Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Ôn thi thực tập sinh lý 2 VTTU bao đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.47 KB, 22 trang )

TÁC DỤNG CỦA INSULIN LÊN ĐƯỜNG HUYẾT
Câu 1. Đặc điểm sử dụng đường của cơ thể, cơ thể tiêu thụ đường với mục đích chính là
………., tốc độ sử dụng là ………..
Để tạo năng lượng - 2mg/Kg/phút
Câu 2. Nồng độ glucose máu bình thường là …….., khi glucose máu ……. Được gọi là hạ
đường huyết nhưng triệu chứng hạ đường huyết chỉ xuất hiện khi glucose máu ……..
75-110 mg/dl - <70 mg/dl - <45 – 50 mg/dl
Câu 3.

Hệ thống làm …GH, T3-T4, glucagon, cortisol, catecholamin, thần kinh giao cảm

Tăng đường huyết
Câu 4.

Hệ thống làm ………: insulin, thần kinh phó giao cảm

Giảm đường huyết
Câu 5. Insulin là một hormon do ……. Bài tiết có tác dụng làm hạ đường huyết do làm
quá trình hấp thu glucose dễ dàng theo sau sự gắn kết insulin vào các thụ thể trên tế bào cơ
và tết bào mỡ, đồng thời ức chết sản xuất glucose từ gan.
Tuyến tụy
Câu 6.

…….. là một mô tiêu thụ đường ……., …….. sử dụng đường của mô não

Mô não – rất đặc biệt - có 4 đặc điểm
Câu 7. ……… hấp thu đường ……… insulin, hầu như chỉ sử dụng đường để tạo năng
lượng mà không sử dụng các dạng sinh năng lượng khác.
Mô não - Không cần
Câu 8.


……….. chỉ chuyển hóa đường theo con đường ………

Mơ não – hiểu khí
Câu 9. ……… tiêu thụ ……. Lượng đường có trong máu và mỗi ngày phải cung cấp cho
mô não ………
Mô não – 50% - 100g glucose
Câu 10. Tiêm insulin vào ………, insulin sẽ gây hạ đường huyết làm chuột xuất hiện triệu
chứng của hạ đường huyết
Màng bụng của chuột
Câu 11. Động vật thí nghiệm tiêm insulin là ………. Thí nghiệm nặng #20 gram
Chuột bạch
Câu 12. Trong thí nghiệm tiêm insulin khi thấy chuột có …….. thì tiến hành ……… và
……… vào ……….
Biểu hiện co giật toàn thân – đo đường huyết lần 2 – tiêm glucose ưu trương – tĩnh mạch rìa tai


ĐO HUYẾT ÁP GIÁN TIẾP TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 13. Định nghĩa huyết áp?
Huyết áp là áp lực của máu chảy tác động lên thành mạch
Câu 14. Tuần hoàn máu là kết quả của ….. , ….. và …….
Hai lực đối lập nhau – lực đẩy máu của tim – lực cản của động mạch
Câu 15. Huyết áp tối đa là huyết áp ……., phụ thuộc vào ……
Tâm thu – lực tâm thu và thể tích tâm thu
Câu 16. Huyết áp tối thiểu là huyết áp …….., phụ thuộc vào …….
Tâm trương – trương lực mạch máu
Câu 17. Huyết áp trung bình (Hatb) là huyết áp ……., cơng thức tính huyết áp trung bình
……
Hữu hiệu – Hatb = (Hamax + 2Hamin)/3
Câu 18. Huyết áp hiệu số (Hahs) là ……., chỉ số tính huyết áp hữu hiệu ………
Mức chênh lệch huyết áp giữa huyết áp tối đa và huyết áp huyết áp tối thiểu – Hatb = Hamax HAmin

Câu 19. Khi huyết áp tối thiểu bị giảm còn được gọi là ……. Thì …….
Huyết áp kẹp – tuần hồn máu bị ứ trệ
Câu 20. Nếu huyết áp tối đa thấp hơn 100 mmHg và tối thiểu thấp hơn 60 mmHg là ……….
Hạ huyết áp
Câu 21. ……. Là do giảm sức co bóp của tim
Hạ huyết áp tối đa
Câu 22. ……. Là do giãn động mạch nhất là những động mạch nhỏ, do chảy máu.
Hạ huyết áp tối thiểu
Câu 23. Huyết áp kế điện tử được sủ dụng chủ yếu ở đâu?
Phòng khám
Câu 24. Huyết áp kế thủy ngân được sử dụng chủ yếu ở đâu?
Dùng trong phịng thí nghiệm
Câu 25. Huyết áp hơi được sử dụng chủ yếu ở đâu
Dùng trong học tập, phòng mạch, bệnh viện
Câu 26. Kỷ thuật đo huyết áp, mép dưới của … cách nếp gấp khuỷu …. Về phía trên
Bao hơi – 2cm
Câu 27. FEV1 sau test tăng >= 12% …. >= 200ml so với giá trị FEV1 trước TEST



