CÔNG TY TNHH WOOIN INDUSTRIES
CÔNG TY TNHH WOOIN VINA
--------o0o---------
BÁO CÁO
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CƠ SỞ: NHÀ MÁY MAY WOOIN VINA
Địa điểm: Cụm công nghiệp Tháp Hồng Kỳ, huyện Diễn Châu, tỉnh
Nghệ An
- Nghệ An, tháng 6 năm 2023 -
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
MỤC LỤC
Chƣơng I ................................................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở ............................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở: ................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở: ............................................................... 5
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:............................................................................... 5
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................. 5
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ................................................................................................ 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở ................................................................................................ 7
4.1. Nguyên liệu sản xuất ............................................................................................... 7
4.2.Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................... 9
4.3. Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................. 9
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khác ............................................................ 10
4.5. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh ............................ 11
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................................... 12
5.1. Vốn đầu tư ............................................................................................................. 12
5.2. Tổ chức quản lý ..................................................................................................... 12
Chƣơng II.............................................................................................................................. 14
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƢỜNG.................................................................................................................... 14
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................. 14
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ............................ 14
Chƣơng III ............................................................................................................................ 17
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CƠ SỞ................................................................................................................ 17
1. Chương trình, biện pháp thốt mưa, thu gom và xử lý nước thải ............................ 17
1.1.Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................... 17
1.2. Thu gom, thoát nước thải ...................................................................................... 17
1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 19
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................. 26
2.1. Bụi và khí thải từ hoạt động giao thông ................................................................ 26
2.2. Bụi và khí thải từ nhà xưởng sản xuất................................................................... 26
2.3. Bụi và khí thải từ khu vực nhà bếp ....................................................................... 27
2.4. Bụi và khí thải từ khu vực nồi hơi......................................................................... 27
2.5. Bụi và khí thải từ máy phát điện ........................................................................... 31
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. ............................ 32
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................................... 32
3.2. Chất thải sản xuất .................................................................................................. 32
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn nguy hại .................................... 32
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của cơ sở ................................ 33
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................. 33
6.1. Phịng chống sự cố v giao thơng ......................................................................... 33
6.2. Phịng cháy chữa cháy ........................................................................................... 34
6.3. Phòng chống tai nạn lao động ............................................................................... 34
6.4. Phòng chống sự cố xử lý nước thải ....................................................................... 35
6.5. Phịng chống sự cố đình cơng, biểu tình của cơng nhân ....................................... 37
6.6. Phịng ngừa sự cố khắc phục v thực phẩm .......................................................... 37
6.7. Phòng ngừa, khắc phục sự cố liên quan đến lò hơi ............................................... 37
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: .............................................................................................. 39
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Chƣơng IV ............................................................................................................................ 42
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ........................................ 42
1. Nội dung đ nghị cấp phép đối với nước thải .......................................................... 42
1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................... 42
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ............................................................................... 42
1.3. Dòng nước thải ...................................................................................................... 42
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải .. 42
1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải .................................... 43
2. Nội dung đ nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................. 43
2.1. Nguồn phát sinh khí thải ....................................................................................... 43
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa .................................................................................. 43
2.3. Dịng khí thải: 03 dịng từ 3 ống khói lị hơi sau khi qua hệ thống xử lý khí thải sẽ
thải ra mơi trường qua ống khói. .................................................................................. 43
2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng .................. 44
2.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận xả khí thải................................... 44
Chƣơng V .............................................................................................................................. 45
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CƠ SỞ....................................................... 45
1.Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .......................................... 45
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí ........................................ 46
Chƣơng VI ............................................................................................................................ 48
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA MÔI TRƢỜNG CƠ SỞ ............................. 48
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở…………..…48
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm……………………………………….....48
