HỌC TOÁN SƠ ĐỒ
CÙNG THẦY VIỆT ĐỨC
GV: ĐÀO VIỆT ĐỨC
BÀI GIẢNG Đại số– TỐN 8
Bài 3 : phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối
Giáo viên dạy : Đào Việt Đức
Học viện toán sơ đồ MMA-Thanh Xuân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các bất phương trình sau:
a. x 2 0
b. 3 x 0
Chúng ta đã biết giải phương trình dạng:
3 x 2 2 x 3; (3 x 5)( x 7) 0
1
x 3
3
x 2
2 x
Chưa biết giải các phương trình dạng:
3 x x 4; x 5 3 x 1
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu là a được định nghĩa như sau:
a khi a 0
a
a khi a 0
Tìm các giá trị sau:
a. 5 ?5
b. 0 ?0
c. 5,5 ? ( 5,5) 5,5
phng trỡnh cha du giỏ tr tuyt i
Khi nào thì x 3 x 3
A
C
x 3 0
x0
B
x 30
D
x 0
phng trỡnh cha du giỏ tr tuyt i
Khi nào thì x 3 x 3
A
C
x 3 0
x0
B
x 30
D
x 0
Bạn giỏi quá !
phng trỡnh cha du giỏ tr tuyt i
Khi nào thì x 3 x 3
A
C
x 3 0
x0
Sai mất rồi !
B
x 30
D
x 0
phng trỡnh cha du giỏ tr tuyt i
Khi nào thì x 3 x 3
A
C
x 3 0
x0
Sai mất rồi !
B
x 30
D
x 0
phng trỡnh cha du giỏ tr tuyt i
Khi nào thì x 3 x 3
A
C
x 3 0
x0
Sai mất rồi !
B
x 30
D
x 0
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau:
a. A x 3 x 2 khi x 3
b. B 4 x 5 2 x khi x 0
a)Với
x 3 x 3 0
A ( x 3) x 2 2 x 5
Vậy A = 2x - 5
b)Với
x 0 2x 0
B 4 x 5 2 x 6 x 5
Vậy B = 6x +5
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
?1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. C 3 x 7 x 4 khi x 0
b. D 5 4 x x 6 khi x 6
GIẢI
a. Khi x 0, ta cã 3 x 0 nªn 3x 3 x. V× vËy:
C 3 x 7 x 4 3x 7 x 4 4 x 4
b. Khi x 6, ta cã x 6 0 nªn x 6 ( x 6) x 6
V× vËy:
D 5 4 x x 6 5 4 x ( x 6) 11 5 x
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình 3 x x 4
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình 3 x x 4
GIẢI
Ta có:
3 x 3x khi 3 x 0 hay x 0
Bỏ dấu GTTĐ
với với từng đk
của ẩn
3 x 3x khi 3x 0 hay x 0
Trường hợp 1 : Khi x 0, ta cã:
3x x 4 3 x x 4 x 2
Giá trị x 2 t/m điều kiện x 0 nên 2 là nghiệm của PT
Trng hp 2 : Khi x 0,ta cã:
3 x x 4 3x x 4 x 1
Giá trị x 1 t/m điều kiện x 0 nên -1 là nghiệm của PT
Vy tp nghim ca PT là: S 1;2
Kết luận
nghiệm
của PT
Giải PT
với từng
đk của
ẩn. Đối
chiếu
nghiệm
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 3: Giải phương trình x 3 9 2 x
Giải
+) Nếu x - 3 0 x 3 khi đó : |x - 3|= x - 3
Phương trình (2) có dạng x - 3 = 9 – 2x
x + 2x = 9 + 3
3x = 12
x = 4 ( thỏa mãn đk: x 3 )
+) Nếu x - 3 < 0 x < 3 khi đó |x- 3|= -(x – 3) = -x + 3
Phương trình (2) có dạng -x + 3 = 9 – 2x
-x + 2x = 9 - 3
x =6
(Loại vì ko t/m đk x < 3)
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là S = { 4 }
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động 2
Nhóm 1
Nhóm 2
Giải phương trình
Giải phương trình
x 5 3 x 1
5 x 2 x 21
a. x 5 3x 1
b. 5 x 2 x 21
Ta có:
Ta có: x 5 x 5 khi x 5
x 5 ( x 5) khi x 5
5 x 5 x khi x 0
5 x 5 x khi x 0
Trường hợp 1 : Khi x 5, ta cã: Trường hợp 1 : Khi x 0, ta cã:
x 5 3x 1
5 x 2 x 21
5 x 2 x 21
x 5 3x 1
x 3 (t/m)
x 2 (t/m)
Trường hợp 2 : Khi x 5, ta cã: Trường hợp 2 : Khi x 0, ta cã:
x 5 3x 1
5 x 2 x 21
( x 5) 3 x 1
3
x
(lo¹i)
2
Tập nghiệm của PT là: S 2
5 x 2 x 21
x 7 (t/m)
Tập nghiệm của PT là:
S 3;7
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN