Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Trắc nghiệm truyền thông marketing tích hợp (imc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.31 KB, 34 trang )

145 CÂU TRẮC NGHIỆM TRUYỀN THƠNG MARKETING TÍCH HỢP
Câu 1. Đặc điểm nào không phù hợp với hoạt động quảng cáo
a. Truyền thơng một chiều
b. Mang tính phổ qt cao
c. Thông tin truyền đạt đến lượng lớn khách hàng
d. Chi phí chủ yếu là tiền lương và hoa hồng cho nhân viên
Câu 2. Hoạt động truyền thơng có tổng chi phí cao nhưng chi phí tính trên mỗi khách hàng thấp
a. Quảng cáo
b. Bán hàng trực tiếp
c. Khuyến mại
d. Marketing trực tiếp
Câu 3. Yếu tố nào không phải đặc điểm của quảng cáo?
a. Có tính đại chúng cao
b. Giúp tăng doanh số nhanh chóng
c. Có tính thâm nhập từ từ
d. Có sức lan truyền mạnh mẽ
Câu 4. Một dạng kích thích ngắn hạn để khuyến khích mua hàng và tiêu dùng được gọi là
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Bán hàng cá nhân


d. PR
Câu 5. Những chương trình thương mại làm tăng giá trị cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất
định, nhằm để kích thích sức mua của người tiêu dùng, thúc đẩy nhanh sự hợp tác thương mại là
a. Khuyến mãi và khuyến mại
b. Truyền thông giá trị
c. Tiếp thị giá trị
d. PR
Câu 6. Phương pháp truyền thông nào sau đây tiếp cận được nhiều khách hàng nhất?
a. Bán hàng trực tiếp


b. Khuyến mãi
c. Quảng cáo
d. Tiếp thị trực tiếp
Câu 7. Trong số các công cụ của truyền thông marketing, cơng cụ nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ phong phú, đa dạng với khách hàng
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng trực tiếp
c. Marketing trực tiếp
d. Quảng cáo
Câu 8. Các phát biểu sau đây về quảng cáo là đúng, ngoại trừ
a. Làm cho công chúng biết đến sản phẩm
b. Quảng cáo là hình thức truyền thơng gián tiếp


c. Chủ thể quảng cáo không phải trả tiền
d. Công cụ truyền thơng mang tính đại chúng
Câu 9. Những biện pháp tác động tức thì ngắn hạn để khuyến khích việc dùng thử, mua sản phẩm ngay
lập tức hay mua nhiều hơn, gọi là
a. Bán hàng cá nhân
b. Quan hệ công chúng
c. Quảng cáo
d. Khuyến mãi
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về bán hàng cá nhân là không đúng?
a. Cơng cụ hiệu quả nhất ở giai đoạn hình thành sự ưa thích, niềm tin của người mua trong quá trình
mua hàng.
b. Người bán có thể thiết kế thơng điệp cho từng nhu cầu và hoàn cảnh cụ thể của khách hàng.
c. Phương thức giao tiếp trực tiếp giữa người bán và người mua.
d. Xử lý từ khách hàng chậm và thiếu chính xác.
Câu 11. Phương thức sử dụng các phương tiện truyền thông để giao tiếp trực tiếp với khách hàng mục
tiêu nhằm tạo ra sự hay giao dịch của khách hàng tại mọi thời điểm, gọi là

a. Marketing tương tác
b. Bán hàng trực tiếp
c. Marketing trực tiếp
d. Quảng cáo
Câu 12. Hoạt động nhằm xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp với các bên liên
quan, được gọi là
a. Quan hệ công chúng


b. Quảng cáo
c. Xúc tiến bán hàng
d. Marketing trực tiếp
Câu 13. Công cụ truyền thông nào dưới đây nên được ưu tiên lựa chọn ở giai đoạn muốn xây dựng sự
nhận biết của khách hàng đối với sản phẩm?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Khuyến mãi
d. Quan hệ công chúng
Câu 14. Hoạt động nào sau đây là hoạt động quan hệ cơng chúng?
a. Trình diễn sản phẩm tại nơi bán hàng.
b. Hoạt động tài trợ chương trình “Vượt lên chính mình” của Tơn Hoa Sen.
c. Quảng cáo mì gấu đỏ trên tivi
d. Chương trình xổ số trúng thưởng của khách hàng tại hệ thống siêu thị Coopmart.
Câu 15. Nhân viên bán hàng của các công ty kinh doanh bất động sản phát tờ rơi giới thiệu về sản phẩm
tại nhà khách hàng. Công ty đã sử dụng công cụ truyền thông nào sau đây?
a. Bán hàng cá nhân
b. Marketing trực tiếp
c. Quan hệ công chúng
d. Quảng cáo
Câu 16. Sự thay đổi của IMC còn chịu ảnh hưởng bởi xu hướng thay đổi cách marketing hiện đại:

