Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Diễn Biến Chất Lượng Nước Sông Cầm Tại Huyện Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh Giai Đoạn 2010 2013 Thông Qua Chỉ Số Chất Lượng Nước Wqi.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 137 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
---------

VƯƠNG MẠNH HÙNG

an

lu

Tên đề tài:

ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG CẦM,

va
n

HUYỆN ĐÔNG TRIỀU, TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN

p
ie

gh
tn

to

2010 – 2013 THÔNG QUA CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC WQI

w
do



d
oa
nl

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
v
an
lu

: Chính quy

Chun ngành

: Khoa học mơi trường

Lớp

: K9 - KHMT

nh

: Mơi trường

at
z

Khóa học

oi


Khoa

m
ll

fu
an

Hệ đào tạo

: 2013 – 2015

z
: ThS. Trương Thị Ánh Tuyết

@

Giảng viên hướng dẫn

om

l.c

ai

gm
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2014

n

va
a
th
c
si


LỜI CAM ĐOAN
1.Em xin cam đoan: Luận văn “Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông
Cầm, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2013 thông qua chỉ
số chất lượng nước WQI” này là do em thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của
ThS. Trương Thị Ánh Tuyết.
2. Mọi tham khảo trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên em và đã
được ghi rõ nguồn gốc.

lu
an

3. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo hay gian trá em xin

n

va

chịu hoàn toàn trách nhiệm.


gh
tn

to
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 2014

p
ie

Sinh viên

w
do
d
oa
nl

Vương Mạnh Hùng

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa luận này trước hết em xin trân trọng cảm ơn các thầy
cô trong khoa môi trường, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi cho em hồn thành khóa luận này.
Cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Trương Thị Ánh
Tuyết giáo viên hướng dẫn đã tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện

đề tài và hồn thành khóa luận.

an

lu

Em xin chân thành cảm ơn Trung tâm Quan trắc và Phân tích Mơi trường –
Sở Tài ngun và Mơi trường Quảng Ninh đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện

va
n

thuận lợi cho em trong q trình thực tập để hồn thành tốt khóa luận này.

gh
tn

to

Cuối cùng em xin cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã ln ở bên em
và tạo mọi điều kiện cho em trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và thực hiện

p
ie

bài khóa luận này.

d
oa
nl


w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n


va
a
th
c
si


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Thời gian và thông số quan trắc CLN sông Cầm từ năm 2006 đến
2012[10] ................................................................................................................ 15
Bảng 3.2: Bảng quy định các giá trị qi, BPi [14] .................................................... 17
Bảng 3.3: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với DO% bão hòa [14] ............. 18
Bảng 3.4: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH [14] ................ 18
Bảng 3.5: So sánh chỉ số chất lượng nước [14] ...................................................... 19

lu
an

Bảng 4.1: Lượng mưa trung bình nhiều tháng đo được tại Đơng Triều (mm) [19] . 23

n

va

Bảng 4.2: Lưu lượng dịng chảy sông Cầm [9]....................................................... 25

gh
tn


to

Bảng 4.3: Các đặc trưng cơ bản về hình thái học dịng chính sơng Cầm [9] ........... 25
Bảng 4.4: Hiện trạng phát thải và xử lý nước thải tại các nhà máy xả thải ra sông

p
ie

Cầm [10] ............................................................................................................... 30

w
do

Bảng 4.5: Kết quả quan trắc một số thông số cơ bản của các nguồn thải vào sông
Cầm [10] ............................................................................................................... 31

d
oa
nl

Bảng 4.6: Bảng tính chỉ số WQI sơng Cầm tại điểm NM1 .................................... 40
Bảng 4.7: Bảng tính chỉ số WQI tại điểm NM2 ..................................................... 41

v
an
lu

Bảng 4.8: Bảng tính chỉ số WQI sông Cầm tại điểm NM3 ..................................... 42

fu

an

Bảng 4.9: Bảng tính chỉ số WQI sơng Cầm tại điểm NM4 ..................................... 43

m
ll

Bảng 4.10: Bảng tính chỉ số WQI sơng Cầm tại điểm NM5 ................................... 44

oi

Bảng 4.11: Bảng tính chỉ số WQI sông Cầm tại điểm NM6 ................................... 45

nh

Bảng 4.12: Bảng tính chỉ số WQI sơng Cầm tại điểm NM7 ................................... 46

at

Bảng 4.13: Bảng tính chỉ số WQI sơng Cầm tại điểm NM8 ................................... 47

z

z

Bảng 4.14: Bảng tính WQI năm 2010 - 2013 ......................................................... 48