Câu 28. Theo JNC 7 huyết áp bình thường (tối ưu) là bao nhiêu?
< 120/80mmHg
Câu 29. Theo JNC 7 tiền tăng huyết áp là bao nhiêu?
HATT: 120-139mmHg

HATTr: 80-90mmHg

Câu 30. Theo JNC 7 tăng huyết áp giai đoạn I là bao nhiêu?
HATT: 140-159mmHg


HATTr: 90-99mmHg

Câu 31. Theo JNC 7 tăng huyết áp giai đoạn II là bao nhiêu?
> 160/100mmHg
Câu 32. Có bao nhiu pha trong huyết áp Korotkoff
5 pha

 Pha 1: Tiếng đập đầu tiên nghe được, ứng với lúc sờ được mạch quay, là huyết áp





tâm thu.
Pha 2: tiếng đập êm nhẹ.
Pha 3: tiếng đập lớn hơn và nghe sắc hơn, do tăng lượng máu qua vùng động mạch
hẹp mạnh quá.
Pha 4: tiếng đập nhỏ lại như bị nghẹt.
Pha 5: tiếng nghe cuối cùng trƣớc khi mất tiếng đập, ứng với huyết áp tâm trương.

Câu 33. HATT và HATTr không cùng một phân loại thì chọn mức HA…..hơn để xếp loại?

Chọn mức HA cao hơn để xếp loại
Câu : Phân loại tăng huyết áp
Phân độ tăng huyết áp theo Hội Tim mạch học Việt Nam
Phân loại

HATT (mm Hg)

HATTr (mm Hg)


HA tối ưu

<120

<80

HA bình thường

<130

<85

HA bình thường cao

130-139

85-89

THA độ 1 (nhẹ)

140-159

90-99

THA độ 2 (trung
bình)

160-179


100-109

THA độ 3 (nặng)

≥180

≥110

THA tâm thu đơn
độc

≥140

<90

Bảng 3.2. Phân độ Tăng huyết áp theo JNC 7



HƠ HẤP KÝ
Câu 34. VC là …. Có trị số bình thường là …….
Dung tích sống - >80%
Câu 35. TLC là ……. Có trị số bình thường là ………….
Dung tích tồn phổi – >80%
Câu 36. IC là ….
Dung tích hít vào
Câu 37. FRC là ……..
Dung tích cặn chức năng
Câu 38. VC là ……
Dung tích sống

Câu 39. TLC là …….
Dung tích tồn phổi
Câu 40. FVC là …. Có trị số bình thường là …….
Dung tích sống gắng sức - >80%
Câu 41. FEV1 là …. Có trị số bình thường là …, FEV1 đánh giá … và …
Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu – >80% – mức độ thông thống của đường dẫn khí – khả
năng giãn nở của phổi
Câu 42. Chỉ số Tiffenneau đánh giá mức độ … có cơng thức là … chỉ số bình thường …
Chun giãn của phổi, lồng ngực, cơ hồnh, mức độ thơng thống của đường dẫn khí – FEV1/VC
x100% – > 70%
Câu 43. Chỉ số Gaensler có cơng thức tính là ……. chỉ số bình thường …
FEV1/FVC x 100 – >70%
Câu 44. Hô hấp ký là phương pháp ghi lại sự thay đổi các ……, …….,……. trong các thì
hơ hấp …….
Thể tích, dung tích, lưu lượng phổi – bình thường và gắng sức
Câu 45. FEF 25-75 là ……. Có trị số bình thường là ………….
Lưu lượng thở ra khoảng giữa các dung tích sống gắng sức - >60%
Câu 46. PEF là ……. Có trị số bình thường là ………….
Lưu lượng đỉnh - >80%
Câu 47. RV là …….
Thể tích cặn


Câu 48. Vt là ………
Thể tích khí lưu thơng
Câu 49. IRV là ……
Thể tích khí dự trữ hít vào
Câu 50. ERV là ……..
Thể tích khí dự trữ thở ra
Câu 51. Định chuẩn máy hô hấp ký hằng ngày bằng ………. Hoặc ………

Syringe 1 lít – 3 lít
Câu 52. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi đo hơ hấp khí, khơng hút thuốc trong vịng …..,
khơng uống rượu trong vịng …… trước test, không gắng sức mạnh trong …. Trước test,
không mặc quần áo ….., không ăn ……., sử dụng các thuốc dãn phế quản …. ….. ……
1h – 4h – 30 phút – chật – 2h – 4h đối với saba, sama – 12h với lama, laba, 24h với theophyllin
uống
Câu 53. Thao tác đo hơ hấp ký hít vào ….., ngưng ….., thổi ra …….., tiếp tục ……..
(………) Thực hiện ích nhất …… và tối đa không quá ……….
Hết cỡ – < 1 giây – hết cỡ – cho đến khi hết hơi (6 giây ở người lớn, 3 giây ở trẻ em) – 3 lần – 8
lần
Câu 54. Trong đo hô hấp ký (CNTK) sự chênh lệch của … giữa các lần đo không quá …
FEV1 và của FVC – 5% hay 150ml
Câu 55. Trong hơ hấp khí phải đạt …. Tiêu chuẩn và …….
7 tiêu chuẩn – 3 yếu tố lặp lại
Câu 56. Tắc nghẽn ngoài lồng ngực gồm …. Nguyên nhân kể ra ……
4 nguyên nhân – liệt dây thanh, hẹp hạ thanh môn, khối u nguyên phát hoặc di căn, bướu giáp
Câu 57. Tắc nghẽn trong lòng ngực gồm ….. nguyên nhân, kể ra ……
4 nguyên nhân – khối u phần dưới khí quản, nhuyễn khí quản, hẹp khí quản, u hạt wegener
Câu 58. Tắc nghẽn cố định gồm ……. Nguyên nhân, kể tên …….
3 nguyên nhân - Khối u cố định ở đường thở lớn, liệt dây thanh (liệt khép cố định), sẹp hẹp do
xơ hóa
Câu 59. Mức độ NHẸ trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC < 70%, FEV1 >=80%
FEV1/FVC < 70%, 50%≤ FEV1< 80%
FEV1/FVC < 70%, 30% ≤ FEV1 < 50%
FEV1/FVC < 70%, FEV1 < 30%


