Tải bản đầy đủ (.pdf) (826 trang)

2022 4433 bc quy hoach tinh binh thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.28 MB, 826 trang )

1


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BÁO CÁO TỔNG HỢP

QUY HOẠCH TỈNH BÌNH THUẬN
THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH THUẬN
GIÁM ĐỐC

Lê Ngọc Tiến
ĐẠI DIỆN LIÊN DANH TƯ VẤN
THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN

THÀNH VIÊN LIÊN DANH
HỘI BẢO VỆ THIÊN NHIÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG VIỆT NAM

VIỆN TRƯỞNG

CHỦ TỊCH

Trần Hồng Quang

Nguyễn Ngọc Sinh


THÀNH VIÊN LIÊN DANH
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC,
ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI

THÀNH VIÊN LIÊN DANH
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI PHÚ MỸ

TỔNG GIÁM ĐỐC

GIÁM ĐỐC

Nguyễn Văn Minh

Nguyễn Minh Nhật

Bình Thuận, 10/2022


MỤC LỤC
PHẦN I. MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
A. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH ...............................................................................1
B. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP QUY HOẠCH ............................2
1. Mục tiêu lập quy hoạch .......................................................................................................2
2. Các nguyên tắc lập quy hoạch ............................................................................................3
3. Phương pháp lập Quy hoạch ...............................................................................................4
3.1. Tiếp cận hệ thống .....................................................................................................4
3.2. Các phương pháp áp dụng trong lập quy hoạch tỉnh...........................................4
C. CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH ............................................................................................7
1. Các luật, pháp lệnh, nghị quyết của quốc hội ....................................................................7

2. Các văn kiện của Đảng ........................................................................................................8
3. Các văn bản quy phạm pháp luật .....................................................................................10
4. Các văn bản của Tỉnh ........................................................................................................11
D. TÊN, PHẠM VI, RANH GIỚI VÀ THỜI KỲ LẬP QUY HOẠCH.............................12
1. Tên quy hoạch ....................................................................................................................12
2. Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch .....................................................................................12
3. Thời kỳ lập quy hoạch .......................................................................................................12
E. NỘI DUNG CHÍNH CỦA QUY HOẠCH ......................................................................12

PHẦN II. NỘI DUNG QUY HOẠCH............................................................. 13
A. CÁC YẾU TỐ, ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN VÀ THỰC TRẠNG TỈNH BÌNH
THUẬN ...................................................................................................................................13

I. KHÁI QT VỀ BÌNH THUẬN ................................................................ 13
1. Vị trí địa lý ..........................................................................................................................13
2. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ......................................................................14
2.1. Đặc điểm địa hình, địa chất, khí hậu, thủy văn ........................................................14
2.2. Tài nguyên thiên nhiên ............................................................................................28
3. Điều kiện văn hoá, xã hội...................................................................................................43
3.1. Dân số, nguồn nhân lực ...........................................................................................43
3.2. Các giá trị văn hoá, xã hội .......................................................................................49

II. QUAN HỆ VÙNG, QUỐC GIA VÀ BIỂN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH ............................................................... 50
1. Vị thế, vai trò của tỉnh đối với vùng, quốc gia .................................................................50
2. Liên kết vùng, quốc gia, quốc tế tác động đến phát triển tỉnh .......................................51
2.1. Điều kiện và khả năng liên kết của Bình Thuận với vùng và cả nước ....................51
2.2. Chủ trương của Đảng, nhà nước về phát triển vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền
Trung...............................................................................................................................53


ii


3. CÁC NGUY CƠ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (BĐKH) ĐẾN SỰ
PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH ....................................................................................................54

III. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI............................. 61
1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu tổng hợp .......................................................................61
1.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ............................................................61
1.2. Đánh giá chung về tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ...................................65
2. Thực trạng phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản..........................................66
2.1. Kết quả đạt được ......................................................................................................66
2.2. Những khó khăn, hạn chế và nguyên nhân ..............................................................70
3. Thực trạng phát triển ngành các công nghiệp và xây dựng ...........................................71
3.1. Tăng trưởng và đóng góp của ngành vào kinh tế của tỉnh .......................................71
3.2. Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và xây dựng .............................72
3.3. Tổ chức sản xuất và bố trí khơng gian cơng nghiệp ................................................73
3.4. Sản phẩm công nghiệp chủ yếu và sản phẩm công nghiệp xuất khẩu .....................74
3.5. Đánh giá chung ........................................................................................................76
4. Thực trạng phát triển các ngành dịch vụ.........................................................................78
4.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu các ngành dịch vụ ...........................................78
4.2. Thực trạng phát triển một số phân ngành dịch vụ chủ yếu ......................................79
4.3. Đánh giá chung ........................................................................................................81
5. Thực trạng phát triển các lĩnh vực xã hội........................................................................83
5.1. Thực trạng lao động, việc làm .................................................................................83
5.2. Thực trạng phát triển lĩnh vực giáo dục, đào tạo .....................................................86
5.3. Thực trạng phát triển lĩnh vực khoa học và công nghệ .........................................101
5.4. Thực trạng phát triển lĩnh vực y tế ........................................................................105
5.5. Thực trạng phát triển lĩnh vực văn hoá, thể thao ...................................................109
6. Thực trạng bảo đảm quốc phòng, an ninh trong phát triển tỉnh ................................114

6.1. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với mục tiêu bảo đảm quốc phòng, an ninh .........114
6.2. Bảo đảm an ninh trong phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh ......................118

IV. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI.................................................... 120
1. Thực trạng phân bổ và sử dụng đất theo các ngành, lĩnh vực .....................................120
1.1. Đất nông nghiệp .....................................................................................................121
1.2. Đất phi nông nghiệp ...............................................................................................122
1.3. Đất chưa sử dụng ...................................................................................................126
2. Biến động sử dụng đất .....................................................................................................126
2.1. Biến động tổng diện tích tự nhiên..........................................................................126
2.2. Biến động diện tích các loại đất .............................................................................126
2.3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt
và hiệu quả sử dụng đất ................................................................................................137

iii


3. Đánh giá chung .................................................................................................................146
3.1. Kết quả đạt được ....................................................................................................146
3.2. Những khó khăn, hạn chế và nguyên nhân ............................................................146

V. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG MẶT BIỂN VÀ ĐÁY BIỂN THUỘC VÙNG
BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN QUẢN LÝ ....................................................... 148
1. Phạm vi vùng mặt biển, đáy biển do tỉnh quản lý .........................................................148
2. Về đặc điểm vùng biển tỉnh bình thuận .........................................................................149
2.1. Vùng bờ biển .........................................................................................................149
2.2. Địa hình đáy biển và ven bờ ..................................................................................150
3. Thực trạng khai thác, sử dụng mặt biển, đáy biển do tỉnh quản lý trong phát triển
kinh tế - xã hội ......................................................................................................................151
3.1. Lĩnh vực thủy sản, diêm nghiệp.............................................................................151

3.2. Lĩnh vực du lịch biển và hải đảo............................................................................153
3.3. Lĩnh vực công nghiệp dịch vụ ven biển, đảo .........................................................154
3.4. Phát triển kết cấu hạ tầng vùng ven biển ...............................................................154
3.5. Bảo tồn biển và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ............................................................155
4. Đánh giá chung .................................................................................................................156
4.1. Kết quả đạt được ....................................................................................................156
4.2. Những khó khăn, hạn chế và nguyên nhân ............................................................157

VI. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN HỆ THỐNG ĐÔ THỊ,
NÔNG THÔN, CÁC KHU CHỨC NĂNG ................................................... 158
1. Thực trạng phát triển và sự phù hợp của hệ thống đô thị, nông thôn ........................158
1.1. Đặc điểm dân số đô thị, nông thôn ........................................................................158
1.2. Thực trạng phát triển hệ thống đô thị ....................................................................161
1.3. Thực trạng phát triển các điểm dân cư nông thôn .................................................164
1.4. Thực trạng bố trí khơng gian hệ thống đơ thị, nơng thơn ......................................165
1.5. Sự phù hợp về bố trí khơng gian phát triển hệ thống đô thị, nông thôn ................176
2. Thực trạng phát triển và sự phù hợp về phân bố phát triển không gian của các khu
chức năng ..............................................................................................................................179
2.1. Về phân bố không gian vùng .................................................................................179
2.2. Về phân bố không gian vùng cảnh quan ................................................................179
2.3. Về phân bố không gian vùng chức năng kinh tế....................................................180