@

gm


Bảng 4.15: So sánh ưu điểm và hạn chế của PP WQI và PP đánh giá theo tiêu chuẩn

ai

truyền thống đối với CLN ...................................................................................... 50

om

l.c

Bảng 4.16: Vị trí các trạm quan trắc đề xuất .......................................................... 55
Bảng 4.17: Các thông số quan trắc đề xuất ............................................................ 56

an

Lu
n

va
a
th
c
si


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 3.1: Bản đồ lưu vực sơng Cầm [10]............................................................... 12
Hình 3.2 Sơ đồ mạng điểm quan trắc mơi trường trên sơng Cầm [10] .................... 13

Hình 4.1: Sơ đồ huyện Đơng Triều [16]................................................................. 20
Hình 4.2: Diễn biến pH trong nước sơng Cầm ....................................................... 33

an

lu

Hình 4.3: Diễn biến DO trong nước sơng Cầm ...................................................... 34
Hình 4.4: Diễn biến thơng số BOD5 trong nước sơng Cầm..................................... 35

va

Hình 4.5: Diễn biến thơng số COD trong nước sơng Cầm .................................... 36

n
gh
tn

to

Hình 4.6: Diễn biến thông số Coliform trong nước sông Cầm ............................... 37
Hình 4.7: Diễn biến thơng số TSS trong nước sơng Cầm ....................................... 37

p
ie

Hình 4.8: Diễn biến thơng số N-NH4+ trong nước sơng Cầm................................. 38

w
do


Hình 4.9: Diễn biến thơng số P-PO43- trong nước sơng Cầm ................................. 39

Hình 4.10: Diễn biến Độ đục trong nước sơng Cầm .............................................. 39

d
oa
nl

Hình 4.11: WQI sơng Cầm năm 2010 và năm 2012 ............................................... 48

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

Hình 4.12: Sơ đồ bố trí trạm quan trắc mơi trường nước trên sông Cầm ................ 55

nh
at
z
z
@

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

DANH MC CC Kí HIU V CH VIT TT
A1

:

S dng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích

khác như loại A2, B1 và B2.

A2

:

Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng cơng
nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động vật thủy sinh, hoặc các mục
đích sử dụng như loại B1 và B2

B1

:

Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng

an

lu

khác có u cầu CLN tương tự hoặc các mục đích sử dụng như
loại B2
Giao thơng thủy và các mục đích khác với yêu cầu CLN thấp

BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)


BTNMT

:

Bộ Tài ngun và Mơi trường

CLN

:

Chất lượng nước

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

DO

:

Lượng oxy hoà tan (Dissolvel Oxygen)

KTXH

:

Kinh tế xã hội


:

Phương pháp

QCVN

:

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam

QLMT

:

TCMT

:

Tổng Cục môi trường

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNMT

:


Tài nguyên Môi trường

UBND

:

Ủy ban nhân dân

WQI

:

Chỉ số Chất lượng nước (Water Quality Index)

p
ie

gh
tn

to

:

v
an
lu

n


va

B2

d
oa
nl

w
do

PP

Quản lý môi trường

oi

m
ll

fu
an

nh

at

z
z
@

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

MC LC
PHN 1. M U --------------------------------------------------------------------------- 1
1.1. t vn ---------------------------------------------------------------------------------1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ---------------------------------------------------------------------2
1.2.1. Mục tiêu chung -------------------------------------------------------------------------2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể -------------------------------------------------------------------------2

1.2.3. Ý nghĩa của đề tài ----------------------------------------------------------------------2

an

lu

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ------------------------------------------------------ 3
2.1. Tổng quan về nước mặt và ô nhiễm môi trường nước mặt -------------------------3

va
n

2.1.1. Khái niệm và vai trò của tài nguyên nước mặt -------------------------------------3

gh
tn

to

2.1.2. Ơ nhiễm mơi trường nước mặt -------------------------------------------------------3
2.2. Cơ sở đánh giá chất lượng nước và hiện trạng môi trường nước mặt ở Việt Nam

p
ie

----------------------------------------------------------------------------------------------------6