Câu 60. Mức độ TRUNG BÌNH trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC < 70%, FEV1 >=80%

FEV1/FVC < 70%, 50%≤ FEV1< 80%
FEV1/FVC < 70%, 30% ≤ FEV1 < 50%
FEV1/FVC < 70%, FEV1 < 30%
Câu 61. Mức độ NẶNG trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC < 70%, FEV1 >=80%
FEV1/FVC < 70%, 50%≤ FEV1< 80%
FEV1/FVC < 70%, 30% ≤ FEV1 < 50%
FEV1/FVC < 70%, FEV1 < 30%
Câu 62. Mức độ RẤT NẶNG trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC < 70%, FEV1 >=80%
FEV1/FVC < 70%, 50%≤ FEV1< 80%
FEV1/FVC < 70%, 30% ≤ FEV1 < 50%
FEV1/FVC < 70%, FEV1 < 30%
Câu 63. Hội chứng hạn chế mức độ NHẸ?
60% < FVC (VC) < 80%
40% < FVC (VC) < 60%
FVC (VC) < 40%
FVC (VC) > 80%
Câu 64. Hội chứng hạn chế mức độ NẶNG?
60% < FVC (VC) < 80%
40% < FVC (VC) < 60%
FVC (VC) < 40%
FVC (VC) > 80%
Câu 65. Hội chứng hạn chế mức độ TRUNG BÌNH?
60% < FVC (VC) < 80%
40% < FVC (VC) < 60%
FVC (VC) < 40%
FVC (VC) >= 80%



Câu 66. Hội chứng hạn chế mức độ BÌNH THƯỜNG?
60% < FVC (VC) < 80%
40% < FVC (VC) < 60%
FVC (VC) < 40%
FVC (VC) > 80%
Câu 67. Mức độ NHẸ trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC > =70%
60% < FEV1/FVC < 70%
40% < FEV1/FVC < 60%
FEV1/FVC <40%
Câu 68. Mức độ TRUNG BÌNH trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC > =70%
60% < FEV1/FVC < 70%
40% < FEV1/FVC < 60%
FEV1/FVC <40%
Câu 69. Mức độ NẶNG trong rối loạn thơng khí tắc nghẽn
FEV1/FVC >= 70%
60% < FEV1/FVC < 70%
40% < FEV1/FVC < 60%
FEV1/FVC <40%
Câu 70. Thơng khí phổi là q trình ………….. hoạt động thơng khí phổi được thực hiện
nhờ vai trị của ………., ……….., …………., ………
Trao đổi khí giữa phế nang và khí trời – lồng ngực, cơ hơ hấp, màng phổi, phổi và đường dẫn
khí
Câu 71. Có nhiều kỹ thuật đo hô hấp ký từ cổ điển là ……, …… đến các kỹ thuật đo hiện
đại như ……., ………., ………. Phổ biến nhất hiện nay là ……..
Phép đo thể tích, phép đo X Quang – phép đo phế lưu tích phân, phép đo pha lỗng khí – phép
đo phế lưu tích phân
Câu 72. Các thơng số đánh giá khả năng chứa đựng của phổi là những thông số về ……….
Thể tích và dung tích