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải…………………………………………………………………………49
Chƣơng VII .......................................................................................................................... 50
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ........................................................................................................................................... 50
Chƣơng VIII ......................................................................................................................... 51
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................................................... 51
PHỤ LỤC BÁO CÁO ......................................................................................................... 53
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT:
Bê tông cốt thép
BOD:
Nhu cầu oxy sinh hóa
CBNV:
COD:
CTNH:
CTR:
Cán bộ nhân viên
Nhu cầu oxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
HTXL:
Hệ thống xử lý
PCCC:
Phòng cháy chữa cháy
UBND:
Ủy ban nhân dân
TCXDVN:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH:
Trách nhiệm hữu hạn
BTNMT:
Công ty TNHH Wooin Vina
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình xây dựng ............................................................... 4
Bảng 1. 2. Sản lượng sản phẩm của nhà máy ................................................................. 7
Bảng 1. 3. Danh mục các loại nguyên vật liệu sử dụng .................................................. 7
Bảng 1. 4. Tổng hợp nhu cầu cấp nước của dự án. ......................................................... 9
Bảng 1. 5. Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động .......................................................... 11
Bảng 2. 1. Tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước mặt có thể tiếp nhận (Ltđ)……..15
Bảng 2. 2. Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận (Ln) ............... 16
Bảng 2. 3. Khả năng tiếp nhận nước thải của kênh Vách Bắc tại khu vực nhận thải ... 16
Bảng 3. 1. Kích thước các bể trong HTXLNT…………………………….……….25
Bảng 3. 2. Sự cố thường gặp của hệ thống xử lý nước thải và phương án xử lý .......... 35
Bảng 4. 1. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm nước thải ……………………...42
Bảng 4. 2. Vị trí tọa độ xả thải ...................................................................................... 43
Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm khí thải .................................................... 44
Bảng 5. 1. Phương pháp đo nước thải tại hiện trường………………………………...45
Bảng 5. 2 Phương pháp phân tích nước thải trong phịng thí nghiệm .......................... 45
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc nước thải ......................................................................... 46
Bảng 5. 4. Kết quả quan trắc khí thải ........................................................................... 47
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí của cơ sở ............................................................................................... 2
Hình 1. 2. Quy trình gia cơng, sản xuất sản phẩm may mặc của nhà máy ..................... 6
Hình 1. 3. Dây chuy n sản xuất tại nhà máy ................................................................... 7
Hình 1. 4. Hình ảnh nhà máy may Wooin Vina ............................................................ 12
Hình 1. 5: Sơ đồ tổ chức của nhà máy ......................................................................... 13
Hình 3. 1. Sơ đồ thốt nước mưa của nhà máy…………………………………….…17
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt..................................... 18
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom thốt nước thải nồi hơi ........................................................ 18
Hình 3. 4. Điểm đấu nối xả thải ................................................................................... 19
Hình 3. 5: Bể tự hoại 3 ngăn ....................................................................................... 20
Hình 3. 6: Cấu tạo bể lắng ........................................................................................... 21
Hình 3. 7. Sơ đồ bể tách dầu mỡ .................................................................................. 22
Hình 3. 8: Khu hệ thống xử lý nước thải tập trung ...................................................... 23
Hình 3. 9: Mặt bằng hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy........................ 23
Hình 3. 10: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung .................................................. 24
Hình 3. 11. Quạt thơng gió cơng nghiệp ...................................................................... 27
Hình 3. 12. Hình ảnh lị hơi .......................................................................................... 28
Hình 3. 13. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải nồi hơi ........................................................ 28
Hình 3. 14. Phịng máy phát điện ................................................................................. 31
Hình 3. 15. Kho chứa chất thải nguy hại...................................................................... 33
Công ty TNHH Wooin Vina
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
Công ty TNHH Wooin Industries
- Địa chỉ: Seoul, RM 901,907, Samsug IT Valley, Digital-ro, 33-gil27 Gur0-gu,
Hàn Quốc
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: Công Ty TNHH Wooin Vina
- Người đại diện pháp luật: Ông Cho Soo Hyuk
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, mã số doanh nghiệp 2901438522 đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 10 năm
2011, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 17 tháng 04 năm 2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chứng nhận đi u chỉnh lần thứ 6 ngày 7
tháng 4 năm 2023 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
2. Tên cơ sở:
Nhà máy may Wooin Vina
- Địa điểm cơ sở: cụm công nghiệp Tháp - Hồng - Kỳ, xã Diễn Hồng, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Quy mơ của cơ sở: Cơ sở thuộc nhóm II theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ (Quy mơ dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí
quy định của Luật đầu tư cơng số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019). Báo
cáo đánh giá tác động môi trường do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt nên cơ sở phải
lập giấy phép môi trường theo mẫu Phụ lục X kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
* Vị trí cơ sở:
+ Phía Bắc giáp: Đường quy hoạch khu cơng nghiệp rộng 21m;
+ Phía Nam giáp: Đường vào khu cơng nghiệp rộng 30m;
+ Phía Đơng giáp: Trạm cảnh sát giao thơng và Trung tâm đào tạo, sát hạch lái xe;
+ Phía Tây giáp: Đường quy hoạch khu công nghiệp rộng 21m.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Hình 1. 1. Vị trí của cơ sở
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dụng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến cơ sở:
- Quyết định v việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án
đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất hàng may mặc và trang phục tại Cụm công nghiệp
Tháp – Hồng – Kỳ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An được UBND tỉnh Nghệ an phê
duyệt ngày 14 tháng 10 năm 2016;
- Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 66/GP-STNMT.NBHĐ ngày 09 tháng 8
năm 2019 do sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
* Các đối tượng tự nhiên
- Hệ thống giao thông: V phía Đơng cách khu vực Nhà máy khoảng 150m có
đường QL 1A đi qua. Vì vậy hoạt động giao thơng khá tiện lợi và nhộn nhịp, vừa đảm
bảo đường giao thơng huyết mạch nhưng cũng có một khoảng cách để đảm bảo không
gây ùn tắc, mất trật tự do các thành phần tham gia giao thông.
