Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Và Công Tác Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bãi Chôn Lấp Rác Thải Tân Cương – Thành Phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 159 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------o0o----------

a
lu
n

ĐẶNG TRÀ MY

n

va
p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG TÁC XỬ LÝ NƢỚC
RỈ RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI TÂN CƢƠNG – THÀNH PHỐ

oa
nl
w

do

THÁI NGUYÊN – TỈNH THÁI NGUYÊN


d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu

u
nf

: Khoa học mơi trƣờng
: Mơi Trƣờng

tz
ha

Khố học

n
oi

Khoa

m

Chun ngành

: Chính quy


ll

Hệ đào tạo

: 2011 – 2015

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Nguyên – 2015

n
va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------o0o----------

a
lu
n

ĐẶNG TRÀ MY

n

va
p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG TÁC XỬ LÝ NƢỚC
RỈ RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI TÂN CƢƠNG – THÀNH PHỐ

oa
nl
w

do


THÁI NGUYÊN – TỈNH THÁI NGUYÊN

d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu

u
nf

: K43 – KHMT – N02
: Môi Trƣờng

z

: 2011 – 2015

gm

@

Khố học

: Khoa học mơi trƣờng


tz
ha

Khoa

n
oi

Lớp

m

Chun ngành

: Chính quy

ll

Hệ đào tạo

m

co

l.
ai

Giảng viên hƣớng dẫn : PGS. TS. Nguyễn Thế Hùng

an


Lu

Thái Nguyên - 2015

n
va
ac

th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành chương trình đào tạo trong nhà trường và thực hiện
phương châm “ Học đi đôi với hành”. Mỗi sinh viên khi ra trường đều cần
trang bị cho mình những kiến thức cần thiết, chun mơn vững vàng. Do vậy
mà việc thực hiện tôt nghiệp là giai đoạn cần thiết đối với mỗi sinh viên trong
nhà trường, qua đó hệ thống lại tồn bộ kiến thức đã học và vận dụng lý
thuyết vào thực tiễn, đồng thời giúp sinh viên hoàn thiện hơn về mặt kiến thức
luận, phương pháp làm việc, năng lực công tác nhằm đáp ứng yêu cầu thực

a
lu

tiễn sản xuất, nghiên cứu khoa học.

n

n

va

Từ những cơ sở trên và được sự nhất trí của nhà trường, Ban chủ nhiệm

tn
to

Khoa Môi trường, trong thời gian thực tập em đã tiến hành đề tài: “Đánh giá
kết quả hoạt động và công tác xử lý nước rỉ rác tại bãi chôn lấp rác thải

p
ie
gh

Tân Cương – Thành Phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên”

do

Trong suốt quá trình thực hiện đề tài này ngồi sự cố gắng rất nhiều của

oa
nl
w

bản thân, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cơ
trong khoa. Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc em xin gửi lời cảm ơn chân

d

a
lu

thành tới:

a
nv

Các thầy cô trong trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, đặc biệt là

u
nf

thầy cô trong khoa Môi trường và khoa Quản lý tài nguyên đã trang bị cho

ll

em nền tảng kiến thức vững chắc về môi trường cũng như các phương pháp

m

n
oi

quản lý và xử lý bảo vệ môi trường và nhiều lĩnh vực liên quan khác.

tz
ha

Em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo PGS. TS. Nguyễn

Thế Hùng – khoa Mơi Trường, người đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp

z

@

đỡ em rất nhiều để em hoàn thành được nội dung đề tài này.

l.
ai

gm

Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các cô chú, anh chị tại Ủy ban
nhân dân xã Tân Cương và Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Môi trường và

co

an

Lu

nghiên cứu tại cơ sở.

m

Công trình đơ thị đã nhiệt tình giúp đỡ em trong quá trình học tập và

n
va

ac

th
si


ii

Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể gia đình, bạn bè đã hết
lịng động viên, giúp đỡ tạo điều kiện cả về vật chất và tinh thần cho em trong
quá trình học tập và nghiên cứu.
Do trình độ và thời gian thực hiện đề tài có giới hạn nên đề tài khơng
tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của thầy cơ và các
bạn để đề tài của em được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô và các bạn
sức khỏe!
Thái Nguyên, ngày 17 tháng 12 năm 2015