ĐIỆN TÂM ĐỒ
Câu 73. Điện tâm đồ là?
Là đồ thị ghi lại những dao động điện thế của cơ tim ở nhiều vị trí khác nhau
Câu 74. Cơ sở sinh lý học của điện tâm đồ là ……
Hoạt động điện học của màng tế bào cơ tim
Câu 75. Cơ tim có ……., kể tên……
3 trạng thái – trạng thái nghĩ, trạng thái kích thích, trạng thái tái cực
Câu 76. Trong trạng thái nghĩ mặt ngoài tế bào cơ tim mang điện tích …., mặt trong mang
điện tích …..
(+) – (-)
Câu 77. Trong trạng thái kích thích mặt ngồi tế bào cơ tim mang điện tích …., mặt trong
mang điện tích …..
(-) – (+)
Câu 78. Trong trạng thái nghĩ được gọi là …….., ………. Điện thế ở ………
Quá trình phân cực - Khơng có sự chênh lệch – mặt ngồi màng tế bào
Câu 79. Trong trạng thái nghĩ ………. Đi qua ………
Q trình khử cực - Khơng có dịng điện – mặt ngồi màng tế bào
Câu 80. Trong trạng thái kích thích ………. Điện thế ở ………
Có sự chênh lệch – mặt ngồi màng tế bào
Câu 81. Trong trạng thái kích thích được gọi là ……và .….Đi qua…… chiều dịng điện đi
từ
Q trình khử cực - Tạo nên dịng điện – mặt ngoài màng tế bào - (-) sang (+)
Câu 82. Trạng thái tái cực là …..
Quá trình hồi cực
Câu 83. Trong trạng thái tái cực cơ tim sau khi …….. sẽ ………nghĩa là ………., quá trình
này gọi là quá trình ……
Khử cực hoàn toàn – hồi cực – trạng thái ban đầu – quá trình hồi cực
Câu 84. Khi cơ tim hoạt động sẽ sinh ra …, …. Sinh ra ở tim có thể được dẫn truyền ra da

bằng các ……..
Dòng điện – Dòng điện – dịch cơ thể
Câu 85. Giai đoạn tâm thất đã hoàn toàn khử cực trong phần đẳng diện nào của điện tâm
đồ?
Đoạn ST


Câu 86. Sóng T cao gặp trong bệnh lý nào?

 Động mạch vành
 Tăng Kali
 Tai biến mạch máu não
Câu 87. Chiều dòng điện … cực (+) của chuyển đạo sẽ ghi được sóng (+), nếu chiều dịng
điện càng … với chiều chuyển đạo thì sóng dương ghi được sẽ …..
Tiến về - song song – càng lớn
Câu 88. Chiều dòng điện … cực (+) của chuyển đạo sẽ ghi được sóng (-), nếu chiều dịng
điện càng … với chiều chuyển đạo thì sóng âm ghi được sẽ …..
Rời xa – song song – càng sâu
Câu 89. Chiều dòng điện …. Chiều chuyển đạo sẽ khơng ghi được sóng.
Vng góc
Câu 90. Khơng có …, khơng ghi được sóng
Dịng điện
Câu 91. Chuyển đạo song cực (chuyển đạo chuẩn) DI cực …. Nối với cổ …, cực nối với cổ
….
(+) – tay trái – (-) – tay phải
Câu 92. Chuyển đạo song cực (chuyển đạo chuẩn) DII cực …. Nối với cổ …, cực nối với cổ
….
(+) – chân trái – (-) – tay phải
Câu 93. Chuyển đạo song cực (chuyển đạo chuẩn) DIII cực ….Nối với cổ …, cực nối với cổ
….

(+) – chân trái – (-) – tay trái
Câu 94. Chuyển đảo đơn là cực một điện cực có điện thế gằn bằng ….., điện này được tạo
ra bằng cách nối qua một ………
0 gọi là điện cực trung tính – điện trở 5000 Ω
Câu 95. Tiền tải là gì?
Thể tích tâm thất cuối kì tâm trương khi thất được đổ đầy liên quan đến sự giãn thất trước khi co
thắt
Câu 96. Hậu tải là gì?
Áp suất động mạch chủ khi van động mạch chủ mở
Câu 97. Cực thăm dò là …. của chuyển đạo
Cực dương


Câu 98. Chuyển đạo đơn cực chi aVR cực thăm dị nối với ……, cực trung tính nối với ….
Và …. Qua điện trở 5000 Ω
Cổ tay phải – cổ tay trái – cổ chân trái
Câu 99. Chuyển đạo đơn cực chi aVL cực thăm dò nối với ……, cực trung tính nối với ….
Và …. Qua điện trở 5000 Ω
Cổ tay trái – Cổ tay phải – Cổ chân trái
Câu 100. Chuyển đạo đơn cực chi aVF cực thăm dị nối với ……, cực trung tính nối với ….
Và …. Qua điện trở 5000 Ω
Cổ chân trái – cổ tay trái – cổ tay phải
Câu 101. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực trung tính nối với ……….
Cổ tay phải, cổ tay trái, cổ chân trái + điện trở
Câu 102. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dị V1 có màu …... và mắc ở ……
Đỏ - liên sườn IV bờ phải xương ức
Câu 103. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dò V2 có màu …... và mắc ở ……
Vàng – liên sườn IV bờ trái xương ức
Câu 104. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dị V3 có màu …... và mắc ở ……
Xanh – Điểm giữa V2 và V4

Câu 105. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dị V4 có màu …... và mắc ở ……
Nâu – giao điểm liên sườn V và đường trung đòn trái
Câu 106. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dị V5 có màu …... và mắc ở ……
Đen – giao điểm liên sườn V và đường nách trước trái
Câu 107. Chuyển đạo đơn cực trước tim điện cực thăm dị V6 có màu …... và mắc ở ……
Tím – Giao điểm liên sườn V và đường nách giữa trái
Câu 108. Xét theo vị trí mắc các điện cực thì có …. chuyển đạo ngoại vi hoặc mặt phẳng trán
của mặt phẳng giải phẩu là…..
6 - DI, DII, DIII, aVR, aVL, aVF
Câu 109. Xét theo vị trí mắc các điện cực thì có …. chuyển đạo trước tim hoặc mặt phẳng
ngang của mặt phẳng giải phẩu là…..
6 - V1, V2, V3, V4, V5, V6
Câu 110. Xét trong các mặt phẳng giải phẩu thì mặt phẳng đứng dọc có chuyển đạo ….
Chuyển đạo thực quản
Câu 111. Trong phì đại thất thì có …. Dạng, ………
2 – dày thất và giãn thất
Câu 112. Giấy ghi điện tim là loại …..


