Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Giải pháp nâng cao chất lượng ngồn nhân lực y tế nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế tỉnh tỉnh cà mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 94 trang )

GI O Ụ V
TR ỜN


OT O
N

N

PHAN NHƢ Ý
19001031

Ả P ÁP NÂN
AO
ẤT L ỢN
N UỒN N ÂN LỰ Y TẾ N ẰM MỤ T ÊU
NÂN
AO
ẤT L ỢN N UỒN N ÂN
LỰ P Ụ VỤ P ÁT TR ỂN K N TẾ TỈN
CÀ MAU

LUẬN VĂN T

SĨ QUẢN LÝ K N

MÃ NGÀNH: 8310110

ình ƣơng, năm 2021

TẾ




GI O Ụ V
TR ỜN


OT O
N

N

PHAN NHƢ Ý
19001031

Ả P ÁP NÂN
AO
ẤT L ỢN
N UỒN N ÂN LỰ Y TẾ N ẰM MỤ T ÊU
NÂN
AO
ẤT L ỢN N UỒN N ÂN
LỰ P Ụ VỤ P ÁT TR ỂN K N TẾ TỈN
CÀ MAU

LUẬN VĂN T
SĨ QUẢN LÝ K N TẾ
MÃ NGÀNH: 8310110
ỚN
ẪN K OA Ọ : S.TS. VÕ XUÂN VINH


ình ƣơng, năm 2021


i

LỜ

T i xin

m ết u n văn n y “Giải pháp nâng

nhằm mụ tiêu nâng
Cà Mau”

AM OAN

o hất ƣợng nguồn nhân ự Y tế

o hất ƣợng nguồn nhân ự phụ vụ phát triển inh tế tỉnh

b i nghiên ứu ủ

hính t i.

Ngo i những t i iệu th m hảo đƣợ trí h dẫn trong u n văn n y, t i
rằng to n phần h y những phần nhỏ ủ

u n văn n y hƣ từng đƣợ

m đo n

ng bố

hoặ đƣợ sử dụng để nh n bằng ấp ở nơi há .
Kh ng ó sản phẩm/ nghiên ứu n o ủ ngƣời há đƣợ sử dụng trong u n văn
n ym

h ng đƣợ trí h dẫn theo đúng qui định.

Lu n văn n y hƣ b o giờ đƣợ nộp để nh n bất ỳ bằng ấp n o tại trƣờng đại
họ hoặ

ơ sở đ o tạo há .

Cà Mau, ngày 25 tháng 10 năm 2021
N ờ t c ện

P an N

Ý


ii

LỜ
T i xin hân th nh ảm ơn

ẢM

N


n Giám hiệu trƣờng

ại họ

ình

ƣơng,

Kho Kinh tế, Giảng viên th m gi giảng dạy đã giúp đỡ, tạo mọi điều iện ho tôi
trong quá trình họ t p, nghiên ứu v thự hiện đề t i u n văn tốt nghiệp.
T i xin hân th nh ảm ơn ãnh đạo ệnh viện đ
iện ho t i th m gi họ t p, nghiên ứu nâng
Sở Y tế

ho

M u đã tạo điều

o trình độ ủ bản thân ũng nhƣ

M u đã ung ấp những số iệu để t i thự hiện đề t i.

Tôi xin gửi ời ảm ơn sâu sắ đến GS.TS. Võ Xuân Vinh, ngƣời thầy đã t n
tình ung ấp t i iệu, hƣớng dẫn, góp ý trong q trình thự hiện đề t i. Những ý
iến v hƣớng dẫn ủ thầy đã làm ho đề t i đƣợ ho n hỉnh hơn.
Sau cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắ đến với gi đình, ngƣời thân, bạn bè,
đồng nghiệp u n động viên tôi và tạo điều kiện tốt nhất ho t i ho n th nh đề tài
nghiên cứu này.
Trân trọng cảm ơn !



iii

TÓM TẮT
Nguồn nhân ự , đặ biệt

nguồn nhân ự

hất ƣợng

o đóng v i trị

quyết định đối với sự phát triển inh tế - xã hội ủ mỗi quố gi , mỗi đị phƣơng.
Một tỉnh nghèo nhƣ tỉnh

M u muốn phát triển inh tế xã hội nh nh v bền

vững phải qu n tâm đến việ nâng

o hất ƣợng nguồn nhân ự .

o hất ƣợng nguồn nhân ự Y tế nhằm nâng
nhân dân nói hung v nâng
triển inh tế - xã hội tỉnh

o đó, nâng

o hất ƣợng hăm só sứ

hỏe


o hất ƣợng nguồn nhân ự phụ vụ quá trình phát
M u

Lu n văn hệ thống hó

rất ần thiết.

ơ sở ý u n về nguồn nhân ự , nghiên các tiêu chí

đánh giá hất ƣợng nguồn nhân ự Y tế nhƣ thể ự , trí ự , phẩm hất đạo đứ
v

ơ ấu

o động. Lu n văn ũng nghiên ứu á yếu tố ảnh hƣởng đến hất

ƣợng nguồn nhân ự nhƣ tuyển dụng, đ o tạo, sử dụng nguồn nhân ự

ũng nhƣ

hế độ đãi ngộ. ằng phƣơng pháp tổng hợp, phân tí h định tính thự trạng nguồn
nhân ự Y tế tỉnh

M u hiện n y, từ đó đƣ r giải pháp nâng

nguồn nhân ự Y tế tỉnh

o hất ƣợng


M u trong thời gi n tới.

Qua quá trình nghiên ứu tá giả nh n thấy nguồn nhân ự Y tế ó đặ
điểm riêng, do đó muốn nâng
hất ƣợng

o hất ƣợng nguồn nhân ự Y tế phải nâng cao

ng tá tuyển dụng, đ o tạo, sử dụng nguồn nhân ự Y tế, ải thiện

hế độ đãi ngộ đối với nhân viên y tế trong hệ thống


m việ

ng

p; đồng thời tạo động

huyến hí h nhân viên y tế nỗ ự hết mình. Mỗi á nhân ó năng

suất tốt sẽ dẫn đến một t p thể ó hất ƣợng tốt, hất ƣợng nguồn nhân ự y tế
M u do đó ũng đƣợ nâng ên, phụ vụ tốt hơn ho quá trình phát triển inh tế
tỉnh

M u.


iv


MỤ LỤ
Trang
LỜI AM OAN ......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii
TÓM TẮT ............................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH VẼ, Ồ THỊ ...........................................................................ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................x
PHẦN MỞ ẦU ......................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ..........................................................................................1
2. Tình hình nghiên cứu ...................................................................................3
3. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................4
3.1.Mục tiêu chung: ......................................................................................4
3.2.Mục tiêu cụ thể ........................................................................................4
4. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................5
ố t ợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu...........................................5

5.

