Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.09 KB, 11 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ

TRỊ TUYỆT ĐỐI


1. NHẮC LẠI VỀ DẤU GIÁ TRỊ
TUYỆT
ĐỐI
Giá
trị tuyệt
đối của số a , kí hiệu là

|a | , được định nghĩa như sau.

a
khi a ≥ 0
...............
a = 
-a
khi a < 0
...............
Chẳng hạn: /5/ = 5
/0/ = 0
/Ví
dụ=13,5
: Bỏ dấu giá trò tuyệt đối và
3,5/
rút


a ) Agọn.
= x −3 + x −2
khi
x≥3

b) B = 4 x + 5 + −2 x

a ) Khi x ≥ 3,Ta



x −3≥ 0

khi

n

x>0

x − 3 = x − 3.

A = x − 3 + x − 2 = 2 x − 5.
b) Khi x > 0, Ta −2 x < 0 Nê −2 x = −(−2 x) = 2 x
n

B
=
4
x
+

5
+
2
x
=
6
x
+
5
Va
Vậy


? 1. Rút gọn các
biểu thức

a) C = −3x + 7 x − 4 khi x ≤ 0
Giải

b) D = 5 − 4 x + x − 6

a ) C = −3 x + 7 x − 4 khi x ≤(1)
0

khi x < 6
(2)

* Khi x ≤ 0 ⇔ - 3x ≥ 0 Nên |-

3x|= - 3x

Vậy C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4

b) D = 5 − 4 x + x − 6

khi x < 6

* Khi x < 6 Ta có x – 6 < 0 Nên |x -6 |= (x – 6 )= 6 - x
Vậy D = 5 - 4x + 6 – x = 11 - 5x


Ví dụ 2: Giải phơng trình 3x = x + 4

(*)

Giải
TH 1 ) Nếu 3x 0 x 0 khi đó |3x|=
3x
Phơng trình (*) có dạng
3x3x
- x = =4x +
4
2x = 4
x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
TH 2 ) Nếu 3x < 0 x < 0 khi đó |3x|=
- 3x
Phơng trình (*) có dạng
- 3x- x == 4x
- 3x
+4
- 4x

= 4

x
= - 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phơng trình (*) là S = { -1 ;
2}


Ví dụ 3: Giải phương
trình: x − 3 = 9 − 2 x (*)
Gia
ûi
3 x ≥ …… Khixđó
-3 |
TH1) Nếu
x-3≥ 0⇔
x - 3 = 9 – 2x
x - 3|= ………
x + 2x = 9
Phương trình có ⇔
dạng

+3

3x = 12
(
)
(Thoả
mãn điều kiệ
4 -đó

x - 3……… < 0⇔
(x –|x
3)-=3|=
-x+
TH2 )Nếu
⇔ xx
< 3=Khi
3
-x+3=9 –2x
………
⇔- x + 2x = 9-3
Phương trình có dạng
⇔ x = (6 Loại)(
)
S= { 4 }
Vậy tập nghiệm của
phương trình (*) là
……………………………………………………………………

…………………………


? 2 .Giải cacù phương trình
sau:
a) x + 5 = 3x + 1 (1) b) −5 x = 2 x + 21 ( 2
(1) )
Gia b)
a ) TH1) Nếu x + 5 ≥ 0ûi

TH1) Nếu - 5x ≥ 0 ⇔ x ≤

x≥ -5
0

TH2) Nếu x + 5 < 0 ⇔ x < -

5

Vậy tập nghiệm của
PT (1) là

TH2)Nếu - 5x < 0 ⇔ x > 0

Vậy tập nghiệm của
PT (2) là


? 2 .Giải cacù phương trình
sau:
a) x + 5 = 3x + 1 (1) b) −5 x = 2 x + 21 ( 2
(1) )
Gia b)
a ) TH1) Nếu x + 5 ≥ 0ûi