Giấy nhiệt
Câu 113. Trên giấy ghi điện tim có chia thành các …..., mỗi….. lại chia thành ….. với ….
Ô vuông lớn – ô vuông lớn – 25 ô vuông nhỏ - cạnh 1mm
Câu 114. Mắc các điện cực phải ….. và ….. theo quy ước về …..
Đảm bảo đúng vị trí – tiếp xúc tốt với da – màu sắc
Câu 115. Các điện cực ngoại biên được mắc ……
Màu đỏ mắc với cổ tay phải – màu vàng mắc với cổ tay trái – màu xanh lá cây mắc với cổ chân
trái – màu đen mắc với cổ chân phải
Câu 116. Có bao nhiêu nguyên lý ghi sóng điện tâm đồ?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 117. Trong ghi sóng điện tâm đồ cần lưu ý, khối cơ tim ….. thì …..
Càng lớn – biên độ sóng càng cao
Câu 118. Nhịp xoang ln có …
Sóng P đi trước QRS
Câu 119. Giai đoạn tâm thất đã hoàn toàn khử cực trong phần đẳng điện nào của điện tâm
đồ ( ECG )
Phức bộ QRS
Câu 120. Biên độ sóng Q
1-2mm
Câu 121. Sóng Q là như thế nào
Sóng (-) đầu tiên trước song (+) đầu tiên
Câu 122. Sóng nào trên đường đẳng điện
Sóng ST
Câu 123. Nhịp xoang …. Không thay đổi trên cùng …… và có độ dài bình thường …., bình
thường khoảng PR có thời gian …
PR – một chuyện đạo – (0.11 – 0.20s) – 0.18s
Câu 124. Nhịp xoang … luôn luôn ….. và luôn luôn …
P - (+) ở DI, DII, aVF, V5, V6 – âm ở aVR
Câu 125. Vận tốc kéo giấy của máy đo ECG thông thường ……. Mô ơ có kích thước … sẽ
bằng …..s
25mm/s – 1mm – 0,04s


Câu 126. V.A.T Là ….
Thời gian dẫn truyền xung động từ nọi tâm mạc ra ngoại tâm mạc
Câu 127. Phức bộ QRS là ……
Là phức hợp sóng khử cực 2 tâm thất
Câu 128. Khơng mắc lộn dây khi sóng ….., nếu sóng …. Có khả năng mắc lộn dây hoặc

đảo ngược phủ tạng
P ở DI > 0 – P ở DI < 0
Câu 129. Sóng T cao bao nhiêu phần phức bộ QRS
Nhỏ hơn 2/3 QRS
Câu 130. Máy chính xác khi test milivolt tạo thành …… là máy chính xác.
Các góc vng
Câu 131. Test milivolt test N khi test cao …..
10mm
Câu 132. Test milivolt test N/2 khi test cao ….., khi đọc biên độ phải …..
5mm – nhân 2
Câu 133. Test milivolt test 2N khi test cao ….., khi đọc biên độ phải …..
20mm - chia 2
Câu 134. Tần số đều hay khơng đều là tần số đều khi có khoảng ….. hoặc ….
RR bằng nhau – chênh lệch nhau khơng q 0.16s do thở
Câu 135. Cơng thức tính chỉ số Sokolov – lyon trong dày thất trái?
R(V5/V6) + S(V1) >= 35mm
R(V5/V6) > 26mm
Câu 136. Cơng thức tính chỉ số Sokolov – lyon trong dày thất phải?
S(V5/V6) + R(V1) >= 11mm
Câu 137. Tiêu chuẩn điện thế Cornell ở nữ dày thất trái biểu thị có giá trị?
R(aVL) + S(V3) > 20mm
Câu 138. Tiêu chuẩn điện thế Cornell ở nam dày thất trái biểu thị có giá trị?
R(aVL) + S(V3) > 28mm
Câu 139. FEV1 sau test tăng …. và …. so với giá trị FEV1 trước TEST
>= 12% - >= 200ml


