Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 66 trang )


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iv
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
Chương I ..........................................................................................................................3
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................3
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................3
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................4
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................5
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .................................................................................5
3.1.1. Quy mô xây dựng ..................................................................................................5
3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của cơ sở .................................................................8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................8
+ Giai đoạn ổn định: ......................................................................................................10
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
.......................................................................................................................................13
4.1. Máy móc, nguyên nhiên vật liệu, hố chất .............................................................13
(Nguồn: Cơng ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh) ........14
4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong quá trình hoạt động ....................14
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình hoạt động ...................14
4.3.1. Nhu cầu sử dụng nước .........................................................................................15
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .....................................................................15
5.1. Vị trí thực hiện của cơ sở........................................................................................15
5.2. Tổng mức đầu tư .....................................................................................................17
5.3. Tổ chức quản lý vận hành.......................................................................................17
Chương II.......................................................................................................................20


SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................................20
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ...................................................................................................20
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường ..............................20
Chương III .....................................................................................................................23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................23
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................23
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang i


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
1.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom, xử lý nước thải địa điểm 1 .......23
1.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................23
1.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................23
1.1.3. Xử lý nước thải nhà máy .....................................................................................24
1.2. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom, xử lý nước thải địa điểm 2 .......30
1.2.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................30
1.2.2. Thu gom, thoát nước thải địa điểm 2...................................................................30
1.2.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................31
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................36
Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu tác động do khí thải phát sinh từ các đơn vị thuê Nhà
xưởng (nếu có) sẽ được các đơn vị thuê Nhà xưởng tự cam kết thực hiện và sẽ trình bày
chi tiết tại hồ sơ mơi trường của các đơn vị thuê Nhà xưởng tự tạo lập. ...........................39
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..............................39
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường địa điểm 1 .........39

3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường địa điểm 2 .........40
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................42
4.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại tại địa điểm 1 ..................42
4.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại địa điểm 2 .......................43
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................45
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..................................................45
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác .........................................................49
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................50
8.1. Nội dung thay đổi so với hồ sơ môi trường đã được phê duyệt .............................50
Chương IV .....................................................................................................................51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................51
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................51
4.2. Nội dung cấp phép đối với khí thải ........................................................................51
4.2.1. Nội dung cấp phép đối với khí thải tại địa điểm 1 – Lơ CN13-1 ........................51
4.3.1. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung tại địa điểm 1 .................................51
4.3.2. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung tại địa điểm 2 .................................52
4.3.3. Quy chuẩn so sánh: .............................................................................................52
Chương VI .....................................................................................................................57
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ...............................................................57
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang ii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị

xử lý chất thải: ...............................................................................................................57
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.....................58
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..........................................................58
Chương VII ....................................................................................................................59
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................59
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................59
Chương VIII ..................................................................................................................60
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................................................60
PHỤ LỤC ......................................................................................................................61

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang iii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Nội dung từ viết tắt

1

CP

Chính phủ


2

CTNH

Chất thải nguy hại

3

GPMT

Giấy phép mơi trường

4

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

5



Nghị định

6

PCCC

Phòng cháy chữa cháy


7

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

8



Quyết định

9

QH

Quốc hội

10

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

11

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam


12

TT

Thông tư

13

TTg

Thủ tướng

14

UBND

Ủy ban nhân dân

15

WHO

Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang iv


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh được
thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2301051812 đăng ký lần
đầu ngày 07/09/2018, đăng ký thay đổi lần thứ 02 ngày 29/05/2019 và Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án 2727446434 do Ban Quản lý Các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Ninh chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2018, chứng nhận thay đổi lần
thứ 02 ngày 31/5/2019.
Dự án được thực hiện tại 2 nhà máy nằm ở 02 địa điểm với tổng diện tích
96.000m2 chi tiết cụ thể như sau:
+ Địa điểm 1: Lô CN13-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã
Dũng Liệt, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam với diện tích 36.000 m2
(Th lại đất có cơ sở hạ tầng của Công ty Kinh doanh bất động sản Viglacera theo
Hợp đồng thuê giữa các Bên);
+ Địa điểm 2: Lô CN02-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã
Yên Trung, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam với diện tích 60.000 m2
(Th lại đất có cơ sở hạ tầng của Công ty Kinh doanh bất động sản Viglacera theo
Hợp đồng th giữa các Bên);
Sau đó, Cơng ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh
đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và được Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số
640/QĐ-STNMT ngày 23/10/2019 đối với Dự án Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh
tại địa điểm Lô Lô CN13-1, CN02-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu vực mở rộng),
Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh với quy mô công suất như sau:
+ Sản xuất tủ điện 1.000.000 cái/năm, tương đương 600 tấn/năm.
+ Sản xuất máng đèn 1.500.000 cái/năm, tương đương 300 tấn/năm.
+ Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, kho bãi với diện tích 56.000 m2.
Tuy nhiên đến nay, Cơng ty mới chỉ hoạt động mục tiêu cho thuê văn phòng,
nhà xưởng, kho bãi tại 2 địa điểm chứ chưa tiến hành các hoạt động sản xuất.
Đến ngày 16/7/2021, Công ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp

KTG Bắc Ninh đã làm thông báo xin thay đổi tên doanh nghiệp thành Công ty TNHH
KTG Industrial Bắc Ninh và xin điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần
thứ 8 ngày 23/7/2021.
Căn cứ theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án thuộc đối tượng
phải lập Giấy phép môi trường. Chủ dự án là Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh
đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo giấy phép môi trường cho dự án
“Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh” trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Báo cáo thực hiện theo Phụ lục X Nghị định số 08/2022/NĐ-CP – Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
CÔNG TY TNHH KTG INDUSTRIAL BẮC NINH
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN13-1 tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng),
Xã Dũng Liệt, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở thứ nhất:
Người đại diện: ĐẶNG TRỌNG ĐỨC
Chức danh: Chủ tịch Công ty kiêm Giám đốc
Sinh ngày: 22/11/1995

Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh

Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Thẻ căn cước công dân
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 001095059999
Ngày cấp: 09/01/2022
Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
Địa chỉ thường trú: Căn hộ 902 14B Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ liên lạc: Căn hộ 902 14B Kỳ Đồng, Phường 09, Quận 3, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở thứ nhất:
Người đại diện: WONG YU WEI (HUANG YOUWEI)
Chức danh: Giám đốc chiến lược
Giới tính: Nam
Sinh ngày: 14/03/1977
Quốc tịch: Singapore
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: K2523025K
Ngày cấp: 11/03/2022
Nơi cấp: Bộ nội vụ Singpore
Địa chỉ thường trú: 4 Mayfield Avenue, Singpore 438018, Singpore.
Địa chỉ liên lạc: 82 Ubi Avenue 4, #07-01 Edward Boustead Centre, Singpore
438018, Singpore.

- Điện thoại: 02436341661
Fax:
- E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2301051812 do Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 07/09/2018, đăng
ký thay đổi lần thứ 10 ngày 04/07/2022.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án: 2727446434 do Ban quản
lý các KCN tỉnh Bắc Ninh chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2018, chứng nhận thay đổi
lần 08 ngày 15/8/2022;
- Mã số thuế: 2301051812.
2. Tên cơ sở
NHÀ MÁY KTG INDUSTRIAL BẮC NINH
a, Địa điểm cơ sở:
+ Địa điểm 1: Lô CN13-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã
Dũng Liệt, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
+ Địa điểm 2: Lô CN02-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã Yên
Trung, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
b, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 640/QĐSTNMT ngày 23/10/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh đối với Dự
án Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh.
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án Nhà máy

KTG Industrial Bắc Ninh số 13/GXN-STNMT ngày 25/01/2022 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bắc Ninh
c, Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng)
Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất sản xuất thiết bị thông tin, điện tử quy định tại điểm
đ khoản 3, điều 8 của Luật Đầu tư công. Dự án được quy định tại điểm 5 Mục III Phần
A của Phụ lục I Phân loại dự án đầu tư công theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/04/2020 của Chính phủ. Dự án có tổng vốn đầu tư là 475.000.000.000 VNĐ (Bốn
trăm bảy mươi lăm tỷ đồng Việt Nam./.). Theo tiêu chí phân loại Luật đầu tư cơng thì
dự án có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng do đó dự án thuộc nhóm
B.
Mặt khác, dự án thuộc mục số 17, mức III với công suất lớn quy định tại cột 3, phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường. Do đó dự án thuộc mục số 3
trong mục I, phụ lục III (dự án thuộc nhóm I) ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường. Dự án đã được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 640/QĐ-STNMT ngày 23/10/2019.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Do vậy, Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi
trường trình UBND Tỉnh Bắc Ninh phê duyệt. Báo cáo được trình bày theo mẫu quy
định tại phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Quy mô xây dựng
Cơ sở hoạt động tại 02 địa điểm với tổng diện tích đất sử dụng: 96.000m2.
Hiện tại cơ sở đã xây dựng các hạng mục cơng trình theo từng địa điểm, cụ thể
như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng tại 02 địa điểm
TT
I
I.1

Các hạng mục cơng trình

Diện tích
(m2)

Lơ CN13-1

Mơ tả kết cấu

36.000

Các hạng mục cơng trình chính
- Đã xây dựng xong

1

Nhà xưởng 01

2.531


- Nhà xưởng – Tầng 1: 2.301 m2
- Văn phòng – Tầng 1: 140 m2
- Văn phòng – Tầng 2: 140 m2
- Đã xây dựng xong