a. Từ marketing truyền thống đến marketing đa phương thức
b. Từ kênh thông tin đại chúng đến kênh thông tin riêng biệt
c. Sự dịch chuyển sức mua của thị trường từ nhà sản xuất sang nhà bán lẻ.


d. Tất cả các ý trên
Câu 17. “Người lập kế hoạch phải hiểu rõ doanh nghiệp đang đứng ở đâu, vị trí hiện tại của doanh
nghiệp trên thị trường, doanh nghiệp dự định sẽ đi đến đâu, làm thế nào để đạt được vị trí đó” là nội
dung của bước nào trong quy trình lập kế hoạch truyền thơng marketing tích hợp?
a. Phân tích q trình truyền thơng
b. Đánh giá kế hoạch marketing
c. Phát triển chương trình truyền thơng marketing tích hợp
d. Phân tích tình thế chương trình truyền thơng marketing tích hợp
Câu 18. Mục tiêu của truyền thơng marketing đề cập đến cái mà doanh nghiệp cần đạt được (có thể là
doanh số, thị phần, lợi nhuận) bằng chương trình marketing mix.
a. Đúng
b. Sai
Câu 19. Phân tích ngoại vi tập trung vào các yếu tố
a. Đặc điểm khách hàng
b. Phân khúc thị trường
c. Chiến lược định vị
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. Mục tiêu marketing liên quan đến mức độ nhận biết và sự ưa thích của khách hàng.
a. Đúng
b. Sai
Câu 21. Khung nhận thức chung giữa người gửi và người nhận là một yếu tố
a. thuộc yếu tố người nhận
b. thuộc yếu tố nhiễu
c. của quá trình truyền thông



d. thuộc yếu tố người gửi
Câu 22. Một người mẫu nổi tiếng phát thơng điệp cho chương trình PR hàng thời trang thuộc nguồn
phát thu hút và tin cậy.
a. Đúng
b. Sai
Câu 23. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phát thông điệp xử lý tin đồn cho một ngân hàng thuộc nguồn
phát tin cậy và quyền lực.
a. Đúng
b. Sai
Câu 24. Yếu tố nào sau đây giúp cho việc tăng tính thuyết phục của hoạt động truyền thông/giao tiếp?
a. Thời gian và bối cảnh không phù hợp
b. Nguồn phát đáng tin cậy
c. Thông điệp không rõ ràng
d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Q trình giải mã thơng điệp là q trình
a. Doanh nghiệp nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng để xác định mục tiêu và thông điệp hướng tới đối
tượng nhận tin
b. Đối tượng nhận tin cố gắng chuyển đổi những dấu hiệu mã hóa thành những khái niệm và ý tưởng.
c. Người gởi thông điệp nhận biết hiện tượng nhiễu thông tin thông qua .
d. Người gởi thông điệp cố gắng chuyển đổi những dấu hiệu mã hóa thành những khái niệm và ý tưởng.
Câu 26. Các phương tiện truyền thông đại chúng là
a. Kênh trực tiếp
b. Kênh gián tiếp
c. Cả 2 đều đúng


d. Cả 2 đều sai
Câu 27. Yếu tố ảnh hưởng đến sự nhận biết thông điệp là
a. Sự bộc lộ có chọn lọc