Câu 140. Dựa vào điện tâm đồ chuẩn đoán bệnh lý mắc phải của bệnh nhân

Đáp án: thiếu máu cục bộ cơ tim

Câu 141. Dựa vào điện tâm đồ chuẩn đoán bệnh lý mắc phải của bệnh nhân

Đáp án: nhồi máu cơ tim
Câu 142. Sống là một dao động trên ….., đoạn là một đoạn thẳng …., khoảng là ….
ECG – khơng đi qua sóng – một khoảng cách đi qua sóng
Câu 143. Sóng P là …. Có …., có thời gian thay đổi từ …., biên độ …..
Sóng khử cực 2 tâm nhĩ – 2 pha – (0.08 – 0.12s) – (0.5 – 2mm)
Câu 144. Ở V1, sóng P có ….. pha,……
2 pha – pha dương và pha âm
Câu 145. Lớn nhĩ trái thì ……, lớn nhĩ phải thì ….
DII rộng – DII cao
Câu 146. Phức bộ QRS là ….., thời gian cho cả QRS …., thời gian riêng sóng Q ….
Phức hợp sóng khử cực 2 tâm thất – (0.08s – 0.12s) – < 0.04s


Câu 147. Với tần số nào thì được gọi là nhịp bình thường?
A. >110 lần/phút
B. 60-110 lần/phút
C. <60 lần/phút
D. <30 lần/phút
E. >150 lần/phút
Câu 148. Với tần số nào thì được gọi là nhịp nhanh?
A. >110 lần/phút
B. 60-110 lần/phút
C. <60 lần/phút
D. <30 lần/phút
E. >150 lần/phút
Câu 149. Với tần số nào thì được gọi là nhịp rất nhanh?
A. >110 lần/phút
B. 60-110 lần/phút

C. <60 lần/phút
D. <30 lần/phút
E. >150 lần/phút
Câu 150. Với tần số nào thì được gọi là nhịp chậm?
A. >110 lần/phút
B. 60-110 lần/phút
C. <60 lần/phút
D. <30 lần/phút
E. >150 lần/phút
Câu 151. Với tần số nào thì được gọi là nhịp rất chậm?
A. >110 lần/phút
B. 60-110 lần/phút
C. <60 lần/phút
D. <30 lần/phút
E. >150 lần/phút
Câu 152. Khoảng PR là ….. Khoảng PR được tình từ ….., bình thường khoảng PR có thời
gian …., thay đổi từ ….
Thời gian dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất – đầu sóng P đến bắt đầu phức bộ QRS – 0,16s
– (0,11 – 0,20s)
Câu 153. Phức bộ QRS là …, thời gian chung cho cả QRS là …., bình thường là …., thời
gian riêng của sóng Q nếu có …..
Phức hợp sóng khử 2 tâm thất – (0,08 – 0,12s) – 0,07s – 0,04s
Câu 154. Phức bộ QRS, biên độ ở các chuyển đạo ngoại vi (chuẩn) có giá trị …., ở các
chuyển đạo trước tim đi từ ….. sóng ….. cao dần, sóng ….. nơng dần
<20mm và >5mm – V1 đến V6 – R – S


Câu 155. Cơng thức tính góc alpha

Câu 156. Trục điện tâm đồ

DI
aVF

TRỤC

+

+

Trung gian (bình thường)

+

-

Lệch trái

-

+

Lệch phải

-

-

Vơ định

Câu 157. Sóng T là …..

Sóng tái cực hai tâm thất
Câu 158. Cơng thức Bazett (QT hiệu chỉnh)
QTc = QT / √ RR
Câu 159. Khoảng QT là …., khoảng QT được tính từ ……
Là thời gian tâm thu điện học – đầu phức bộ QRS đến hết sóng T.
Câu 160. Sóng U thường xuất hiện ở …
V2 và V3
Câu 161. Đoạn ST được tính từ ….
Điểm J đến bắt đầu sóng T
Câu 162. Đoạn ST chênh lênh ……..., chênh xuống….
<1mm ở chuyển đạo ngoại biên và < 2mm ở chuyển đạo trước tim – < 0,5mm ở tất cả các chuyển
đạo


PHẢN XẠ TỦY
Câu 163. Phản xạ là …., thực hiện được với sự tham gia của ….
Đáp ứng của cơ thể đối với kích thích - hệ thần kinh
Câu 164. Phản xạ được tạo ra qua một cung phản xạ tủy gồm …. Thành phần, … quy luật,
… đặc điểm
5 thành phần – 4 quy luật – 4
Câu 165. Thành phần phản xạ của bộ phận nhận cảm là?
A. Da, niêm mạc, cân cơ
B. Sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống
C. Thần kinh trung ương (não và tủy sống)
D. Sợi vận động theo rễ trước tủy sống
E. Cơ, tuyến
Câu 166. Thành phần phản xạ của đường thần kinh hướng tâm là?
A. Da, niêm mạc, cân cơ
B. Sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống
C. Thần kinh trung ương (não và tủy sống)