5.1.Đối tượng nghiên cứu .............................................................................5
5.2.Phạm vi nghiên cứu ................................................................................5
6. Ý n
7. P

ĩa k oa ọc và/hoặc th c tiễn của đề tài ..........................................5
ơn p áp n

ên cứu ............................................................................6


8. Kết cấu của luận văn ....................................................................................7
ơn 1.

SỞ LÝ LUẬN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC ...................................8

1.1 Các khái niệm ...........................................................................................8
1.1.1.Nguồn nhân lực....................................................................................8
1.1.1.1Các quan niệm về cách thức tiếp cận NNL ........................................8
1.1.1.2Yếu tố cấu thành NNL ........................................................................9
1.1.2. Chất lượng nguồn nhân lực .............................................................10
1.1.2.1 Chất lượng.......................................................................................10
1.1.2.2 Chất lượng NNL ..............................................................................11
1.1.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .............................................14
1.2.

ác t êu c í đán

á c ất l ợng NNL.................................................15

1.2.1 Thể lực NLĐ .......................................................................................15


v

1.2.2 Trình độ văn hóa, nghề nghiệp .........................................................16
1.2.3 Phẩm chất đạo đức .............................................................................18
1.2.4 Cơ cấu lao động ..................................................................................18
1.3. Các nhân tố ản

ởn đến chất l ợng NNL .....................................19


1.3.1 Tuyển dụng, đào tạo và sử dụng NNL ..............................................19
1.3.1.1 Tuyển dụng ......................................................................................19
1.3.1.2 Đào tạo ............................................................................................21
1.3.1.3 Sử dụng NNL ...................................................................................23
1.3.2 Chế độ đãi ngộ: ..................................................................................26
1.3.2.1 Tiền lương .......................................................................................26
1.3.2.2 Tiền thưởng .....................................................................................27
1.3.2.3 Phụ cấp............................................................................................29
1.3.2.4 Thời gian làm việc, nghỉ ngơi ..........................................................29
1.3.2.5 Điều kiện làm việc ............................................................................31
1.3.2.6 Văn hóa tổ chức, doanh nghiệp........................................................31
1.3.2.7 Mơi trường vĩ mô..............................................................................32
1.3.3 Động lực làm việc ...............................................................................36
1.3.4 Đặc điểm NNL Y tế: ...........................................................................37
ơn 2. T ỰC TR NG CHẤT L ỢNG NGUỒN NHÂN LỰC Y TẾ
TỈNH CÀ MAU .....................................................................................................38
2.1. Tổng quan về tỉnh Cà Mau .....................................................................38
2.1.1. Vị trí địa lý .........................................................................................38
2.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau ...........................39
2.2 Th c trạng NNL tỉnh Cà Mau ................................................................40
2.2.1 Dân số .................................................................................................40
2.2.2. Lao động ............................................................................................41
2.3. Th c trạng NNL Y tế tỉnh Cà Mau .......................................................41
2.3.1 Vai trò nguồn nhân lực y tế tỉnh Cà Mau .........................................41
2.3.2 Chất lượng NNL Y tế tỉnh Cà Mau hiện nay: ..................................42
2.4. Phân tích các nhân tố ản
ởn đến chất l ợng NNL y tế tỉnh Cà
Mau .........................................................................................................51
2.4.1. Tuyển dụng, đào tạo và sử dụng NNL y tế.......................................51

2.4.1.1 Tuyển dụng ......................................................................................51


vi

2.4.1.2 Đào tạo ............................................................................................52
2.4.1.3 Sử dụng............................................................................................54
2.4.2 Chế độ đãi ngộ đối với NVYT tỉnh Cà Mau ......................................54
2.4.2.1 Tiền lương ........................................................................................54
2.4.2.2 Tiền thưởng .....................................................................................58
2.4.2.3 Phụ cấp............................................................................................60
2.4.2.4 Thời gian làm việc, nghỉ ngơi ..........................................................62
2.4.2.5 Điều kiện làm việc ............................................................................62
2.4.2.6 Văn hóa tổ chức: ..............................................................................63
2.4.2.7 Môi trường vĩ mô: ............................................................................63
2.4.3 Động lực làm việc: .............................................................................63
2.4.3.1 Cơ hội thăng tiến ..............................................................................64
2.4.3.2 Đời sống tinh thần ............................................................................64
2.4.3.3 Đạo đức nghề nghiệp .......................................................................65
2.5. án

á c un về chất l ợng NNL Y tế tỉnh Cà Mau ........................65

2.5.1 Ưu điểm...............................................................................................65
2.5.2 Hạn chế ...............................................................................................66
2.5.3 Nguyên nhân ......................................................................................67
ơn 3. ẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT L ỢNG NNL Y TẾ TỈNH CÀ
MAU .......................................................................................................................69
3.1. ịn


ớng phát triển NNL của tỉnh Cà Mau .....................................69

3.2. ịn

ớng phát triển NNL Y tế của tỉnh Cà Mau .............................69

3.3. Giải pháp nâng cao chất l ợng NNL Y tế tỉnh Cà Mau ......................71
3.3.1 Tuyển dụng, đào tạo và sử dụng NNL y tế........................................72
3.3.1.1 Tuyển dụng ......................................................................................72
3.3.1.2 Đào tạo ............................................................................................72
3.3.1.3 Sử dụng............................................................................................72
3.3.2 Chế độ đãi ngộ ....................................................................................73
3.3.2.1 Tiền lương .......................................................................................73
3.3.2.2 Tiền thưởng .....................................................................................73
3.3.2.3 Phụ cấp............................................................................................73
3.3.2.4 Thời gian làm việc, nghỉ ngơi ..........................................................74
3.3.2.5 Điều kiện làm việc ............................................................................74


vii

3.3.2.6 Văn hóa tổ chức: ..............................................................................74
3.3.3 Động lực làm việc ...............................................................................75
3.3.3.1 Cơ hội thăng tiến .............................................................................75
3.3.3.2 Đời sống tinh thần ............................................................................75
3.3.3.3 Đạo đức nghề nghiệp .......................................................................75
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................77
1. KẾT LUẬN: ....................................................................................................77
2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................80

PHỤ LỤC .................................................................................................................1


viii

AN

MỤ

ẢN

ảng 2.1: Thống ê diện tí h v dân số tỉnh

ỂU

M u .............................................40

ảng 2.2: Thống ê NNL tỉnh

M u theo giới tính ............................................40

ảng 2.3: Thống ê NNL tỉnh

M u theo đị phƣơng....................................... 43

ảng 2.4: Trình độ huyên m n nghiệp vụ NNL Y tế tỉnh
ảng 2.5: ơ ấu trình độ NNL Y tế
ảng 2.6: hỉ tiêu NNL y tế

M u năm 2019 ......................................44


M u đạt đƣợ năm 2019......................................47

ảng 2.7: ơ ấu huyên m n NNL Y tế
ảng 2.8: ơ ấu NNL Y tế

M u năm 2019 ......43

M u 2019 ........................................48

M u hi theo đơn vị h nh hính ........................48

ảng 2.9: ơ ấu huyên m n hi theo đơn vị h nh hính...................................49
ảng 2.10: Cơ ấu giới tính NNL y tế

M u ......................................................50

ảng 2.11: Mứ ƣơng ơ sở trong hu vự Nh nƣớ từ năm 2009-2019 ............56
ảng 2.12: Mứ ƣơng tối thiểu vùng trong hu vự

N từ 2009-2019 ................56

ảng 2.13: So sánh ƣơng tối thiểu hu vự Nh nƣớ v

N ...............................57

ảng 2.14: Mứ tiền thƣởng d nh hiệu thi đu ......................................................58


ix


AN
Hình 1.1: V i trị ủ nâng

MỤ

N

VẼ, Ồ T Ị

o hất ƣợng NNL Y tế ..............................................2

Hình 1.2: Tháp nhu ầu ấp b
Hình 2.1: ản đồ h nh hính tỉnh

ủ M s ow .........................................................36
M u .............................................................39

Hình 2.2: iểu đồ diện tí h hi theo đơn vị h nh hính ........................................41
Hình 2.3: iểu đồ ơ ấu trình độ NNL

M u năm 2019 ...................................47

Hình 2.4: iểu đồ nguồn inh phí đ o tạo NNL Y tế năm 2019 ............................53
Hình 2.5: iểu đồ so sánh ƣơng tối thiểu hu vự nh nƣớ v
Hình 3.1: Giải pháp nâng

o hất ƣợng NNL Y tế tỉnh

N .....................58


M u .........................76


x

AN
U: Trƣờng ại họ

MỤ TỪ V ẾT TẮT
ình ƣơng

NNL: Nguồn nhân ự
NL : Ngƣời o động
NVYT: Nhân viên y tế
NH, H H:

ng nghiệp hó , hiện đại hó

V : án bộ viên hứ
Ts: Tiến sĩ
Ths: Thạ sĩ
CKI, CKII: Chuyên khoa I, chuyên khoa II
VH N: Văn hó do nh nghiệp


1

P ẦN MỞ ẦU
Lý do c ọn đề tà


1.

Nguồn nhân ự (NNL), đặ biệt

nguồn nhân ự

hất ƣợng

o đóng v i

trị quyết định đối với sự phát triển inh tế - xã hội ủ mỗi quố gi . Trong bối
ảnh uộ
nƣớ t

á h mạng

ng nghiệp ần thứ tƣ đ ng diễn r mạnh mẽ,

ng đặ biệt oi trọng việ xây dựng, phát triển nguồn nhân ự

o, đáp ứng yêu ầu ủ sự nghiệp đẩy mạnh

ảng v Nh
hất ƣợng

ng nghiệp hó , hiện đại hó đất

nƣớ v hội nh p quố tế hiện n y. (Hạnh, 2020)
Trong tiến trình ãnh đạo á h mạng Việt N m, nhất

qu n điểm hỉ đạo ơ bản ủ

ảng t

trình phát triển, oi on ngƣời vừ

trong thời ỳ đổi mới,

đặt on ngƣời v o vị trí trung tâm ủ quá
mụ tiêu, vừ

động ự

ủ sự phát triển đất

nƣớ .Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng 5 hó VIII nêu rõ: “Kinh nghiệm v giá m
húng t

hái quát đƣợ trong ị h sử âu d i v đầy hắ nghiệt ủ dân tộ t

là: nguồn lực quý báu nhất, có vai trị quyết định nhất là nguồn lực con người Việt
Nam; là sức mạnh nội sinh của chính bản thân dân tộc Việt Nam. on ngƣời Việt
N m
(

t i sản quý báu nhất ủ Tổ quố t v

n

hế độ xã hội hủ nghĩ


hấp h nh Trung ƣơng hó VIII, 1998). Tại

húng t ”

ại hội XI (năm 2011),

ảng

nhấn mạnh qu n điểm: “Phát triển, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất
nguồn nhân ự

hất ƣợng

o

nh nh, bền vững đất nƣớ ”, “

một trong những yếu tố quyết định sự phát triển
một đột phá hiến ƣợ ,

mạnh phát triển v ứng dụng ho họ ,
đổi m hình tăng trƣởng v

Phát triển nguồn nhân ự
ể ó đƣợ nguồn nhân ự

n hấp h nh Trung ƣơng, 2011)
một nội dung qu n trọng ủ phát triển inh tế
ó hất ƣợng


triển inh tế xã hội thì vấn đề qu n trọng
nguồn nhân ự . V i trò ủ ng nh Y tế
nâng
riêng.

o sứ

ng nghệ, ơ ấu ại nền inh tế, huyển

ợi thế ạnh tr nh qu n trọng nhất, bảo đảm ho phát

triển nh nh, hiệu quả v bền vững” (
xã hội.

yếu tố quyết định đẩy

o phụ vụ ho quá trình phát

phải nâng

o thể ự v trí ự cho

rất qu n trọng trong việ

hỏe nhân dân nói hung v nâng

o thể ự

hăm só v


ho nguồn nhân ự nói


2

Trong

ng tá

hăm só v bảo vệ sứ

hỏe nhân dân, nguồn nhân ự y tế

nguồn ự qu n trọng nhất quyết định phạm vi v
hỉ đạo ủ Nghị quyết 20-NQ/TW: Nghề y

hất ƣợng y tế. Theo qu n điểm
một nghề đặ biệt. Nhân ự y tế

phải đáp ứng yêu ầu huyên m n v y đứ ; ần đƣợ tuyển họn, đ o tạo, sử dụng
v đãi ngộ đặ biệt (20-NQ/TW, 2017).

