ hệ thống điện chung của KCN Quế Võ III.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy trung bình khoảng 50.000
KWh/tháng.
Khi đi vào hoạt động ổn định, lượng điện Nhà máy sử dụng dự kiến khoảng
300.000 KWh/tháng.
c, Nhu cầu sử dụng nước:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

“Dự án KNK Vina”
Công ty TNHH KNK Vina sử dụng nước sạch từ hệ thống nước sạch của KCN
Quế Võ III. Nước được dùng cho nhu cầu sinh hoạt, vệ sinh của cán bộ công nhân
viên, một phần dự trữ cho PCCC.
- Nhu cầu nước cho sinh hoạt:
Hiện tại: Công ty và đơn vị thuê xưởng không tổ chức nấu ăn. Công ty có
khoảng 22 người, lượng nước cấp sử dụng là 1,1 m3/ngày. Ngồi ra Cơng ty cịn cấp
nước sinh hoạt cho 01 đơn vị thuê nhà xưởng (80 công nhân viên) với lượng nước
khoảng 4 m3/ngày đêm.
Ở giai đoạn hoạt động ổn định: Cơng ty sẽ có khoảng 100 người, dự kiến tổng
lượng nước cấp sử dụng là 5 m3/ngày đêm. Ngồi ra Cơng ty cịn cấp nước sinh hoạt
cho đơn vị thuê nhà xưởng (150 công nhân viên) với lượng nước khoảng 7,5 m3/ngày
đêm.
- Nhu cầu nước cho sản xuất:
Hiện tại lượng nước cấp cho quá trình pha dung dịch dầu cắt là 480 lít/tháng,
khi đi vào hoạt động ổn định là 600 lít/tháng.
- Nước cấp cho q trình tưới cây, rửa đường: 2 m3/ngày.
- Nước cho hệ thống chữa cháy: Nước cho hệ thống chữa cháy được dự trữ tại bể
chứa nước PCCC có thể tích 860m3. Dự tính khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa
cháy có lưu lượng Q = 10 lít/s, theo TCVN 2633:1995, số đám cháy xảy ra đồng thời
là một đám cháy
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5.1. Vị trí thực hiện của dự án
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích là 6.303,77m2 theo Hợp
đồng thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng giữa Công ty Công ty TNHH đầu tư phát triển
KCN EIP và Cơng ty TNHH KNK Vina.
Vị trí khu đất thực hiện dự án như sau:
- Phía Đơng giáp: giáp với đường nội bộ của KCN.
+ Phía Tây giáp: giáp khu đất nông nghiệp của phường Việt Hùng.
+ Phía Nam giáp: Giáp nhà máy DELTA.

+ Phía Bắc giáp: giáp với khu đất nông nghiệp phường Việt Hùng
Tọa độ khép góc của cơng trình như sau:
Tên điểm

X(M)

Y(M)

1

2340558.92

569738.90

2

2340552.30

569731.16

3

2340463.81

569653.09

4

2340529.83


569578.28

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”

Hình 1.5. Vị trí của dự án
5.2. Vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án: 27.924.000.000 VNĐ (Hai mươi bảy tỷ, chín trăm
hai mươi bốn triệu đồng Việt Nam) tương đương 1.200.000 USD (Một triệu, hai trăm
nghìn đơ la Mỹ)..
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của dự án
- Tổ chức nhân sự:
Tổ chức nhân sự của nhà máy bao gồm: Ban giám đốc và bộ phận sản xuất, bộ
phận hành chính nhân sự, bộ phận kinh doanh,...
- Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy:
Tổng Giám Đốc

Quản lý
chất lượng

Hành chính nhân sự

Kế tốn thủ quỹ

Tổ trưởng


Cơng nhân
Hình 1.6. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy
- Nhu cầu lao động:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

17

Quản lý
sản xuất


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
- Số lượng người của nhà máy ở giai đoạn hiện tại là 22 người, khi dự án đi vào
hoạt động ổn định thì tổng số lượng cán bộ cơng nhân viên của tồn nhà máy là: 100
người.
CBCNV cơng ty sẽ được hưởng chế độ bảo hiểm, chính sách về ngày nghỉ, chế
độ giờ làm việc theo đúng Luật Lao động của Việt Nam.
- Chính sách đào tạo nhân viên:
CBCNV của công ty sẽ được tham gia các chương trình đào tạo, các lớp tập huấn
ngắn ngày để nâng cao tay nghề, kiến thức trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
cơng ty.
Chương trình đào tạo khác: tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm và sự phát triển
của thị trường, cơng ty có thể cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo do các đơn vị
của Việt Nam tổ chức hoặc đào tạo ở nước ngoài.
- Chế độ làm việc:
Công ty làm việc 8 tiếng/ngày, chia làm 2 ca. Ngày lễ và ngày nghỉ thực hiện phù
hợp với luật lao động của Việt Nam.
Nếu do nhu cầu tiến độ công việc, Công ty tổ chức làm việc ngoài giờ hoặc các

