TỐN 7 CÁNH DIỀU
§3. PHÉP TÍNH LŨY
THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ
NHIÊN
GV: PHÙNG THỊ TRANG NHUNG
TỔNG QUAN BÀI HỌC
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
TIẾT 1
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
TIẾT 2
III. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
TIẾT 3
LUYỆN TẬP CHUNG
TIẾT 4
GV: PHÙNG THỊ TRANG NHUNG
VICTORY SCHOOL
TỔNG QUAN BÀI HỌC
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
TIẾT 1
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
TIẾT 2
III. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
TIẾT 3
LUYỆN TẬP CHUNG
TIẾT 4
GV: PHÙNG THỊ TRANG NHUNG
VICTORY SCHOOL
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Cho hình lập phương có cạnh dài 8,5 cm.
Tính diện tích một mặt và thể tích của hình lập
phương?
Diện tích một mặt của hình lập phương là:
)
Thể tích của hình lập phương là:
)
Có
thể
viết
các
kết
số
trên
với
số
nào
tự
cho
CóLũy
Lũy
thểthừa
thừa
viết của
của
các một
một
kết quả
quả
số hữu
hữu
trêntỉtỉnhư
như
với thế
thế
số mũ
mũ
nào
tự
cho
nhiên
gọn?
nhiên
gọn?
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ
NHIÊN
Với là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc của một số
hữu tỉ kí hiệu là , là tích của thừa số
Số mũ
Cơ số
thừa số
Quy ước:
()
Để viết lũy thừa bậc của phân số , ta viết như sau:
Ví dụ 1. Viết mỗi tích sau dưới dạng một lũy
2
thừa:
2
2 2
∙ ¿
3 3
3
a)
− 5 − 5 −5
−5
∙
∙
¿
7 7
b) 7
7
( )
( )
( −0,4 ) . (− 0,4 ) . ( − 0,4 ) . ( −0,4 ) .(− 0,4) ¿ ( − 0,4 )5
c)
3
thừa số
Ví dụ 2. Tính:
2
−6 −6 −6 36
¿
∙
=
a)
11 11 11 121
3
−3 −3 −3 −3 −27
b) 4 ¿ 4 ∙ 4 ∙ 4 = 64
( )
( )
c) 5,3 ¿ 1
0
2
Quy ước ()
d) (−1,1) ¿ ( −1,1 ) . ( −1,1 )=1,21
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 1 SGK TRANG
20hợp cho?
Tìm số thích
trong bảng sau:
?
Lũy thừa
?
?
Cơ số
?
?
2
Số mũ
?
?
?
Giá trị của lũy
thừa
?
?
?
?
1
VẬN DỤNG
Tính thể tích một bể nước
dạng hình lập
phương có độ dài cạnh là .
1,8 𝑚
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Phép tính
Nút ấn
0
(
3
.
-
3
Kết quả
𝑥 2 =
5
4
)
0,1225
)
𝑥 ∎ 3
=
-0,421875
Áp dụng: Dùng máy tính cầm tay để tính:
a)
b)
c)
d)
TÌM TỊI, MỞ RỘNG
CĨ THỂ EM CHƯA BIẾT
1. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy
thừa
Với hai số hữu tỉ x và y ta có:
2. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy
thừa
Với hai số hữu tỉ x và y () ta có:
TÌM TỊI, MỞ RỘNG
Áp dụng: Hãy tính:
a)
b)
c)
d)
TỔNG QUAN BÀI HỌC
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
TIẾT 1
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
TIẾT 2
III. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
TIẾT 3
LUYỆN TẬP
TIẾT 4
GV: PHÙNG THỊ TRANG NHUNG
VICTORY SCHOOL
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa
b) với
a)
¿2
𝑚 +𝑛
¿3
𝑚− 𝑛
Cũng
Cũng như
như lũy
lũy thừa
thừa với
với cơ
cơ số
số là
là số
số tự
tự nhiên,
nhiên, đối
đối với
với cơ
cơ
số
số là
là số
số hữu
hữu tỉtỉ ta
ta cũng
cũng có
có quy
quy tắc
tắc nhân
nhân chia
chia tương
tương tự
tự
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ
SỐ
Ví dụ 3. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa:
a)
b)
c)
LUYỆN TẬP
Ví dụ 4. Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa
a)
b)
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 2 SGK TRANG 20
So sánh:
a) và
d) và
VẬN DỤNG
Tìm x biết:
BÀI TẬP 3 SGK TRANG
20
a)
b)
TỔNG QUAN BÀI HỌC
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
TIẾT 1
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
TIẾT 2
III. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
TIẾT 3
LUYỆN TẬP
TIẾT 4
GV: PHÙNG THỊ TRANG NHUNG
VICTORY SCHOOL
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
LŨY
LŨY THỪA
THỪA CỦA
CỦA
LŨY
LŨY THỪA
THỪA
và
So sánh và
a) và
3 2
3.2
( 15 ) =15
b) và
−1
2
2 4
2 4
2
¿ 15
3.2
2.4
−1 − 1 −1 − 1
=
= .
2 2
2 2
2
−1
.
2
2
−1
.
2
?
2
𝑥
𝑚. 𝑛
2.4
2+ 2+2 +2
−1 −1
¿
=
2
2
[( ) []( () ] )( ( ) ) ( ) ( ) ( )( )