+ Giao thông bên trong cụm cơng nghiệp Tháp – Hồng – Kỳ: Phía trong CCN
xây dựng các đường nhựa và bê tông cho xe ô tô và các loại xe có thể tiếp cận được tất
cả các khu vực của cụm công nghiệp.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
- Các công trình văn hóa, tơn giáo, di tích lịch sử: xung quanh khu vực Nhà
máy bán kính 1km khơng có các cơng trình văn hóa, di tích lịch sử, tơn giáo, khu bảo
tồn.
- Hệ thống sông suối, ao hồ: Xung quanh khu vực Nhà máy bán kính 1km,
khơng có ao hồ và sông suối chảy qua.
* Các đối tượng kinh tế - xã hội
- Khu dân cư: vị trí nhà máy nằm trên địa bàn xã Diễn Hồng và xã Diễn Kỷ. V
phía Đơng cách Nhà máy 200m có khu dân cư của xã Diễn Hồng sinh sống.
+ V phía Tây cách dự án 350m có khu dân cư xã Diễn tháp sinh sống.
- Khu vực sản xuất kinh doanh xung quanh Nhà máy: cách nhà máy 30m v
phía Tây là trạm xử lý nước thải của CCN.
+ Cách nhà máy 30m v phía Nam có quy hoạch xưởng sản xuất mỹ nghệ.
+ Phía Đơng nhà máy tiếp giáp với Trạm cảnh sát giao thông 5-1 và Trường đào
tạo lái xe Diễn Châu.
+ Cách nhà máy 40m v phía Bắc là khu vực đất ruộng canh tác. Đất nông
nghiệp sử dụng canh tác cách cây lương thực như lúa, khoai và các loại sản phẩm hoa
màu khác như vừng, rau muống và các loại rau khác…
+ Cách cơ sở 200m v phía Đơng có CCN Diễn Hồng.
+ Quanh khu vực nhà máy có mương thốt nước của CCN, mương rộng 1,5m,
sâu 2m.
- Các dự án thuộc CCN Tháp – Hồng – Kỳ:
CCN Tháp – Hồng – Kỳ có 07 loại hình công nghiệp: Thủ công mỹ nghệ; Vật
liệu xây dựng; Sản xuất tái chế biến; Cơ khí lắp ráp; Nhà máy may cơng nghiệp; Thủ
cơng mỹ nghệ.
Vị trí của khu nhà máy Wooin Vina nằm tại khu E (nhà máy may cơng nghiệp)
của CCN, đây là vị trí nằm cuối đường mương thoát nước của CCN trước khi thoát ra
mương thoát đổ v kênh Vách Bắc, xã Diễn Hồng.