2

Nhà xưởng 02

2.531

- Nhà xưởng – Tầng 1: 2.301 m2
- Văn phòng – Tầng 1: 140 m2
- Văn phòng – Tầng 2: 140 m2
- Đã xây dựng xong

3

4

Nhà xưởng 03

Nhà xưởng 04

2.531

4.219

5


Nhà kho

9.566

I.2

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

45

- Nhà xưởng – Tầng 1: 2.301 m2
- Văn phòng – Tầng 1: 140 m2
- Văn phòng – Tầng 2: 140 m2
- Đã xây dựng xong
- Nhà xưởng – Tầng 1: 3.953 m2
- Văn phòng – Tầng 1: 140 m2
- Văn phòng – Tầng 2: 140 m2
- Đã xây dựng xong
- Nhà kho – Tầng 1: 8.752 m2
- Văn phòng – Tầng 1: 216 m2
- Văn phòng – Tầng 2: 216 m2
Số lượng: 05 nhà

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 5



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
2

Bệ máy biến áp

40

Số lượng: 01 bệ

3

Phòng bơm + bể nước ngầm

24

Số lượng: 01 bể

I.3
1

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Khu lưu giữ chất thải nguy
hại

5

-


60

-

Khu hệ thống xử lý nước thải
2

sinh

hoạt

cơng

suất

70m /ngày.đêm
3

I.4

Diện tích cây xanh

I.5

Diện tích đường giao thơng
nội bộ

II


Lơ CN02-1

4.191
11.644
60.000

II.1 Các hạng mục cơng trình chính
1

Nhà xưởng 01a

3.600

Nhà xưởng – Tầng 1: 3.453m2;
Văn phòng – Tầng 1: 147m2;
Văn phòng – Tầng 2: 147m2.

2

Nhà xưởng 01b

3.600

Nhà xưởng – Tầng 1: 3.453m2;
Văn phòng – Tầng 1: 147m2;
Văn phòng – Tầng 2: 147m2.

3

Nhà xưởng 02a


2.835

Nhà xưởng – Tầng 1: 2.691m2;
Văn phòng – Tầng 1: 144m2;
Văn phòng – Tầng 2: 144m2.

4

Nhà xưởng 02b

2.835

Nhà xưởng – Tầng 1: 2.691m2;

2.835

Nhà xưởng – Tầng 1: 2.691m2;
Văn phòng – Tầng 1: 144m2;
Văn phòng – Tầng 2: 144m2.

5

6

Nhà xưởng 02c

Nhà xưởng 03a

2.430


Nhà xưởng – Tầng 1: 2.304m2;
Văn phòng – Tầng 1: 126m2;
Văn phòng – Tầng 2: 126m2.

7

8

Nhà xưởng 03b

Nhà xưởng 03c

2.430

Nhà xưởng – Tầng 1: 2.304m2;
Văn phòng – Tầng 1: 126m2;
Văn phòng – Tầng 2: 126m2.

2.430

Nhà xưởng – Tầng 1:
2.304m2; Văn phòng – Tầng
1: 126m2;
Văn phịng – Tầng 2: 126m2.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 6



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
9

Nhà xưởng Mini 04a

6.440

Nhà 01 tầng

10

Nhà xưởng Mini 04b

6.440

Nhà 01 tầng

II.2 Các hạng mục công trình phụ trợ
1

Nhà bảo vệ

2

Nhà xe

3


Trạm điện

4

Trạm bơm + bể nước ngầm

II.3

Số lượng: 09 nhà

1.000

Số lượng: 01 nhà

32

Tổng số: 02 trạm

24,4

Tổng số: 01 trạm bơm + bể nước
ngầm

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
Hệ thống XLNT sinh hoạt

1

81


tập trung công
70m3/ngày đêm

60

-

suất

2

Kho lưu giữ chất thải sinh
hoạt

10

-

3

Kho lưu giữ chất thải thông
thường

20

-

4

Kho lưu giữ chất thải nguy

hại

10

-

II.4
II.5

Diện tích đường giao thơng
nội bộ
Diện tích cây xanh
TỔNG I + II

16.403
6.584,4

-

96.000

(Nguồn: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh, năm 2023)
* Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường của 02 địa điểmnhư sau:
STT

Các cơng trình bảo vệ môi trường của nhà máy

I

Địa điểm 1


1

01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 70
m3/ngày đêm

2

Lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn cơng
nghiệp thơng thường tại các thùng chứa dung tích 50
lít

4

03 Khu lưu giữ chất thải nguy hại với tổng diện tích
là: 5m2

II

Địa điểm 2

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Ghi chú
Đã hoàn thành – chưa
vận hành thử nghiệm
Đã hồn thành và được
cấp Giấy xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ
mơi trường số 13/GXNSTNMT ngày