TH1) Nếu - 5x ≥ 0 ⇔ x ≤
x≥ -5
0
Khi đó |x + 5|= x + 5
Khi đó|- 5x|= - 5x
⇔x dạng
- 3x =x 1

- 5x
- 2x =- 21
PT ( 1) có
+ –55
PT ( 2)⇔

dạng
5x =
= 3x + 1 ⇔ - 2x = - 4
- 7x = 21
2x + 21 ⇔

x =(t/mãn)
2

x = (t/mãn
-3
TH2) Nếu x + 5 < 0 ⇔ x < - TH2)Nếu - 5x < 0 ⇔ x > 0
5
Khi đó |-5x|= -(- 5x) =
Khi đó |x + 5|= -(x+ 5)
5x
= - x - 5 ⇔ - x - 3x= 1 + 5
- 2x 5x==
PT (2) ⇔
có 5x
dạng
PT (1)⇔có
dạng
- 4x

= - x6 - 5 2x + 21 21

= 3x + 1 ⇔
3x =(t/mãn)
21
x = - (Loại)
1,5
Vậy tập nghiệm của
Vậy tập
⇔ nghiệm
x = của
7
PT (1) là
PT (2) là


Tiết 64 :

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT

ĐỐI

1. Nhắc lại về dấu giá trò tuyệt đối
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trò tuyệt đối và rút
gọn:
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trò
tuyệt
đối
3x = x + 4
Ví dụ 2:

Giải phương
trình
x − 3 = 9 − 2x

dụ 3: Giải phương trình

*Các bước giải phương trình chứa dấu giá trò
tuyệt đối:
-Bước 1: Đặt điều kiện bỏ dấu giá trò
tuyệt đối.
-Bước 2: Giải các phương trình ứng với mỗi
điều kiện vừa đặt. Đối chiếu nghiệm với
điều kiện.
- Bước 3:Tổng hợp nghiệm và trả lời.


Củng cố
Câu Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
7 - 3x khi x 0, ta đợc kết quả:
|3x| +
1:
A. - 3x + 7
B. 7
C. - 6x + 7
Câu Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
|x-3| + x +1 khi x < 3, ta đợc kết quả:
2:
A. 2x - 2
B. - 2
C. 4

Câu Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
3:
|-5x|+1948- 5x khi x 0, ta đợc kết quả:
A. 1948
B. - 10x + 1948
C. 1938x


Đố: Hãy tìm ô số ở dưới đây .Bằng cách
giải các phương trình sau tìm nghiệm rồi sắp
xếp các số đó đúng để có ngày lễ quan
trọng đối với dân tộc ta !
b) −3x = 2 x; khi, x ≤ 0
a ) 6 x = 5 x + 4; Khi, x ≥ 0
c) 4 − x = 2 x − 5
a) Với x ≥ 0 ⇔ 6x ≥ 0
khi đó: |6x |= 6x c) +Nếu: 4 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4
khi đó: |4 -x|= 4 - x
Vậy: 6x = 5x + 4
⇔ 6x - 5x = 4
Vậy: 4 - x = 2x -5

⇔x =

⇔ -x - 2x = - 5-4
+) Nếu: 4 - x < 0 ⇔
⇔Vậy nghiệm P/t là: x⇔ -3x = -9
4 ⇔ x = 3 (TM) khi đo:ù |4 -x|= -4
b)
Với x ≤ 0⇔ -3x ≥ 0

=4
Vậy: -4 + x = 2x
4(TM)

khi đo:ù |-3x|= -3x
Vậy: -3x = 2x

⇔ - 3x - 2x = 0
⇔ - 5x = 0 ⇔ x = 0 (TM)
⇔Vậy nghiệm P/t là: x =
0

⇔ x - 2x = - 5 +
⇔ -x = -1
⇔ x = 1 (loại)

3

Vậy nghiệm P/t là


Hướng dẫn về nhà
-Về nhà làm bài tâp: 35, 36, 37
SGK/51
-Tiết sau tiếp tục giải phương trình
chứa dấu giá trò tuyệt đối tiếp
theo.




×