VII. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN HỆ THỐNG KẾT CẤU
HẠ TẦNG ........................................................................................................ 180
1. Thực trạng không gian hạ tầng kinh tế..........................................................................180
1.1. Hạ tầng giao thông .................................................................................................180
1.2. Hạ tầng năng lượng và cấp điện ............................................................................188
1.3. Hạ tầng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng và nhà tang lễ ...............................................205

iv



1.4. Hạ tầng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề ..............................206
2. Thực trạng không gian hệ thống hạ tầng xã hội ...........................................................207
2.1. Hạ tầng nhà ở .........................................................................................................207
2.2. Hạ tầng giáo dục - đào tạo .....................................................................................208
2.3. Hạ tầng các cơ sở trợ giúp xã hội ..........................................................................211
2.4. Hạ tầng y tế ............................................................................................................213
2.5. Hạ tầng văn hoá, thể dục thể thao ..........................................................................213
2.6. Hạ tầng thương mại, dịch vụ..................................................................................214
2.7. Đánh giá thực trạng hạ tầng phòng cháy, chữa cháy .............................................215

VIII. THỰC TRẠNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO TỒN THIÊN
NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC .............................................................. 216
1. Thực trạng bảo vệ môi trường ........................................................................................216
1.1. Thực trạng chất lượng môi trường .........................................................................216
1.2. Thực trạng phát sinh, quản lý và xử lý chất thải....................................................225
2. Thực trạng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học....................................................233
2.1. Bảo tồn thiên nhiên ................................................................................................233
2.2. Đa dạng sinh học ...................................................................................................237

IX. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
KHOÁNG SẢN ............................................................................................... 242
1. Thực trạng khai thác, sử dụng khống sản của tỉnh Bình Thuận ...............................242
1.1. Thực trạng khai thác, chế biến và sử dụng titan ....................................................242
1.2. Thực trạng khai thác, chế biến và sử dụng các khoáng sản khác ..........................245
2. Thực trạng quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản ......................................................247
3. Tác động của hoạt động khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản .......248

X. THỰC TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN

NƯỚC............................................................................................................... 249
1. Thực trạng khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước ..........................................249
1.1. Thực trạng khai thác, sử dụng nước mặt ...............................................................250
1.2. Thực trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất ........................................................254
1.3. Thực trạng khai thác, sử dụng nước trong khai thác khoáng sản titan ..................255
1.4. Thực trạng khai thác, sử dụng nước tại huyện đảo Phú Quý .................................256
1.5. Đánh giá chung về khai thác, sử dụng tài nguyên nước ........................................256
2. Thực trạng bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do
nước gây ra ...........................................................................................................................257
2.1. Bảo vệ tài nguyên nước .........................................................................................257
2.2. Phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra .....................................258

XI. THỰC TRẠNG PHỊNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ ỨNG PHĨ BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU ................................................................................................ 260
v


1. Cơng tác phịng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ..............................260
2. Hệ thống cơng trình và kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến
đổi khí hậu ............................................................................................................................262
2.1. Hệ thống hồ chứa chống hạn và chống lũ ..............................................................262
2.2. Hệ thống kè biển, kè sông và đê bao .....................................................................262
2.3. Hệ thống khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão .....................................................263

XII. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI VÀ
THÁCH THỨC ............................................................................................... 264
1. Bối cảnh phát triển tác động đến tỉnh Bình Thuận ......................................................264
1.1. Các xu thế lớn trên thế giới và khu vực .................................................................264
1.2. Dự báo bối cảnh tình hình thế giới và khu vực......................................................265
1.3. Dự báo bối cảnh tình hình trong nước ...................................................................270

2. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức ..................................................................273
2.1. Điểm mạnh.............................................................................................................273
2.2. Điểm yếu ................................................................................................................277
2.3. Cơ hội ....................................................................................................................282
2.4. Thách thức .............................................................................................................285
B. QUY HOẠCH TỈNH BÌNH THUẬN THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050 ........................................................................................................................................289

I. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN .............. 289
1. Quan điểm phát triển trong thời kỳ quy hoạch.............................................................289
1.1. Quan điểm về phát triển kinh tế - xã hội ...............................................................289
1.2. Quan điểm về tổ chức, sắp xếp không gian phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng tài
nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường ....................................................................289
1.3. Quan điểm về phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ......................................290
2. Các kịch bản phát triển và lựa chọn phương án phát triển tỉnh .................................290
2.1. Cơ sở xây dựng các phương án phát triển .............................................................290
2.2. Các kịch bản phát triển ..........................................................................................301
2.3. Lựa chọn phương án phát triển ..............................................................................319
3. Mục tiêu phát triển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 .......................................322
3.1. Tầm nhìn - Viễn cảnh Bình Thuận đến năm 2050.................................................322
3.2. Mục tiêu phát triển đến năm 2030 .........................................................................323
3.3. Các đột phá phát triển ............................................................................................328

II. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC ......... 331
1. Định hướng chung về phát triển các khối ngành kinh tế lớn .......................................331
1.1. Phát triển công nghiệp và xây dựng.......................................................................331
1.2. Phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản ....................................................................344
1.3. Phát triển dịch vụ ...................................................................................................350

vi



2. Phương án phát triển các ngành quan trọng .................................................................353
2.1. Lựa chọn các ngành quan trọng .............................................................................353
2.2. Dịch vụ du lịch.......................................................................................................356
2.3. Dịch vụ vận tải và logistics ....................................................................................369
2.4. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe ........................................................................374
2.5. Dịch vụ khoa học và công nghệ kết hợp đào tạo ...................................................381
2.6. Công nghiệp chế biến, chế tạo ...............................................................................385
2.7. Công nghiệp năng lượng, điện ...............................................................................389
2.8. Nơng nghiệp cơng nghệ cao, hình thành các vùng sản xuất tập trung...................391
2.9. Chuyển đổi số, phát triển kinh tế số ......................................................................394
3. Phương án phát triển các ngành kinh tế - xã hội khác .................................................401
3.1. Phương án phát triển một số ngành công nghiệp ...................................................401
3.2. Phương hướng phát triển các phân ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản .............403
3.3. Phương hướng phát triển dịch vụ, thương mại ......................................................417
3.4. Phương hướng phát triển lĩnh vực giáo dục và đào tạo .........................................422
3.5. Phương hướng phát triển lĩnh vực văn hố, thể thao .............................................430
3.6. Đảm bảo quốc phịng, an ninh ...............................................................................435

III. PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - XÃ
HỘI CỦA TỈNH BÌNH THUẬN ................................................................... 444
1. Sơ đồ tổng thể tổ chức không gian các hoạt động kinh tế - xã hội...............................444
1.1. Bố trí khơng gian các cơng trình, dự án quan trọng ..............................................444
1.2. Các khu vực hạn chế phát triển ..............................................................................450
1.3. Kết nối hệ thống kết cấu hạ tầng của tỉnh với hệ thống kết cấu hạ tầng quốc gia và
vùng ..............................................................................................................................452
2. Phương án tổ chức liên kết không gian các hoạt động kinh tế - xã hội của tỉnh ........455
2.1. Liên kết không gian hoạt động kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận với khu vực ngồi
......................................................................................................................................455

2.2. Liên kết khơng gian hoạt động kinh tế - xã hội trong tỉnh Bình Thuận ................457
2.3. Liên kết không gian vùng huyện, liên huyện .........................................................459
3. Phương án phát triển những khu vực có vai trị động lực ...........................................461
3.1. Xác định khu vực có vai trị là động lực ................................................................461
3.2. Mục tiêu và các giải pháp phát triển khu vực có vai trị động lực của tỉnh ...........462
4. Phương án phát triển những khu vực khó khăn, đặc biệt khó khăn tỉnh Bình Thuận
................................................................................................................................................465
4.1. Xác định khu vực khó khăn, đặc biệt khó khăn của tỉnh Bình Thuận ...................465
4.2. Mục tiêu và giải pháp phát triển khu vực khó khăn, đặc biệt khó khăn ................465

IV. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC HỆ THỐNG ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN ...... 469
1. Phương án phát triển hệ thống đô thị ............................................................................469

vii


1.1. Mục tiêu phát triển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 .................................469
1.2. Định hướng phân bố không gian phát triển hệ thống đô thị ..................................471
2. Phương án phát triển hệ thống điểm dân cư nông thôn ...............................................478
2.1. Mục tiêu phát triển .................................................................................................478
2.2. Định hướng phân bố không gian hệ thống điểm dân cư nông thôn .......................480

V. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG ........... 482
1. Phương án tổ chức hệ thống hạ tầng kinh tế .................................................................482
1.1. Phương án phát triển mạng lưới giao thông ..........................................................482
1.2. Hạ tầng năng lượng, cấp điện ................................................................................498
1.3. Hạ tầng cấp, thoát nước .........................................................................................509
1.4. Hạ tầng xử lý chất thải ...........................................................................................513
1.5. Hạ tầng thủy lợi và phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu............518
1.6. Hạ tầng thơng tin và truyền thông .........................................................................531

1.7. Hạ tầng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng và nhà tang lễ ...............................................540
2. Phương án tổ chức hệ thống hạ tầng xã hội...................................................................542
2.1. Hạ tầng nhà ở .........................................................................................................542
2.2. Hạ tầng giáo dục và đào tạo ...................................................................................542
2.3. Hạ tầng các cơ sở Trợ giúp xã hội .........................................................................543
2.4. Hạ tầng khoa học và công nghệ .............................................................................544
2.5. Hạ tầng y tế ............................................................................................................545
2.6. Hạ tầng văn hoá, thể dục thể thao ..........................................................................546
2.7. Hạ tầng thương mại, dịch vụ..................................................................................548
2.8. Phương án phát triển hạ tầng phòng cháy, chữa cháy ...........................................551

VI. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VÀ KHOANH VÙNG ĐẤT ĐAI THEO
KHU CHỨC NĂNG VÀ THEO LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN .................................................................................... 555
1. Mục tiêu phát triển đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 ...................................555
2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2030 .........................................................................555
2.1. Định hướng không gian sử dụng đất......................................................................555
2.2. Định hướng sử dụng đất theo khu chức năng ........................................................558
3. Phương án phân bổ và khoanh vùng sử dụng đất đến năm 2030 ................................562
3.1. Các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất ....................................................................562
3.2. Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng ................................................597
3.3. Phương án phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất đến đơn vị hành chính cấp huyện ...599
4. Xác định diện tích các loại đất cần thu hồi để thực hiện các cơng trình, dự án trong
thời kỳ quy hoạch .................................................................................................................616
5. Xác định các diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất ............................................620
5.1. Diện tích các loại đất nơng nghiệp cần chuyển sang đất phi nông nghiệp ............620

viii



5.2. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nơng nghiệp ..........................620
5.3. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong thời kỳ quy hoạch đến
từng đơn vị hành chính cấp huyện ................................................................................623
6. Giải pháp thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất ..............................................627
6.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ mơi trường ..............................................627
6.2. Giải pháp về chính sách đất đai .............................................................................627
6.3. Giải pháp bảo đảm việc làm cho các hộ dân bị thu hồi đất phục vụ mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội ......................................................................................................628
6.4. Giải pháp khoa học công nghệ và kỹ thuật ............................................................628
6.5. Giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu nhằm sử dụng đất hiệu quả, bền vững ...629

VII. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG MẶT BIỂN, ĐÁY BIỂN ............................ 629
1. Quan điểm, mục tiêu sử dụng mặt biển và đáy biển .....................................................629
1.1. Quan điểm sử dụng mặt biển, đáy biển .................................................................629
1.2. Mục tiêu sử dụng mặt biển, đáy biển .....................................................................630
2. Phương án sử dụng mặt biển và đáy biển ......................................................................631
2.1. Các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển ....................................................631
2.2. Phát triển một số ngành, lĩnh vực gắn với sử dụng mặt biển, đáy biển ........................631
2.3. Xác định vị trí, diện tích mặt biển, đáy biển sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế
- xã hội, bảo tồn ............................................................................................................635
2.4. Định hướng bảo vệ mơi trường, phịng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí
hậu liên quan đến sử dụng mặt biển, đáy biển ..............................................................639
2.5. Định hướng quy hoạch chi tiết vùng bờ biển, mặt biển do tỉnh quản lý................640

VIII. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG LIÊN HUYỆN,
VÙNG HUYỆN ............................................................................................... 651
1. Cơ sở phân vùng liên huyện, vùng huyện ......................................................................651
2. Mục tiêu phát triển vùng liên huyện, vùng huyện ........................................................651
2.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................................651
2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................651

3. Phương án phân bố không gian vùng liên huyện ..........................................................652
3.1. Mơ hình phát triển liên kết vùng............................................................................652
3.2. Định hướng phát triển không gian các vùng ..........................................................655
4. Phương án phân bố không gian vùng huyện .................................................................666
4.1. Định hướng phân bố không gian thành phố Phan Thiết ........................................666
4.2. Định hướng phân bố không gian thị xã La Gi .......................................................669
4.3. Định hướng phân bố không gian huyện Tuy Phong ..............................................671
4.4. Định hướng phân bố khơng gian huyện Bắc Bình.................................................674
4.5. Định hướng phân bố không gian huyện Hàm Thuận Bắc .....................................676
4.6. Định hướng phân bố không gian huyện Hàm Thuận Nam ....................................679
4.7. Định hướng phân bố không gian huyện Tánh Linh ...............................................681

ix


4.8. Định hướng phân bố không gian huyện Đức Linh ................................................683
4.9. Định hướng phân bố không gian huyện Hàm Tân .................................................685
4.10. Định hướng phân bố không gian huyện Phú Quý................................................687

IX. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN ........ 689
1. Mục tiêu phát triển đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 ...................................689
1.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................................689
1.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 ...............................................................................689
2. Phương án bảo vệ môi trường.........................................................................................692
2.1. Nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý và bảo vệ môi trường
......................................................................................................................................692
2.2. Phương án quan trắc chất lượng và cảnh báo môi trường .....................................698
2.3. Phương án xử lý chất thải ......................................................................................702
3. Phương án bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học ........................................................712

3.1. Bảo tồn thiên nhiên ................................................................................................712
3.2. Đa dạng sinh học ...................................................................................................713
3.3. Vùng đất ngập nước quan trọng.............................................................................714
3.4. Cảnh quan thiên nhiên quan trọng .........................................................................715

X. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN........................................................ 719
1. Quan điểm, mục tiêu thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng TNKS phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch. ..........................................................................719
2. Định hướng thăm dò, khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản và các giải
pháp phát triển trong kỳ quy hoạch ...................................................................................719
2.1. Định hướng chung .................................................................................................719
2.2. Phân vùng thăm dị, khai thác và bảo vệ tài ngun khống sản ...........................720
2.3. Định hướng thăm dò, khai thác trong kỳ quy hoạch đối với từng loại khoáng sản
......................................................................................................................................723
3. Định hướng giải pháp thực hiện .....................................................................................728
3.1. Giải pháp về huy động nguồn lực ..........................................................................728
3.2. Giải pháp về môi trường, khoa học và cơng nghệ .................................................734
3.3. Giải pháp về cơ chế, chính sách và giám sát thực hiện .........................................734

XI. PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN
NƯỚC, PHÒNG, CHỐNG, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TÁC HẠI DO
NƯỚC GÂY RA .............................................................................................. 735
1. Mục tiêu phát triển đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 ...................................735
1.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................................735
1.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 ...................................735
2. Phương án khai thác, sử dụng tài nguyên nước ............................................................736

x



2.1. Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến
năm 2030 ......................................................................................................................736
2.2. Phân vùng chức năng của nguồn nước ..................................................................739
2.3. Tiềm năng và triển vọng khai thác, sử dụng các nguồn nước ...............................741
2.4. Phương án phân bổ tài nguyên nước và các cơng trình điều tiết, khai thác, sử dụng
nguồn nước ...................................................................................................................742
3. Phương án bảo vệ tài nguyên nước ................................................................................744
4. Phương án phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra .......................753
4.1. Các biện pháp phòng, chống, giảm thiểu tác hại do nước gây ra ..........................753
4.2. Các biện pháp phòng, chống, giảm thiểu tác hại do thiếu nước gây ra .................754

XII. PHƯƠNG ÁN PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ ỨNG PHĨ VỚI
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN ................. 755
1. Phân vùng rủi ro đối với từng loại hình thiên tai ..........................................................755
1.1. Kịch bản bản biến đổi khí hậu tại tỉnh Bình Thuận ...............................................755
1.2. Tác động của biến đổi khí hậu và các vùng rủi ro thiên tai ...................................763
2. Nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý rủi ro thiên tai.............764
2.1. Nguyên tắc thực hiện biện pháp quản lý rủi ro thiên tai ........................................764
2.2. Cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý rủi ro thiên tai................................765
3. Phương án phịng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ...........................767
3.1. Mục tiêu phát triển .................................................................................................767
3.2. Phương án quản lý rủi ro thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu .......................768
3.3. Phương án phịng chống lũ của các tuyến sơng có đê, phương án phát triển hệ thống
đê điều và kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai ........................................................769
3.4. Các biện pháp nâng cao năng lực hệ thống phịng, chống thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu ............................................................................................................776