25/01/2022

Trang 7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
STT
1
2

Các cơng trình bảo vệ môi trường của nhà máy

Ghi chú

01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với cơng suất

Đã hồn thành và được

70 m3/ngày đêm

cấp Giấy xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ

01 kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt có diện tích
10 m2
01 kho lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng
thường có diện tích 20 m2

3


mơi trường số 13/GXNSTNMT ngày
25/01/2022

01 khu lưu giữ chất thải nguy hại 10 m2

3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của cơ sở
Công suất (cái/năm)
TT

Tên sản phẩm

Công suất (tấn/năm)

Hiện tại

Ổn định

Hiện tại

Ổn định

Công
suất
hiện tại

1

Sản xuất tủ điện


0

1.000.000

0

600

0%

2

Sản xuất máng đèn

0

1.500.000

0

300

0%

3

Sản xuất đèn led

4


Cho thuê văn phịng,
nhà xưởng, kho bãi

Cơng ty khơng sản xuất
41.660

56.000 m2

-

-

74,4%

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Sản xuất tủ điện, máng đèn sẽ được thực hiện tại Nhà xưởng 01a của Lơ
CN02-1, cịn hoạt động cho th Nhà xưởng sẽ được thực hiện tồn bộ Lơ CN13-1
và phần cịn lại của Lơ CN02-1.
+ Giai đoạn hiện tại:
a) Quy trình cơng nghệ sản xuất tủ điện, máng đèn
Hiện tại, Công ty vẫn chưa hoạt động sản xuất tủ điện, máng đèn mà chỉ cho
thuê nhà xưởng tại 2 Lô CN13-1 và Lơ CN02-1.
b) Quy trình cho th nhà xưởng như sau:
Nhà xưởng có nhu cầu cho th

Cho cơng ty khác th nhà xưởng

Nước thải, khí thải,
CTR, CTNH


Thu tiền thuê xưởng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Hình 1.4. Quy trình cho th nhà xưởng
➢ Thuyết minh quy trình
Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh ký hợp đồng thuê nhà xưởng với đơn
vị có nhu cầu th. Q trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng nằm trong khuôn
viên cơ sở sẽ phát sinh thêm các loại chất thải từ quá trình sản xuất, sinh hoạt của các
đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại chất thải phát sinh này sẽ do chính đơn vị th nhà
xưởng phải có trách nhiệm quản lý và xử lý theo quy định của pháp luật đảm bảo các
quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát
sinh cho các đơn vị thuê nhà xưởng. Việc phân tích thành phần, tải lượng phát sinh
cũng như lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của đơn vị thuê nhà xưởng. Việc
phân tích thành phần, tải lượng phát sinh cũng như lập báo cáo các hồ sơ môi trường
của đơn vị thuê nhà xưởng sẽ được trình bày chi tiết trong báo cáo, hồ sơ mơi trường
của chính đơn vị th nhà xưởng đó.
Hiện tại Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh đã ký hợp đồng cho 13
doanh nghiệp thuê nhà xưởng với tổng diện tích 41.660 m2 và vẫn cịn diện tích trống
để cho các doanh nghiệp khác có nhu cầu thuê nhà xưởng được thuê là 14.340 m2.
Tổng số lượng lao động của các đơn vị thuê nhà xưởng là 800 lao động (Lơ CN13-1 có
khoảng 250 lao động và Lơ CN02-1 có khoảng 550 lao động). Danh sách các cơng ty
và diện tích hiện tại của các Cơng ty đang th đất nhà xưởng cụ thể như sau:
STT


Tên công ty

Ngành nghề hoạt động của các cty

Diện tích
(m2)

I

Tại lơ CN13-1

1

Cơng ty TNHH R-PAC
Việt Nam

Sản xuất giấy nhăn, bao bì từ giấy và
bìa, in ấn.

2.531

2

Công ty TNHH kỹ thuật
Xyc Việt Nam

Sản xuất các sản phẩm từ caosu,
silicone, khuôn, giá đỡ camera…


1.267

11.815

Sản xuất linh kiện điện tử: Sản xuất và
3

Cơng ty TNHH kỹ thuật
Tín Khải Việt Nam

4

Công ty TNHH Angeei
Việt Nam

5

Công ty TNHH RGA

gia công vật liệu dẫn nhiệt bằng
silicones, vật liệu cách nhiệt bằng tấm
nhựa trắng PET Mylar và tấm xốp dùng
cho điện thoại di động, máy tính bảng…

1.267

Sản xuất thiết bị truyền thông: ăng-ten,
thiết bị viễn thông.

