Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§2: PHÉP TỊNH TIẾN</b>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
- Định nghĩa phép tịnh tiến.
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình.
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
<b>2) Kỹ năng:</b>
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua
phép tịnh tiến.
<b>3) Tư duy: </b>
- Hiểu thế nào là phép tịnh tiến.
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường
tròn qua phép tịnh tiến.
<b>4) Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày. Qua bài học HS biết được tốn học </b>
có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
- Giáo án, SGK,STK, phấn màu.
- Bảng phụ.
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và GQVĐ.
<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
-Định nghĩa phép biến hình trong
mặt phẳng?
-Lên bảng trả lời.
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp.
- Trong mp (P) cho véctơ và điểm
M. Tìm M’ sao cho ?
<b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
-Định nghĩa như SGK. <b>-Đọc VD SGK, nhận xét, ghi nhận. 1. Định nghĩa: (SGK)</b>
-Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a?
-HĐ1 SGK?
-Xem SGK trả lời.
-Nhận xét.
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức.
Phép tịnh tiến theo véctơ
không là phép đồng nhất.
<b>Hoạt động 3: Tính chất </b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
-Tính chất 1 như SGK. -Xem SGK .
-Nghe, suy nghĩ.
-Trình bày bài giải.
-Nhận xét.
<b>2) Tính chất:(SGK)</b>
<b> Tính chất 1:</b>
-Các véctơ bằng nhau? Chứng
minh MN = M’N’?
Ta có: và
-Chỉnh sửa hồn thiện.
-Ghi nhận kiến thức.
-Xem SGK.
<b>Nếu thì</b>
<i> suy ra M’N’ = MN</i>
<b> </b>
<b>Tính chất 2: (SGK)</b>
MN = M’N’
-Tính chất 2 như SGK.
-Trình bày tc 2?
-HĐ 2 SGK?
<b>Hoạt động 4: Biểu thức toạ độ </b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
-Trong mp Oxy cho và , với . Toạ độ
véctơ ?
-Nghe, suy nghĩ.
-Trình bày bài giải.
-Nhận xét.
-Chỉnh sửa hồn thiện.
-Ghi nhận kiến thức.
-Xem HĐ3 SGK trả lời.
-Nhận xét.
-Chỉnh sửa hoàn thiện.
-Ghi nhận kiến thức.
<b>3) Biểu thức toạ độ: (SGK)</b>
- ta được gì?
-HĐ 3 SGK?
<b>Củng cố:</b>
<b>Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học?</b>
<b>Câu 2: BT1/SGK/7? HD: </b>
<b>Câu 3: BT2/SGK/7? HD: Dựng các hbh ABB’G và ACC’G, dựng D sao cho A là </b>
trung điểm GD.
Khi đó . Do đó
<b>Câu 4: BT3/SGK/7? HD: a) b) </b> c) Gọi . Khi đó: x’ = x – 1, y’ = y + 2
Ta có:
có pt
<b>Câu 5: BT4/SGK/8? HD: Có vơ số phép tịnh tiến biến a thành b.</b>
<b>Dặn dò: - Xem bài và VD đã giải. </b>
- BT1->BT4/SGK/7, 8.
<b> - Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC”.</b>