o đó địi hỏi phải ó đội ngũ án bộ đáp

ứng đủ ả về số ƣợng, năng ự , trình độ về huyên m n v
nhƣ quản ý, đ dạng về á
Ng nh Y tế

ỹ năng


m việ

ũng

huyên ho , huyên ng nh. Trong những năm qu ,

M u đã h ng ngừng phát triển, đạt đƣợ những th nh tựu to ớn

trong

ng tá y tế dự phòng, hám hữ bệnh v

nâng

o thể ự nguồn nhân ự tỉnh

hăm só sứ

hỏe nhân dân v

M u. Tỉnh đã ƣu tiên nguồn ự đầu tƣ

phát triển ơ sở hạ tầng ho y tế nhƣ xây bệnh viện mới, mu sắm tr ng thiết bị y tế
hiện đại… tuy nhiên, nguồn nhân ự Y tế hƣ đƣợ qu n tâm phát triển đúng mứ ,
hế độ đãi ngộ, ƣơng, thƣởng òn thấp so với

ng sứ bỏ r v áp ự

ng việ


m nhân viên y tế phải gánh hịu. Sự thiếu hụt, mất ân đối trong phân bố nguồn
nhân ự y tế hất ƣợng

o đã

m giảm sút hất ƣợng hám hữ bệnh, ngƣời

bệnh đi hám bệnh vƣợt tuyến dẫn đến tình trạng quá tải ho tuyến trên. hất ƣợng
nguồn nhân ự Y tế tỉnh

M u hiện n y hƣ

tế, hƣ đáp ứng đƣợ nhu ầu hăm só sứ

ân xứng với v i trị ủ Ng nh Y

hỏe ng y

ng

o ủ ngƣời dân đị

phƣơng. Vì v y phát triển nguồn nhân ự (NNL) ho ng nh Y tế
ấp thiết. Với những ý do trên, t i họn đề t i “ Giải pháp nâng
nguồn nhân ự y tế nhằm mụ tiêu nâng
phát triển inh tế tỉnh
Nâng cao
hất ƣợng
NNL Y tế


vấn đề bứ xú ,
o hất ƣợng

o hất ƣợng nguồn nhân ự phụ vụ

M u” m u n văn thạ sỹ ủ mình.

Nâng cao
hất
ƣợng Y
tế

- Nâng o hất
ƣợng hăm só sứ
hỏe nhân dân
- Nâng o thể
ự ho NL

Hình 1.1: Vai trò của nâng cao chất lượng NNL Y tế

Phát triển
inh tế xã hội


3

2.

Tìn


ìn n

ên cứu

Một số nghiên ứu trƣớ iên qu n đến đề t i
Tá giả Phùng Rân (2008) với bài “Chất lượng nguồn nhân lực, bàitốn tổng
hợp cần có lời giải đồng bộ”, trƣờng

o đẳng Viễn

ng,TP.H M đã đƣ r nh n

định về sự suy tồn h y hƣng thịnh ủ một dân tộ , một tổ hứ đều dự v o nguồn
nhân ự v

hất ƣợng nguồn nhân ự .

ây

vấn đề qu n trọng ần đƣợ qu n

tâm trong hiến ƣợ phát triển tổng thểv d i hạn ủ một quố gi , một ng nh, ủ
tổ hứ , do nh nghiệp. Một quố gi h y một tổ hứ muốn phát triển v sánh v i
đƣợ với á nƣớ phát triển hiện đại trên thế giới hủ yếu nhờ v o ợi thế ạnh
tr nh về nguồn nhân ự . ó

quyết sá h

hiến ƣợ th nh


ng.

Tá giả Nguyễn Phú Trọng (2000) với đề t i nghiên ứu ho họ

ấp Nhà

nƣớ KHXH.05.03 “Luận chứng khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ nhằm đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp CNH, HĐH đất nước” đã đú

ết v

đƣ r những qu n điểm, sự định hƣớng trong việ sử dụng á biện pháp nhằm
nâng

o hất ƣợng đội ngũ án bộ đáp ứng yêu ầu sự nghiệp

Hiện đại hó đất nƣớ . ề t i

ng nghiệp hó ,

t i iệu để th m hảo hữu í h đối với án bộ

ng

hứ trong đơn vị h nh hính sự nghiệp.
Tá giả Phạm

ng Nhất (2008), “Nâng cao chất lượng nguồn nhânlực đáp


ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập kinh tế”, Tạp hí ộng sản số 78, trên ơ sở phân
tí h rõ thự trạng NNL Việt N m trong gi i đoạn hiện n y, về số ƣợng v
ƣợng. Tá giả đã nhấn mạnh hất ƣợng NNL nƣớ t

òn nhiều bất

hất

p v hạn hế

do: thu nh p bình quân đầu ngƣời thấp, vấn đề quy hoạ h v phát triển NNL ịn
ém, từ đó, tá giả đƣ r

á giải pháp để phát triển v nâng

o hất ƣợng NNL

đáp ứng yêu ầu ủ sự nghiệp NH, H H đất nƣớ .
Tá giả Vũ á Thể (2005), “Phát huy nguồn lực con người để CNH,HĐH Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam”, Nh xuất bản L o động -Xã hội, H
Nội. uốn sá h tiếp

n theo qu n hệ inh tế quố tế, t p trung phân tích và làm rõ

ơ sở ý u n iên qu n đến NNL; inh nghiệm phát triển NNL ủ một số nƣớ tiên
tiến trên thế giới; đánh giá thự trạng NNL nƣớ ta ả về quy m , tố độ, hất ƣợng


4

NNL v rút r những th nh tựu, hạn hế, nguyên nhân ủ những hạn hế trong phát

triển NNL; đề xuất á giải pháp nhằm phát triển NNL ủ Việt N m trong thời
gi n tới.
Tá giả Lê Thị Hồng

iệp (2005),“Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để

hình thành nền kinh tế tri thức ở Việt Nam”, u n án tiến sĩ inh tế hính trị, Trung
tâm đ o tạo bồi dƣỡng giảng viên ý u n hính trị,

ại họ Quố gi H Nội. Tác

giả đã nghiên ứu ý u n về phát triển NNL hất ƣợng

o th ng qu những phân

tí h nội dung, tiêu hí v những yếu tố tá động tới quá trình phát triển ự
này. Qu đó, đề xuất một số giải pháp phát triển NNL hất ƣợng
nền inh tế tri thứ ở Việt N m trong tƣơng
trình ho họ



ƣợng

o để hình th nh

i. Từ quá trình nghiên ứu á

ng


á tá giả ho thấy NNL ó v i trò đặ biệt qu n trọng đối với

sự tồn tại v phát triển ủ đơn vị nói riêng v đất nƣớ nói hung. á nghiên ứu
đều hỉ r rằng, để đánh giá đƣợ

hất ƣợng NNL ần phải xá định đƣợ

á tiêu

hí đánh giá hất ƣợng NNL ũng nhƣ áp dụng phƣơng pháp đánh giá phù hợp.
Tuy nhiên, các nghiên cứu mới hỉ r

á tiêu hí hung phản ánh hất ƣợng NNL.

Trong hi mỗi đơn vị, mỗi đị phƣơng ần phải xây dựng á tiêu hí đánh giá
riêng ăn ứ v o đặ điểm v điều iện riêng ủ mình. Vì v y, việ nghiên ứu
đánh giá hất ƣợng NNL th ng qu xây dựng á tiêu hí đánh giá v áp dụng á
phƣơng pháp đánh giá hất ƣợng NNL tại á đơn vị ụ thể
Mục t êu n

3.

rất ần thiết.

ên cứu

3.1. Mục t êu c un :
Nâng

o hất ƣợng NNL Y tế nhằm nâng


nhân dân nói hung v nâng
tế tỉnh

o hất ƣợng hăm só sứ

hỏe

o hất ƣợng NNL phụ vụ quá trình phát triển inh

M u trong thời gi n tới.

3.2. Mục t êu cụ t ể
- Hệ thống v i trò ủ Ng nh Y tế đối với việ nâng

o hất ƣợng NNL

nhằm phụ vụ phát triển inh tế
- Phân tí h, đánh giá thự trạng NNL ủ ng nh y tế tỉnh
-

ề xuất giải pháp nâng

o hất ƣợng NNL y tế tỉnh

Mau
M u


5


âu ỏ n

4.

ên cứu

- V i trò ủ ng nh Y tế trong việ nâng

o hất ƣợng NNL phụ vụ phát

triển inh tế?
- NNL ngành Y tế tỉnh
dân và nâng cao thể ự

M u ó đảm bảo yêu ầu hăm só sứ

ho NNL tỉnh

M u h y hƣ ?

- Những giải pháp n o để phát triển NNL ngành Y tế tỉnh
ố t ợn n

5.

5.1. ố t ợn n

hỏe nhân


ên cứu và p ạm v n

M u

ên cứu

ên cứu

Những vấn đề ý u n v thự tiễn iên qu n đến việ phát triển NNL Y tế
trong hệ thống

ng p ủ tỉnh

5.2. P ạm v n

M u.

ên cứu

o thời gi n nghiên ứu ó hạn nên u n văn hỉ t p trung nghiên ứu về thự
trạng v giải pháp nâng

o hất ƣợng NNL Y tế nhằm mụ tiêu nâng

ƣợng NNL phụ vụ phát triển inh tế tỉnh
hất ƣợng NNL Y tế tỉnh

M u hứ hƣ nghiên ứu sâu vấn đề

M u tá động nhƣ thế n o đến nâng


nguồn nhân ự phụ vụ phát triển inh tế tỉnh
Về h ng gi n: Trong phạm vi Tỉnh

o hất

o hất ƣợng

M u.

M u

Về thời gi n: Lu n văn t p trung nghiên ứu v sử dụng dữ iệu trong giai
đoạn 2016 – 2019 để minh họ , đánh giá v phân tí h trong q trình nghiên ứu, từ
đó đƣ r
6.

á giải pháp ho gi i đoạn 2020- 2025

Ýn

ĩa k oa ọc và/ oặc t

Nâng

c t ễn của đề tà

o hất ƣợng NNL xuất phát từ yêu ầu về NNL ho tổ hứ và doanh

nghiệp.Vì v y, nâng


o hất ƣợng NNL trong điều iện hiện n y

một tất yếu

há h qu n.Yêu ầu n y bắt nguồn từ đòi hỏi thự tiễn phát triển ủ tổ hứ v từ
xu hƣớng phát triển hung ủ xã hội.

ối với một tổ hứ , một do nh nghiêp,

trong công tá quản ý ng y n y, nhân tố on ngƣời đƣợ
oi trọng v
về on ngƣời
thu t v

á nh quản ý đặ biệt

u n đặt ở vị trí trọng tâm h ng đầu trong mọi sự đổi mới. hính sá h
một trong bốn hính sá h ớn để phát triển: on ngƣời, t i hính, ỹ

ng nghệ. Mặ dù ó sự phát triển nhƣ vũ bão ủ

ho họ v

ng nghệ,


6

q trình quản ý tự động hố ng y


ng tăng, việ sử dụng máy mó th y thế on

ngƣời trong

ng rộng rãi, tuy nhiên v i trò ủ

ng tá quản ý ng y

h ng thể bị oi nhẹ m ng y
nguyên, vốn ... ng y

ng đƣợ đề

ng h n hiếm buộ

đến nhân tố on ngƣời. Nâng

o.

on ngƣời

o á yếu tố nguyên v t iệu, t i

á tổ hứ , do nh nghiệp phải hú trọng

o hất ƣợng nguồn ự

on ngƣời sẽ tiết iệm đƣợ


hi phí o động, tiết iệm nguyên v t iệu, tăng ƣờng ỹ thu t o động ... tăng ợi
nhu n một á h hiệu quả hơn. ó thể hẳng định rằng việ nâng

o hất ƣợng ho

NNL tại tổ hứ , do nh nghiệp

ần thiết. Một ự

ƣợng

o động hất ƣợng

v

o u n

ùng qu n trọng v hết sứ

ợi thế vững hắ nhất. Ở một hí

há , đầu tƣ v o on ngƣời đƣợ xem

ạnh

á h đầu tƣ hiệu quả nhất, quyết định hả

năng tăng trƣởng nh nh bền vững ủ một tổ hứ .
Việ nâng


o hất ƣợng NNL ó ý nghĩ v

hứ , một doanh nghiệp m

ùng to ớn h ng hỉ đối với một tổ

òn với to n xã hội. Nâng

o hất ƣợng NNL

nền

tảng ủ phát triển đất nƣớ nói hung ũng nhƣ ủ tổ hứ , do nh nghiệp nói
riêng.
Lu n văn góp phần hệ thống hó
Ng nh Y tế đối với việ nâng

ơ sở ý u n về NNL; hệ thống v i trò ủ

o hất ƣợng NNL nhằm phụ vụ phát triển inh tế

xã hội; những đặ điểm v yếu tố ảnh hƣởng đến NNL ng nh y tế m ơ sở để phát
triển ả về hất v

ƣợng nguồn

o động ng nh y tế trong thời gi n tới.