2.531


Sản xuất sợi tổng hợp đàn hồi từ sợi
poly, nylon và spandex

4.219

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
II

Tại Lô CN02-1

1

Công ty TNHH HZO
Việt Nam

2

3

Công ty TNHH Công

5


Sản xuất lớp phủ nano và lớp phủ rào

Công ty TNHH
Cymmetrik
Công ty TNHH

3.600

cản cho các bo mạch và các linh kiện
điện tử cho các thiết bị kỹ thuật số.
Sản xuất, gia cơng khăn lau phịng sạch

nghệ Vina Suorec

Technologies Việt Nam
4

29.845

2.835

polysester
In ấn nhãn hiệu sử dụng trong ngành
viễn thơng, máy tính, điện tử, ơ tơ…
Sản xuất sản phẩm tấm nhựa cellulose

Mazzucchelli Việt Nam

acetate


Công ty TNHH Kostat
Vina (EPE)

Sản xuất, gia công các loại khay và các
bộ phận của khay làm từ Plastic sử dụng
trong sản xuất linh kiện điện tử (khay

2.835

2.835

2.430

VF, khay IC…)
Sản xuất (bao gồm in, dệt và các hoạt
động có liên quan khác) các loại nhãn
bao gồm: nhãn dùng trong ngành may
mặc, giày dép và bao bì; Sản xuất nhãn
6

Cơng ty TNHH Avery
Dennison RIS Việt Nam

vải dệt, nhãn vải in, nhãn giấy in và
nhãn làm bằng nguyên liệu khác; Sản
xuất các loại sản phẩm có liên quan đến
vải dệt Sản xuất các loại nhãn chip
thông minh (RFID) dùng trong ngành
may mặc, giày dép và bao bì


7

Cơng ty TNHH
Samhongsa Việt Nam

Sản xuất, gia công các loại trục ghế và
cụm pít-tơng nâng hạ ghế

Cơng ty TNHH Rocom

Sản xuất và gia cơng cáp máy in, cáp

8

Electric Việt Nam

màn hình, cáp USB...

Tổng 2 nhà máy tại 2 lô (I+II)

2.430

6.440
6.440
41.660

+ Giai đoạn ổn định:
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất tủ điện, máng đèn
Sản xuất tủ điện, máng đèn của Công ty đều có chung 01 quy trình sản xuất như sau:
Nguyên vật liệu


Kiểm tra lần 1
Nguyên liệu lỗi
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh
Gia cơng cơ khí

Bụi, CTR, CTNH,

Trang 10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tủ điện, máng đèn
Thuyết minh quy trình:
Nguyên vật liệu sau khi nhập về sẽ được kiểm tra chất lượng lần 1. Những
nguyên liệu đạt chất lượng sẽ được chuyển nhập kho nguyên vật liệu và chờ sản xuất.
Cịn những ngun vật liệu khơng đạt chất lượng yêu cầu sẽ được chuyển trả lại đơn vị
cung cấp.
Để sản xuất được sản phẩm hồn chỉnh thì ngun vật liệu sẽ phải được thực
hiện qua các công đoạn sau:
- Gia cơng cơ khí: Đầu tiên ngun vật liệu sẽ được đưa qua cơng đoạn gia cơng
cơ khí (cắt, tiện, phay, dập) để tạo thành chi tiết có kích thước và hình dáng theo đúng
đơn đặt hàng. Và tạo ra bán thành phẩm.
- Kiểm tra lần 2: Bán thành phẩm tạo thành sẽ được kiểm tra chất lượng lần 2 để
loại bỏ những bán thành phẩm không đạt chất lượng trước khi đưa tới công đoạn hàn
để tạo thành sản phẩm hồn chỉnh.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh


Trang 11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
- Hàn: Bán thành phẩm đạt yêu cầu chất lượng sẽ được chuyển tới công đoạn
hàn để hàn liên kết lại tạo thành sản phẩm hồn chỉnh cơ bản. Sau đó sẽ được chuyển
tới đơn vị khác để xử lý bề mặt.
- Thuê xử lý bề mặt: Để bề mặt sản phẩm có độ sáng bóng thì Chủ Dự án sẽ
th đơn vị khác thực hiện công đoạn xử lý bề mặt cho sản phẩm để tạo thành sản
phẩm hoàn thiện.
Hoạt động xử lý bề mặt sẽ không thực hiện ở nhà máy sản xuất của Công ty
TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh mà sẽ được vận chuyển
đi tới đơn vị khác ở vị trí khác để thực hiện hoạt động xử lý bề mặt.
- Sản phẩm hoàn thiện + Kiểm tra lần 3: Sản phẩm sau công đoạn xử lý bề
mặt sẽ được chuyển về Nhà máy và kiểm tra chất lượng lần 3. Những sản phẩm đạt
chất lượng yêu cầu sẽ được đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng.
b. Quy trình cho thuê nhà xưởng như sau:
Nhà xưởng có nhu cầu cho th