2.2.1. Cơ sở đánh giá chất lượng nước -----------------------------------------------------6

w

do

2.2.2. Hiện trạng môi trường nước mặt ở Việt Nam -------------------------------------- 7

d
oa
nl

2.3. Tổng quan các phương pháp đánh giá chất lượng thủy vực nước ngọt
----------------------------------------------------------------------------------------------------9

v
an
lu

2.3.1. Phương pháp truyền thống trong đánh giá chất lượng nước thủy vực ----------9
2.3.2. Phương pháp chỉ số chất lượng nước ---------------------------------------------- 10

fu
an

PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU -- 12

m
ll

3.1. Đối tượng, nội dung nghiên cứu ------------------------------------------------------ 12

oi


3.1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------- 12

nh

3.1.2. Nội dung nghiên cứu----------------------------------------------------------------- 12

at

3.1.3. Tổng hợp số liệu về đặc tính sơng Cầm và CLN sơng Cầm từ 2010 - 2013 - 13

z

3.1.4. Phương pháp xây dựng WQI ------------------------------------------------------- 15

z
@

PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN --------------------------- 20

gm

4.1. Tổng quan hiện trạng môi trường lưu vực sông Cầm ----------------------------- 20

l.c

ai

4.1.1. Đặc điểm môi trường tự nhiên ----------------------------------------------------- 20

om


4.1.2. Hiện trạng phát thải ô nhiễm trên lưu vực sông Cầm --------------------------- 30

Lu

4.1.3. Tác động ô nhiễm đến chất lượng nước và hệ sinh thái sông Cầm ------------ 32

an

4.2. Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trường nước-------------- 33

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

4.2.1. ỏnh giỏ hin trng CLN sụng Cm qua kt quả quan trắc năm 2010 - 201333
4.3. Diễn biến chất lượng nước sông Cầm dựa trên WQI ----------------------------- 40
4.3.1. Kết quả tính tốn WQI sơng Cầm năm 2010 và 2013 theo phương pháp của
TCMT ----------------------------------------------------------------------------------------- 40
4.4. So sánh ưu điểm của phương pháp chỉ số CLN WQI và phương pháp truyền

thống ------------------------------------------------------------------------------------------- 49
4.5. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường chất lượng nước sông Cầm ---------- 51
4.5.1. Giải pháp quản lý -------------------------------------------------------------------- 51

an

lu

4.5.1.1 Quy hoạch môi trường ------------------------------------------------------------- 51
4.5.1.2 Quản lý môi trường bằng công cụ pháp lý -------------------------------------- 52

va
n

4.5.1.3 Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường trong cộng đồng ----------------- 53

gh
tn

to

4.5.2. Giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu phát thải ----------------------------------- 53
4.5.2.1 Đẩy mạnh sản xuất sạch hơn kết hợp với tái chế và tái sử dụng ------------- 53

p
ie

4.5.2.2 Kiểm sốt nguồn phát thải ơ nhiễm ---------------------------------------------- 54
4.5.2.3 Giám sát môi trường --------------------------------------------------------------- 54


w
do

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ----------------------------------------------- 57

d
oa
nl

5.1. Kết luận ---------------------------------------------------------------------------------- 57
5.2. Kiến nghị -------------------------------------------------------------------------------- 58

v
an
lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO ---------------------------------------------------------------- 60
PHỤ LỤC ------------------------------------------------------------------------------------ 62

oi

m
ll

fu
an
nh
at
z
z

@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

1
1PHN 1
2M U
1.1. t vn
Qung Ninh l mt a bàn được thiên nhiên ban tặng cho nguồn tài nguyên

nước dồi dào và phong phú, bao gồm cả nước mặt (nước ngọt, nước mặn) và nước
dưới đất. Mạng lưới sông ngòi tại Quảng Ninh là khá dày, tuy nhiên quá trình phát
triển kinh tế đặc biệt là các hoạt động khai thác than đã dẫn đến nhiều lưu vực sông

an

lu

bị ô nhiễm nặng. Bảo vệ môi trường các lưu vực sông đang là yêu cầu bức thiết và
đang được quan tâm. Trên địa bàn Huyện Đơng Triều, sơng Cầm có giá trị lớn đối

va
n

với việc cung cấp nước cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

gh
tn

to

Bên cạnh sự tích cực về mặt kinh tế, các cơ sở sản xuất công nghiệp gây ảnh
hưởng tiêu cực đến môi trường và xã hội. Trong thời gian gần đây có một số dự án,

p
ie

cơ sở sản xuất cơng nghiệp hình thành dọc hai bên bờ sông Cầm hiện đã và đang xả

nước thải vào nguồn nước và đang gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến CLN sông.


