Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Chương iv bài 6 tích vô hướng của hai vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.15 MB, 47 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY


KHỞI ĐỘNG
 

Trong vật lí, nếu có một lực tác động lên một vật tại điểm và làm
cho vật đó di chuyển một qng đường (Hình 63) thì cơng của
lực được tính theo cơng thức trong đó gọi là cường độ của lực
tính bằng Newton (N), là độ dài của vectơ tính bằng mét (m), là
góc giữa hai vectơ và , cịn cơng tính bằng Jun (J).


 

Trong tốn học, giá trị của biểu thức (khơng kể đơn vị
đo) được gọi là gì?


BÀI 6: TÍCH VƠ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ


NỘI DUNG BÀI HỌC
01

Định nghĩa

02



Tính chất

03

Một số ứng dụng


I. ĐỊNH NGHĨA
1. Tích vơ hướng của hai vectơ có cùng điểm đầu
 

Trong mặt phẳng, cho hai vectơ , khác .
 

+ Góc giữa hai vectơ , là góc giữa hai tia và
được kí hiệu là (
+ Tích vơ hướng của hai vectơ và là một số,
kí hiệu , , được xác định bởi công thức: , .


Ví dụ 1
 

Cho tam giác vng cân tại và .
a) Tính độ dài cạnh huyền .
b) Tính ; .


Giải

 

a) (cm)
b)
.

.


 

Luyện tập 1

Cho tam giác vng tại có , . Tính , .

Giải
 

Ta có: ;
+
.
+
.


2. Tích vơ hướng của hai vectơ tuỳ ý
 

Cho hai vectơ và khác . Lấy điểm và vẽ vectơ và .



 

Kết luận:
+ Góc giữa hai vectơ , , kí hiệu (,), là góc giữa hai
vectơ
+ Tích vơ hướng của hai vectơ và , kí hiệu , , là tích
vơ hướng cùa hai vectơ

và . Như vậy, tích vơ

hướng của hai vectơ và là một số thực được xác
định bởi công thức: . = ..
 

Quy ước:
Tích vơ hướng của một vectơ bất kì với vectơ là số .


 

Chú ý:

+ Nếu thì ta nói hai vectơ vng góc với nhau, kí hiệu hoặc .
Khi đó .
+ Tích vơ hướng của hai vectơ cùng hướng bằng tích hai độ dài
của chúng.
+ Tích vơ hướng của hai vectơ ngược hướng bằng số đối của
tích hai độ dài của chúng.



 

Ta có thể chứng minh chú ý thứ ba như sau:
Nếu là hai vectơ (khác ) cùng hướng thì. Do đó, .
Vì vậy, .
Nếu một trong hai vectơ là vectơ thì và nên .
Chú ý thứ tư được chứng minh tương tự như trên.


Ví dụ 2
 

Cho hình vng tâm có độ dài cạnh bằng . Tính:
a) ;

b) ;

c) .
Giải
 

a) Ta có:
.


 

b) Vẽ vectơ .
Ta có:

.
 

c) Vì ; nên

.


Luyện tập 2
 

Cho tam giác đều cạnh , là đường cao.
Tính
a)

b) .


Giải

 

a) Vẽ vectơ . Ta có:

Vậy .
b) Vì nên .


II. TÍNH CHẤT
 


Với hai vectơ bất kì và số thực tuỳ ý, ta có:
 (tính chất giao hốn)
 (tính chất phân phối)

Trong đó, kí hiệu và biểu thức này được gọi là
bình phương vơ hướng của vectơ .


Ví dụ 3
 

Cho đoạn thẳng và là trung điểm của . Chứng minh rằng với
mỗi điểm ta có:
a) ;

b)

Giải
 

a) Vì là trung điểm của nên .


 

b) Vì là trung điểm của nên




×