Cho cơng ty khác th nhà xưởng

Nước thải, khí thải,
CTR, CTNH

Thu tiền th xưởng
Hình 1.4. Quy trình cho th nhà xưởng
➢ Thuyết minh quy trình
Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh ký hợp đồng thuê nhà xưởng với đơn

vị có nhu cầu th. Q trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng nằm trong khuôn
viên cơ sở sẽ phát sinh thêm các loại chất thải từ quá trình sản xuất, sinh hoạt của các
đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại chất thải phát sinh này sẽ do chính đơn vị th nhà
xưởng phải có trách nhiệm quản lý và xử lý theo quy định của pháp luật đảm bảo các
quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát
sinh cho các đơn vị thuê nhà xưởng. Việc phân tích thành phần, tải lượng phát sinh
cũng như lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của đơn vị thuê nhà xưởng. Việc
phân tích thành phần, tải lượng phát sinh cũng như lập báo cáo các hồ sơ môi trường
của đơn vị thuê nhà xưởng sẽ được trình bày chi tiết trong báo cáo, hồ sơ mơi trường
của chính đơn vị th nhà xưởng đó.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Dự kiến khi công ty đi vào hoạt động ổn định sẽ cho thuê văn phịng, nhà xưởng,
kho bãi với diện tích 56.000m2 và với tổng số lượng lao động của các đơn vị cho th
nhà xưởng khoảng 1.700 lao động (Lơ CN13-1 có khoảng 850 lao động và Lơ CN02-1
có khoảng 850 lao động).
3.3. Sản phẩm của cơ sở
- Tủ điện
- Máng đèn
- Văn phòng, nhà xưởng, kho bãi cho thuê
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở

4.1. Máy móc, ngun nhiên vật liệu, hố chất
Giai đoạn hiện tại nhà máy chưa đi vào hoạt động sản xuất. Khi dự án đi vào hoạt
động ổn định sẽ sử dụng máy móc, thiết bị được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành sản xuất của
Dự án
TT

Tên

Đơn

Số

Tình trạng

vị

lượng

hoạt động

Xuất xứ

Năm sản
xuất

1

Máy dập


Cái

40

Mới 100%

Trung Quốc

2024

2

Máy cắt

Cái

10

Mới 100%

Trung Quốc

2024

3

Máy chấn

Cái


10

Mới 100%

Trung Quốc

2024

4

Máy tiện

Cái

8

Mới 100%

Nhật Bản

2024

5

Máy phay

Cái

12


Mới 100%

Nhật Bản

2024

6

Máy hàn

Cái

10

Mới 100%

Việt Nam

2024

(Nguồn: Công ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh)
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu hóa chất sử dụng trong giai đoạn
hoạt động của Dự án
STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Hiện tại

Ổn định

Xuất xứ

1

Tole cuộn và tole cuốn

Tấn/năm

0

248,4

Trung Quốc

2

Bulong, ốc vít

Tấn/năm

0

9,2

Việt Nam


3

Dây điện

Tấn/năm

0

269,1

Việt Nam

4

Đồng

Tấn/năm

0

154,1

Việt Nam

5

Nhôm thanh

Tấn/năm


0

165,6

Việt Nam

6

Nhôm tấm

Tấn/năm

0

331,2

Việt Nam

7

Dây hàn

Tấn/năm

0

3,45

Việt Nam


Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
8

Bao bì đóng gói

Tấn/năm

0

4,6

Việt Nam

0,3

0,5

Việt Nam

Nước Javen sử dụng cho
9

02 Hệ thống xử lý nước
Tấn/năm

thải sinh hoạt tập trung
công suất 70m3/ngày đêm

(Nguồn: Công ty TNHH một thành viên phát triển công nghiệp KTG Bắc Ninh)
4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong quá trình hoạt động
a. Nguồn cung cấp điện:
Điện cấp cho quá trình hoạt động của dự án được lấy từ mạng điện lưới cấp cho
tồn Khu cơng nghiệp n Phong (khu mở rộng).
b. Nhu cầu sử dụng điện:
Căn cứ theo hố đơn điện của Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh, nhu
cầu sử dụng điện tại 2 nhà máy hiện tại trung bình khoảng 300.000 KWh/tháng. Khi
dự án đi vào hoạt động ổn định ước tính lượng điện tiêu thụ trung bình khoảng
500.000KWh/tháng.
- Nhu cầu dùng điện cho 2 nhà máy gồm:
+ Điện cung cấp cho các nhà quản lý, điều hành.
+ Điện cung cấp cho máy móc, thiết bị và phục vụ sản xuất.
+ Điện cung cấp cho nhà ăn ca của công nhân.
+ Điện cung cấp cho hệ thống điều hịa khơng khí của nhà máy.
+ Điện chiếu sáng hành lang.
+ Dùng cho các nhu cầu khác
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình hoạt động
a. Nguồn cung cấp nước:
Cơ sở mua nước sạch của Khu công nghiệp để phục vụ cho quá trình hoạt động.
b. Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình hoạt động:
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: Nước sinh hoạt, nước sản xuất, nước
tưới cây, rửa đường, nước PCCC,....
- Căn cứ theo hoá đơn nước tháng 5 của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc
Ninh, nhu cầu sử dụng và xả nước thải hiện tại của cơ sở tại 2 nhà máy như sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng và xả nước thải tháng 5 của cơ sở tại 2 nhà máy
Nước cấp