w
do

Việc đánh giá CLN sông Cầm thông qua việc quan trắc CLN và so sánh với

d
oa
nl

Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) đối với nước mặt đang được áp dụng chưa thể hiện
được rõ nét các diễn biến CLN theo thời gian, cũng như theo không gian.

v
an
lu

Phương pháp tiếp cận dựa trên chỉ số chất lượng nước WQI (Water Quality
Index) cho phép tổng hợp các thông số CLN thành một chỉ số duy nhất để đánh giá

fu
an

diễn biến chất lượng sông Cầm thay đổi theo thời gian từ năm 2010 đến năm 2013,

m
ll

trên cơ sở đó có thể dự báo cho tương lai.


oi

Việc tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá diễn biến chất lượng nước

nh

sông Cầm tại Huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2013 thông

at

qua chỉ số chất lượng nước WQI” là rất cần thiết nhằm đánh giá diễn biến và xác

z

định chính xác mức độ ơ nhiễm của sơng, từ đó đưa ra các đề xuất với chính quyền

z
@

địa phương các giải pháp quản lý.

om

l.c

ai

gm
an


Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

2
1.2.Mc tiờu nghiờn cu
1.2.1. Mc tiờu chung
Nghiờn cu ỏp dng phương pháp đánh giá diễn biến CLN thông qua chỉ số
chất lượng nước – WQI tại sông Cầm, Huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2010 – 2013 và đề xuất một số giải pháp quản lý, giảm thiểu tác động tiêu cực.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Ứng dụng WQI để đánh giá diễn biên CLN sông Cầm.
- Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước sông Cầm.

an

lu

1.2.3. Ý nghĩa của đề tài

- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học: Áp dụng thành thạo các

va
n

phương pháp để đánh giá CLN vào thực tế cũng như tìm hiểu, áp dụng tốt phương

gh
tn

to

pháp sử dụng chỉ số chất lượng nước WQI vào việc đánh giá diễn biến CLN trong
nghiên cứu môi trường.

p
ie

- Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất: Kết quả nghiên cứu của đề tài đóng góp

vào việc đẩy mạnh đối với việc phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường tại

w
do

địa phương, cụ thể là lưu vực sông Cầm, Huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh với

d
oa
nl


mong muốn ứng dụng công cụ quản lý môi trường mới trong công tác quản lý nhà
nước về môi trường.

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

3
PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. Tng quan v nc mt và ô nhiễm môi trường nước mặt
2.1.1. Khái niệm và vai trị của tài ngun nước mặt
Mơi trường: Theo Điều 3, Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam năm 2005: Môi
trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết
với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát

an

lu

triển của con người và sinh vật [11].
Nước mặt: Theo Điều 2, Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13: Nước mặt


va
n

là nước tồn tại trên mặt đất liền hoặc hải đảo [12].Nước mặt bao gồm các nguồn

gh
tn

to

nước trong các hồ chứa, sông suối. Do kết hợp giữa các dòng chảy trên bề mặt và
thường xuyên tiếp xúc với khơng khí nên các đặc trưng của nước mặt là:

p
ie

- Chứa khí hịa tan, đặc biệt là oxy; chứa nhiều chất rắn lơ lửng (riêng trường

hợp nước trong các ao hồ, đầm lầy chứa chất rắn lơ lửng và chủ yếu ở dạng keo);

w
do

- Có hàm lượng chất hữu cơ cao, có sự hiện diện của nhiều loại tảo; chứa

d
oa
nl

nhiều vi sinh vật.