D. Sợi vận động theo rễ trước tủy sống
E. Cơ, tuyến
Câu 167. Thành phần phản xạ của trung khu thần kinh là?
A. Da, niêm mạc, cân cơ
B. Sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống
C. Thần kinh trung ương (não và tủy sống)
D. Sợi vận động theo rễ trước tủy sống
E. Cơ, tuyến
Câu 168. Thành phần phản xạ của đường thần kinh ly tâm là?
A. Da, niêm mạc, cân cơ
B. Sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống
C. Thần kinh trung ương (não và tủy sống)
D. Sợi vận động theo rễ trước tủy sống
E. Cơ, tuyến
Câu 169. Thành phần phản xạ của cơ quan đáp ứng là?
A. Da, niêm mạc, cân cơ
B. Sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống
C. Thần kinh trung ương (não và tủy sống)
D. Sợi vận động theo rễ trước tủy sống
E. Cơ, tuyến
Câu 170. Tạo cóc tủy và gây phản xạ ….. do kích thích bằng ……
Co gấp chân – H2SO4
Câu 171. Tạo cóc tủy trên ếch để thấy được tủy phải cắt ……
Cắt bỏ hàm trên ngang phía sau hai mắt
Câu 172. Nồng độ ngưỡng là …..
Là nồng độ thấp nhất gây nên phản xạ


Câu 173. Phản xạ càng đơn giản tức là càng ………tế bào thần kinh tham gia thì thời gian
phản xạ càng ngắn

ít
Câu 174. Nêu 4 quy luật của phản xạ
Một bên – đối xứng – khuếch tán – toàn thể


ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẬN
Câu 175. Độ thanh thải huyết tương …., có cơng thức tổng qt …., có đơn vị tính là …
Là khả năng của thận bài xuất sạch những chất cho một thể tích huyết tương, tính bằng ml trong
thời gian 1 phút. – công thức C = U*V/P – ml/phút
Câu 176. Xét nghiệm đánh giá chức năng thận?
Creatinin và ure
Câu 177. Đổi mg/dl sang mmol/l của đường huyết (Glucose)
Chia 18
Câu 178. Đổi mmol/l sang mg/dl của đường huyết (Glucose)
Nhân 18
Câu 179. Đổi mg/dl sang mmol/l của Ure
Chia 6
Câu 180. Đổi mmol/l sang mg/dl của Ure
Nhân 6
Câu 181. Nồng độ chất x trong huyết tương được ký hiệu là…. có đơn vị là ….
Px – mg/ml
Câu 182. Nồng độ chất x trong nước tiểu được ký hiệu là … có đơn vị là…
Ux – mg/ml
Câu 183. Thể tích nước tiểu/ phút được ký hiệu là ….
V
Câu 184. Định nghĩa Mức lọc cầu thận (GFR) là ….
Một chỉ số chức năng thận bao gồm tổng các độ lọc cầu thận của các đơn vị thận hoạt động là
thể tích được lọc từ các mao mạch cầu thận qua bao Bowman trong một đơn vị thời gian.
Câu 185. Chức năng lọc cầu thận có cơng thức theo Cockcroft-Gault CrCL, ml/phút có
cơng thức tính đối với nam là ….. tính bằng Cr mg%

((140 – tuổi) x (kg cân nặng))/(72 x Cr mg%)
Câu 186. Chức năng lọc cầu thận có cơng thức theo Cockcroft-Gault CrCL, ml/phút có
cơng thức tính đối với nữ là ….. tính bằng Cr mg%
(((140 – tuổi) x (kg cân nặng))/(72 x Cr mg%))x0.85
Câu 187. Chức năng lọc cầu thận có cơng thức theo Cockcroft-Gault CrCL, ml/phút có
cơng thức tính đối với nam là ….. tính bằng µmol
(((140 – tuổi) x (kg cân nặng))/ Cr µmol/l) x 1,23


Câu 188. Chức năng lọc cầu thận có cơng thức theo Cockcroft-Gault CrCL, ml/phút có
cơng thức tính đối với nữ là ….. tính bằng µmol
(((140 – tuổi) x (kg cân nặng))/ Cr µmol/l) x 1,04
Câu 189. Tổn thương chức năng lọc cầu thận giai đoạn 1 (bình thường hoặc cao) theo
Kdigo
eGFR>=90ml/phút/1.73m2
Câu 190. Tổn thương chức năng lọc cầu thận giai đoạn 2 (giảm nhẹ) theo Kdigo
eGFR: 60-89ml/phút/1.73m2
Câu 191. Tổn thương chức năng lọc cầu thận giai đoạn 3 (giảm vừa) theo Kdigo
eGFR: 30-59ml/phút/1.73m2
Câu 192. Tổn thương chức năng lọc cầu thận giai đoạn 4 (Giảm nhiều) theo Kdigo
eGFR: 15-29ml/phút/1.73m2
Câu 193. Tổn thương chức năng lọc cầu thận giai đoạn 5 (suy thận) theo Kdigo
eGFR<15ml/phút/1.73m2
Câu 194. Một chất dùng để đo GFR phải thỏa mãn bao nhiêu tiêu chuẩn?
8
Câu 195. Kể tên các chất dùng để đo GFR?
Inulin - Creatinin
Câu 196. Độ thanh lọc bình thường của Creatinin?
70-120 /phút
Câu 197. Creatinin có nhược điểm là lại được

ống thận nên làm cho lượng creatinin tăng lên , tức là số …..