XIII. DANH MỤC DỰ ÁN CỦA TỈNH VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN THỰC
HIỆN ................................................................................................................ 778

1. Nguyên tắc xác định dự án ưu tiên đầu tư .....................................................................778
1.1. Dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước (đầu tư công) ...............................................778
1.2. Dự án thu hút đầu tư từ khu vực ngồi nhà nước ..................................................780
1.3. Tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư ..............................................................................782
2. Danh mục các chương trình, dự án ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời
kỳ 2021 - 2030 .......................................................................................................................783
C. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH ....................................................................784

I. GIẢI PHÁP VỀ HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ .......................................... 784
1. Dự báo nhu cầu và khả năng huy động vốn đầu tư ......................................................784
1.1. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư ....................................................................................784
1.2. Dự báo khả năng huy động các nguồn vốn ............................................................784
2. Giải pháp huy động và sử dụng hiệu quả vốn đầu tư ...................................................785

xi


2.1. Các giải pháp huy động vốn đầu tư .......................................................................785
2.2. Giải pháp sử dụng hiệu quả vốn đầu tư .................................................................787

II. GIẢI PHÁP VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ......................... 789
1. Dự báo nhu cầu nhân lực tỉnh Bình Thuận ...................................................................789
2. Giải pháp chung ...............................................................................................................790
3. Các giải pháp cụ thể .........................................................................................................791

III. GIẢI PHÁP VỀ MÔI TRƯỜNG, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ... 794
1. Các giải pháp về môi trường ...........................................................................................794
2. Các giải pháp về khoa học và công nghệ ........................................................................797

IV. GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH, LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN

........................................................................................................................... 800
1. Các giải pháp chung .........................................................................................................800
2. Giải pháp liên kết, phối hợp đối với từng vùng, khu vực .............................................801
2.1. Hợp tác, liên kết với các địa phương trong vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung.............................................................................................................................801
2.2. Hợp tác, liên kết với TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh vùng Đơng Nam Bộ ..............802
2.3. Hợp tác, liên kết với các tỉnh vùng Tây Nguyên ...................................................803

V. GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ, KIỂM SOÁT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ,
NÔNG THÔN .................................................................................................. 803
1. Triển khai thực hiện dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý
phát triển đô thị ....................................................................................................................803
2. Giải pháp về huy động nguồn lực đất đai ......................................................................804
2.1. Giải pháp quản lý, sử dụng đất đai ........................................................................804
2.2. Giải pháp về quy hoạch, đảm bảo quỹ đất phát triển đô thị và điểm dân cư nông thôn
......................................................................................................................................804

VI. GIẢI PHÁP VỀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM SÁT THỰC
HIỆN QUY HOẠCH ...................................................................................... 805
1. Thực hiện tốt công tác cải cách hành chính ...................................................................805
2. Thường xun cập nhật, cụ thể hố các nội dung quy hoạch ......................................806
3. Tăng cường phối hợp thực hiện quy hoạch ...................................................................806
4. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thực hiện quy hoạch.....................................806
5. Phổ biến và vận động nhân dân tham gia thực hiện quy hoạch ..................................807

xii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ vị trí tỉnh Bình Thuận ........................................................................... 13

Hình 2. Bản đồ địa hình tỉnh Bình Thuận .................................................................... 14
Hình 3. Bản đồ phân bố tốc độ gió trung bình ở mặt đất ............................................. 18
Hình 4. Phân vùng khí hậu tỉnh Bình Thuận................................................................ 20
Hình 5. Sơ đồ mạng lưới sơng suối trên địa bàn tỉnh Bình Thuận .............................. 25
Hình 6. Bản đồ phân vùng thủy văn tỉnh Bình Thuận ................................................. 27
Hình 7. Sơ đồ phân bố tài nguyên tỉnh Bình thuận ...................................................... 28
Hình 8. Bản đồ phân bố các điểm, mỏ khống sản tỉnh Bình Thuận........................... 30
Hình 9. Bản đồ vùng và một số mỏ titan sa khống đã được xác định ........................ 32
Hình 10. Bản đồ một số mỏ dầu khí ngồi khơi tỉnh Bình Thuận ............................... 34
Hình 11. Biến động quy mơ dân số và lao động tỉnh Bình Thuận ............................... 45
Hình 12. Phân bố dân cư tỉnh Bình Thuận ................................................................... 46
Hình 13. Quy mơ dân số và GRDP bình quân ............................................................. 50
Hình 14. Tỷ lệ đóng góp vào tổng GRDP và thu ngân sách cả nước của các tỉnh, thành
phố ................................................................................................................................ 51
Hình 15. Sơ đồ kết nối Bình Thuận với cả nước và quốc tế ........................................ 52
Hình 16. Bản đồ ngập theo kịch bản BĐKH trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ................ 54
Hình 17. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Thuận 2011-2020 ............................. 62
Hình 18. Bản đồ ranh giới vùng biển do tỉnh Bình Thuận quản lý ............................ 149
Hình 19. Sơ đồ thực trạng hệ thống đơ thị, nơng thơn tỉnh Bình Thuận ................... 162
Hình 20. Hệ thống giao thơng tỉnh Bình Thuận ......................................................... 182
Hình 21. Mục tiêu tổng qt và mơ hình kinh tế tỉnh Bình Thuận trong kỳ quy hoạch
.................................................................................................................................... 324
Hình 22. Sơ đồ bố trí các vùng tập trung cơng nghiệp .............................................. 334
Hình 23. Chuyển dịch mức đóng góp của các ngành trong GRDP của tỉnh............. 354
Hình 24. Quy hoạch đường bộ cao tốc đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Thuận ............... 445
Hình 25. Tổ chức liên kết khơng gian hoạt động kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận với
khu vực phía Nam ...................................................................................................... 456
Hình 26. Tổ chức không gian liên kết hoạt động kinh tế - xã hội trong tỉnh ............. 458
Hình 27. Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đơ thị tỉnh Bình Thuận đến năm 2030
.................................................................................................................................... 471

Hình 28. Bản đồ định hướng quy hoạch sử dụng vùng đất ven biển, mặt biển và đáy
biển tỉnh Bình Thuận .................................................................................................. 650
Hình 29. Mơ hình liên kết vùng ................................................................................. 652
Hình 30. Phân bố khơng gian bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, mơi trường................ 655
Hình 31. Phân bố không gian khu vực ưu tiên phát triển công nghiệp ...................... 659
Hình 32. Phân bố khơng gian các khu vực ưu tiên phát triển du lịch ........................ 660
Hình 33. Phân bố không gian phát triển các khu vực ưu tiên phát triển thương mại,
dịch vụ ........................................................................................................................ 661
Hình 34. Phân bố không gian các vùng liên huyện (theo hệ thống đô thị) ................ 664
Hình 35. Sơ đồ phân vùng phân bố TNKS tỉnh Bình Thuận ..................................... 720
Hình 36. Định hướng phân bổ và bảo vệ nguồn nước tỉnh Bình Thuận tới năm 2030, tầm
nhìn 2050 .................................................................................................................... 740
Hình 37. Phân bố khơng gian nhiệt độ trung bình tỉnh Bình Thuận theo kịch bản
RCP4.5 ....................................................................................................................... 755

xiii


Hình 38. Phân bố khơng gian nhiệt độ trung bình tỉnh Bình Thuận theo kịch bản
RCP8.5 ....................................................................................................................... 756
Hình 39. Phân bố khơng gian lượng mưa trung bình tỉnh Bình Thuận theo kịch bản
RCP4.5 ....................................................................................................................... 757
Hình 40. Phân bố khơng gian lượng mưa trung bình tỉnh Bình Thuận theo kịch bản
RCP8.5 ....................................................................................................................... 758
Hình 41. Tác động của biến đổi khí hậu (quy đổi điểm số trung bình) của tỉnh Bình
Thuận.......................................................................................................................... 763