b. Sự chú ý có chọn lọc
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
Câu 28. Mơ hình AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là
a. Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động
b. Quan tâm – Chú ý – Ham muốn – Hành động
c. Chú ý – Ham muốn – Quan tâm – Hành động
d. Ham muốn – Chú ý – Quan tâm – Hành động
Câu 29. ………………. cho thấy quá trình quảng cáo tác động và đưa người tiêu dùng đi qua các bước tuần
tự: Từ nhận biết ban đầu cho đến hành động mua sản phẩm.
a. Mơ hình AIDA
b. Mơ hình FCB
c. Mơ hình thứ bậc
d. Mơ hình chấp nhận đổi mới
Câu 30. Trong mơ hình chấp nhận đổi mới, cách tốt nhất để giúp cho khách hàng có cơ hội sử dụng và
đánh giá sản phẩm mới chính là các hoạt động
a. Trưng bày triển lãm
b. Chứng minh lợi ích của sản phẩm
c. Phát hàng mẫu
d. Tất cả đều đúng
Câu 31. Mơ hình truyền thơng dựa vào mức độ quan tâm sản phẩm do Richard Vaughn của công ty


quảng cáo Foote, Cone & Belding đề xuất năm 1980 là
a. Mơ hình thứ bậc
b. Mơ hình FCB
c. Mơ hình chấp nhận đổi mới
d. Mơ hình AIDA
Câu 32. Biết – Cảm nhận – Hành động (Learn – Feel – Do) thuộc chiến lược nào trong mơ hình FCB
a. Tạo thói quen

b. Thông tin
c. Gây xúc động
d. Thỏa mãn
Câu 33. Cảm nhận – Biết – Hành động (Feel – Learn – Do) thuộc chiến lược nào trong mơ hình FCB
a. Thơng tin
b. Thỏa mãn
c. Tạo thói quen
d. Gây xúc động
Câu 34. Hành động – Biết – Cảm nhận (Do – Learn – Feel) thuộc chiến lược nào trong mơ hình FCB
a. Thỏa mãn
b. Thơng tin
c. Gây xúc động
d. Tạo thói quen
Câu 35. Hành động – Cảm nhận – Biết (Do – Feel – Learn) thuộc chiến lược nào trong mơ hình FCB
a. Thỏa mãn
b. Thơng tin
c. Tạo thói quen


d. Gây xúc động
Câu 36. Trên cơ sở mơ hình FCB, người làm quảng cáo có thể triển khai các nghiên cứu để xác định
người tiêu dùng đang nhận thức như thế nào về sản phẩm theo các giác độ lý trí/cảm tính và mức độ
quan tâm.
a. Đúng
b. Sai
Câu 37. Mỹ phẩm, đồ trang sức, thời trang là những sản phẩm thuộc chiến lược nào trong mơ hình FCB
a. Tạo thói quen
b. Thỏa mãn
c. Thơng tin
d. Gây xúc động

Câu 38. Cách đo lường trong ……….. là nhờ đối tượng viết ra hay nói lại các phản ứng của họ khi tiếp
nhận một thơng điệp cụ thể.
a. Mơ hình FCB
b. Mơ hình AIDA
c. Mơ hình đáp ứng nhận thức
d. Mơ hình chấp nhận đổi mới
Câu 39. Suy nghĩ về sản phẩm/thông điệp, suy nghĩ về nguồn phát và suy nghĩ về cách thức thể hiện của
quảng cáo là nội dung được mơ tả trong
a. Mơ hình FCB
b. Mơ hình AIDA
c. Mơ hình chấp nhận đổi mới
d. Mơ hình đáp ứng nhận thức


Câu 40. Mơ hình đáp ứng nhận thức nghiên cứu cách thức thông điệp tạo ra các suy nghĩ và hình thành
thái độ cuối cùng là chấp nhận hay bác bỏ thông điệp.
a. Đúng
b. Sai

Câu 41. Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc tiêu chí SMART ?
a. Có thể đạt được trong khả năng
b. Tạo ra ra lợi nhuận
c. Đo lường được
d. Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu
Câu 42. Việc thiết lập mục tiêu IMC không ảnh hưởng đến các bước công việc nào sau đây?
a. Lập báo cáo tài chính
b. Q trình truyền thơng
c. Lập kế hoạch và ra quyết định
d. Đo lường và đánh giá kết quả
Câu 43. Mục tiêu nào được xác định trong chiến lược marketing của doanh nghiệp?