a
lu

Sinh viên thực hiện

n
n

va
tn
to


Đặng Trà My

p
ie
gh
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


iii
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1 : Ước tính lượng chất thải rắn đô thị phát sinh đến năm 2025 .............16
Bảng 3.1: Nồng độ và thể tích thích hợp .............................................................29
Bảng 3.2: Các thông số và tiêu chuẩn liên quan ..................................................29
Bảng 4.1: Hóa chất và liều lượng sử dụng ...........................................................59
Bảng4.2: Tổng lượng rác và nước rác được thu gom và xử lý theo các năm ......60
Bảng 4.3: Tổng lượng nước rác được xử lý theo hàng tháng trong năm (6 tháng

a

lu

đầu năm 2014) ......................................................................................................61

n

Bảng 4.4: Kết quả phân tích mẫu tại hồ nước rác ................................................62

n

va

Bảng 4.5: Kết quả phân tích mẫu .........................................................................63

p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv


a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac


th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

iv
DANH MC CC HèNH

Hỡnh 4.1: V trớ xó Tõn Cng trên vệ tinh ..........................................................31
Hình 4.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy Cơng ty CP Mơi trường và Cơng trình đơ thị
Thái Nguyên .........................................................................................................44
Hình 4.3: Tổ chức bộ máy chi nhánh Mơi trường ...............................................45
Hình 4.5: Bùn được hút đem đi chơn lấp .............................................................57
Hình 4.6: Sơ đồ dự án ..........................................................................................58

a
lu

Hình 4.7: Biểu đồ thể hiện mức tăng theo hằng năm của lượng rác và lượng nước

n

rác .........................................................................................................................60

n


va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z

m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

v
DANH MC CC T VIT TT

BOD


: Nhu cu oxy sinh hóa

BVMT

: Bảo vệ mơi trường

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

a
lu
n
n

va

: Nồng độ oxy tự do hịa tan trong nước

GTVT


: Giao thơng vận tải

KT-XH

: Kinh tế xã hội

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

p
ie
gh

tn
to

DO

: Tổng chất rắn hòa tan

TDTT

: Thể dục thể thao

TN &MT


: Tài nguyên và môi trường

T-N

: Tổng Nito

d

oa
nl
w

do

TDS

: Thành phố

a
nv

T-P

a
lu

TP

: Tổng photpho


TSS

u
nf

TT

: Thông tư

UBND

: Ủy ban nhân dân

: Tổng chất rắn lơ lửng

ll
m

tz
ha

n
oi

z
m

co


l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

vi
MC LC

Phn 1. M U ................................................................................................. 1
1.1. t vn ........................................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ....................................................................................... 2
1.3. Yêu cầu nghiên cứu. ........................................................................................ 2
1.4. Ý nghĩa đề tài. ................................................................................................. 2

Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 4

a
lu

2.1. Cơ sở lý luận ................................................................................................... 4

n

2.1.1. Khái niệm chất thải rắn. ............................................................................... 4

n

va

2.1.2. Phân loại, thành phần và nguồn gốc phát sinh chất thải rắn. ....................... 4

tn
to

2.1.3. Tác hại của chất thải rắn............................................................................... 6

p
ie
gh

2.1.4. Các phương pháp xử lý chất thải rắn. .......................................................... 8
2.1.4.1. Giảm thiểu nguồn phát sinh. ..................................................................... 9

oa

nl
w

do

2.1.4.2. Tái sử dụng – tái chế. ................................................................................ 9
2.1.4.3. Thu hồi năng lượng từ chất thải rắn. ......................................................... 9

d

2.1.4.4. Xử lý chất thải rắn băng phương pháp chôn lấp vệ sinh. .......................... 9

a
lu

2.2. Một số văn bản pháp luật luật liên quan đến đề tài. ......................................10

a
nv

2.3. Tổng quan về rác thải trên thế giới và Việt Nam. .........................................11

u
nf

2.3.1. Tình hình chất thải rắn trên thế giới. ..........................................................11

ll
m


2.3.2. Tình hình chất thải rắn ở Việt Nam. ..........................................................14

n
oi

2.4. Tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn đô thị ở Việt Nam. ........................16

tz
ha

2.4.1. Chất thải rắn đô thị .....................................................................................16

z

2.4.2. Quản lý chất thải rắn đô thị. .......................................................................17

@

gm

2.4.3. Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn đô thị. ........................................................19

l.
ai

2.5. Hệ thống quản lý rác thải ở Thái Nguyên. ...................................................21

m

co


Phần 3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...........................25

Lu

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ................................................................25

an

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành. ...................................................................25

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

vii

3.3. Ni dung nghiờn cu. ....................................................................................25
3.3.1. iu kin t nhiờn, kinh tế - xã hội của xã Tân Cương, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên. ..........................................................................25
3.3.2. Quy mô và hoạt động của bãi chôn lấp chất thải Tân Cương, thành phố

Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên...........................................................................25
3.3.2.1. Lịch sử phát triển và cơ cấu tổ chức của Bãi chôn lấp chất thải Tấn
Cương ...................................................................................................................25
3.3.2.2. Công tác chôn lấp rác thải. ......................................................................25
3.3.2.3. Công tác xử lý nước rác. .........................................................................25

a
lu
n

3.3.3. Hiệu quả xử lý nước rác. ............................................................................25

n

va

3.3.4. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phân loại và xử lý rác thải

tn
to

của Trạm xử lý chất thải Tân Cương ...................................................................25

p
ie
gh

3.4. Các chỉ tiêu nghiên cứu .................................................................................26
3.5. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................26


oa
nl
w

do

3.5.1 Phương pháp kế thừa ...................................................................................26
3.5.2. Phương pháp điều tra thực địa ...................................................................27

d

3.5.3. Phương pháp lấy mẫu và phân tích tại phịng thí nghiệm. .........................27

a
nv

a
lu

3.5.4. Phương pháp phân tích số liệu và trình bày kết quả. .................................30
Phần 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN..............................................................31

u
nf

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại xã Tân Cương, Thành Phố Thái

ll

m


nguyên, Tỉnh Thái Nguyên ..................................................................................31

n
oi

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ......................................................................................31

tz
ha

4.1.1.2 Địa hình, địa mạo .....................................................................................32

z

4.1.1.3 Khí hậu .....................................................................................................32

@

gm

4.1.1.4 Thủy văn...................................................................................................33

l.
ai

4.1.1.5 Các nguồn tài nguyên thiên nhiên ............................................................33

m


co

4.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội ............................................................................35

Lu

4.1.2.1 Xã hội .......................................................................................................35

an

4.1.2.2 Thực trạng môi trường .............................................................................40

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

viii

4.2. Quy mụ v hot ng ca bói chụn lp chất thải Tân Cương – Thành Phố
Thái Nguyên – Tỉnh Thái Ngun .......................................................................42
4.2.1. Vị trí bãi chơn lấp rác thải Tân Cương ......................................................42

4.2.2. Các hạng mục chính ...................................................................................42
4.2.3. Lịch sử phát triển và cơ cấu tổ chức của Bãi chôn lấp chất thải Tân Cương
..............................................................................................................................43
4.2.3.1 Lịch sử phát triển......................................................................................43
4.2.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty CP Môi trường và Cơng trình đơ thị Thái
Ngun .................................................................................................................43

a
lu
n

4.2.4 Quy trình cơng nghệ của bãi rác Tân Cương ..............................................46

n

va

42.1.1 Quy trình chơn lấp .....................................................................................46

tn
to

4.2.5. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rác ..........................................................53

p
ie
gh

4.2.5.1. Công tác xử lý nước rác ..........................................................................53
4.3.2.2. Đánh giá công tác xử lý nước rác ...........................................................59


oa
nl
w

do

4.2.6. Tổng lượng rác được thu gom và chôn lấp ................................................60
4.3. Hiệu quả xử lý nước rác ................................................................................61

d

4.3.1. Chất lượng nước rác chưa qua xử lý ..........................................................61

a
nv

a
lu

4.3.2. Chất lượng nước rác sau xử lý ...................................................................62
4.3.3. Các cơng nghệ chính xử lý nước rác và hiệu quả của chúng .....................63

u
nf

4.4. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác phân loại và xử

ll


m

lý rác thải của khu xử lý chất thải Tân Cương. ....................................................66

n
oi

4.4.1. Biện pháp công tác quản lý ........................................................................66

tz
ha

4.4.2. Biện pháp pháp lý.......................................................................................66

z

4.4.3. Biện pháp công nghệ ..................................................................................66

@

gm

Phần 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................67

l.
ai

5.1. Kết luận .........................................................................................................67

m


co

5.2. Kiến nghị .......................................................................................................67

an

Lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................68

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

1
Phn 1
M U
1.1 t vn
Mụi trng ngy nay khụng còn là vấn đề của mỗi quốc gia mà đã trở
thành vấn đề tồn cầu. Bảo vệ mơi trường được xem như một tiêu chuẩn đạo

đức, một điều kiện phát triển của mỗi cá nhân, mỗi cộng đồng, mỗi quốc gia.
Trên thế giới, ngay từ đầu những năm của thập kỉ 70 mơi trường đã đã được
đưa thành chương trình phát triển quốc tế. Hội nghị quốc tế về môi trường

a
lu
n

đầu tiên tại Stockhom – Thụy Điển vào năm 1972 đã khẳng định: nguyên

n

va

nhân của ô nhiễm môi trường là do sự kém phát triển. Các nước đang phát

tn
to

triển trong chiến lược phát triển kinh tế của mình phải gắn với bảo vệ môi

p
ie
gh

trường. Từ hội nghị này vấn đề môi trường được các quốc gia thừa nhận như
một nguyên tắc của sự phát triển đất nước và sự phát triển bền vững của mỗi

do
oa

nl
w

quốc gia.