xiv



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Dân số trung bình tỉnh Bình Thuận ....................................................... 44
Bảng 2. Kịch bản biến đổi khí hậu tỉnh Bình Thuận ......................................... 55
Bảng 3. Nguy cơ ngập lụt đối với tỉnh Bình Thuận ........................................... 56
Bảng 4. Một số sản phẩm cơng nghiệp chủ yếu của tỉnh Bình Thuận ............... 75
Bảng 5. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp các cấp tỉnh Bình Thuận so với cả nước, vùng
BTB & DHMT (%) ............................................................................................. 88
Bảng 6. Số giáo viên và tỷ lệ đạt chuẩn theo các cấp học .................................. 91
Bảng 7. Kết quả tuyển sinh - tốt nghiệp GDNN giai đoạn 2016-2020 .............. 93
Bảng 8. Số lượng sinh viên đại học ở Bình Thuận/vùng/ cả nước ..................... 95
Bảng 9. Số lượng, tỷ lệ sinh viên/giảng viên đại học theo vùng, địa phương năm
học 2010 - 2011 và 2019 - 2020 ......................................................................... 97
Bảng 10. Tổng hợp một số chỉ tiêu y tế giai đoạn 2015 - 2020 ....................... 108
Bảng 11. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 ................................ 124
Bảng 12. Thực trạng sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2020.......................... 128
Bảng 13. Biến động sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 .................................... 135
Bảng 14. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước đến năm 2020 .......................................................................................... 137
Bảng 15. Diện tích ni trồng thủy sản (chưa kể diện tích ni trồng thủy sản
lồng bè trên biển) phân theo huyện, thị xã, thành phố...................................... 151
Bảng 16. Sản lượng khai thác thủy sản của các địa phương vùng biển ........... 152
Bảng 17. Phân bố dân số đô thị, nơng thơn theo đơn vị hành chính cấp huyện
........................................................................................................................... 159
Bảng 18. Phân bố dân số, diện tích và mật độ các đơ thị tỉnh Bình Thuận ...... 160
Bảng 19. Thực trạng hệ thống đơ thị của tỉnh Bình Thuận .............................. 163
Bảng 20. Thực trạng dân số nơng thơn tồn tỉnh.............................................. 165
Bảng 21: Thông số các hồ chứa tham gia cắt giảm lũ ...................................... 198
Bảng 22. Mạng lưới phục vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ............ 200
Bảng 23. Mạng lưới các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh năm 2020 ..... 211
Bảng 24. Thống kê các cơ sở đốt chất thải rắn ................................................. 227

Bảng 25. Các khu bảo tồn của tỉnh Bình Thuận ............................................... 233
Bảng 26. Các mỏ titan dự kiến cấp phép khai thác, chế biến ở Bình Thuận theo
Quyết định 1546/QĐ-TTg ngày 03 tháng 9 năm 2013 ..................................... 242
Bảng 27. Các dự án khai thác ilmenite xin được cấp phép trong khu vực Hòn
Rơm - Bàu Trắng trước năm 2016 .................................................................... 243
Bảng 28. Sản lượng khai thác một số khoáng sản tỉnh Bình Thuận................. 245
Bảng 29. Mức tăng sau 5 năm của tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh chia theo
tuổi thọ trung bình xuất phát và giới tính ......................................................... 299
Bảng 30. Dân số tỉnh Bình Thuận, tỷ lệ đơ thị hóa đến năm 2030 và 2050 ..... 300
Bảng 31. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu theo kịch bản tiềm năng........... 304
Bảng 32. Quy mô nền kinh tế và nhu cầu vốn đầu tư theo kịch bản tiềm năng
........................................................................................................................... 305
Bảng 33. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu theo kịch bản cơ sở .................. 308
xv


Bảng 34. Quy mô nền kinh tế và nhu cầu vốn đầu tư theo kịch bản cơ sở ...... 309
Bảng 35. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu theo kịch bản kỳ vọng ............. 313
Bảng 36. Quy mô nền kinh tế và nhu cầu vốn đầu tư....................................... 314
Bảng 37. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu theo kịch bản bình thường, khơng
có đột biến về chính sách .................................................................................. 317
Bảng 38. Quy mô nền kinh tế và nhu cầu vốn đầu tư theo kịch bản bình thường,
khơng có đột biến về chính sách ....................................................................... 318
Bảng 39. Quy hoạch khu cơng nghiệp Bình Thuận đến năm 2030 .................. 335
Bảng 40. Quy hoạch cụm cơng nghiệp Bình Thuận đến năm 2030 ................. 338
Bảng 41. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 .................. 412
Bảng 42. Diện tích ni trồng thủy sản của tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 .. 415
Bảng 43. Các dự án trạm biến áp dự kiến quy hoạch phát triển đến năm 2030 và
đến năm 2045 (theo Quy hoạch điện VIII) ....................................................... 447
Bảng 44. Các dự án lưới truyền tải dự kiến quy hoạch phát triển đến năm 2030

và đến năm 2045 (theo Quy hoạch điện VIII) .................................................. 448
Bảng 45. Định hướng phát triển đô thị tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 ..................................................................................... 472
Bảng 46. Khối lượng vận chuyển hành khách theo phương thức vận tải (103 ng)
........................................................................................................................... 484
Bảng 47. Thị phần vận chuyển hành khách theo phương thức vận tải (%)...... 484
Bảng 48. Số lượt vận chuyển hàng hóa theo phương thức vận tải (103 tấn) .... 485
Bảng 49. Thị phần vận chuyển hàng hóa theo phương thức vận tải (%) ......... 485
Bảng 50. Hướng tuyến, quy mô đường ven biển .............................................. 488
Bảng 51. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tỉnh Bình Thuận .................................. 501
Bảng 52. Cân đối nguồn và phụ tải điện áp 110 kV cho từng vùng giai đoạn
2021-2025 ......................................................................................................... 502
Bảng 53. Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Thuận ......................... 516
Bảng 54. Quy hoạch phát triển hệ thống khu neo đậu tránh trú bão ................ 521
Bảng 55. Danh mục đề xuất quy hoạch trạm thủy văn giai đoạn 2021-2030 tầm
nhìn 2050 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ........................................................... 524
Bảng 56. Danh sách quy hoạch trạm khí tượng giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn
2050 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ................................................................... 526
Bảng 57. Danh sách quy hoạch trạm đo mưa giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn
2050 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ................................................................... 527
Bảng 58. Phát triển mạng lưới cơ sở (các đội, phân đội) chữa cháy và CNCH
........................................................................................................................... 553
Bảng 59. Chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc
gia đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận............................................... 563
Bảng 60. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 ....................... 564
Bảng 61. Diện tích đất nơng nghiệp phân bổ đến năm 2030 ............................ 566
Bảng 62. Diện tích đất trồng lúa phân bổ đến năm 2030 ................................. 567
Bảng 63. Diện tích đất trồng cây lâu năm phân bổ đến năm 2030 ................... 568
Bảng 64. Diện tích đất rừng phịng hộ năm phân bổ đến năm 2030 ................ 569
Bảng 65. Diện tích đất rừng đặc dụng năm phân bổ đến năm 2030................. 570

Bảng 66. Diện tích đất rừng sản xuất phân bổ đến năm 2030 .......................... 571
xvi


Bảng 67. Diện tích đất phi nơng nghiệp phân bổ đến năm 2030...................... 572
Bảng 68. Diện tích đất quốc phịng phân bổ đến năm 2030 ............................. 573
Bảng 69. Diện tích đất an ninh phân bổ đến năm 2030 .................................... 574
Bảng 70. Quy hoạch các khu công nghiệp hiện hữu tỉnh Bình Thuận ............. 575
Bảng 71. Quy hoạch khu cơng nghiệp mới tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 ... 576
Bảng 72. Diện tích đất khu cơng nghiệp phân bổ đến năm 2030 ..................... 577
Bảng 73. Diện tích đất cụm cơng nghiệp phân bổ đến năm 2030 .................... 578
Bảng 74. Diện tích đất thương mại dịch vụ phân bổ đến năm 2030 ................ 580
Bảng 75. Diện tích đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phân bổ đến năm
2030 ................................................................................................................... 581
Bảng 76. Diện tích đất sử dụng cho hoạt động khống sản đến năm 2030 ...... 582
Bảng 77. Diện tích đất phát triển hạ tầng phân bổ đến năm 2030 .................... 583
Bảng 78. Diện tích đất giao thơng phân bổ đến năm 2030............................... 584
Bảng 79. Diện tích đất thủy lợi phân bổ đến năm 2030 ................................... 585
Bảng 80. Diện tích đất xây dựng cơ sở văn hoá phân bổ đến năm 2030 ......... 586
Bảng 81. Diện tích đất xây dựng cơ sở y tế phân bổ đến năm 2030 ................ 587
Bảng 82. Diện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo phân bổ đến ........ 588
Bảng 83. Diện tích đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao phân bổ đến ........... 589
Bảng 84. Diện tích đất cơng trình năng lượng phân bổ đến năm 2030 ............ 590
Bảng 85. Diện tích đất có di tích lịch sử - văn hoá phân bổ đến năm 2030 ..... 591
Bảng 86. Diện tích đất bãi thải. xử lý chất thải phân bổ đến năm 2030 ........... 592
Bảng 87. Diện tích đất ở tại nông thôn phân bổ đến năm 2030 ....................... 593
Bảng 88. Diện tích đất ở tại đơ thị phân bổ đến năm 2030 .............................. 594
Bảng 89. Diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan phân bổ đến năm 2030 ......... 595
Bảng 90. Diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp ........................ 596
Bảng 91. Diện tích đất chưa sử dụng dùng phân bổ đến năm 2030 ................. 597