a. Mục tiêu IMC
b. Mục tiêu marketing
c. Mục tiêu tài chính
d. Mục tiêu truyền thơng
Câu 44. Mục tiêu nào không thuộc mục tiêu IMC?
a. Mục tiêu truyền thông
b. Mục tiêu doanh số
c. Mục tiêu phát triển kênh phân phối


d. Cả A, B và C
Câu 45. Mục tiêu IMC theo doanh số có những hạn chế nào?
a. Khơng đưa ra con số cụ thể
b. Không đưa ra mốc thời gian
c. Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến doanh số
d. Cả A, B và C
Câu 46. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
a. IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trị nổi trội hơn các cơng cụ khác
c. Tác động của IMC mang tính lâu dài
d. Cả A và B
Câu 47. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
a. IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trị như các cơng cụ khác
c. Tác động của IMC mang tính lâu dài
d. Cả A, B và C
Câu 48. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
a. IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trị nổi trội hơn các cơng cụ khác
c. Tác động của IMC mang tính lâu dài

d. Cả A và B
Câu 49. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
a. IMC là một yếu tố ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trị nổi trội hơn các công cụ khác


c. Tác động của IMC là tức thời
d. Cả B và C
Câu 50. Theo mơ hình Lavidge-Steiner thì q trình truyền thông từ lúc người tiêu dùng nhận được
thông tin về sản phẩm cho đến lúc quyết định mua hàng trải qua bước nào?
a. Thích–nhận biết–hiểu-ưa chuộng–dùng thử-quyết định mua
b. Ưa chuộng– nhận biết–hiểu–thích–dùng thử–quyết định mua
c. Nhận biết–hiểu–thích– ưa chuộng–dùng thử-quyết định mua
d. Nhận biết–thích– ưa chuộng–dùng thử–quyết định mua
Câu 51. Theo mơ hình Lavidge-Steiner thì các mục tiêu bên dưới chân tháp so với mục tiêu bên trên tháp
như thế nào?
a. Không thể so sánh với nhau
b. Giống nhau
c. Dễ dàng thực hiện hơn
d. Khó thực hiện hơn
Câu 52. Để xác định ngân sách IMC các doanh nghiệp có bao nhiêu hướng tiếp cận?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
Câu 53. Hướng tiếp cận nào trong việc lập ngân sách IMC mà nhà quản trị cấp cao ở bên trên sẽ đặt ra
giới hạn ngân sách chung. Sau đó, các bộ phận bên dưới sẽ thiết lập ngân sách IMC trong phạm vi giới
hạn ngân sách mà bên trên đã phân bổ ?
a. Hướng tiếp cận theo hàng ngang
b. Hướng tiếp cận từ trên xuống



c. Hướng tiếp cận từ dưới lên
d. Cả B và C
Câu 54. Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc
hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?
a. Phương pháp kế hoạch thu chi
b. Phương pháp mục tiêu & nhiệm vụ
c. Phương pháp theo khả năng
d. Phương pháp mơ hình định lượng
Câu 55. Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc
hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?
a. Phương pháp phần trăm doanh số
b. Phương pháp theo khả năng
c. Phương pháp kế hoạch thu chi
d. Cả A và B
Câu 56. Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc
hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?
a. Phương pháp ROI
b. Phương pháp kế hoạch thu chi
c. Phương pháp mô hình định lượng
d. Cả A và B
Câu 57. Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp sẽ phân bổ số tiền cho IMC tuỳ thuộc
vào khoản chi phí sản xuất dự kiến?
a. Phương pháp thị phần quảng cáo
b. Phương pháp cạnh tranh tương đương


c. Phương pháp phần trăm doanh số
d. Phương pháp theo khả năng

Câu 58. Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp lấy theo tỉ lệ của doanh số dự kiến bán
hoặc ấn định một lượng tiền nhất định trên mỗi đơn vị sản phẩm?
a. Phương pháp phần trăm doanh số
b. Phương pháp thị phần quảng cáo
c. Phương pháp ROI
d. Phương pháp dựa vào số liệu cũ
Câu 59. Phương pháp xác định ngân sách nào mà mức ngân sách IMC được xác định giống như năm
trước trong trường hợp tình hình kinh doanh khơng có gì thay đổi?
a. Phương pháp cạnh tranh tương đương
b. Phương pháp thị phần quảng cáo
c. Phương pháp theo khả năng
d. Phương pháp dựa vào số liệu cũ
Câu 60. Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp xem khoản ngân sách IMC là một khoản
đầu tư và địi hỏi cần có khoản lợi nhuận thu về tương xứng?
a. Phương pháp cạnh tranh tương đương
b. Phương pháp theo khả năng
c. Phương pháp dựa vào số liệu cũ
d. Phương pháp ROI
Câu 61. Quảng cáo có chức năng gì ?
a. Chăm sóc khách hàng
b. Tạo lợi nhuận
c. Thông tin


d. Phân phối sản phẩm
Câu 62. Nhiệm vụ nào không thuộc nhiệm vụ của quảng cáo?
a. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm
b. Truyền tải thơng điệp
c. Khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm
d. Chăm sóc khách hàng