ánh giá


đƣợ thự trạng ủ NNL ng nh y tế ủ tỉnh v tìm r những nguyên nhân để hắ
phụ những thự trạng trên.
Lu n văn

m t i iệu nghiên ứu giúp ơ qu n huyên m n v

á ng nh

hứ năng ủ tỉnh ó ế hoạ h, giải pháp ho sự phát triển nguồn nhân ự ngành y
tại đị phƣơng trong gi i đoạn 2020- 2025.
7.

P

ơn p áp n

ên cứu

- Phƣơng pháp tổng hợp, phân tí h định tính

hủ yếu

- Phƣơng pháp thu th p dữ iệu từ á nguồn th ng tin thứ ấp v nguồn th ng tin
sơ ấp.
- Phân tí h hiện trạng NNL ng nh Y tế tỉnh

M u


7


- Phƣơng pháp phỏng vấn, hảo sát ấy ý iến chuyên gia, về:
+ V i trò ủ ng nh Y tế đối với
nâng hất ƣợng NNL tỉnh

ng tá

hăm só sứ

M u

+ Những tồn tại v hạn hế ủ NNL ng nh Y tế tỉnh
+ Tính hả thi ủ

hỏe nhân dân v

M u

á giải pháp

Kết cấu của luận văn

8.

Nội dung lu n văn đƣợ

ết ấu gồm 5 phần:

- Phần mở đầu
-


hƣơng 1: ơ sở ý u n về NNL v nâng

-

hƣơng 2: Thự trạng hất ƣợng NNLY tế tại tỉnh

-

hƣơng 3: Giải pháp nâng

- Phần Kết u n v

iến nghị

o hất ƣợng NNL;
M u

o hất ƣợng NNLY tế tỉnh

M u


8

Ch ơn 1.
VÀ NÂN

SỞ LÝ LUẬN VỀ N UỒN N ÂN LỰ
AO

ẤT L ỢN N UỒN N ÂN LỰ

1.1 ác k á n ệm
1.1.1. Nguồn nhân lực
1.1.1.1

á qu n niệm về á h thứ tiếp

Nhân ự

n NNL

đối tƣợng nghiên ứu ủ nhiều ng nh ho họ

theo những á h tiếp

n há nh u m

Trên phạm vi quố gi nhân ự
năng th m gi v o q trình

ó những qu n niệm há nh u về nhân ự .

bộ ph n dân số trong độ tuổi quy định v
o động. Nhân ự

quy định ủ Nh nƣớ về độ tuổi o động v
á nhân ụ thể. Trong hoạt động sản xuất r



o động ủ

hội

hả năng th m gi




ải v t hất ủ

o động ủ mỗi on ngƣời

ng

o động ủ từng
o i ngƣời, năng

nhân tố ó tính quyết

ƣợng sản xuất xã hội. Sự phân

ng sâu sắ , xã hội hó nền sản xuất

ó hả

ủ quố gi phụ thuộ v o việ

on ngƣời ó tá dụng hi phối hủ yếu,


định đối với sự phát triển ủ

há nh u, tùy

ng

o động xã

o thì tính hất xã hội hó

ủ sứ

ng nhiều hơn. Trong q trình xây dựng v phát triển

inh tế xã hội ần phải phát huy đầy đủ nguồn t i nguyên nhân ự , phát huy tính
hủ động sáng tạo ủ ngƣời o động. Nói đến nhân ự

nói đến on ngƣời, đã ó

nhiều qu n điểm nói tới nhân ự , một hái niệm phản ánh hung nhất: Nhân ự
to n bộ hả năng thể ự v trí ự



on ngƣời th m gi v o quá trình

o động,

tổng thể á yếu tố về thể hất v tinh thần đƣợ huy động v o quá trình


o

động.
Theo giáo trình Nguồn nhân ự

ủ Trƣờng

ại họ L o động – Xãhội do

PGS. TS. Nguyễn Tiệp hủ biên, in năm 2005 thì “Nguồn nhân lựcbao gồm tồn bộ
dân cư có khả năng lao động” [9,tr7]. Khái niệm n y hỉ nguồn nhân ự với tƣ
á h

nguồn ung ấp sứ

o động ho xã hội.

Nguồn nhân ự đƣợ hiểu theo nghĩ hẹp hơn, b o gồm nhóm dân ƣ
trongđộ tuổi o động ó hả năng o động.


9

Theo PGS.TS Trần Xuân ầu v PGS.TS M i Quố
tế Nguồn nhân ự ,

hánh, Giáo trìnhKinh

ại họ Kinh tế quố dân H Nội (2008) “Nguồnnhân lực là


một phạm trù dùng để chỉ sức mạnh tiềm ẩn của dân cư, khả năng huy động tham
gia vào quá trình tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xãhội trong hiện tại cũng
như trong tương lai. Sức mạnh và khả năng đó được thể hiện thơng qua số lượng,
chất lượng và cơ cấu dân số, nhất là số lượng, chất lượng con người có đủ điều
kiện tham gia vào nền sản xuất xã hội”.[2, tr 13]Nguồn nhân ự đƣợ xem xét và
đánh giá theo số ƣợng, hất ƣợng v ơ ấu:
- Về số ƣợng: thể hiện quy m nguồn nhân ự v tố độ tăng nguồnnhân
ự .
- Về hất ƣợng: thể hiện mối qu n hệ giữ

á yếu tố ấu th nh nên bản hất

bên trong ủ nguồn nhân ự , đƣợ biểu hiện th ng qu thể ự , trí ự , ỹ năng o
động, tinh thần, thái độ, ý thứ

o động v phong á h m việc.

- Về ơ ấu nguồn nhân ự th ng qu
ự đƣợ phân hi theo á tiêu thứ

á tỷ ệ ủ từng bộ ph n nguồn nhân

hất ƣợng há nh u trong tổng nguồn nhân

ự nhƣ: ơ ấu nguồn nhân ự theo tuổi, theo giới tính, theo trình độ hun
m n…
Từ á qu n điểm trên, nguồn nhân ự đƣợ hiểu theo h i nghĩ : Theo nghĩ
rộng thì nguồn nhân ự b o gồm to n bộ dân ƣ ó hả năng
hẹp thì nguồn nhân ự
trong độ tuổi


hả năng

o động, ó hả năng

o động.Theo nghĩ

o động ủ xã hội b o gồm á nhóm dân ƣ
o động,

ự , ỹ năng o động, tinh thần, thái độ, ý thứ

tổng thể ủ

á yếu tố thể ự , trí

o động.