Vai trò của nguồn nước mặt:

v
an
lu

- Cung cấp nước cho các hoạt động của con người, cho các nhà máy xử lý nước;
- Cung cấp nguồn năng lượng thủy điện, phục vụ tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản;

fu
an

- Tạo môi trường sống cho các vi sinh vật sống dưới nước;

m
ll

- Góp phần điều hịa nhiệt độ, giao thơng đường thủy trên sơng.

nh

Khái niệm:

oi

2.1.2. Ơ nhiễm mơi trường nước mặt

at


Ô nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính chất vật lý-hóa học-

z

sinh học của nước, với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho nguồn nước

z

@

trở nên độc hại với con người và sinh vật, làm giảm độ đa dạng sinh học trong

om

l.c

Hiến chương châu Âu về nước đã định nghĩa:

ai

đáng lo ngại hơn ô nhiễm đất.

gm

nước. Xét về tốc độ lan truyền và quy mơ ảnh hưởng thì ô nhiễm nước là vấn đề

an

Lu
n


va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

4
ễ nhim nc l s bin i núi chung do con người đối với CLN, làm
nhiễm bẩn nước và gây nguy hiểm cho con người, cho nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ
ngơi, giải trí, cho động vật ni và các lồi hoang dã” [17].
Theo bản chất các tác nhân gây ô nhiễm, người ta phân ra các loại ô nhiễm: ô
nhiễm vơ cơ, hữu cơ, ơ nhiễm hóa chất, sinh học, ô nhiễm bởi các tác nhân vật lý.
Nguyên nhân ô nhiễm nước:
Nước bị ô nhiễm là do sự phú dưỡng xảy ra chủ yếu ở các khu vực nước ngọt
và các vùng ven biển khép kín. Do lượng muối khống và hàm lượng các chất hữu

an

lu

cơ quá dư thừa làm cho các quần thể sinh vật trong nước không thể đồng hóa được.
Kết quả làm cho hàm lượng oxy trong nước giảm đột ngột, các khí độc tăng lên,


va
n

tăng độ đục của nước, gây suy thối thủy lực.

gh
tn

to

• Ngun nhân tự nhiên:
Là do mưa, tuyết tan, lũ lụt, gió bão... hoặc do các sản phẩm hoạt động sống

p
ie

của sinh vật, kể cả các xác chết của chúng. Cây cối, sinh vật chết đi, chúng bị vi

sinh vật phân hủy thành chất hữu cơ. Một phần sẽ ngấm vào lòng đất, sau đó ăn sâu

w
do

vào nước ngầm, gây ơ nhiễm, hoặc theo dịng nước ngầm hịa vào dịng lớn.

d
oa
nl

Nước lụt có thể bị ơ nhiễm do hóa chất dùng trong nơng nghiệp, kỹ nghệ hoặc


do các tác nhân độc hại của các khu phế thải. Công nhân thu dọn lân cận các cơng

v
an
lu

trường kỹ thuật bị lụt có thể bị tác hại bởi nước ơ nhiễm hóa chất.
Ơ nhiễm nước do các yếu tố tự nhiên (núi lửa, xói mịn, bão, lụt...) có thể rất

fu
an

nghiêm trọng, nhưng khơng thường xun và khơng phải là ngun nhân chính gây
• Ngun nhân nhân tạo:

oi

m
ll

suy thối CLN tồn cầu.

nh

Trong hoạt động sống của mình, con người đã thải vào môi trường xung quanh

at

một khối lượng nước bẩn tương đương với khối lượng nước sạch đã được cung cấp.


z

Nước bẩn thải ra từ các khu dân cư, đơ thị, thành phố, các nhà máy xí nghiệp v.v. có

z

@

chứa một khối lượng lớn chất bẩn rất đa dạng. Khi nước bẩn chảy vào nguồn nước

gm

sẽ làm thay đổi những đặc tính cơ bản của nguồn nước tự nhiên; như thay đổi tính

l.c

ai

chất cảm quan của nước, làm cho nước có màu, mùi đặc biệt, hoặc thay đổi thành

om

phần hoá học của nước, làm tăng hàm lượng chất hữu cơ, muối khoáng xuất hiện

Lu

các hợp chất độc hại, hoặc thay đổi hệ sinh vật trong nước, xuất hiện các loại vi

an


khuẩn và virus gây bệnh. Ngày nay, với mật độ dân đơ thị ngày càng tăng, chính

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

5
ph v cng ng ngy cng quan tõm ti lnh vực bảo vệ môi trường, mối liên
quan giữa chất lượng môi trường và sức khoẻ ngày càng được hiểu rõ, những tổn
thất kinh tế do ô nhiễm nước gây ra cũng được đánh giá chính xác hơn nên đã thúc
đẩy cải thiện các biện pháp áp dụng nhằm kiểm soát ô nhiễm [3].
- Từ sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hộ gia đình, bệnh viện, khách
sạn, cơ quan, trường học,... chứa các chất thải trong quá trình sinh hoạt, vệ sinh của
con người.