- Các hạng mục cơng trình gồm:
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Wooin Vina
3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình xây dựng
Tên hạng mục
STT
Số tầng
Diện tích (m2)
1
Nhà trực và bảo vệ, 2 nhà
01
65
2
Nhà xử lý nước thải
01
16
3
Nhà để xe
01
1.078
4
Nhà để xe
01
255
5
Nhà để xe
01
1.291
6
Nhà ở chuyên gia
01
241
7
Nhà xưởng số 1
01
11.502
8
Nhà xưởng số 2
01
6,426.70
9
Nhà ăn và bếp công nhân
01
1,602.7
10
Bể xử lý nước thải
-
34,7
11
Bể nước sinh hoạt trên cao
-
16
-
55,5
Bể nước sinh hoạt và cứu hỏa, hệ
12
thống bơm cứu hỏa, hệ thống lọc nước
13
Nhà kho
01
225
14
Nhà kho
01
703,2
15
Kho cơ điện
01
60,3
16
Nhà vệ sinh
01
346
17
Nhà kho
01
100,8
18
Nhà kho
01
98,3
19
Lị hơi
-
230
Kho rác (phía sau) Nhà vệ sinh (Phía
20
trước)
01
67
21
Kho vật tư
01
67,4
22
Nhà rác
01
118
23
Nhà cấp nước
01
262
Trạm điện, phịng máy phát điện và
24
máy nén khí
01
44
25
Xưởng cơ khí
01
615,7
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Wooin Vina
4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Tên hạng mục
STT
26
Nhà kho
27
Hệ thống xử lý nước thải
28
Phịng bảo trì máy móc
Số tầng
Diện tích (m2)
01
191,2
-
121,4
01
156,6
(Nguồn: Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch)
- Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch: 50.264,4 m2. Trong đó:
+ Diện tích xây dựng cơng trình: 25.990,5 m2.
+ Diện tích sân trường, cây xanh, ao nước: 8.579,35 m2.
+ Diện tích đất trống chờ quy hoạch: 5.694,55 m2.
- Mật độ xây dựng: 51,7%
- Tầng cao: 1-3 tầng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Quy mô sản xuất của nhà máy khi đi vào hoàn thiện là 9.480.000 sản
phẩm/năm. Thị trường tiêu thụ là Hàn Quốc, Mỹ.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Công suất tối đa của nhà máy là 9.480.000 sản phẩm/năm.
Hiện tại nhà máy mới vận hành được khoảng 50% công suất (bao gồm: áo váy,
quần đùi, áo quần thể thao, áo bông, áo lông vũ, áo nỉ)
* Quy trình sản xuất sản phẩm của Nhà máy
Cơng ty TNHH Wooin Vina là công ty sản xuất hàng may mặc xuất khẩu. Q
trình sản xuất của cơng ty được thực hiện trên một dây chuy n máy móc hiện đại có
tính tự động hóa cao. Tồn bộ quy trình sản xuất được trình bày như sau:
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Wooin Vina
5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Xuất vật tư theo
lệnh sản xuất
Kiểm tra số lượng, chất
lượng vật tư
Bụi,
chất thải
rắn,
tiếng ồn
Cắt vật tư theo
dưỡng dập
Bụi, khí, ồn
Nhập kho vật tư
Mua nguyên vật liệu
Vắt sổ
Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra xác suất
May
Thêu các chi
tiết yêu cầu
Bụi,
CTR,
tiếng ồn
Đóng gói
Là
Nhiệt
Đóng hộp, làm thủ
tục xuất khẩu
Hình 1. 2. Quy trình gia cơng, sản xuất sản phẩm may mặc của nhà máy
Mơ tả quy trình:
Ngun liệu (vải, bơng, chì,…) được nhập v nhà máy sẽ được lưu trữ ở kho
chứa vật tư. Các loại nguyên liệu này sẽ được kiểm tra chất lượng trước khi xuất kho
theo lệnh sản xuất tới công đoạn cắt. Tại công đoạn này, vật tư sẽ được cắt theo yêu
cầu trong đơn đặt hàng của khách hàng, sau khi qua công đoạn này sẽ chuyển sang
công đoạn may thành sản xuất quần áo các loại. Sản phẩm tạo thành được các công
nhân, cán bộ kiểm tra chất lượng trực tiếp từng sản phẩm. Sau đó sản phẩm được thêu
các chi tiết theo yêu cầu. Sản phẩm sau khi kiểm tra đạt các yêu cầu kỹ thuật được đem
đóng gói và nhập kho để chuẩn bị xuất xưởng xuất khẩu ra nước ngồi.
Q trình sản xuất của nhà máy khơng có cơng đoạn in và giặt công nghiệp,
không sử dụng các loại hóa chất tẩy rửa, dung mơi và các hóa chất khác.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Hình 1. 3. Dây chuyền sản xuất tại nhà máy
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Số lượng sản phẩm của cơ sở khi hoạt động hết công suất là 9.480.000 sản
phẩm/năm. Hiện tại nhà máy mới vận hành được khoảng gần 50% công suất.
Sản lượng sản phẩm của nhà máy trong 3 năm gần đây:
Bảng 1. 2. Sản lƣợng sản phẩm của nhà máy
TT
Năm
Số lƣợng trung ình chiếc năm
1
2020
3.950.000
2
2021
3.440.000
3
2022
4.035.000
(Nguồn: Thống kê tại cơ sở)
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của cơ sở
4.1. Nguyên liệu sản xuất
Trong quá trình hoạt động hiện tại nhà máy sử dụng các loại nguyên vật liệu
sau:
Bảng 1. 3. Danh mục các loại nguyên vật liệu sử dụng
STT Tên vật tƣ
1
Vải chính khổ các loại
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
Đơn vị
Số lƣợng
Xuất xứ
m2
3.000.000
Nhật Bản,Trung
7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
STT Tên vật tƣ
Đơn vị
Số lƣợng
Xuất xứ
Quốc,Đài Loan, Hàn
Quốc
2
Vải lót khổ các loại
m2
1.500.000
Nt
3
Mex khổ các loại
m2
1.500.000
Nt
4
Bông khổ các loại
m2
1.000.000
Nt
5
Bo mút
m2
300.000
Nt
6
Lông vũ
Kg
20.000
Nt
7
Cúc bấm
Bộ
6.000.000
Nt
8
Đỉnh Rivet
Bộ
4.000.000
Nt
9
Chốt chặn
Bộ
5.000.000
Nt
10
Hạt chặn
Bộ
2.000.000
Nt
11
Ơrê
Bộ
5.000.000
Nt
12
Khóa móc
Bộ
2.000.000
Nt
13
Đệm vai
Bộ
22.000.000
Nt
14
Cúc nhựa các loại
chiếc
5.000.000
Nt
15
Khóa đai
Bộ
1.000.000
Nt
16
Nhãn mác các loại
chiếc
5.000.000
Nt
17
Thẻ bài
chiếc
4.650.000
Nt
18
Túi dự phòng
chiếc
5.000.000
Nt
19
Đạn nhựa (Dây treo thẻ bài)
chiếc
1.000.000
Nt
20
Mắc treo
chiếc
4.650.000
Nt
21
Vòng cổ
chiếc
4.650.000
Nt
22
Chỉ tay
m
200.000.000
Nt
23
Băng dán đường may
m
3.000.000
Nt
24
Băng vi n (dây vi n)
m
3.000.000
Nt
25
Chun các loại
m
1.000.000
Nt
26
Túi nylon
chiếc
1.000.000
Nt
27
Băng dán thùng
m
200.000
Nt
28
Hộp carton
chiếc
50.000
Nt
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
STT Tên vật tƣ
29
Củi
Đơn vị
Số lƣợng
Xuất xứ
Tấn
45
Việt Nam
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Công ty TNHH Wooin Vina)
4.2.Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu tiêu thụ điện bình quân mỗi tháng của Nhà máy hiện tại:
+ Bộ chỉ số bình thường: 52.907 kWh.
+ Bộ chỉ số lúc cao điểm: 105.305 kWh;
+ Bộ chỉ số lúc thấp điểm: 3.900 kWh.
Nguồn điện được lấy từ nguồn điện lưới của khu vực, được cung cấp bởi Công
ty Điện lực Nghệ An – Điện lực Diễn Châu. Hiện tại nhà máy có 2 trạm biến áp với
cơng suất 1.000 KVA và 100KVA để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
4.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc
a. Nguồn cung cấp nƣớc
Nguồn cấp nước cho nhà máy được lấy từ nguồn nước máy của Diễn Châu. Nhà
máy không sử dụng nước dưới đất.
. Nhu cầu sử dụng nƣớc
- Tiêu chuẩn cấp nước: Theo QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia v quy hoạch xây dựng.
- Nước sinh hoạt: Nhà máy hiện tại có 1800 cơng nhân, chưa hoạt động hết
các dây chuy n trong nhà máy, từ đầu năm tới nay, lượng nước sử dụng nhi u
nhất khoảng 3189m3 (vào tháng 2/2023). Khi đi vào hoạt động hết công suất, số
cán bộ công nhân viên dự kiến tại nhà máy là 4100 người, định mức
45l/người/ngày.đêm tương đương 184,5m 3/ngày.đêm (Áp dụng TCVN 33:2006 và
QCXDVN 01:2021).