ngày nghỉ, lương nhân viên sẽ được tính tăng lương theo đúng quy định của pháp luật
Việt Nam và được thông báo trước để sẵn sàng làm việc.
- Kế hoạch tuyển dụng:
+ Lao động phổ thông yêu cầu một số có tay nghề và đã qua đào tạo; số cịn lại
có thể tuyển lao động tốt nghiệp phổ thông trung học để đào tạo sơ bộ để có thể đáp
ứng u cầu cơng việc. Đối với lao động quản lý u cầu phải có trình độ chun môn,
kinh nghiệm.
+ Phương thức tuyển dụng:
Lực lượng lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc cho
công ty. Công ty sẽ tuyển dụng lao động trực tiếp và/hoặc thông qua giới thiệu của Cơ
quan lao động địa phương. Việc tuyển dụng sẽ được tiến hành theo các quy định pháp
luật liên quan của Việt Nam.
Mọi cán bộ công nhân viên sau khi được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sẽ
được công ty đào tạo đảm bảo về tay nghề, an toàn lao động và ý thức kỷ luật lao
động. Công ty sẽ lập kế hoạch thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, tay nghề cho cán bộ công nhân viên. Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện
hành của Bộ luật lao động Việt Nam về các vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng
lao động.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự án nằm trong KCN Quế Võ III, phường Việt Hùng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh. KCN Quế Võ III thu hút các doanh nghiệp đang hoạt động đến từ nhiều quốc gia
như Hàn Quốc, Trung Quốc... Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
được thể hiện trong các văn bản pháp lý sau:
- Quyết định số 1216/QĐ- TTg ngày 05/08/ 2012 của Thủ tướng chính phủ phê
duyệt chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định 274/QĐ- TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 18/02/2020
về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ mơi trường thời kỳ 2021- 2030, tầm
nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt Đề án thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn 2030.
Dự án đã được được cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho “Dự án KNK Vina” do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt theo quyết định số 16/QĐ-STNMT ngày 13/01/2021.
Dự án phù hợp với các dự án và quy hoạch phát triển của KCN Quế Võ III đã
được Bộ tài nguyên và môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải
Trong quá trình sản xuất nhà máy sẽ phát sinh khí thải, nước thải và chất thải. Để
giảm thiểu các tác động của việc phát sinh chất thải trong quá trình hoạt động ra ngồi
mơi trường, Cơng ty TNHH KNK Vina cam kết đầu tư lắp đặt các hệ thống xử lý nước
thải, khí thải và xây dựng các kho lưu giữ đúng theo các quy định, đảm bảo không gây
ô nhiễm môi trường cũng như khu vực xung quanh cơ sở. Với công nghệ sản xuất tiên
tiến cùng với sự quản lý, giám sát chặt chẽ quy trình sản xuất và các nguồn thải công
ty. Chúng tôi cam kết các hoạt động của nhà máy sẽ không ảnh hưởng nhiều đến môi
trường và đáp ứng sức chịu tải môi trường khi thực hiện các biện pháp xử lý môi
trường khu vực xung quanh.
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
nước thải

Hiện tại KCN Quế Võ III đã có hệ thống thu gom xử lý nước thải tập trung với
công suất 2.000 m3/ngày đêm để thu gom, xử lý nước thải cho khoảng 20 công ty
trong KCN với tổng khối lượng nước thải dự kiến lớn nhất khoảng 1.200 m3/ngày đêm
đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A trước khi xả ra môi trường. Khi “Dự án KNK
Vina” đi vào hoạt động ổn định sẽ phát sinh nước thải sinh hoạt với khối lượng
khoảng 12,5 m3/ngày đêm, lượng nước thải này được đưa qua hệ thống xử lý nước thải
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KNK Vina

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án KNK Vina”
sinh hoạt với công suất 20 m3/ngày đêm để xử lý đạt TC KCN Quế Võ III sau đó sẽ
được đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN với công suất 2.000
m3/ngày đêm. Do vậy khi dự án đi vào hoạt động tại KCN thì hệ thống xử lý nước thải
tập trung của KCN Quế Võ III có đủ khả năng tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn thải ra
ngồi mơi trường trước khi thải vào môi trường.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp
nhận bụi, khí thải
Trong q trình hoạt động mơi trường khơng khí chịu tác động của khí thải phát
sinh trong quá trình sản xuất. Nhận thức được vấn đề này, công ty đã thực hiện các biện
pháp giảm thiểu tác động tại nguồn, đầu tư xây dựng các hệ thống xử lý bụi, khí thải tại
các khu vực phát sinh đảm bảo xử lý hiệu quả lượng bụi, khí thải phát sinh đạt quy
chuẩn cho phép trước khi thải ra ngồi mơi trường nên khả năng tác động đến mơi
trường là khơng lớn. Vì vậy, khả năng chịu tải mơi trường khơng khí khu vực hồn tồn
có thể đáp ứng được các hoạt động của nhà máy khi đi vào hoạt động.
2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải
Khi dự án đi vào hoạt động phát sinh chất thải thì cơng ty sẽ bố trí kho lưu giữ

chất thải và ký Hợp đồng thu gom chất thải với đơn vị có đủ chức năng, đảm bảo
khơng phát sinh chất thải ra ngồi mơi trường.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KNK Vina

20


×