an

lu


Nước thải đơ thị là nước thải tạo thành do sự góp chung nước thải sinh hoạt,
nước thải vệ sinh và nước thải của các cơ sở thương mại, công nghiệp nhỏ trong

va
n

khu đô thị.

gh
tn

to

- Từ hoạt động công nghiệp:
Nước thải công nghiệp là nước thải từ các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ

p
ie

công nghiệp, giao thông vận tải. Hàm lượng nước thải của các ngành cơng nghiệp

này có chứa xyanua (CN-), H2S, NH3 vượt hàng chục lần tiêu chuẩn cho phép nên

w
do

đã gây ô nhiễm nặng nề các nguồn nước mặt trong vùng dân cư. Mức độ ô nhiễm

d

oa
nl

nước ở các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp tập trung là rất lớn.
- Từ y tế:

v
an
lu

Nước thải bệnh viện bao gồm nước thải từ các phòng phẫu thuật, phịng xét
nghiệm, phịng thí nghiệm, từ các nhà vệ sinh, khu giặt là, rửa thực phẩm, bát đĩa, từ

fu
an

việc làm vệ sinh phịng... cũng có thể từ các hoạt động sinh hoạt của bệnh nhân,

m
ll

người nuôi bệnh và cán bộ công nhân viên làm việc trong bệnh viện. Điểm đặc thù

oi

của nước thải y tế có khả năng lan truyền rất mạnh các vi khuẩn gây bệnh, nhất là

at

- Từ hoạt động nông nghiệp:


nh

nước thải được xả ra từ những bệnh viện hay những khoa truyền nhiễm, lây nhiễm.

z

Các hoạt động chăn nuôi gia súc; phân, nước tiểu gia súc, thức ăn thừa không

z

@

qua xử lý đưa vào môi trường và các hoạt động sản xuất nông nghiệp khác; thuốc

ai

gm

trừ sâu, phân bón từ các ruộng lúa, dưa, vườn cây, rau chứa các chất hóa học độc

om

l.c

hại có thể gây ô nhiễm nguồn nước ngầm và nước mặt [12].

an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

6
2.2. C s ỏnh giỏ cht lng nc v hin trạng môi trường nước mặt
ở Việt Nam
2.2.1. Cơ sở đánh giá chất lượng nước
Nước sơng ngịi, ao hồ chứa nhiều các chất hữu cơ, vô cơ, các loại vi sinh vật
khác nhau. Tỷ lệ thành phần của các chất trên có trong một mẫu nước phản ánh
CLN của mẫu. Bố trí những vị trí lấy mẫu, phân tích định tính định lượng thành
phần các chất trong mẫu nước trong phòng thí nghiệm là nội dung chủ yếu để đánh
giá chất lượng và phát hiện tình hình ơ nhiễm nguồn nước. Có ba loại thơng số phản

an

lu

ánh đặc tính khác nhau của CLN và thơng số vật lý, thơng số hóa học và thông số
sinh học.


va
n

Thông số vật lý:

gh
tn

to

Thông số vật lý bao gồm màu sắc, vị, nhiệt độ của nước, lượng các chất rắn lơ
lửng và hòa tan trong nước, các chất dầu mỡ trên bề mặt nước.

p
ie

Phân tích màu sắc của nguồn nước cần phân biệt màu sắc thực của nước và

màu sắc của nước khi đã nhiễm bẩn. Loại và mật độ chất bẩn làm thay đổi màu sắc

w
do

của nước. Nước tự nhiên không màu khi nhiễm bẩn thường ngã sang màu sẫm, còn

d
oa
nl


lượng các chất rắn trong nước được phản ánh qua độ đục của nước.
Thông số hóa học:

v
an
lu

Thơng số hóa học phản ánh những đặc tính hóa học hữu cơ và vơ cơ của nước.
Đặc tính hóa hữu cơ của nước thể hiện trong q trình sử dụng oxy hòa tan

fu
an

trong nước của các loại vi khuẩn, vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ.

m
ll

Nước tự nhiên tinh khiết hồn tồn khơng chứa những chất hữu cơ nào cả.