Bảng 92. Tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất do cấp quốc gia phân bổ theo đơn vị
hành chính cấp huyện ....................................................................................... 600
Bảng 93. Diện tích đất cần thu hồi trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện ....................................................... 617
Bảng 94. Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong phương án phân
bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện ................. 621
Bảng 95. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong phương án phân bổ
sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện ......................................... 624
Bảng 96. Một số chỉ tiêu sử dụng đất cho phát triển các ngành, lĩnh vực trong
khu vực có chiều rộng 1km tính từ đường mép nước biển về phía đất liền ..... 634
Bảng 97. Chỉ tiêu sử dụng mặt biển, đáy biển cho phát triển một số ngành, lĩnh vực
........................................................................................................................... 635
Bảng 98. Định hướng chi tiết vùng bờ biển và vùng biển thuộc tỉnh Bình Thuận
quản lý ............................................................................................................... 640
Bảng 99. Danh mục hành lang bảo vệ nguồn nước........................................... 694
Bảng 100. Bãi chôn lấp chất thải rắn đề xuất quy hoạch trong thời kỳ 2021-2030
........................................................................................................................... 704
Bảng 101. Cơ sở xử lý chất thải đề xuất quy hoạch trong thời kỳ 2021-2030.. 706
xvii


Bảng 102. Các khu liên hợp xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại tập trung đề
xuất quy hoạch trong thời kỳ 2021-2030 .......................................................... 709
Bảng 103. Danh mục các khu bảo tồn thiên nhiên ............................................ 713
Bảng 104. Quy hoạch khu vực có đa dạng sinh học cao .................................. 714
Bảng 105. Quy hoạch khu vực ngập nước quan trọng ...................................... 715
Bảng 106. Các khu vực có cảnh quan sinh thái quan trọng .............................. 717
Bảng 107. Danh mục các cơng trình, dự án về TNKS ưu tiên đầu tư thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 ................................................................. 729
Bảng 108. Danh mục các cơng trình, dự án khai thác khống sản vật liệu xây

dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050............................................ 732
Bảng 109. Nhu cầu sử dụng nước theo các tháng trong năm của các huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và toàn tỉnh ................................................................ 737
Bảng 110. Nhu cầu nước cho phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến
năm 2030 ........................................................................................................... 738
Bảng 111. Phương án phân bổ tài ngun nước và các cơng trình điều tiết, khai
thác, sử dụng nước trên địa bàn Bình Thuận .................................................... 746
Bảng 112. Mực nước biển dâng theo các kịch bản RCP4.5, RCP8.5 .............. 759
Bảng 113. Diện tích và tỉ lệ ngập tại tỉnh Bình Thuận đến năm 2050 theo các
kịch bản RCP4.5, RCP8.5 (độ sâu ngập ≥ 10 cm)............................................ 760
Bảng 114. Khoảng cách (km) từ biển đến các ranh mặn trên các sơng chính tỉnh
Bình Thuận........................................................................................................ 762
Bảng 115. Quy hoạch cảng cá .......................................................................... 774
Bảng 116. Quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá ............................ 775
Bảng 117. Dự báo nhu cầu và cơ cấu vốn đầu tư ............................................. 784
Bảng 117. Dự báo nhu cầu và cơ cấu lao động của tỉnh Bình Thuận
đến năm 2030 .................................................................................................... 790

xviii


PHẦN I. MỞ ĐẦU
A. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH
Thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận
thời kỳ đến năm 2020 tại Quyết định số 120/2009/QĐ-TTg ngày 06/10/2009 và
được điều chỉnh tại Quyết định số 2532/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, tỉnh Bình Thuận đã đạt được nhiều kết quả quan trọng: Giai đoạn
2011-20201, GRDP tăng trưởng bình quân đạt khoảng đạt 7,87%/năm (giá so sánh
2010), cao gấp 1,2 lần mức bình quân của cả nước; GRDP bình quân/người đạt
2.850 USD, gấp 2,8 lần năm 2010; tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm

2019 đạt 17.810 tỷ đồng, tăng gấp 2,4 lần so với năm 2010 (do ảnh hưởng của
tình hình dịch bệnh thu ngân sách năm 2020 giảm còn 13.134 tỷ đồng, song vẫn
tăng gấp 1,78 lần so với năm 2010); cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng
cơng nghiệp, dịch vụ chất lượng cao; mơ hình tăng trưởng chuyển mạnh từ chiều
rộng sang chiều sâu và từng bước nâng cao chất lượng tăng trưởng; tỉnh đã chủ
động khai thác hiệu quả và tối đa các tiềm năng, lợi thế trong phát triển; giải quyết
tốt vấn đề việc làm, bảo đảm an sinh xã hội; có nhiều đóng góp cho phát triển
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ; kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội được
đầu tư ngày càng hồn thiện.
Có thể nói, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận
thời kỳ đến năm 2020 được thực hiện và đã mang lại kết quả tích cực. Tuy nhiên,
quy hoạch đã và đang thực hiện chỉ có khung thời gian hiệu lực đến hết 2020. Vì
vậy, Quy hoạch tỉnh Bình Thuận giai đoạn tới (thời kỳ 2021-2030) với tầm nhìn
dài hạn (đến năm 2050) cần được tổ chức nghiên cứu, xây dựng thay thế cho các
bản quy hoạch trước đây để phù hợp với yêu cầu và bối cảnh mới, đó là:
(1). Các tư tưởng, chủ trương và chính sách lớn về phát triển đất nước được
xác định Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2021-2030 được Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ XIII thông qua; các quy hoạch (quy hoạch tổng thể
quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia,
quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng) đang được xây dựng mới theo Luật
Quy hoạch (có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm 2019), sẽ có tác động trực tiếp đến
định hướng phát triển của tỉnh Bình Thuận trong những năm tới.
(2). Những thay đổi nhanh chóng về địa chính trị, kinh tế với những xu
hướng mới, đặc biệt là Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư chi phối và làm
thay đổi tương quan giữa các nước cũng như toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị
trên thế giới. Chiến tranh thương mại giữa các nền kinh tế lớn (Mỹ - Trung Quốc
- EU) sẽ có tác động lớn đến chính sách đầu tư, thương mại của các quốc gia. Việt
Nam đã tham gia vào một loạt Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như:
Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP); Hiệp
định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA); Hiệp định đối tác Kinh tế toàn

1

Nguồn: Tổng cục Thống kê.


diện khu vực (RCEP) giữa ASEAN và các đối tác đã có FTA với ASEAN là
Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Australia và New Zealand;... và các cam kết
của Việt Nam trong Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)… là những yếu tố quan
trọng thúc đẩy thương mại và đầu tư… sẽ ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển
kinh tế - xã hội cả nước cũng như tỉnh Bình Thuận, nhất là các hoạt động giao
lưu kinh tế, thương mại và thị trường hàng hoá sản phẩm, dịch vụ của tỉnh Bình
Thuận trong thời gian tới.
(3). Theo Luật Quy hoạch, Quy hoạch tỉnh là một bước để cụ thể hóa quy
hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng ở cấp tỉnh
về không gian các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, hệ thống đô
thị và phân bố dân cư nông thôn, kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, phân
bổ đất đai, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường. Đồng thời, quy hoạch tỉnh
được nghiên cứu, xây dựng trên cơ sở tích hợp các nội dung, đề xuất định hướng
phát triển các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã, thành phố có liên quan đến
kết cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh có tính
tới yếu tố liên vùng và hội nhập kinh tế quốc tế. Để Bình Thuận tiếp tục khai thác
hiệu quả hơn nữa vị trí địa kinh tế - chính trị và phát huy vai trị, vị trí của tỉnh
trong vùng Dun hải Nam Trung Bộ, kết nối chặt chẽ với các tỉnh vùng Đông
Nam Bộ, Tây Nguyên và cả nước, cần thiết phải xây dựng các định hướng phát
triển mới cho Bình Thuận trong thời gian tới, đồng thời làm cơ sở cho việc xây
dựng Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh các nhiệm kỳ tới.
Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
với hướng tiếp cận mới, có tầm nhìn dài hạn, nhằm phát huy hiệu quả các lợi thế
của tỉnh, làm căn cứ khoa học và thực tiễn cho việc tổ chức không gian lãnh thổ
kinh tế - xã hội và xây dựng các kế hoạch phát triển 5 năm và hằng năm, đáp ứng