Trong phạm vi u n văn, nguồn nhân ự trong tổ hứ đƣợ hiểu
án bộ

ng hứ , viên hứ v ngƣời

m việ bằng thể ự , trí ự
hứ . H y ó thể gọi

tổng số

o động ó trong d nh sá h ủ một tổ hứ ,


ủ họ v hoạt động theo hứ năng nhiệm vụ ủ tổ

ự ƣợng o động ủ tổ hứ .

1.1.1.2 Yếu tố ấu thành NNL


10

.Má

ho rằng, sứ

ngƣời, tứ

o động h y năng ự

o động tồn tại trong thân thể on

thân thể ngƣời sống. Mỗi hi on ngƣời sản xuất r giá trị sử dụng n o

đó thì phải v n dụng tổng hị thể ự v trí ự . V y nhân ự

tổng hị to n bộ

thể ự v trí ự tồn tại trong ơ thể on ngƣời do on ngƣời hi phối. Nhân ự
đƣợ

ấu th nh trên h i mặt: số ƣợng v


gồm tổng thể những ngƣời trong độ tuổi

hất ƣợng. Về số ƣợng, nhân ự b o
o động v thời gi n

m việ

động ủ họ. Về hất ƣợng, nhân ự thể hiện ở giới tính, sứ
huyên m n, ý thứ , tá phong, thái độ m việ

ó thể huy

hỏe, trình độ,

ủ ngƣời o động. Việ nâng

o

trình độ văn hó , hun m n ỹ thu t ho nhân ự phải h ng ngừng phát triển
to n diện về mặt hính trị, tƣ tƣởng, đạo đứ , thể hất, năng ự , sáng tạo, ó ý thứ
ộng đồng, ịng nhân ái, ho n dung, t n trọng nghĩ tình, ối sống văn hó , qu n
hệ h i hị trong gi đình, ộng đồng v xã hội. Trên ơ sở tiếp thu, ế thừ nội
dung á qu n niệm trên đây, có thể nói rằng: Nhân ự

tổng thể số ƣợng v

hất

ƣợng những ngƣời o động đáp ứng nhu ầu nhất định về oại hình o động tƣơng
ứng ủ mỗi do nh nghiệp, tổ hứ trong xã hội.

1.1.2. Chất lượng nguồn nhân lực
1.1.2.1 hất ƣợng
Tổ hứ tiêu huẩn quố tế (ISO) định nghĩ “ hất ƣợng

to n bộ những tính

năng v đặ điểm ủ một sản phẩm hoặ một dị h vụ thỏ mãn những nhu ầu đã
nêu r v tiềm ẩn”. V ngƣời tạo nên hất ƣợng ủ sản phẩm, dị h vụ đó, xét trong
phạm vi hẹp một tổ hứ thì

tất ả ự

ƣợng

o động ủ tổ hứ đó. John F.

We h, hủ tị h ủ T p đo n Gener E eri thì ho rằng: hất ƣợng
đảm vững hắ nhất sự trung th nh ủ

há h h ng, vũ hí tự vệ mạnh mẽ nhất ủ

húng t trƣớ sự ạnh tr nh ủ nƣớ ngo i, v
vững hắ v

hất ƣợng ém, ho dù trình độ
ây

on đƣờng duy nhất để phát triển

iếm tiền. hất ƣợng đƣợ đo bởi sự thỏ mãn nhu ầu. Nếu một sản


phẩm, dị h vụ vì ý do n o đó m
hiện đại.

một sự bảo

h ng đƣợ nhu ầu hấp nh n thì bị oi

ng nghệ để tạo r sản phẩm, dị h vụ đó ó thể rất

một ết u n then hốt v

hính sá h, hiến ƣợ

ó

inh do nh ủ mình.

ơ sở để á nh

hất ƣợng định r

o hất ƣợng đƣợ đo bởi sự thỏ


11

mãn nhu ầu, m nhu ầu u n u n biến động nên hất ƣợng ũng u n u n biến
động theo thời gi n, h ng gi n, điều iện sử dụng. Khi đánh giá hất ƣợng ủ
một đối tƣợng, t phải xét v


hỉ xét đến mọi đặ tính ủ đối tƣợng ó iên qu n

đến sự thỏ mãn những nhu ầu ụ thể.
h ng m

á nhu ầu n y h ng hỉ từ phí

há h

ịn từ á bên ó iên qu n, ví dụ nhƣ á yêu ầu m ng tính pháp hế,

nhu ầu ủ

ộng đồng xã hội. Nhu ầu ó thể đƣợ

ng bố rõ r ng dƣới dạng á

qui định, tiêu huẩn nhƣng ũng ó những nhu ầu h ng thể miêu tả rõ r ng, ngƣời
sử dụng hỉ ó thể ảm nh n húng, hoặ
trình sử dụng.

hất ƣợng h ng hỉ

ó hi hỉ phát hiện đƣợ

húng trong q

thuộ tính ủ sản phẩm, h ng hó m t


hiểu h ng ng y. hất ƣợng ó thể áp dụng ho một hệ thống, một quá trình.
1.1.2.2 hất ƣợng NNL
Theo sự phân tí h ủ Tạ Ngọ Hải, Viện ho họ tổ hứ Nh nƣớ thì
hất ƣợng nhân ự

yếu tố tổng hợp ủ nhiều yếu tố bộ ph n nhƣ trí tuệ, sự hiểu

biết, trình độ, đạo đứ , ỹ năng, sứ

hỏe, thẩm mỹ v.v… ủ ngƣời

Trong á yếu tố trên thì trí ự v thể ự

o động.

h i yếu tố qu n trọng để xem xét v

đánh giá hất ƣợng nguồn nhân ự . òn theo GS.TS ùi Văn Nhơn giải thí h, hất
ƣợng nguồn nhân ự gồm trí tuệ, thể hất v phẩm hất tâm ý xã hội trong đó:
Thể ự

ủ nguồn nhân ự

nguồn nhân ự

sứ

hỏe ơ thể v sứ

hỏe tinh thần; Trí ự


trình độ văn hó , huyên m n ỹ thu t v

ỹ năng



o động thự

h nh ủ ngƣời o động; Phẩm hất tâm ý xã hội: ỷ u t, tự giá , ó tinh thần hợp
tá v tá phong

ng nghiêp, ó tinh thần trá h nhiệm

đã huyến nghị v đƣ r

o. Tổ hứ Liên hợp quố

hỉ số để đánh giá sự phát triển on ngƣời H I (H I đƣợ

tính từ 0,1 – 1). Theo phƣơng pháp n y thì sự phát triển on ngƣời đƣợ xá định
theo 3 yếu tố ơ bản v tổng hợp nhất: sứ

hỏe (tuổi thọ bình quân ủ dân số),

trình độ họ vấn (tỷ ệ dân số biết hữ, số năm đi họ
(tổng sản phẩm trong nƣớ G P/ngƣời).