oi

Nước tự nhiên đã nhiễm bẩn thì thành phần các chất hữu cơ tăng lên các chất này

nh

luôn bị tác dụng phân hủy của các vi sinh vật. Nếu lượng chất hữu cơ càng nhiều thì

at


lượng oxy cần thiết cho quá trình phân hủy càng lớn, do đó lượng oxy hịa tan sẽ

z

giảm xuống, ảnh hưởng đến quá trình sống của các sinh vật trong nước.

z

@

Phản ánh đặc tính của q trình trên, có thể dùng một số thông số sau:

om

l.c

+ Nhu cầu oxy tổng cộng TOD (mg/l)

ai

+ Nhu cầu oxy hóa học COD (mg/l)

gm

+ Nhu cầu oxy sinh học BOD (mg/l)

an

bẩn nước rõ rệt nhất.


Lu

Trong các thông số, BOD là thông số quan trọng nhất, phản ánh mức độ nhiễm

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.cỏĐm.tỏĂi.huyỏằn.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh.giai.oỏĂn.2010.2013.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi

7
c tớnh vụ c ca nc bao gm mn, độ cứng, độ pH, độ acid, độ kiềm,
lượng chứa các ion Mangan (Mn), Clo (Cl), đồng (Cu), kẽm (Zn), các hợp chất
chứa Nito hữu cơ, amoniac (NH3, NO2, NO3) và phosphat (PO4).
Thông số sinh học:
Thông số sinh học của CLN gồm loại và mật độ các vi khuẩn gây bệnh, các vi
sinh vật trong mẫu nước phân tích. Đối với nước cung cấp cho sinh hoạt yêu cầu
chất lượng cao, trong đó đặc biệt chú ý đến thơng số này.[12]
Chỉ số chất lượng nước (WQI):

an


lu

• Khái niệm chỉ số chất lượng nước (WQI):
- Chỉ số chất lượng nước (WQI): Là một chỉ số được tính tốn từ các thơng số

va
n

quan trắc CLN, dùng để mô tả định lượng về CLN và khả năng sử dụng của nguồn
- WQI thông số (WQISI): là chỉ số chất lượng nước tính tốn cho mỗi thơng số.
• Mục đích của việc sử dụng WQI:

p
ie

gh
tn

to

nước đó; được biểu diễn qua một thang điểm.

- Đánh giá nhanh CLN mặt lục địa một cách tổng quát;

w
do

- Có thể được sử dụng như một nguồn dữ liệu để xây dựng bản đồ phân vùng CLN;

d

oa
nl

- Cung cấp thông tin môi trường cho cộng đồng một cách đơn giản, dễ hiểu,

trực quan;

v
an
lu

- Nâng cao nhận thức về môi trường. [14]
2.2.2. Hiện trạng môi trường nước mặt ở Việt Nam

fu
an

Hiện nay ở Việt Nam, tốc độ cơng nghiệp hố và đơ thị hố khá nhanh và sự

m
ll

gia tăng dân số gây áp lực ngày càng nặng nề đối với tài nguyên nước trong vùng

oi

lãnh thổ. Môi trường nước ở nhiều đô thị, khu công nghiệp và làng nghề ngày càng

nh


bị ô nhiễm bởi nước thải, khí thải và chất thải rắn. Ở các thành phố lớn, hàng trăm

at

cơ sở sản xuất công nghiệp đang gây ô nhiễm môi trường nước do khơng có cơng

z

trình và thiết bị xử lý chất thải. Ơ nhiễm nước do sản xuất cơng nghiệp là rất nặng;

z

@

ở ngành công nghiệp dệt may, ngành công nghiệp giấy và bột giấy, nước thải

gm

thường có độ pH trung bình từ 9-11; chỉ số nhu cầu ơ xy sinh hố (BOD), nhu cầu ơ

om

lửng... cao gấp nhiều lần giới hạn cho phép.

l.c

ai

xy hố học (COD) có thể lên đến 700mg/1 và 2.500mg/1; hàm lượng chất rắn lơ


Lu

Ở thành phố Thái Nguyên, nước thải công nghiệp thải ra từ các cơ sở sản xuất

an

giấy, luyện gang thép, luyện kim màu, khai thác than; về mùa cạn tổng lượng nước

n

va
a
th
c
si


×