yêu cầu phát triển chung của cả nước.
B. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP QUY HOẠCH
1. Mục tiêu lập quy hoạch
(1). Quy hoạch là căn cứ khoa học và công cụ pháp lý quan trọng để chính
quyền các cấp của tỉnh Bình Thuận sử dụng trong hoạch định chính sách và kiến
tạo động lực phát triển; tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo
tính kết nối đồng bộ giữa quy hoạch quốc gia với quy hoạch vùng và quy hoạch
tỉnh, khai thác tối đa tiềm năng, lợi thế của tỉnh nhằm phát triển kinh tế - xã hội
nhanh và bền vững.
(2). Quy hoạch tỉnh đưa ra các định hướng, nhiệm vụ và giải pháp đẩy
nhanh thực hiện các đột phá phát triển; đồng thời loại bỏ các quy hoạch chồng
chéo, cản trở đầu tư phát triển trên địa bàn; bảo đảm công khai minh bạch, công
bằng trong huy động, tiếp cận cũng như phát huy tối đa các nguồn lực trong hoạt
động đầu tư phát triển kinh tế - xã hội - môi trường.
(3). Quy hoạch tỉnh đưa ra các định hướng và giải pháp bố trí không gian
phát triển hợp lý nhằm giải quyết các xung đột về không gian (giữa các ngành,
lĩnh vực, giữa các vùng, lãnh thổ…) trong địa bàn tỉnh cho các nhu cầu phát triển
2


trong tương lai trên cơ sở huy động hiệu quả các điều kiện bên trong và thu hút
các nguồn lực từ bên ngoài.
(4). Quy hoạch tỉnh là cơ sở để xây dựng và triển khai các kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, đầu tư công trung hạn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, đảm
bảo tính khách quan, khoa học.
(5). Quy hoạch tỉnh tập trung hướng tới phát triển bền vững trên cả 3 trụ
cột: kinh tế - xã hội - môi trường và đảm bảo phát triển bền vững trong dài hạn.
2. Các nguyên tắc lập quy hoạch
(1). Đảm bảo sự tuân thủ, bám sát các quy trình, nội dung, nguyên tắc theo
Luật Quy hoạch, Nghị định, các Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật Quy hoạch,

phù hợp với các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên cũng như các văn
bản pháp luật quốc tế có liên quan về biển, đảo, các văn bản pháp luật về biên
giới quốc gia.
(2). Đảm bảo tính thống nhất, tổng thể, đồng bộ và hệ thống giữa quy hoạch
tỉnh với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo sự kết hợp hiệu quả
giữa quản lý ngành/lĩnh vực với quản lý lãnh thổ, bảo vệ mơi trường và quốc phịng an ninh, bảo vệ chủ quyền biển đảo, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia; các
phân tích, đánh giá và định hướng phát triển được dựa trên mối quan hệ tổng thể, có
tính hệ thống, tính kết nối liên ngành, liên lĩnh vực và liên vùng.
(3). Bền vững và dài hạn: Đảm bảo lập quy hoạch dựa trên cả ba trụ cột
kinh tế - xã hội - môi trường cho một thời gian dài, tầm nhìn đến năm 2050.
(4). Đảm bảo tính kế thừa và tính mở; nội dung quy hoạch sẽ chọn lọc, vận
dụng các chủ trương chính sách lớn của Đảng và Nhà nước (trong đó có kế thừa
và cụ thể hóa các nội dung của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-2020
và Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2021-2030) cũng như các quy hoạch cấp
quốc gia trước đó.
(5). Đảm bảo tính thị trường trong huy động, phát huy các yếu tố, điều kiện
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh cũng như trong xây dựng định hướng phát triển,
tổ chức không gian phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn; đảm bảo nguyên
tắc thị trường có sự quản lý của Nhà nước trong phân bổ nguồn lực.
(6). Đảm bảo tính liên kết khơng gian, hợp lý về thời gian trong quy hoạch.
(7). Khả thi và thích ứng: Đảm bảo tính khả thi trong triển khai, phù hợp
với khả năng huy động nguồn lực thực hiện của tỉnh giai đoạn 2021-2030 và tầm
nhìn đến năm 2050; xây dựng các phương án, định hướng phát triển phù hợp với
xu thế phát triển, vận động của bối cảnh trong và ngồi nước.
(8). Phịng ngừa: Có khơng gian, nguồn lực và các chính sách phản ứng
nhanh khi có sự cố gia xảy ra (thiên tai, sự cố có tính thảm họa…).

3



3. Phương pháp lập Quy hoạch
3.1. Tiếp cận hệ thống
Quy hoạch tỉnh Bình Thuận phải được lập trên cơ sở tiếp cận hệ thống.
Theo đó, tỉnh Bình Thuận là một “hệ con” (một bộ phận hợp thành) của tổng thể
quốc gia. Các ngành, lĩnh vực và các địa phương là những bộ phận cấu thành của
tỉnh. Đồng thời, các chủ thể liên quan đến phát triển kinh tế - xã hội tỉnh có mối
quan hệ tương tác chặt chẽ với nhau.
3.2. Các phương pháp áp dụng trong lập quy hoạch tỉnh
(1). Phương pháp nghiên cứu tại địa bàn: Thu thập, đánh giá tổng quan và
phân tích các số liệu, thơng tin, cơ chế, chính sách, pháp luật liên quan tới các nội
dung quy hoạch tỉnh. Các nguồn số liệu thu thập từ địa phương, các tỉnh thành
trong vùng; các cơ quan, tổ chức quốc gia; các tổ chức quốc tế...
Nguồn cơ sở dữ liệu được sử dụng khi nghiên cứu lập Quy hoạch tỉnh Bình
Thuận (trong phân tích, đánh giá, dự báo) cần đảm bảo độ tin cậy và tính pháp lý.
Đối với cơ sở dữ liệu do các tổ chức quốc tế, các chuyên gia nghiên cứu... phải
được công bố, cơng nhận hoặc phải đảm bảo tính giải trình cho thơng tin, cơ sở
dữ liệu đó.
(2). Phương pháp kế thừa: Là phương pháp được áp dụng phổ biến nhất
trong các nghiên cứu nói chung, lập quy hoạch nói riêng; kế thừa những kết quả
cịn hữu ích và phù hợp với quan điểm, định hướng phát triển mới trong tương lai
của các quy hoạch cũ và/hoặc của cấp cao hơn.
(3). Phương pháp thống kê: trong đó (i) Phương pháp thống kê mô tả
(Descriptive statistics) là các phương pháp liên quan đến việc thu thập số liệu,
tóm tắt, trình bày, tính tốn và mơ tả các đặc trưng khác nhau để phản ánh một
cách tổng quát đối tượng nghiên cứu; (ii) Phương pháp thống kê suy luận
(Inferential statistics) gồm các phương pháp ước lượng các đặc trưng của tổng
thể, phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng nghiên cứu, dự đốn hoặc ra quyết
định trên cơ sở thu thập thơng tin từ kết quả quan sát mẫu.
Phương pháp thống kê được áp dụng trong nghiên cứu, đánh giá thực trạng
phát triển, thơng qua số liệu thống kê phân tích được tình hình, ngun nhân của

sự vật và hiện tượng có thể tìm ra được tính quy luật và rút ra những kết luận
đúng đắn về sự vật, hiện tượng... trong đó:
- Phương pháp được áp dụng để điều tra, khảo sát thực tế, gồm xây dựng
bảng hỏi, chọn mẫu điều tra, tiến hành khảo sát (phỏng vấn các lãnh đạo, chuyên
gia, doanh nghiệp, người dân và các đối tượng liên quan khác, khảo sát thực địa...)
nhằm thu thập số liệu, thông tin, ý tưởng và giải pháp phát triển của tỉnh.
- Phương pháp được áp dụng để phân tích chuỗi số liệu thống kê nhằm tìm
ra xu hướng phát triển chung và những khác (dị) biệt tác động (tích cực hoặc tiêu
cực) đến kết quả hoạt động kinh tế, phát triển hạ tầng. Từ đó chỉ ra các nguyên
nhân (gắn với) thực tế phát triển và đúc rút các bài học kinh nghiệm.
- Phương pháp được áp dụng trong công tác quản lý đất đai các cơ quan
4


