Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Cd2 b2 nhi thuc newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.97 KB, 13 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC VÀ NHỊ
THỨC NEWTON
BÀI 2: NHỊ THỨC NEWTON.


CÔNG THỨC NHỊ THỨC
NEWTON.

HỆ SỐ CỦA KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON QUA
TAM GIÁC PAXCAN.


1. CƠNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON.

Nhóm 1

Nhóm 2

+ Nêu các hằng đẳng thức
2

 a  b ; a  b

+Nhắc lại định nghĩa và các tính chất
của tổ hợp.

3

+ Nhận xét số mũ của a, b
trong khai triển trên
Kết quả:



  a  b  a 2  2ab  b 2

 a  b

C20 , C21 , C22 , C30 , C31, C32 , C33

Kết quả:

2

3

+Sử dụng MTCT để tính:

a 3  3a 2b  3ab 2  b3

+ Nhận xét
Số mũ của a: giảm dần
Số mũ của b: tăng dần.

C20 1; C21 2; C22 1
C30 1; C31 3, C32 3, C33 1
? Các tổ hợp trên có liên hệ gì với hệ số của
2
3
khai triển  a  b  ;  a  b 


1. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON.


 a  b

4

  a  b  a  b



3

(a  b)  a  b   a  b 
5

 a  b  a  3a b  3ab  b
4

3

3

2

2 2

2

3

4








 a  b  a4  4a3b  6a 2 b2  4ab3  b4

4

a5  5a 4b  10a3b2  10a2 b3  5ab4  b5

3

a  4a b  6a b  4ab  b
 𝐶
 𝐶
 𝐶
 𝐶
1 04  𝐶
4 14
6 24
434
1 44

0
 1
𝐶5


5 𝐶 15

10
 𝐶 2
5

 10
𝐶 35

54
 𝐶
5

(a  b)4 C40a4  C41a3b  C42 a2b2  C43ab3  C44b 4
(a  b)5 C50a5  C51a4 b  C52a3b2  C53a2b3  C54ab4  C55b5

(a  b)n Cn0 a n  Cn1a n  1b  Cn.k a n  k b k   Cnn  1ab n  1  Cnn b n

 1 5
5

𝐶


1. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON.
7

VD1: Thực hiện khai triển  1  x  ;  x  y 

6


Giải.

(1  x )7 C70  C71 x  C72 x 2  C73 x 3  C74 x 4  C75 x 5  C76 x 6  C77 x 7

1  7 x  21x 2  35x 3  35x 4  21x 5  7 x 6  x 7
( x  y)6
C60 x 6  C61 x 5 ( y)  C62 x 4 ( y)2  C63 x 3 ( y)3  C64 x 2 ( y)4  C65 x ( y)5  C66 ( y)6
x 6  6 x 5 y  15x 4 y2  20 x 3 y3  15x 2 y 4  6 xy5  y6


2. TAM GIÁC PASCAL

(a  b)0 1

(a  b)1 1a 1b
(a  b)2 1a2  2ab  1b2
(a  b)3 1a3  3a2 b  3ab2  1b3
(a  b)4 1a 4  4a3b  6a 2 b 2  4ab3  1b 4

(a  b)5 1a 5  5a 4 b  10a3b 2  10a 2 b3  5ab 4  1b 5


2. TAM GIÁC PASCAL
Ví dụ 2: Sử dụng tam giác Pascal, hãy khai triển  x  1
.

5

Giải

5

5

4

3

2

2

3

4

( x  1) x  5 x ( 1)  10 x ( 1)  10 x ( 1)  5 x ( 1)    1

x 5  5x 4  10 x 3  10 x 2  5x  1
Ví dụ 3: Sử dụng tam giác Pascal, hãy khai triển  2 x  1
Giải

(2 x  1)4 (2 x )4  4.(2 x )3 .1  6.(2 x )2 .12  4.(2 x ).13  14
16 x 4  32 x 3  24 x 2  8 x  1

4

5



LUYỆN TẬP
CÂU 1: Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:

a)(3x  y)

4

54 0 0

5

b)(3x  2) .
4 3 1 1

3 22 2

2

0

)(3xx 2y)) 
CC  33xx  .2. y CC 3 x3x .2. yCC 3x3x .2 . y C
 C 3x3 x.2
ba)(3
 .y  C  3x  . y4
54

00
54


11
54

2 2
5 4

3 3
5 4

3 3

4
4

4
3
2
3
4
0 52
4  4.27
4 x .5y  6.9
81
x
x
.
y

4.3
x

.
y

y
C5  3 x  .2  C5  3 x  2
45 0
3
4
4
3
2
0
1 2 2
23
3
4
5
181
x

108
x
y

54
x
y

12
xy


y
3
x
.2

5
3
x
.2

10
3
x
.2

10
3
x
.2

5
3
x
.2

1
3
x
.2

 
 
 
 
 
 

243x 5  810 x 4  1080 x 3  720 x 2  240 x  32


LUYỆN TẬP
Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn ( x  y)5
 

 

 

A

 

C

B

D

Giải


( x  y)5 [ x  ( y)]5 C50 x 5  C51 x 4 (  y)1  C52 x 3 (  y)2  C53 x 2 ( y)3  C54 x 1 ( y)4  C55 ( y)5
 x 5  5 x 4 y  10 x 3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5


LUYỆN TẬP
5
Câu 2: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn (2 a  b)

 

A.
 

 

C.
 

D.

B.


LUYỆN TẬP
CÂU 3: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
 

 

 


A.

 

C.

 x  5

B.

D.

Giải

3

3
2
2
3
3
2
x

5

x

3

x
.5

3.
x
.5

5

x

15x
 75x  125
 

3


x3

LUYỆN TẬP
 

CÂU 4: xác định hệ số của trong khai triển
192

1024
Giải

243


48
4

4

3

2

2
3
2x

6

1.
2x

4
2x
.6

6.
2x
.6

4
2x
.6



 
 
 
  1

16x 4  192x 3  864 x 2  1728x  1296


VẬN DỤNG

Câu 1: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (1  0,02)

4

để tính giá trị gần đúng của 1,02 4
Câu
2: Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người.
 
Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân số hằng năm của tỉnh đó là
a) Viết cơng thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ 5đó suy ra
cơng thức tính số dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là P 800  1  r  (nghìn
 100 
người).
b) Với , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của hãy ước tính số dân của
tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×