Nước thải

Nhu cầu sử dụng
và xả nước thải

m3/tháng

m3/ngày

m3/tháng

m3/ngày

Tháng 3

2.750

91,67

2.200

73,34

Tháng 4

3.565

118


2.852

95,06

Tháng 5

2.880

96

2.304

76,8

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Tháng 6

2.670

89

2.136

71,2


4.3.1. Nhu cầu sử dụng nước
Giai đoạn hiện tại:
- Hiện tại, tổng lượng nước cấp của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh
khoảng 98,6 m3/ngày đêm, trong đó:
+ Nước cấp cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 13 công ty thuê nhà xưởng
của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh khoảng 78,18 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên của Công ty
TNHH KTG Industrial Bắc Ninh khoảng 0,48 m3/ngày cho khoảng 6 người;
+ Nước cấp cho các hoạt động khác (tưới cây, phun ẩm đường, PCCC…) của
Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh tại 2 lô khoảng 20 m3/ngày.
Giai đoạn ổn định:
- Hiện tại, tổng lượng nước cấp của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh
khoảng 156,48 m3/ngày đêm, trong đó:
+ Nước cấp cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 20 công ty thuê nhà xưởng
của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh khoảng 136 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên của Công ty
TNHH KTG Industrial Bắc Ninh khoảng 0,48 m3/ngày cho khoảng 6 người;
+ Nước cấp cho các hoạt động khác (tưới cây, phun ẩm đường, PCCC…) của
Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh tại 2 lô khoảng 20 m3/ngày
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Vị trí thực hiện của cơ sở
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh” được thực hiện tại 2 địa điểm. Trong
đó:
- Địa điểm 1: Lô CN13-1 thuộc KCN Yên Phong (khu mở rộng), Xã Dũng Liệt,
Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh có tổng diện tích là 36.000m2 theo Hợp đồng cho
thuê lại đất tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Bắc Ninh số
42/2018/BĐS-HĐKT ký ngày 04/12/2018.
- Địa điểm 2: Lô CN02-1 thuộc KCN Yên Phong (khu mở rộng), Xã Yên
Trung, Huyện n Phong, Tỉnh Bắc Ninh có tổng diện tích là 60.000m2 theo Hợp

đồng cho thuê lại đất tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Bắc Ninh số
50/2019/BĐS-HĐKT ký ngày 15/07/2019.
Vị trí tiếp giáp và tọa độ của Lô đất triển khai dự án như sau:
* Lô CN13-1:
- Vị trí tiếp giáp:

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
- Phía Bắc: Giáp đường nội bộ của KCN;
- Phía Đơng: Giáp Cơng ty Health & Life medical technology company limited;
- Phía Nam: Giáp Cơng ty TNHH DELI Việt Nam;
- Phía Tây: Giáp đường nội bộ của KCN.
- Tọa độ lô đất:
Bảng 1. 5. Tọa độ Lô CN13-1
Điểm bàn giao

Tọa độ X

Tọa độ Y

A

551299.8661

2349088.6753


B

551523.4721

2349054.7324

C

551500.7422

2348904.9912

D

551265.2722

2348940.7351

E

551286.2011

2349078.6121

* Lô CN02-1:
- Vị trí tiếp giáp:
- Phía Bắc: Giáp đường nội bộ của KCN;
- Phía Đơng: Giáp đường nội bộ của KCN;
- Phía Nam: Giáp lơ đất trống của KCN;

- Phía Tây: Giáp lô đất trống của KCN.
- Tọa độ Lô đất:
Bảng 1. 6. Tọa độ Lô CN02-1
Điểm bàn giao

Tọa độ X

Tọa độ Y

A

551677.665

2348677.318

B

551872.199

2348647.789

C

551886.456

2348628.430

D

551846.782


2348367.066

E

551635.432

2348399.156

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”

Lơ CN13-1

Lơ CN02-1

Hình 1. 2. Vị trí địa lý thực hiện Dự án
5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 475.000.000.000 VNĐ (Bốn trăm bảy mươi lăm tỷ
đồng Việt Nam).
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 215.000.000.000 VNĐ (Hai trăm
mười lăm tỷ đồng Việt Nam), chiếm tỷ lệ 45,2% tổng vốn đầu tư.
Tổng mức đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở: 4.000.000.000
VND (Bốn tỷ đồng Việt Nam).
5.3. Tổ chức quản lý vận hành

- Tổ chức nhân sự:
Tổ chức nhân sự của nhà máy bao gồm: Ban giám đốc và bộ phận sản xuất, bộ
phận hành chính nhân sự, bộ phận kinh doanh,...