Trong nhưng năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế, các đô thị,

d

các ngành sản xuất kinh doanh và dịch vụ ngày càng được mở rộng và phát

a
lu

a
nv

triển nhanh chóng, nó đã tạo ra một số lượng lớn chất thải bao gồm: chất thải

ll
m

thải xây dựng…

u
nf

sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải y tế, chất thải nông nghiệp, chất

tz

ha

n
oi

Theo đánh giá mới nhất của tỉnh Thái Ngun, hiện nay tình trạng ơ
nhiễm môi trường trên địa bàn ngày càng gia tăng và khó kiểm sốt, tính chất

z

vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trường ngày càng phức tạp, nhiều "điểm

@

gm

nóng" về ô nhiễm môi trường còn tồn tại, gây bức xúc trong dư luận...

l.
ai

Qua thống kê sơ bộ, hiện mỗi ngày toàn tỉnh thải ra trên 400 tấn chất thải sinh

m

co

hoạt nhưng số chất thải thu gom, xử lý mới đạt khoảng 36%, riêng lượng chất

an


Lu

thải y tế được thu gom, xử lý hợp vệ sinh cũng chỉ đạt gần 50%.

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

2
Theo nghiờn cu ca Vin Vt lý c 50kg rỏc thì có 3 lít nước rỉ rác, vì
vậy song song với quá trình xử lý chất thải rắn thì quá trình xử lý nước rác
cũng phải được quan tâm đúng mức. Vì vậy, cơng tác quản lý và xử lý chất
thải đối với thành phố nói chung, với Thành phố Thái Ngun nói riêng giữ
vai trị hết sức quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường của chúng ta.
Xuất phát từ thực tế cũng như nguyện vọng của bản thân và sự nhất trí
của khoa Mơi trường, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, em tiến hành nghiên
cứu đề tài: “Đánh giá kết quả hoạt động và công tác xử lý nước rỉ rác tại bãi

a
lu


chôn lấp chất thải Tân Cương, Thành Phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên”

n

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

va
n

- Đánh giá kết quả hoạt động của Bãi chôn lấp chất thải Tân Cương,

tn
to

thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

p
ie
gh

- Đánh giá hiệu quả công nghệ xử lý nước rỉ rác tại Trạm xử lý nước

do

rác của Bãi chôn lấp.

oa
nl
w


1.3 Yêu cầu nghiên cứu
- Đảm bảo số liệu, tài liệu đầy đủ, chính xác, khách quan.

d

Tân Cương.

a
nv

a
lu

- Nắm rõ quy trình, cơng nghệ xử lý rác thải của khu xử lý chất thải

u
nf

- Nắm rõ quy trình xử lý nước rỉ rác tại trạm xử lý nước rác tại xí nghiệp.

ll
m

- Đánh giá được hiệu quả của cơng nghệ xử lý nước rỉ rác tại Trạm
1.4 Ý nghĩa đề tài

z
@


- Ý nghĩa trong học tập.

tz
ha

n
oi

xử lý.

co

+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.

l.
ai

gm

+ Là cơ hội giúp sinh viên tiếp cận với công việc khi ra trường.

m

+ Nâng cao kiến thức và hiểu biết về quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ

an

Lu

rác để phục vụ cho công việc học tập và nghiên cứu sau này.


n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

3
- í ngha thc tin.
+ ti giỳp cho sinh viên khi ra tường có kiến thức áp dụng vào thực
tiễn, phục vụ cho công tác phân loại rác tại nguồn.
+ Biết được tính hiệu quả của quy trình xử lý nước rỉ rác tại khu xử lý
chất thải Tân Cương.

a
lu
n
n

va
p
ie
gh


tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co


l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

4
Phn 2
TNG QUAN TI LIU
2.1 C s lý lun
2.1.1 Khỏi niệm chất thải rắn
Chất thải là vật chất ở dạng rắn, lỏng, khí, mùi hoặc các dạng khác thải
ra từ sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh hoặc các hoạt động khác của con người
(Điều 2, Luật BVMT năm 2005).