Câu 63. Nhiệm vụ nào không thuộc nhiệm vụ của quảng cáo?
a. Gia tăng sự yêu thích và trung thành đối với nhãn hiệu
b. Giảm áp lực cạnh tranh
c. Mở rộng phân phối sản phẩm
d. Khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm
Câu 64. Quy trình lập kế hoạch quảng cáo gồm có những bước nào?
a. Xác định khách hàng mục tiêu- ra quyết định chiến lược – thực hiện chiến lược – đánh giá chiến lược
b. Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – xác định khách hàng mục tiêu – thực hiện chiến lược – đánh giá
chiến lược
c. Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – ra quyết định chiến lược – thực hiện chiến lược – đánh giá chiến
lược
d. Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – ra quyết định chiến lược – kiểm tra chiến lược – thực hiện chiến
lược
Câu 65. Quảng cáo đóng vai trị gì đối với nhà sản xuất?
a. Giúp đạt được mục tiêu tài chính
b. Giúp tạo nhu cầu và tăng doanh số
c. Giúp tạo môi trường làm việc tốt
d. Cả A và B


Câu 66. Trong quy trình lập kế hoạch quảng cáo, những bước công việc nào thuộc giai đoạn quyết định
chiến lược?
a. Phân tích SWOT của doanh nghiệp
b. Nghiên cứu sản phẩm và so sánh với các sản phẩm khác
c. Xác định ngân sách quảng cáo
d. Tìm hiểu các vấn đề marketing đang gặp phải
Câu 67. Trong quy trình lập kế hoạch quảng cáo, những bước công việc nào thuộc giai đoạn quyết định
chiến lược?
a. Tìm hiểu các vấn đề marketing đang gặp phải
b. Nghiên cứu sản phẩm và so sánh với các sản phẩm khác

c. Phân tích SWOT của doanh nghiệp
d. Xác định thông điệp quảng cáo
Câu 68. Quảng cáo qua phương tiện báo có ưu điểm gì?
a. Phạm vi bao quát của báo rất rộng
b. Đối tượng độc giả ít đa dạng
c. Hạn đăng ký ngắn
d. Cả A, B và C
Câu 69. Quảng cáo qua phương tiện tạp chí có ưu điểm gì?
a. Tin tức khơng mang tính tức thì
b. Tuổi thọ quảng cáo cao
c. Đối tượng độc giả đa dạng
d. Hạn đăng ký dài
Câu 70. Quảng cáo qua phương tiện tạp chí có nhược điểm nào?
a. Hết hạn đăng ký muộn


b. Màu in không trung thực
c. Tuổi thọ của mẫu quảng cáo thấp
d. Nhiều quảng cáo cạnh tranh
Câu 71. Quảng cáo qua phương tiện truyền hình có ưu điểm gì?
a. Quảng cáo có tính động
b. Tuổi thọ quảng cáo cao
c. Chi phí tuyệt đối thấp
d. Phân khúc khán giả rõ ràng
Câu 72. Quảng cáo qua phương tiện truyền hình có nhược điểm nào?
a. Phạm vi địa lý khơng có tính chọn lọc
b. Chi phí phần ngàn cao
c. Khơng có tính động
d. Thiếu phân khúc rõ ràng
Câu 73. Quảng cáo qua phương tiện truyền thanh có ưu điểm gì?

a. Chọn lọc đối tượng
b. Tiếp cận được đối tượng đang di động
c. Chi phí thấp
d. Cả A, B và C
Câu 74. Quảng cáo qua phương tiện truyền thanh có nhược điểm nào?
a. Mức độ chú ý thấp
b. Phạm vi phát sóng hẹp
c. Chi phí cao
d. Khơng chọn lọc đối tượng