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Tổng giám đốc
Ban giám đốc
Bộ phận lao động gián tiếp

Phịng
kế
tốn

Bộ phận lao động trực tiếp

Phịng
Phịng
Phịng
Xưởng
quản

kinh
hành
sản xuất

kỹ
thuật
doanh
chính
Hình 1.13. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy

- Nhu cầu lao động:
+ Lô CN13-1: Số lượng người của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh ở
giai đoạn hiện tại là 3 người và đơn vị thuê xưởng là 250 người, khi dự án đi vào hoạt
động ổn định thì tổng số lượng cán bộ cơng nhân viên của Công ty TNHH KTG
Industrial Bắc Ninh là 3 người và đơn vị thuê xưởng là: 850 người.
+ Lô CN02-1: Số lượng người của Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh ở
giai đoạn hiện tại là 3 người và đơn vị thuê xưởng là 550 người, khi dự án đi vào hoạt
động ổn định thì tổng số lượng cán bộ công nhân viên của Công ty TNHH KTG
Industrial Bắc Ninh là 3 người và đơn vị thuê xưởng là: 850 người.
CBCNV công ty sẽ được hưởng chế độ bảo hiểm, chính sách về ngày nghỉ, chế
độ giờ làm việc theo đúng Luật Lao động của Việt Nam.
- Chính sách đào tạo nhân viên:
CBCNV của công ty sẽ được tham gia các chương trình đào tạo, các lớp tập huấn
ngắn ngày để nâng cao tay nghề, kiến thức trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
cơng ty.
Chương trình đào tạo khác: tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm và sự phát triển
của thị trường, cơng ty có thể cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo do các đơn vị
của Việt Nam tổ chức hoặc đào tạo ở nước ngồi.
- Chế độ làm việc:
Cơng ty làm việc 8 tiếng/ngày, làm 1 ca. Ngày lễ và ngày nghỉ thực hiện phù hợp
với luật lao động của Việt Nam.
Nếu do nhu cầu tiến độ công việc, Công ty tổ chức làm việc ngoài giờ hoặc các
ngày nghỉ, lương nhân viên sẽ được tính tăng lương theo đúng quy định của pháp luật
Việt Nam và được thông báo trước để sẵn sàng làm việc.

- Kế hoạch tuyển dụng:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
+ Lao động phổ thông yêu cầu một số có tay nghề và đã qua đào tạo; số cịn lại
có thể tuyển lao động tốt nghiệp phổ thông trung học để đào tạo sơ bộ để có thể đáp
ứng u cầu cơng việc. Đối với lao động quản lý u cầu phải có trình độ chuyên môn,
kinh nghiệm.
+ Phương thức tuyển dụng:
Lực lượng lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc cho
công ty. Công ty sẽ tuyển dụng lao động trực tiếp và/hoặc thông qua giới thiệu của Cơ
quan lao động địa phương. Việc tuyển dụng sẽ được tiến hành theo các quy định pháp
luật liên quan của Việt Nam.
Mọi cán bộ công nhân viên sau khi được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sẽ
được công ty đào tạo đảm bảo về tay nghề, an toàn lao động và ý thức kỷ luật lao
động. Công ty sẽ lập kế hoạch thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, tay nghề cho cán bộ công nhân viên.
Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Bộ luật lao động Việt Nam về các
vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 19



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh” thực hiện tại 02 địa điểm:
+ Địa điểm 1: Lô CN13-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã
Dũng Liệt, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam;
+ Địa điểm 2: Lô CN02-1, Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Xã Yên
Trung, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam;
Sự phù hợp của cơ sở với các quy hoạch phát triển liên quan:
+ Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 9/10/2013 về phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
+ Quyết định số 581/QĐ-BTNMT ngày 22/04/2013 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong (khu mở rộng) I mở rộng,
Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh”.
+ Quyết định số 2880/QĐ-BTNMT ngày 14/12/2016 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong (khu mở rộng) I (điều
chỉnh)”.
+ Giấy xác nhận số 37/GXN-TCMT ngày 16/04/2015 của Bộ Tài Nguyên và Mơi
Trường việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên
Phong (khu mở rộng) I, Tỉnh Bắc Ninh”.
+ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 của Thủ tướng chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030

=> Dự án phù hợp với các dự án và quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp
Yên Phong (khu mở rộng) (khu vực mở rộng) đã được Bộ tài nguyên và môi trường
cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM và cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các
cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án “Nhà máy KTG Industrial Bắc Ninh” của Công ty TNHH KTG Industrial
Bắc Ninh tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh là khu vực có vị trí địa lý tương đối thuận lợi, có khoảng cách an tồn đến khu
Chủ đầu tư: Công ty TNHH KTG Industrial Bắc Ninh

Trang 20


×