SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021
***
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MINH HỌA
Mơn: TỐN (ĐA, HDC có 05 trang)
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với
thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài khơng làm trịn số.
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
1
1
y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x
3
3 đồng biến trên
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2; .
2x 1
x 1 có đồ thị (C ) và điểm P 2;5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường
2. Cho hàm số
thẳng d : y x m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều.
y
Ý
Đáp án
y mx 2 m 1 x 3 m 2 .
Điểm
2
Ta có
1
(1,0 điểm)
2; y 0, x 2; và y 0 tại
Hàm số đã cho đồng biến trên
hữu hạn điểm
mx 2 2 m 1 x 3 m 2 0, x 2;
m x 2 2 x 3 2 x 6 0, x 2;
0,25
6 2x
m 2
, x 2; .
x 2x 3
6 2x
, x 2; .
x 2x 3
Xét
Ta có
x 3 6 2;
f x 0
x 3 6 2;
f x
f x
2
2 x 2 12 x 6
x 2 2 x 3
2
.
2
2 6
f 2 , f 3 6
, lim f x 0.
x
3
2
2
2; m .
3
Hàm số đã cho đồng biến trên
2
(1,0 điểm)
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C ) là:
2x 1
x m x 2 (m 3) x m 1 0 1
x 1
, với x 1.
Đường thẳng d và đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
1
trình có hai nghiệm phân biệt khác
m 2 2m 13 0
0.m 3 0
(đúng m )
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Trang 1/5
x1 x2 m 3
x x m 1
x
,
x
1
2
Gọi
là các nghiệm của phương trình (1), ta có: 1 2
A x1 ; x1 m B x2 ; x2 m
Giả sử
,
Khi đó ta có:
AB 2 x1 x2
PA
PB
x1 2
x2 2
2
2
0,25
2
2
x1 m 5
2
x2 m 5
x1 2
x2 2
2
2
x2 2
x1 2
2
,
2
0,25
Suy ra PAB cân tại P.
2
2
Do đó PAB đều PA AB
2
2
2
2
x1 2 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 6 x1 x2 8 0
m 1
m 2 4m 5 0
m 5 . Vậy giá trị cần tìm là m 1, m 5.
0,25
Câu 2 (1,0 điểm).
3x 2 x x
x
log
3 2 3 x 2 0.
3x 2
Giải phương trình
Ý
Đáp án
2
.
3 Phương trình tương đương
Điều kiện
log 3x 2 x log 3 x 2 3x 2 x 3 x 2 0
Điểm
x
(1,0 điểm)
0,25
log 3x 2 x 3x 2 x log 3 x 2 3 x 2 .
0; .
Xét hàm số y log t t trên
1
f t
1 0, t 0;
f t
t ln10
Ta có
, nên
đồng biến
0; .
suy ra
0,25
f 3x 2 x f 3 x 2 3x 2 x 3 x 2
Từ đó
3x 2 x 3 x 2 0.
2
x ; .
g x 3 2 3 x 2,
3
Xét hàm số
với
x
x
g x 3 ln 3 2 ln 2 3
Ta có
2
2
2
x ; .
x
x
g x 3 ln 3 2 ln 2 0,
3
g x 0
g x 0
nên
có khơng q 1 nghiệm, suy ra
có khơng
2
; .
q 2 nghiệm trên 3
x
x
0,25
0,25
g 0 g 1 0
. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
Mà
x 0; x 1.
Câu 3 (3,0 điểm).
Trang 2/5
1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a.
ABC .
a. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
b. Gọi G là trọng tâm tam giác AAB, I là trung điểm của BB. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng C G và AI .
2. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang vng tại A, B, biết AB BC 2a, AD a. Tam giác
4a
.
SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách giữa SA và CD bằng 5 Tính thể tích
khối chóp S . ABCD đã cho.
Ý
Đáp án
Điểm
1a
(1,0 điểm)
0,5
BB ABC
Do ABC. ABC là hình lăng trụ tam giác đều
AB, ABC AB, AB .
AB 45
B
(Vì ABB vng cân tại B.