bài

tiết

một

ít

bởi

Ucr x V tăng lên
Câu 198. Sự xác định nồng độ creatinin huyết tương thường khơng được chính xác, vì
phương pháp sử dụng đã đo cả một lượng nhỏ các cấu tạo huyết tương khác, các chromogen
khơng đặc hiệu. Do đó, làm cho nồng độ creatinin huyết tương cũng tăng lên, tức là mẫu số
….
Pcr cũng tăng lên
Câu 199. Thăm dò chức năng bài tiết bằng phương pháp PSP có kết quả là …
Bình thường: PSP bài tiết sau 15 phút ít nhất là 15% và sau 70 phút ít nhất là 55%
Câu 200. Thăm dò chức năng bài tiết bằng phương pháp xanh metylen có kết quả là …
Bình thường: 30 phút sau nước tiểu màu xanh. Giờ thứ 3-4 xanh nhất. Sau 48h xanh hết
Câu 201. Thường thăm dò chức năng bài tiết thận bằng … phương pháp, kể tên ….
2 – phương pháp PSP và xanh metylen


Câu 202. Kết quả đánh giá chức năng cô đặc của ống thận theo phương pháp đo tỷ trọng
nước tiểu bằng tỷ trọng kế bình thường?
Tỷ trọng nước tiểu đầu tiên vào buổi sáng từ 1.018 trở lên là khả năng cô đặc tốt
Câu 203. Đo tỷ trọng nước tiểu bằng tỷ trọng kế ở nhiệt độ chuẩn là ….

16 độ C
Câu 204. Đo tỷ trọng nước tiểu bằng tỷ trọng kế khi nhiệt độ tại vị trí tăng lên cứ … thì số
đo giảm xuống …., khi nhiệt độ giảm … thì số đo phải tăng lên ….
3 độ C – 0,001 – 3 độ C – 0,001
Câu 205. Kết quả đánh giá chức năng cô đặc của ống thận theo nghiệm pháp Zimniski
bình thường?
Trong các mẫu nước tiểu phải có mẫu có tỷ trọng 3 là 1.025 (thường mẫu 24h, 3h)
Câu 206. Trong nghiệm pháp Zimniski bệnh nhân ngày làm xét nghiệm ….
Bệnh nhân vẫn ăn uống và sinh hoạt bình thường
Câu 207. Trong nghiệm pháp Zimniski bệnh nhân lấy … mẫu nước tiểu/24h, cách … lấy
một mẫu để đo số lượng và tỷ trọng nước tiểu của mỗi mẫu: 6h bệnh nhân đi đái bỏ, sau đó
cứ cách 3h: …..sáng hôm sau
8 – 3h – 9 12 15 18 21 24 3 6h
Câu 208. Nghiệm pháp nhịn khát Volhard chỉ đạt yêu cầu với chế độ nhịn khát nghiêm
ngặc sao cho: thời gian nhịn khát phải đạt … mà cân nặng bệnh nhân phải giảm … so với
trước khi làm nghiệm pháp.
18h – s3-5%
Câu 209. Kết quả đánh giá chức năng cô đặc của ống thận theo nghiệm pháp nhịn khát
Volhard bình thường?
Số lượng nước tiểu các mẫu giảm dần theo thời gian, có 1 mẫu nước tiểu có độ thẩm thấu đạt 800
mosmol/kg nước (hoặc tỷ trọng 1,025)


XÉT NGHIỆM THỬ THAI
Câu 210. Ý nghĩa của xét nghiệm thử thai?
Đây là xét nghiệm đánh giá sự tồn tại của HCG trong mẩu thử, từ đó gián tiếp chẩn đốn có thai.
Câu 211. hCG là …
Do hợp bào ni của nhau tiết ra ngay khi trứng làm tổ, xuất hiện trong huyết thanh và nước tiểu
Câu 212. Sau khi thụ tinh hCG xuất hiện trong máu khoãng …. Ngày, trong nước tiểu
khoảng … ngày.

8-9 ngày, 14 ngày
Câu 213. Nồng độ HCG đạt mức tối đa khoãng … tuần, sau đó giảm dần xuống từ tuần
thứ … và duy trì ở mức này ….
10-12 – 16-20 – đến lúc sanh
Câu 214. Có bao nhiêu phương pháp thử thai? Kể ra…
2 – xét nghiệm thử thai trên thỏ - phương pháp miễn dịch bằng que thử thai
Câu 215. hCG có tính ….
Kháng nguyên
Câu 216. ….. bằng cách tiêm hCG nhiều lần cho thỏ sẽ tạo ra anti – hCG có trong … của
thỏ  điều chế ra …
(Tạo anti – hCG) – huyết thanh – que thử thai
Câu 217. Lấy huyết thanh hoặc nước tiểu của phụ nữ có thai … với kháng thể huyết thanh
thỏ (anti-hCG) có thể ….
Trộn – gây phản ứng ngưng kết
Câu 218. Kết quả …: khi chỉ xuất hiện … vạch màu
Âm tính – một vạch

Dương tính – 2

Câu 219. Kết quả …: khi … xuất hiện vạch màu
Sai – không

CHÚC CÁC BẠN MAY MẮN



×