ủ một ngƣời) v thu nh p


ứng trên á h tiếp

ƣợng nguồn nhân ự đƣợ đánh giá th ng qu

á tiêu thứ : Thể ự (Sứ

Trí ự (Trình độ họ vấn, trình độ huyên m n; trình độ
phẩm hất á nhân (ý thứ

n vĩ m thì hất
hỏe);

nh nghề); á năng ự ,

ỷ u t, tính hợp tá , ý thứ trá h nhiệm, sự huyên


12

tâm,…). Tá giả u n văn ho rằng hất ƣợng nguồn nhân ự biểu hiện ở 3 yếu tố
thể ự , trí ự v phẩm hất đạo đứ

ủ ngƣời

o động. Nhƣ v y, trên qu n điểm

ủ một nh quản ý nguồn nhân ự ở tầm vi m , từ việ trình b y á qu n điểm
há nh u về hất ƣợng nguồn nhân ự , trong u n văn n y, hái niệm về hất
ƣợng nguồn nhân ự đƣợ hiểu nhƣ s u:


hất ƣợng nguồn nhân ự

to n bộ

những phẩm hất đạo đứ , thể ự v trình độ văn hó , nghề nghiệp ủ

on ngƣời

ó ảnh hƣởng quyết định đến việ ho n th nh những mụ tiêu hiện tại v tƣơng

i

ủ mỗi tổ hứ .
Nguồn nhân ự


h ng hỉ đƣợ xem xét dƣới gó độ số ƣợng m

ạnh hất ƣợng. ó nhiều á h tiếp

ịn ở

n há nh u về hất ƣợng nguồn nhân

ự .
Theo PGS. TS. Nguyễn Tiệp thì “chất lượng nguồn nhân lực là trạng thái
nhất định của nguồn nhân lực, là tố chất, bản chất bên trong của nguồn nhân lực,
nó ln có sự vận động và phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội cũng như
mức sống, dân trí của dân cư.”[9, tr10] hất ƣợng nguồn nhân ự thể hiện ở á
mặt s u:

- Sứ

hỏe;

- Trình độ văn hó ;
- Trình độ huyên m n – ỹ thu t;
- Năng ự thự tế về tri thứ , ỹ năng nghề nghiệp;
- Tính năng động xã hội ( hả năng sáng tạo, thí h ứng, inh hoạt, nh nh nhạy
với

ng việ );
- Phẩm hất đạo đứ , tá phong, thái độ đối với

ng việ v m i trƣờng

m

việ ;
- Hiệu quả hoạt động o động ủ nguồn nhân ự ;
- Thu nh p, mứ sống v mứ độ thỏ mãn nhu ầu á nhân ủ ngƣời lao
động.
òn theo qu n điểm PGS.TS Trần Xuân

ầu v PGS.TS M i Quố Chánh

thì hất ƣợng nguồn nhân ự đƣợ hiểu nhƣ s u: “Chất lượng nguồn nhân lực là


13


trạng thái nhất định của nguồn nhân lực thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố cấu
thành bên trong của nguồn nhân lực”. [2, tr55]
Trong điều iện inh tế thị trƣờng ạnh tr nh
hất ƣợng nguồn nhân ự đƣợ
triển inh tế v đời sống ủ

oi

o v hội nh p sâu rộng thì

hỉ tiêu qu n trọng phản ánh trình độ phát

on ngƣời trong một xã hội nhất định.

Theo PGS.TS. Phùng Rân thì hất ƣợng nguồn nhân ự đƣợ đo bằng2 tiêu
chí: “là năng lực hoạt động của NNL và phẩm chất đạo đức của NNL đó”[11,tr 2].
Năng ự hoạt động ó đƣợ th ng qu đ o tạo, qu huấn uyện,qu thời gi n
việ đƣợ đánh giá bằng họ h m, họ vị, ấp b
ng việ .Phẩm hất đạo đứ
v

ng việ v

ỹ năng giải quyết

hả năng dám nghĩ, dám làm, dám hịu trá h nhiệm

hó ó tiêu hí n o m thứ đo để đánhgiá phẩm hất đạo đứ
Với á


m

ủ NNL.

á h hiểu há nh u về hất ƣợng nguồn nhân ự , nhƣng nhìn

hung ại thì hất ƣợng nguồn nhân ự

một hái niệm tổng hợp, b o gồm những

nét đặ trƣng về trạng thái thể ự , trí ự , đạo đứ v phẩm hất. Nó thể hiện trạng
thái nhất định ủ nguồn nhân ự với tƣ á h vừ
biệt, vừ

hủ thể ủ mọi hoạt động inh tế v

- Thể ự
sứ



một há h thể v t hất đặ

á qu n hệ xã hội. Trong đó:

on ngƣời hịu ảnh hƣởng ủ mứ sống v t hất, sự hăm só

hỏe v rèn uyện ủ từng á nhân ụ thể. Một ơ thể hỏe mạnh, thí h nghi

với m i trƣờng sống thì năng ƣợng do nó sinh r sẽ đáp ứng yêu ầu ủ một hoạt

động ụ thể n o đó. Thể ự


on ngƣời. Phải ó thể ự

ó ý nghĩ qu n trọng quyết định năng ự hoạt động
on ngƣời mới ó thể phát triển trí tuệ v qu n hệ

ủ mình trong xã hội.
- Trí ự đƣợ xá định bởi tri thứ
huyên m n, ỹ năng inh nghiệm
on ngƣời. Trí ự thự tế

hung về ho họ , trình độ iến thứ

m việ v

hả năng tƣ duy xét đoán ủ mỗi

một hệ thống th ng tin đã đƣợ xử ý v ƣu giữ ại

trong bộ nhớ ủ mỗi á nhân on ngƣời, đƣợ thự hiện qu nhiều kênh khác nhau.
Nó đƣợ hình th nh v phát triển th ng qu giáo dụ đ o tạo ũng nhƣ quá trình o
động sản xuất.


×