0,5
AI BM AI C BM
Gọi M là trung điểm của AA
1b
(1,0 điểm)
d AI , C G d AI , C BM d A, C BM
0,25
Do M là trung điểm của AA, kéo dài C M cắt AC tại E.
A là trung điểm của CE.
0,25
1
d A, C BM d A, C BM d C , C BM
2
BCE
BA
AE
AC
BCE
Trong
có
vng tại B.
EB BC EB BCC
Dựng
CH BC CH BC E d C , BC E CH .
C , BC a CH
a 2
2
BCC vuông, cân tại
a 2
a 2
d C , BC E
d AI , C G
.
2
4
0,25
0,25
Trang 3/5
2
(1,0 điểm)
0,25
mp ABCD .
Gọi H là hình chiếu của S lên
Do SB SC H thuộc đường trung trực của BC
Do SCD 90 CD HC
Gọi I là trung điểm của BC
AI CD CD SAI d SA, CD d D, SAI
90 , IC a, ID 2a IH a .
C
2
Trong CDH có
HI 1
4a
d D, SAI 4d H , SAI .
DI 4
5
a
d H , SAI .
5
CD CH AI CH . Gọi J AI HC , dựng HK SJ
a
HK SAI d H , SAI HK
5
a 5 HJ
HI 1
a 5
HC
,
HJ
2 HC HD 5
10
1
1
1
a
2
SH .
2
2
SH
HJ
5
Trong tam giác vuông SHJ có: HK
VSABCD
1
1 a
a3
2
SH .S ABCD
.3a .
3
3 5
5
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S .
Tính
xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
Ý
Vì
(2,0 điểm)
Đáp án
S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số nên
Điểm
S abcde : a 0; a b c d e; a , b, c, d , e 0,1, 2, ,9 .
0,25
n S 9.9.8.7.6 27216.
1
n C27216
27216.
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi X là biến cố: “Chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị
0,25
Trang 4/5
bằng 1 từ tập S ”.
Khi abcde7 và abcde có tận cùng bằng 1,do đó abcde 7.M với
1428 M 14285 và M có chữ số tận cùng là 3.
Xét các trường hợp sau:
1) M là số có 4 chữ số có dạng mnpq. Khi đó: mnpq 1428 và q 3.
- Với m 1 , do mnpq 1428 và q 3 nên n 4.
p 4;5;6;7;8;9
+) Khi n 4 thì p 2 nên
. Ta được 6 số thỏa mãn.
5;6; 7;8;9
+) Khi n 5 : Có 5 cách chọn n thuộc tập hợp
. Khi đó
p m, n, q nên p có 7 cách chọn. Ta được 35 số thỏa mãn.
0,25
2; 4;5; 6; 7;8;9
- Với m 2 tức là có 7 cách chọn m từ tập
. Khi đó
mnpq 1428 với mọi n, p thuộc tập hợp 0;1; 2; 4;5;6;7;8;9 và
n p m , do đó có 8 cách chọn n , có 7 cách chọn p.
0,25
Ta được 7.8.7 392 số thỏa mãn.
2) M là số có 5 chữ số có dạng mnpqr. Khi đó: mnpqr 14285 và r 3.
Do mnpqr 14285 nên m chỉ nhận giá trị bằng 1 và n 4.
0; 2; 4;5; 6; 7;8;9
- Với m 1; n 0, 2 thì p , q là các số tùy ý thuộc tập
và
p q n. Ta được 2.7.6 84 số thỏa mãn.
- Với m 1; n 4 :
2;5;6; 7;8;9 .
+) Khi p 0 thì q là số tùy ý thuộc tập
Ta được 6 số thỏa
mãn.
0;5;6; 7;8
+) Khi p 2 thì q phải thuộc tập
. Ta được 5 số thỏa mãn.
n X 6 35 392 84 6 5 528.
Vậy số phần tử của biến cố X là
Xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là 1
bằng
n X
528
11
P X
.
n 27216 567
0,25
0,25
0,25
0,25
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
C
C
D
B
D
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
B
D
D
A
A
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
A
C
A
A
B
C
D
D
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
B
C
D
D
A
D
B
C
A
Trang 5/5