a
lu

Chất thải rắn là tồn bộ các loại vật chất (khơng ở dạng khí và khơng

n

hịa tan được) được con người loại bỏ trong các hoạt động KT-XH của mình

n

va

(Bao gồm các hoạt động sản xuất, các hoạt động sống và duy trì sự tồn tại của

tn
to

cộng đồng...). Trong đó quan trong nhất là các loại chất thải phát sinh ra từ

p
ie
gh

các hoạt động sản xuất và hoạt động sống. (kilobooks.com)

do

2.1.2 Phân loại, thành phần và nguồn gốc phát sinh chất thải rắn


oa
nl
w

a, Các loại chất rắn được thải ra từ các hoạt động khác nhau được phân

loại theo nhiều cách:

d

a
nv

a
lu

- Theo vị trí hình thành: người ta phân biệt rác hay các loại chất rắn
trong nhà, ngoài nhà, trên đường phố, chợ,…

u
nf

- Theo thành phần hóa học và vật lý: người ta phân biệt theo các thành

ll
m

phần hữu cơ, vô cơ, cháy được, không cháy được, kim loại, phi kim loại, da,


tz
ha

n
oi

giẻ vụn, cao su, chất dẻo,…

- Theo bản chất nguồn tạo thành, chất thải rắn được phân thành

z
@

các loại:

l.
ai

gm

+ Chất thải sinh hoạt: là những chất thải có liên quan đến hoạt động

co

sống của con người, nguồn tạo thành chủ yếu từ các khu dân cư, các cơ quan,

m

trường học, các trung tâm dịch vụ, thương mại, theo phương diện khoa học.


an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.v.cng.tĂc.xỏằư.lẵ.nặỏằc.rỏằ.rĂc.tỏĂi.bÊi.chn.lỏƠp.rĂc.thỏÊi.tÂn.cặặĂng.õ.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.õ.tỏằnh.thĂi.nguyên

5
+ Cht thi rn cụng nghip: l cht thi phỏt sinh từ các hoạt động sản
xuất công nghiệp, thủ công nghiệp.
+ Chất thải xây dựng: là các phế thải như đất, đá, gạch, ngói, bê tơng
vỡ do các hoạt động phá dỡ, xây dựng cơng trình v…v…
+ Chất thải từ các nhà máy xử lý: chất thải rắn từ các hệ thống xử lý
nước, nước thải, nhà máy xử lý chất thải công nghiệp.
+ Chất thải nông nghiệp: vật chất loại bỏ từ các hoạt động sản xuất
nông nghiệp như gốc, rơm, rạ, cây trồng, chăn ni, bao bì đựng phân bón và

a
lu

hóa chất bảo vệ thực vật…


n

- Theo mức độ nguy hại: bao gồm các loại hóa chất dễ gây phản ứng,

n

va

độc hại, chất thải sinh học dễ gây thối rữa, các chất dễ cháy, nổ hoặc các chất

tn
to

thải phóng xạ, các chất nhiễm khuẩn, lây lan… có nguy cơ đe dọa tới sức

p
ie
gh

khỏe con người, động vật và cây cỏ.

do

b, Nguồn gốc phát sinh chất thải nguy hại chủ yếu từ hoạt động y tế,

oa
nl
w


công nghiệp và nông nghiệp.
- Chất thải y tế nguy hại: là chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất

d

a
nv

a
lu

gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con người.
- Chất thải nguy hại từ hoạt động công nghiệp: cơ sở công nghiệp hóa

u
nf

chất thải ra có độc tính cao.

ll
m

- Chất thải nguy hại từ hoạt động nông nghiệp: chủ yếu là phân hóa

tz
ha

n
oi


học, các loại thuốc bảo vệ thực vật.

- Chất thải không nguy hại: là những chất thải không chứa các chất và

z

các hợp chất có một trong các đặc tính nguy hại trức tiếp hoặc tương tác các

l.
ai

gm

@

thành phần.

co

c, Rác có thành phần sinh hoạt dễ phân hủy cùng với điều kiện khí hậu

m

có nhiệt độ và độ ẩm cao nên sau một thời gian ngắn chúng bị phân hủy hiếu

Lu

an

khí và kị khí sinh ra các chất độc hại và có mùi hơi khó chịu CO2, CO, H2S,


n
va
ac

th
si


×