Câu 75. Quảng cáo ngồi trời có ưu điểm gì?
a. Mức độ chú ý cao
b. Nhắm vào đối tượng không ở trong nhà
c. Chi phí phần ngàn thấp
d. Phạm vi rộng
Câu 76. Quảng cáo ngồi trời có nhược điểm gì?
a. Đặt những nơi có bối cảnh lộn xộn
b. Phạm vi khơng có tính chọn lọc địa lý
c. Tác động thị giác lên đối tượng người xem thấp
d. Chi phí cao
Câu 77. Quảng cáo qua Internet khơng có ưu điểm nào sau đây?
a. Tiếp cận đến tất cả các đối tượng người tiêu dùng
b. Thông tin quảng cáo tức thời và có chi phí thấp
c. Có thể đo lường khán giả xem quảng cáo
d. Thơng tin quảng cáo có thể thay đổi dễ dàng
Câu 78. Quảng cáo qua Internet có nhược điểm gì?
a. Chi phí quảng cáo cao
b. Màu sắc khơng trung thực
c. Khơng có tính động

d. Xâm nhập đời tư người tiêu dùng
Câu 79. Quảng cáo qua thư có nhược điểm gì?
a. Khả năng chấp nhận thư thấp
b. Khơng có tính linh hoạt


c. Khơng trực tiếp hóa giao tiếp
d. Khơng chọn lọc đối tượng
Câu 80. Quảng cáo qua trang vàng có nhược điểm gì?
a. Có nhiều quảng cáo trong cùng nhóm ngành
b. Cam kết quảng cáo trong suốt 01 năm
c. Chi phí cao
d. Cả A và B
Câu 81. Các kỹ thuật hỗ trợ khách hàng như bản tin về các hợp đồng mới được kí kết, những ứng dụng
độc nhất trên sản phẩm của doanh nghiệp, hoặc thông tin về việc doanh nghiệp đã đáp ứng được những
yêu cầu phục vụ đặc biệt.
a. Đúng
b. Sai
Câu 82. Chế độ tiền lương công bằng, điều kiện làm việc thỏa đáng, các điều khoản hợp đồng lao động
chấp nhận được, cách thức giải quyết hay phản ứng lại các nhu cầu hay rắc rối, các bản tin hay các
phương tiện thông tin nội bộ v.v… là một số các phương pháp thông thường để tăng cường các mối
quan hệ tốt giữa doanh nghiệp với:
a. Khách hàng
b. Nhân viên
c. Nhà cung ứng
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 83. …………………có thể có những mối quan tâm chung với doanh nghiệp về môi trường, về cơ sở hạ
tầng, an ninh công cộng hay những vấn đề xã hội khác như giúp đỡ cho các chương trình giải trí, văn
hóa, từ thiện tại địa phương



a. Nhân viên
b. Khách hàng
c. Nhà cung ứng
d. Cộng đồng dân cư
Câu 84. Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực PR?
a. Người dân sống xung quanh nhà máy B tố cáo nhà máy xả nước. thải làm ô nhiễm môi trường. Nhà
máy chỉ đang cố gắng dàn xếp với các cơ quan báo chí để họ khơng đăng bài viết về vấn đề này.
b. Công ty D quảng cáo chương trình khuyến mại ở trang bìa sau của một cuốn tạp chí về thời trang.
c. Cơng ty A tổ chức họp báo để cải chính với cơng chúng về những tin đồn thất thiệt gần đây cho rằng
công ty đối xử thô bạo với công nhân.
d. Công ty C vừa ủng hộ đồng bào bị bão lụt 10 triệu đồng nhưng đề nghị không nêu danh.
Câu 85. Nhiệm vụ cung cấp thơng tin chính xác tình hình hoạt động và tài chính của cơng ty là nhiệm vụ
nào sau đây của PR trong doanh nghiệp?
a. Quan hệ với chính phủ
b. Quan hệ với khách hàng
c. Quan hệ với nhân viên
d. Quan hệ với nhà đầu tư
Câu 86. PR cần phải xây dựng và duy trì mối quan hệ nào sau đây nhằm ảnh hưởng các chính sách cơng
có lợi cho doanh nghiệp?
a. Quan hệ với khách hàng
b. Quan hệ với nhà đầu tư
c. Quan hệ với nhân viên
d. Quan hệ với chính phủ



×