+ Nước phục vụ cho sản xuất: sử dụng cho nồi hơi, đi u hòa.
Nước cấp cho 3 lò hơi: 10 m3/ng.đ.
Nước vệ sinh lò hơi: 2m3 /2 tuần (02 tuần vệ sinh một lần)
Nước cấp cho hệ thống đi u hòa: 10 m3 /ng.đ
Nước dự trữ PCCC: 1 đám cháy kéo dài khoảng 3 giờ, định mức cấp
nước chữa cháy là 15l/s => lượng nước dự trữ PCCC là 162m3/đám cháy
Tổng nhu cầu cấp nước của Dự án được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1. 4. T ng hợp nhu cầu cấp nƣớc của dự án.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
TT
Nhu cầu dùng nƣớc
Qmax (m3 ng.đ
1
Sinh hoạt của CBCNV
184,5
2
Cấp nước công nghiệp
22
-
Nước cấp cho lò hơi
10
-
Nước vệ sinh nồi hơi
2
-
Nước cấp cho hệ thống đi u hòa
10
Tổng (1+2)
3
Nước chữa cháy
206,5
162 m3 /đám cháy
Nhu cầu xả nước thải:
- Nước thải sinh hoạt:
Ước tính lượng nước thải phát sinh bằng 100% lượng nước cấp (theo Đi u 39
Nghị định 80/2014 v Thoát nước và xử lý nước thải), do đó lượng nước thải sinh hoạt
phát sinh tại khu vực Nhà máy trong giai đoạn hoạt động ổn định là 184,5 m3/ngày.
- Nước thải sản xuất
+ Nước thải lị hơi: Trong q trình sản xuất của nhà máy, lò hơi được sử dụng
để cấp hơi cho công đoạn là, ủi. Nhà máy sẽ đưa vào sử dụng 03 lị hơi đốt củi (trong
đó có 01 lị hơi cơng suất 1,5 tấn/h để dự phịng), nước cấp cho lò hơi 10m3/ngày, nước
từ lò hơi sẽ được tái sử dụng tuần hoàn, định kỳ thay nước mới 2 tuần/lần Nhà máy sẽ
xả nước trong bể theo van khóa bể vào hệ thống thu gom nước thải dẫn đến hệ thống
xử lý nước thải của Nhà máy và thay nước mới vào bể.
+ Nước vệ sinh lò hơi: định kỳ 2 tuần/lần, nhà máy sẽ tiến hành vệ sinh lò hơi
và thải ra hệ thống thu gom nước thải.
Qthải = Qsh + Qsx = 184,5 + 12 =196,5 (m3/ngày)
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khác
Trong quá trình sản xuất của nhà máy cịn có các loại nguyên nhiên liệu khác
phục vụ hoạt động của nhà máy như dầu cho máy biến áp, dầu máy may công nghiệp,
củi cấp cho lị hơi và hóa chất vệ sinh nồi hơi đường ống.
- Dầu cho máy biến áp: sử dụng loại dầu Shell Diala BX, khối lượng khoảng
14.000 lít/năm.
- Dầu cho máy may công nghiệp: sử dụng loại dầu Shell Vexilla G, khối lượng
khoảng 200 lít/năm.
- Củi cấp cho lị hơi: dự kiến 100 tấn/năm.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Wooin Vina
10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
- Hóa chất vệ sinh nồi hơi, đường ống: sử dụng dung dịch NaOH, khối lượng
khoảng 225 lít/năm.