quản lý sử dụng phương pháp thống kê để nắm được tình hình số lượng, chất
lượng đất đai, nắm bắt đầy đủ các thông tin về đất đai cho phép các cơ quan có
kế hoạch về quản lý đất đai.
(4). Phương pháp thực chứng, ứng dụng từ các bài học thực tiễn: Dùng
trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, đánh giá các mơ hình, kiểu mẫu phát triển mới
đã được áp dụng trong thực tiễn ở đâu đó, thời gian nào đó và xem xét khả năng
áp dụng trong tương lai trên địa bàn tỉnh có phù hợp, khả thi hay khơng.
(5). Phương pháp xử lý, tổng hợp thông tin, tài liệu, dữ liệu: Tập hợp và hệ
thống hố thơng tin theo từng vấn đề, lĩnh vực; phân tích và kiểm tra độ chính
xác của các thơng tin, tính hợp lý của các tài liệu, số liệu; ứng dụng công nghệ
thông tin trong xử lý thông tin.
Phương pháp được áp dụng trong nghiên cứu phân tích, đánh giá thực trạng
và dự báo phát triển của tỉnh. Ngồi thơng tin dữ liệu cơng khai, chính thống (như
số liệu thống kê), phương pháp này được sử dụng trong quá trình khảo sát thực
tế, thực địa (quan sát, quan trắc; thu thập thông tin, dữ liệu của các cơ sở kinh tế,
hạ tầng cần bổ sung theo yêu cầu của mỗi nội dung nghiên cứu chuyên sâu,...) và

xử lý, lọc nhiễu để có dữ liệu hợp chuẩn, sạch và rõ ràng phục vụ mục đích phân
tích, đánh giá, nhận định, dự báo tiếp theo.
(6). Phương pháp đánh giá theo chuỗi giá trị: Theo phương pháp tiếp cận
tồn cầu thì chuỗi giá trị là một tập hợp những hoạt động do nhiều người khác
nhau thực hiện (nhà cung cấp đầu vào, người thu gom, nhà chế biến, người bán
xỉ, người bán lẻ...) để sản xuất ra sản phẩm nào đó và sau đó được bán cho người
tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Phương pháp được áp dụng phân tích, xác định các chuỗi giá trị nội địa và
tồn cầu, từ đó lập sơ đồ chuỗi, xác định các phân khúc mà tỉnh Bình Thuận có
thể tham gia chuỗi giá trị, cùng với xây dựng, hoàn thiện các cơ chế, chính sách
(đầu tư, sản xuất, phân phối...) để tận dụng những lợi thế, tiềm năng của tỉnh Bình
Thuận nhằm cung cấp các sản phẩm hàng hố, dịch vụ trong thị trường nội địa và
xuất khẩu (thị trường trong nước, khu vực ASEAN và thế giới).
(7). Phương pháp so sánh: Dùng trong phân tích nhằm phản ánh biến động
của chỉ tiêu phân tích và của các thành phần, bộ phận nhân tố cấu thành, trong
đó: (i) Phương pháp so sánh tuyệt đối (thực hiện bằng cách lấy giá trị của chỉ tiêu
hoặc nhân tố ở kỳ nghiên cứu trừ giá trị tương ứng của chúng ở kỳ gốc. Kết quả
so sánh được gọi là chênh lệch, nó phản ánh xu hướng và mức độ biến động của
chỉ tiêu và nhân tố); (ii) Phương pháp so sánh tương đối (nhằm xác định xu hướng
và tốc độ biến động, phản ánh kết cấu hiện tượng và xác định xu hướng độ biến
động tương đối của các thành phần bộ phận.
Phương pháp được áp dụng nhằm đánh giá các yếu tố, điều kiện phát triển
của tỉnh; vị thế, vai trò của tỉnh đối với vùng, quốc gia; thực trạng và các yếu tố
tác động đến sự phát triển của tỉnh.
(8). Phương pháp toán học: Là phương pháp toán kinh tế, các cơng cụ tính
tốn hiện đại được dùng để thu thập, xử lý và lưu trữ thông tin... giúp cho việc
5


nghiên cứu các vấn đề xã hội phức tạp.

Phương pháp được áp dụng trong công tác đánh giá, thiết kế, quy hoạch;
tính tốn định mức, kỹ thuật và dự báo phát triển các ngành, lĩnh vực, nhất là
trong lĩnh vực quản lý đất đai.
(9). Phương pháp phân tích SWOT: Là phương pháp phân tích nhằm xác
định những điểm mạnh (Strengths - những yếu tố bên trong (nội bộ) tỉnh có khả
năng tạo thuận lợi cho việc đạt được mục tiêu phát triển); điểm yếu (Weaknesses
- những yếu tố bên trong (nội bộ) khơng tạo thuận lợi, thậm chí cản trở sự phát
triển); cơ hội (Opportunities - những yếu tố bên ngoài tạo ra thuận lợi cho sự phát
triển); thách thức (Threats - những yếu tố bên ngoài gây bất lợi cho sự phát triển).
Phương pháp được áp dụng nhằm làm rõ các mặt thuận lợi như vị trí địa
lý, tài nguyên thiên nhiên, kết cấu hạ tầng (kết nối thị trường)...; khó khăn về cơ
chế, chính sách, nguồn lực đầu tư, nguồn nhân lực...; cơ hội về tiếp cận và ứng
dụng kỹ thuật, công nghệ, mở rộng thị trường xuất khẩu...; thách thức phải hồn
thiện cơ chế, chính sách, phải huy động nhiều nguồn lực đầu tư, đổi mới và ứng
dụng kỹ thuật công nghệ nâng cao năng lực cạnh tranh, đào tạo nguồn nhân lực,
kết cấu hạ tầng chưa hoàn chỉnh...; xác định những vấn đề đặt ra cho phát triển
công nghiệp của tỉnh trong giai đoạn tới (về thể chế, cơ chế, chính sách; đầu tư
phát triển; những vấn đề xung đột liên vùng, liên ngành...).
(10). Phương pháp dự báo: (i) Phương pháp dự báo định tính (lấy ý kiến
chuyên gia đánh giá về xu thế phát triển, nghiên cứu thị trường...); (ii) Phương pháp
dự báo định lượng (dự báo theo phương pháp ngoại suy, hồi quy tương quan...).
Phương pháp được áp dụng nhằm dự báo, xác định xu hướng tác động đến
sự phát triển của tỉnh, làm cơ sở để xây dựng các kịch bản phát triển và phương
án phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội của tỉnh trong bối cảnh, tình hình
mới, phát huy được thế mạnh của tỉnh để phát triển.
(11). Phương pháp xây dựng các kịch bản (phương án) phát triển: Trong
vô số các biến của bối cảnh, điều kiện phát triển mới khơng thể nào gom/nhóm
lại thành một số nhỏ (hơn rất rất nhiều) các tham số để có thể dự báo phát triển
bằng một số hàm toán học, logic học,... nên người ta thường xây dựng hai (2) đến
ba (3) hoặc nhiều hơn các kịch bản phát triển tương ứng với một số ít các xu

hướng lớn, tác động mạnh mẽ của bối cảnh, điều kiện phát triển mới.
Đặc điểm của dự báo dài hạn để lập Quy hoạch tỉnh là dự báo trong điều
kiện thông tin không đầy đủ, phải kết hợp giữa định tính với định lượng. Một
trong các phương pháp thích hợp cho dự báo này là phương pháp kịch bản. Kịch
bản trong nghiên cứu lập Quy hoạch tỉnh là mơ hình kinh tế, kết quả của mỗi lần
tính tốn theo mơ hình cho kết quả gọi là kết quả mô phỏng. Thiết kế những quĩ
đạo phát triển dài hạn phải dựa trên các giả thiết về các kịch bản phát triển, có thể
xem xét hai nhóm yếu tố nội lực và ngoại lực của một tỉnh như:
- Các yếu tố ngoại lực bao gồm môi trường quốc tế và khu vực, các điều
kiện thuận lợi do kết quả gia nhập các tổ chức thương mại quốc tế mang lại (như
RCEP, APEC, WTO,...) cùng với các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới như
6


×