4.5. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh
Tổng danh mục máy móc thiết bị của dựa án như sau:
Bảng 1. 5. Máy móc, thiết ị phục vụ hoạt động
TT
Tên máy
Nƣớc sản xuất
Số lƣợng
Chất lƣợng
1
Máy may 1 kim
Nhật Bản
660
Mới 80%
2
Máy may 2 kim
Nhật Bản
50
Mới 80%
3
Máy vắt sổ
Nhật Bản
100
Mới 80%
4
Máy vắt lai
Nhật Bản
20
Mới 80%
5
May kan sai
Nhật Bản
20
Mới 80%
6
Máy tra tay
Nhật Bản
25
Mới 80%
7
Máy chặn bọ
Nhật Bản
20
Mới 80%
8
Máy đính cúc
Nhật Bản
20
Mới 80%
9
Máy khuy đầu bằng
Nhật Bản
16
Mới 80%
10
Máy khuy đầu tròn
Nhật Bản
15
Mới 80%
11
Máy ép mex
Nhật Bản
15
Mới 80%
12
Máy ép ập
Nhật Bản
6
Mới 80%
13
Máy cắt tay
Nhật Bản
20
Mới 80%
14
Máy cắt vòng
Nhật Bản
15
Mới 80%
15
Máy trải vải
Nhật Bản
15
Mới 80%
16
Máy kiểm kim
Nhật Bản
5
Mới 80%
17
Bàn là hơi
Nhật Bản
120
Mới 80%
18
Bàn hút hơi của bàn là
Nhật Bản
120
Mới 80%
19
Ma nơ canh
Nhật Bản
75
Mới 80%
20
Bàn trải vải
Nhật Bản
5
Mới 80%
21
Máy thêu
Nhật Bản
2
Mới 80%
22
Nồi hơi
Hàn Quốc
3
Mới 80%
23
Máy vẽ sơ đồ
Nhật Bản/TQ
2
Mới 80%
24
Máy kiểm vải
Việt Nam
2
Mới 80%
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
(Nguồn: Số liệu thơng kê tại dự án)
Hình 1. 4. Hình ảnh nhà máy may Wooin Vina
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Vốn đầu tƣ
Tổng mức đầu tư của Nhà máy là: 114.396.000.000 (Một trăm mười bốn tỷ, ba
trăm chín mươi sáu triệu Việt Nam đồng). Trong đó, vốn tự có chiếm 71,43% tổng vốn
đầu tư dự án.
5.2. T chức quản lý
- Cơ cấu tổ chức của Nhà máy
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Giám đốc
Đi u hành giám sát chung
Bộ phận
kế tốn
Bộ phận hành chính –
nhân sự
Bộ phận
kỹ thuật
Bộ phận
kinh
doanh
Bộ phận VS BVMT
Xưởng sản xuất
Hình 1. 5: Sơ đồ t chức của nhà máy
- Tổng số công nhân làm việc tại nhà máy khi đi vào hoạt động ổn định là 4.100
công nhân.
- Chế độ làm việc: Đáp ứng nhu cầu v sản xuất, chế độ làm việc của nhà máy
được xác định theo chế độ hiện hành của nhà nước, của Luật lao động (trừ các ngày lễ,
Tết,…)
+ Số ngày làm việc trong tháng: 26 ngày;
+ Số tháng làm việc trong năm: 12 tháng;
+ Số giờ làm việc trong ngày: 8 giờ;
+ Số ca làm việc trong ngày: 01 ca.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch ảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Tại thời điểm lập báo cáo đ xuất cấp giấy phép môi trường (tháng 9/2022),
Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang được tổ
chức lập theo Quyết định số 1179/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Nhà máy nằm trong cụm Cơng nghiệp Tháp – Hồng – Kỷ huyện Diễn Châu phù
hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND.CN v việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển
Cơng nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2025, có tính đến năm 2030.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng:
Nhà máy Wooin Vina với ngành ngh chính là gia cơng hàng may mặc xuất
khẩu, lượng nước thải chủ yếu của nhà máy là nước thải sinh hoạt của cán bộ công
nhân nhà máy. Hệ thống xử lý nước thải của nhà máy Wooin Vina sử dụng cơng nghệ
hóa lý kết hợp vi sinh có cơng suất 270m3/ngày.đêm
Cơ sở có vị trí tại cụm công nghiệp Tháp – Hồng – Kỳ, huyện Diễn Châu, tỉnh
Nghệ An. Theo kết quả đi u tra mạng lưới 2021 thì chất lượng khơng khí tại khu vực
cơ sở chưa có dấu hiệu ơ nhiễm.
Để đánh giá khả năng chịu tải: Để đánh giá tác động của hoạt động xả thải từ cơ
sở đến chất lượng của nguồn nước Kênh Vách Bắc thì đầu tiên phải đánh giá khả năng
nhận thải hiện tại của nó và với khả năng đó có đáp ứng được nhu cầu xả thải của cơ
sở hay không, để xem xét mối tương quan này chúng tơi đã tiến hành phân tích, đánh
giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017, của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định v đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải; thông tư
02/2020/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 v Quy định chi tiết một số đi u của Luật bảo
vệ mơi trường thì sức chịu tải của nguồn nước, cụ thể như sau:
- Tải lượng tối đa chất ơ nhiễm mà nguồn nước có thể tiếp nhận đối với một
chất ơ nhiễm cụ thể được tính theo cơng thức:
Ltđ = Qs × Ctc × 86,4
Trong đó:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Ltđ (kg/ngày) là tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước đối với chất ô nhiễm
đang xem xét;
Qs (m3/s) là lưu lượng dòng chảy tức thời nhỏ nhất tại nguồn tiếp nhận cần đánh
giá trước khi tiếp nhận nước thải, (2,5 m3/s);
Ctc (mg/l) là giá trị giới hạn nồng độ chất ô nhiễm đang xem xét được quy định
tại cột B1 của QCVN 08-MT:2015/BTNMT;
86,4 là hệ số chuyển đổi đơn vị thứ nguyên từ (m3/s)*(mg/l) sang (kg/ngày).
Căn cứ công thức trên ta tính được tải lượng các chất ơ nhiễm tối đa mà nguồn
nước của kênh Vách Bắc có thể tiếp nhận.
Kết quả tính tốn tải lượng ơ nhiễm được trình bày tại bảng sau :.
Bảng 2. 1. Tải lƣợng ô nhiễm tối đa của nguồn nƣớc mặt có thể tiếp nhận Ltđ)
Thơng số
pH
TSS
BOD5
NH4+
NO3-
PO43-
Coliform
Ctc
5,5-9
50
15
0,9
10
0,3
7.500
Qs
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Hệ số
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
1944
10.800
3.240
194,4
2.160
64,8
1.620.000
Ltđ
(kg/ngày)
- Tính tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận: Tải lượng ơ nhiễm
có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận đối với một chất ô nhiễm cụ thể được tính tốn theo
cơng thức sau:
Ln= Qs × Cs × 86,4
Trong đó:
Ln (kg/ngày): Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận.
Qs (m3/s): Lưu lượng dòng chảy tức thời của nguồn tiếp nhận (được đo bằng
máy đo lưu tốc kế: Qs = 8,1 m3/s).
Cs (mg/l): Giá trị nồng độ cực đại của chất ô nhiễm trong nguồn nước trước khi
tiếp nhận nước thải (theo kết quả phân tích mẫu nước nguồn tiếp nhận).
Từ cơng thức đánh trên, ta tính được tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước
tiếp nhận như sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Wooin Vina
15
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy may Wooin huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
Bảng 2. 2. Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận (Ln)
Thông số
pH
TSS
BOD5
NH4+
NO3-
PO43-
Coliform
Cs
7,2
24
8,8
0,37
5,3
0,22
4.300
Qs
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Hệ số
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
86,4
1.555,2
5.184
194,4
79,92
1.144,8
47,52
928.800
Ln
(kg/ngày)
(Nguồn: Công ty CP Quan trắc và Xử lý Môi trường Thái Dương, 11/20 22)
Phương pháp đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của kênh Vách
Bắc bằng phương pháp đánh giá trực tiếp: Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải sức
chịu tải của sông được thực hiện trên cơ sở giới hạn tối đa của từng thông số, đánh giá
theo quy chuẩn kỹ thuật v chất lượng nước mặt, lưu lượng và kết quả phân tích chất
lượng nguồn nước của sơng.
Ltn = (Ltđ - Ln)*Fs
Trong đó Fs: Hệ số an tồn, chọn Fs = 0,5.
Bảng 2. 3. Khả năng tiếp nhận nước thải của kênh Vách Bắc tại khu vực nhận thải
Thơng số
pH
TSS
BOD5
NH4+
NO3-
PO43-
Coliform
Ltđ
1.944
10.800
3.240
194,4
2.160
64,8
1.620.000
Ln
1.555,2
5.184
194,4
79,92
1.144,8
47,52
928.800
Fs
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
194,4
2808
1522,8
57,24
507,6
8,64
345.600
Ltn
(kg/ngày)
Qua kết quả tính tốn ở bảng trên ta thấy giá trị Ltn có 7/7 thơng số ơ nhiễm
dương (>0). Như vậy kênh Vách Bắc có thể tiếp nhận được các thơng số ơ nhiễm nói
trên.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Wooin Vina
16